Quyết định số 147/2004/QĐ-UB ngày 19/05/2004 Sửa đổi giá tính thuế tài nguyên tối thiểu tại quy định kèm theo Quyết định 260/2003/QĐ-UB quy định biện pháp quản lý thu thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác, sử dung, vận chuyển, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 147/2004/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Ngày ban hành: 19-05-2004
- Ngày có hiệu lực: 01-06-2004
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 08-09-2007
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 12-11-2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2355 ngày (6 năm 5 tháng 15 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 12-11-2010
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 147/2004/QĐ-UB | Yên Bái, ngày 19 tháng 5 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TỐI THIỂU TẠI QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 260/2003/QĐ-UB NGÀY 26/8/2003 CỦA UBND TỈNH VỀ QUY ĐỊNH BIỆN PHÁP QUẢN LÝ THU THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN KHAI THÁC, SỬ DỤNG, VẬN CHUYỂN, TIÊU THỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
- Căn cứ Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi) số 05/1998/PL-UBTVQH10 ngày 16 tháng 4 năm 1998;
- Căn cứ Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 3 tháng 9 năm 1998 của Chính phủ và Thông tư số 153/1998/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn chi tiết thực hiện Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi);
- Xét đề nghị của Liên cơ quan Cục thuế - Sở Tài chính tại Tờ trình số 163 TT/LCQ/CT-STC ngày 13 tháng 5 năm 2004.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2 điều 3 giá tính thuế tài nguyên ban hành tại quy định kèm theo Quyết định số 260/2003/QĐ-UB ngày 26 tháng 8 năm 2003 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Yên Bái về biện pháp quản lý thu thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác, sử dụng, vận chuyển, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái, theo giá tính thuế tài nguyên quy định như sau.
SỐ TT | LOẠI TÀI NGUYÊN | ĐƠN VỊ TÍNH | GIÁ TÍNH THUẾ |
I | TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN KIM LOẠI, KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI |
|
|
1 | Đá nguyên liệu sản xuất xi măng | M3 | 100.000 đồng |
2 | Đá Blốc tiêu thụ theo khối và đá Blốc dùng để xẻ | M3 | 4.500.000 đồng |
3 | Đá trắng có hàm lượng can xít cao và đá Blốc dùng để sản xuất bột đá, đá hạt | M3 | 300.000 đồng |
4 | Cao lanh | Tấn | 40.000 đồng |
5 | Thạch anh | Tấn | 230.000 đồng |
6 | Grafít | Tấn | 110.000 đồng |
7 | Quặng BaRít | Tấn | 100.000 đồng |
8 | Quặng Kẽm chì | Tấn | 220.000 đồng |
II | TÀI NGUYÊN RỪNG TỰ NHIÊN |
|
|
1 | Gỗ nhóm 1 | M3 | 6.000.000 đồng |
2 | Gỗ nhóm 2 | M3 | 4.000.000 đồng |
3 | Gỗ nhóm 3 | M3 | 3.000.000 đồng |
4 | Gỗ nhóm 4 | M3 | 1.700.000 đồng |
5 | Gỗ nhóm 5 | M3 | 1.200.000 đồng |
6 | Gỗ nhóm 6 | M3 | 1.000.000 đồng |
7 | Gỗ nhóm 7 | M3 | 800.000 đồng |
8 | Gỗ nhóm 8 | M3 | 500.000 đồng |
9 | Nứa, vầu… nguyên liệu giấy | Tấn | 200.000 đồng |
10 | Rễ gù hương | Tấn | 700.000 đồng |
Điều 2: Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2004, các quy định trước đây về giá tính thuế tài nguyên trái với Quyết định này đều bãi bỏ. Cục thuế tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn cụ thể về mức thu nộp thuế tài nguyên đối với từng loại tài nguyên khai thác.
Điều 3: Ông Chánh Văn phòng Uỷ ban Nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Kế hoạch và đầu tư; Giám đốc Sở Tài nguyên - Môi trường; Giám đốc Sở Công nghiệp; Giám đốc Sở Nông nghiệp - PTNT; Cục trưởng Cục thuế; Chi cục Kiểm lâm; Thủ trưởng các ngành có liên quan; Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng, vận chuyển, tiêu thụ tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI |