cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM ngày 20/04/2004 Phê duyệt Chương trình xúc tiến thương mại trọng điểm quốc gia năm 2004 ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Thương mại (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 479/2004/QĐ-BTM
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Bộ Thương mại
  • Ngày ban hành: 20-04-2004
  • Ngày có hiệu lực: 18-05-2004
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 04-02-2007
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 992 ngày (2 năm 8 tháng 22 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 04-02-2007
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 04-02-2007, Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM ngày 20/04/2004 Phê duyệt Chương trình xúc tiến thương mại trọng điểm quốc gia năm 2004 ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Thương mại (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 01/2007/QĐ-BTM ngày 04/01/2007 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Thương mại ban hành đã hết hiệu lực pháp luật ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Thương mại”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ THƯƠNG MẠI
*****

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******

Số: 479/2004/QĐ-BTM

Hà Nội, ngày 20 tháng 04 năm 2004

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004

BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI

Căn cứ Nghị định số 29/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2004 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thương mại;
Căn cứ Quyết định số 104/2003/QĐ-BTM ngày 24 tháng 01 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành Quy chế xây dựng và quản lý Chương trình xúc tiến thương mại trọng điểm quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 47/2004/QĐ-TTg ngày 29 tháng 03 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt các chương trình xúc tiến thương mại trọng điểm quốc gia 2004;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xúc tiến Thương mại
.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Phê duyệt Chương trình xúc tiến thương mại trọng điểm quốc gia năm 2004 và cơ quan chủ trì thực hiện theo Danh mục và điều kiện ban hành tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này.

Điều 2: Cho phép thực hiện tiếp những Đề án dài hạn đã được phê duyệt trong năm 2003 theo Danh mục và điều kiện ban hành tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này.

Điều 3: Cơ quan chủ trì có trách nhiệm thực hiện chương trình được phê duyệt theo đúng mục tiêu, nội dung, tiến bộ, đảm bảo hiệu quả và tạo điều kiện cho các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế tham gia chương trình được duyệt và huy động phần đóng góp của doanh nghiệp theo đúng quy định hiện hành.

Điều 4: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 5: Thủ trưởng cơ quan chủ trì chương trình và Cục trưởng Cục Xúc tiến Thương mại thuộc Bộ Thương mại chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
THỨ TRƯỞNG



Mai Văn Dâu

 

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Hiệp hội Chế biến xuất khẩu thủy sản Việt Nam

Đơn vị: Triệu đồng

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)

Ghi chú

1.1.

Hội chợ thủy sản Bremen

10-17/02/2004

Đức

1.651,27

859,78

791,49

Hỗ trợ 100% cho 01 cán bộ của Hiệp hội và chi phí chuẩn bị tài liệu

1.2

Hội chợ thủy sản quốc tế Boston

09-18/03/2004

Mỹ

1.839,83

961,18

878,65

Hỗ trợ 100% cho 01 cán bộ của Hiệp hội và chi phí chuẩn bị tài liệu

1.3

Hội chợ thủy sản Châu Âu, Bỉ & khảo sát thị trường Anh.

01-15/05/2004

Anh, Bỉ

1.839,33

1.007,14

832,19

Hỗ trợ 100% cho 01 cán bộ của Hiệp hội và chi phi chuẩn bị tài liệu.

1.4

Hội chợ Công nghệ thủy sản Nhật Bản & tăng cường quan hệ với Hàn Quốc

14-19/07/2004

Nhật Bản, Hàn Quốc

2.424,33

1.304,68

1.119,65

Hỗ trợ 100% cho 01 cán bộ của Hiệp hội và chi phi chuẩn bị tài liệu.

1.5

Hội chợ thủy sản Trung Quốc

27/10-02/11/2004

Trung Quốc

1.259,47

703,65

555,82

Hỗ trợ 100% cho 01 cán bộ của Hiệp hội và chi phi chuẩn bị tài liệu.

1.6

Hội chợ Conxemar, Tây Ban Nha

03-11/10/2004

Tây Ban Nha

2.008,78

1.040,02

968,76

Hỗ trợ 100% cho 01 cán bộ của Hiệp hội và chi phi chuẩn bị tài liệu.

1.7

Khải sát thị trường Địa Trung Hải, Trung Đông

18-28/10/2004

Yemen (U.A.E), Dubai,

Egypt

2.022,23

1.114,01

908,22

Hỗ trợ 100% cho 01 cán bộ của Hiệp hội và chi phi chuẩn bị tài liệu.

1.8

Hội chợ FOODEX 2004

07-13/03/2004

Nhật Bản

1.038,10

551,66

486,44

Hỗ trợ 100% cho 01 cán bộ của Hiệp hội và chi phi chuẩn bị tài liệu.

1.9

Đào tạo cán bộ tiếp thị chuyên nghiệp nâng cao cho doanh nghiệp.

10-11/04/2004

Thành phố Hồ Chí Minh

250,00

125,00

125,00

 

(Danh mục 1)

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Tổng công ty Thủy sản Việt Nam

Đơn vị: Triệu đồng

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)

2.1

Thu thập thông tin thương mại ngoài nước chuyên ngành Thủy sản.

2004

 

57,38

28,69

28,69

2.2

Đào tạo nâng cao trình độ và năng lực kinh doanh xuất khẩu chuyên ngành Thủy sản.

2004

Thành phố Hồ Chí Minh

199,33

99,66

99,66

2.3

Hội chợ Thủy sản Bờ Tây Mỹ

29/10-05/11/2004

Mỹ

873,62

436,81

436,81

2.4

Khảo sát thị trường Dubai và Abu Dhabi

06/2004

Dubai, Abu Dhabi

369,78

184,89

184,89

(Danh mục 2)

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Hiệp hội Cà phê ca cao Việt Nam

Đơn vị: Triệu đồng

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)

3.1

Đào tạo nâng cao kỹ năng xuất nhập khẩu,

Quý III/2004

Thành phố Hồ Chí Minh.

44,40

22,20

22,20

3.2

Đào tạo về kiến thức “Thương mại điện tử”

Quý II/2004

Hà Nội

37,50

18,75

18,75

3.3

Tham gia Hội chợ thực phẩm quốc tế Peterburg kết hợp khảo sát thị trường Nga và Balan

09-21/04/2004

Nga, Balan

576,42

288,21

288,21

3.4

Tham gia “Hội chợ triển lãm Quốc tế lần thứ 12 về thực phẩm, đồ uống, khách sạn” kết hợp khảo sát thị trường Trung Quốc

12-21/09/2004

Thượng Hải, Trung Quốc

266,76

133,38

133,38

(Danh mục 3)

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Tổng công ty Cà phê Việt Nam

Đơn vị: Triệu đồng

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)

4.1

Tham gia hội chợ thực phẩm và đồ uống quốc tế Trung Quốc

07-11/06/2004

Quảng Đông, Trung Quốc

1.365,97

682,98

682,98

(Danh mục 4)

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Hiệp hội Chè Việt Nam

Đơn vị: Triệu đồng

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)

Ghi chú

5.1

Xây dựng thương hiệu chè Việt Nam 2004 – 2005

2004 – 2005

 

27.511,57

19.258,10

8.253,47

 

5.2

Tham gia Hội chợ chè và cà phê Châu Á tại Singapore.

10-12/10/2004

Singapore

676,16

338,08

338,08

 

5.3

Khảo sát thị trường chè Marốc.

Quý II/2004

Marốc

1.052,30

526,15

526,15

Marốc là thị trường mới. Tối đa 12 ngày

5.4

Khảo sát thị trường Thổ Nhĩ Kỳ xúc tiến xuất khẩu

Quý III/2004

Thổ Nhĩ Kỳ

1.146,17

573,08

573,08

Thổ Nhĩ Kỳ là thị trường mới. Tối đa 12 ngày

5.5

Đào tạo trong nước về xúc tiến thương mại đẩy mạnh xuất khẩu.

2004

 

996,53

498,26

498,26

Tối thiểu 50 học viên/lớp

5.6

Khảo sát, học tập kinh nghiệm quản lý, chế biến chè ở Srilanka.

Quý I/2005

Srilanka

646,62

323,31

323,31

 

(Danh mục 5)

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Tổng công ty Chè Việt Nam

Đơn vị: Triệu đồng

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)

6.1

Hội chợ thực phẩm vùng SIBERI

13-16/04/2004

Novosibirk, Siberi.

516,98

258,49

258,49

6.2

Hội chợ thực phẩm vùng Ural

08/2004

Ekaterinburg, Ural.

499,04

249,52

249,52

6.3

Festival chè quốc tế lần 2

21-23/05/2004

Moscow, Nga

1.636,21

818,10

818,10

6.4

Mua thông tin và lập trung tâm dữ liệu phát triển thương mại điện tử.

2004

 

56,16

28,08

28,08

(Danh mục 6)

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Hiệp hội Lương thực Việt Nam

Đơn vị: Triệu đồng

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)

Ghi chú

7.1

Mua tin thương mại

2004

 

279,08

139,54

139,54

 

7.2

Khảo sát thị trường Dubai

Quý III, IV/2004

Dubai

288.91

144,46

144,46

Phải đảm bảo số lượng doanh nghiệp theo đúng Quy chế.

7.3

Khảo sát thị trường Senegal và Tanzania

Quý II, III/2004

Senegal và Tanzania

734,76

367,38

367,38

Phải đảm bảo số lượng doanh nghiệp theo đúng Quy chế.

(Danh mục 7)

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Tổng công ty Lương thực miền Bắc

Đơn vị: Triệu đồng

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)

Ghi chú

8.1

Khảo sát tìm kiếm thị trường xuất khẩu gạo tại Angola.

02/2004

(15 ngày)

Angola.

414,49

207,25

207,25

 

8.2

Khảo sát tìm kiếm thị trường xuất khẩu gạo tại Iraq.

07,11/2004

Iraq

650,52

325,26

325,26

Chỉ duyệt 01 đoàn.

(Danh mục 8)

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Tổng công ty Lương thực miền Nam

Đơn vị: Triệu đồng

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)

Ghi chú

9.1

Đào tạo pháp luật thương mại quốc tế, kỹ năng giải quyết tranh chấp, hợp đồng thương mại, thanh toán quốc tế và kỹ năng đàm phán (Mục 5.2.1).

06-09/2004

Thành phố Hồ Chí Minh

102,00

51,00

51,00

 

9.2

Tham gia triển lãm Expo 2004

06 - 12/12/2004

Thành phố Hồ Chí Minh

117,00

58,50

58,50

 

9.3

Tham gia hội chợ Dubai Fair tại tiểu Vương quốc Ả Rập thống nhất

04 - 08/10/2004

Ả Rập

260,83

130,42

130,42

 

9.4

Hội chợ tại Bắc Kinh, Trung Quốc

01-03/11/2004

Bắc Kinh, Trung Quốc

249,44

124,72

124,72

Phải đảm bảo số lượng doanh nghiệp theo đúng Quy chế.

9.5

Khảo sát thị trường Châu Âu

09-18/02/2004

Nga, 1 nước Đông Âu, Pháp, Đức

366,60

183,30

183,30

Phải đảm bảo số lượng doanh nghiệp theo đúng Quy chế.

9.6

Khảo sát, lập kho ngoại quan tại Cộng hòa Liên bang Nga (Vladivostok)

2004

Vladivostok, Nga

8.121,36

5.684,95

2.436,41

Đơn vị có trách nhiệm hoàn thiện các thủ tục xây dựng cơ bản theo quy định của pháp luật.

9.7

Khảo sát, lập kho ngoại quan tại Ghana (Châu Phi)

2004

Ghana, Châu Phi

24.117,60

16.882,32

7.235,28

Đơn vị có trách nhiệm hoàn thiện các thủ tục xây dựng cơ bản theo quy định của pháp luật.

(Danh mục 9)

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Hiệp hội Trái cây Việt Nam

Đơn vị: Triệu đồng

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)

Ghi chú

10.1

Khảo sát thị trường rau quả Hàn Quốc

09/2004

Hàn Quốc

250,22

125,11

125,11

Phải đảm bảo số lượng doanh nghiệp theo đúng Quy chế.

10.2

Khảo sát thị trường rau quả biên mậu Việt Trung

07/2004

Trung Quốc, Việt Nam

142,46

71,23

71,23

Phải đảm bảo số lượng doanh nghiệp theo đúng Quy chế.

(Danh mục 10)

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Tổng Công ty Rau quả, Nông sản Việt Nam

Đơn vị: Triệu đồng

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)

11.1

Tham gia Hội chợ triển lãm FOODEX và khảo sát thị trường Nhật Bản.

09-12/03/2004

Nhật Bản

550,00

275,00

275,00

11.2

Tham khảo Hội chợ triển lãm quốc tế Thuợng hải và khảo sát Trung Quốc.

30/03-01/04/2004

Thượng Hải, Trung Quốc

750,00

375,00

375,00

11.3

Tham gia Hội chợ triển lãm S.Peterburg và khảo sát thị trường Cộng hòa Liên bang Nga.

12-15/04/2004

Cộng hòa Liên bang Nga

860,00

430,00

430,00

11.4

Tham gia Hội chợ triển lãm SIAL và khảo sát thị trường Pháp.

17-21/10/2004

Pháp

850,00

425,00

425,00

(Danh mục 11)

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam

Đơn vị: Triệu đồng

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)

12.1

Khảo sát thị trường nguồn.

Quý II. IV/2004

Indonesia, Ấn Độ

553,36

276,68

276,68

12.2

Quảng bá sản phẩm hồ tiêu Phú Quốc, Chưsê.

2004

 

733,75

513,63

220,13

(Danh mục 12)

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Tổng công ty Cao su Việt Nam

Đơn vị: Triệu đồng

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)

Ghi chú

13.1

Hội chợ hàng hoá chuyên ngành Thể thao tại Cộng hòa Liên bang Đức.

 

 

791,46

395,73

395,73

Phải đảm bảo số lượng doanh nghiệp theo Quy chế

13.2

Thành lập Trung tâm Xúc tiến thương mại tại Nam Ninh, Trung Quốc

2004

Nam Ninh, Trung Quốc

1.279,20

895,44

383,76

Phải có quy chế về tổ chức, hoạt động và quản lý tài chính của Trung tâm có ý kiến của Bộ Thương mại; phải chuyển dần sang xúc tiến sản phẩm cao su chế biến.

(Danh mục 13)

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Tổng công ty Thuốc lá Việt Nam

Đơn vị: Triệu đồng

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)

14.1

Triển lãm hàng xuất khẩu Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Nga

Quý III/2004

Cộng hòa Liên bang Nga

453,65

226,82

226,82

14.2

Hội chợ thương mại quốc tế Nam Phi Saitex 2004

06-09/10/2004

Nam Phi

731,95

365,98

365,98

(Danh mục 14)

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Trung tâm Tiếp thị triển lãm nông nghiệp & phát triển nông thôn 

Đơn vị: Triệu đồng

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)

Ghi chú

15.1

Hội chợ hàng nông sản Trung Quốc

21-31/10/2004

Bắc Kinh, Trung Quốc

873,85

459,20

414,65

Hỗ trợ 100% cho 2 cán bộ của Trung tâm làm công tác tổ chức

15.2

Triển lãm thương mại quốc tế Nam Phi

08-10/06/2004

Thành phố

Johannesburg

1.516,51

794,70

721,81

Hỗ trợ 100% cho 2 cán bộ của Trung tâm làm công tác tổ chức

15.3

Tập huấn nâng cao kiến thức về xuất khẩu hàng nông sản cho các doanh nghiệp.

Tháng 06,10/2004

Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh

160,00

80,00

80,00

 

(Danh mục 15)

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Hiệp hội Dệt may Việt Nam

Đơn vị: Triệu đồng

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)

16.1

Khảo sát thị trường một số nước Trung, Nam Mỹ

03/2004

Panama, Chilê, Brazil, Uruguay, Paraguay.

1.988,06

994,03

994,03

16.2

Hội chợ Hongkong Fashion Week

06-09/07/2004

Hồng Kông

1.180,92

590,46

590,46

(Danh mục 16)

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Tổng công ty Dệt may Việt Nam

Đơn vị: Triệu đồng

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)

17.1

Hội chợ chuyên ngành Int’l Apparel Textile & Footware Trade Exhibition tại Cape Town, Nam Phi kết hợp khảo sát thị trường Nam Phi.

04-06/11/2004

Nam Phi

844,58

422,29

422,29

17.2

Tổ chức Hội chợ thời trang VFF.

16-22/07/2004

Thành phố Hồ Chí Minh

1.890,00

945,00

945,00

(Danh mục 17)

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Hiệp hội Da giầy Việt Nam

Đơn vị: Triệu đồng

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)

Ghi chú

18.1

Mua các tạp chí quốc tế chuyên ngành

2004

 

54,60

27,30

27,30

Duyệt từ mục 1 đến mục 5 trong phụ lục chương trình 1.

18.2

Đào tạo nâng cao kỹ năng kinh doanh và thiết kế cho doanh nghiệp.

04 -12/2004

Việt Nam

1.117,56

558,78

558,78

Duyệt đào tạo trong nước, không duyệt giai đoạn đào tạo chuyên sâu tại nước ngoài.

18.3

Tham gia trưng bày tại Hội chợ giầy quốc tế Dusseldorf, Đức kết hợp khảo sát thị trường giầy dép Đông Âu.

11-14/03/2004

Đức, 1 nước Đông Âu

1.648,12

886,41

761,72

Hỗ trợ 100% chi phí cho người Hiệp hội

18.4

Tham dự Hội chợ giầy và các sản phẩm từ da GARDA, Italia

06/2004

Italia

1.489,13

806,91

682,22

Hỗ trợ 100% chi phí cho người Hiệp hội.

18.5

Triển lãm chuyên ngành Da giầy quốc tế tại thành phố Hồ Chí Minh

02-04/07/2004

Thành phố Hồ Chí Minh

468,71

259,05

209,66

Hỗ trợ 100% chi phí cho người Hiệp hội.

18.6

Tham dự hội chợ Dusseldorf Đức (GDS 98) và hội chợ MICAM, Italia

16-19/09/2004

Đức, Italia

1.773,05

948,87

824,18

Hỗ trợ 100% chi phí cho người Hiệp hội.

18.7

Khảo sát thị trường giầy dép Trung Quốc.

Tháng 06 hoặc 09/2004

Quảng Châu, Ôn Châu, Thượng Hải

359,80

195,37

164,42

Hỗ trợ 100%  chi phí cho người Hiệp hội.

18.8

Khảo sát thị trường giầy dép Hoa Kỳ kết hợp tham gia Hội chợ giầy và nguyên phụ liệu Las vegas

08/2004

Hoa Kỳ

1.284,13

679,82

604,31

Hỗ trợ 100% chi phí cho người Hiệp hội. Tối đa không quá 10 ngày.

18.9

Quảng bá sản phẩm da giầy và tuyên truyền xuất khẩu

2004

 

527,51

263,75

263,75

 

18.10

Xây dựng cổng giao dịch điện tử ngành  Da giầy Việt Nam, nâng cao năng lực ứng dụng công nghệ thông tin, thương mại điện tử.

2004

 

1.000,00

670,00

330,00

 

(Danh mục 18)

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Hiệp hội Doanh nghiệp điện tử Việt Nam

Đơn vị: Triệu đồng

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)

19.1

Khảo sát thị trường Đài Loan.

Quý III/2004

Đài Loan

400,34

200,17

200,17

19.2

Khảo sát thị trường Đức.

Quý III/2004

Đức

489,64

244,82

244,82

19.3

Khảo sát thị trường Srilanka.

Quý III/2004

Colombo,

Srilanka

261,95

130,97

130,97

19.4

Khảo sát thị trường Mỹ

Quý IV/2004

Mỹ

609,18

304,59

304,59

19.5

Khảo sát kết hợp tham gia Hội chợ triển lãm Havana International Trade Fair tại Cuba

11/2004

Cuba

680,63

340,31

340,31

(Danh mục 19)

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Hiệp hội Doanh nghiệp phần mềm Việt Nam

Đơn vị: Triệu đồng

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)

20.1

Phát triển thị trường, tìm kiếm đối tác và tổ chức triển lãm phần mềm tại Nhật Bản

10-20/03/2004

Tokyo, Fukuoka, Yokohama, Osaka, Nhật Bản

2.816,74

1.408,37

1.408,37

20.2

Tìm hiểu thị trường, đối tác tại các nước Bắc Âu

15-30/06/2004

Đan Mạch, Na Uy, Thụy Điển

1.362,82

681,41

681,41

20.3

Triển lãm quốc tế về phần mềm Việt Nam (VietSoft Expo).

15-18/09/2004

 

502,80

251,40

251,40

(Danh mục 20)

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Hiệp hội Nhựa Việt Nam

Đơn vị: Triệu đồng

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)

21.1

Tham gia Hội chợ triển lãm quốc tế Quảng Châu “Canton Fair” kết hợp khảo sát thị trường Trung Quốc

15-30/10/2004

Quảng Châu, Thượng Hải, Ninhpo

3.788,19

1.894,10

1.894,10

21.2

Tham gia Hội chợ triển lãm quốc tế Ba Lan “Plaspol”.

21-25/05/2004

Ba Lan

1.774,03

887,02

887,02

21.3

Tổ chức Hội chợ triển lãm quốc tế ngành Nhựa tại Việt Nam.

11-12/2004

Thành phố Hồ Chí Minh

2.990,00

1.495,00

1.495,00

21.4

Khảo sát thị trường Châu Phi.

06-07/2004

Nam Phi, Môdămphích, Kenya

1.001,29

500,64

500,64

21.5

Khảo sát thị trường nhựa Đông Âu

05/2004

Nga, Ucraina, Belarus, hoặc Séc, Solovakia

650,29

325,14

325,14

21.6

Thành lập Trung tâm Dữ liệu hỗ trợ doanh nghiệp.

03-12/2004

 

1.351,00

675,50

675,50

21.7

Đào tạo nâng cao năng lực và kỹ năng xuất khẩu cho doanh nghiệp.

2004

Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh

349,65

174,83

174,83

(Danh mục 21)

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Hiệp hội Sản xuất kinh doanh dược

Đơn vị: Triệu đồng

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)

Ghi chú

22.1

Đào tạo nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp.

09,10/2004

Hà Nội

214,88

107,44

107,44

Duyệt 02 lớp giảng viên nước ngoài.

22.2

Triển lãm Moscow (Cộng hòa Liên bang Nga) kết hợp khảo sát thị trường Belarus và Ucraina.

Quý II/2004

Nga, Belarus, Ucraina

1.271,29

635,65

635,65

 

22.3

Triển lãm tại Luanda (Angola) kết hợp khảo sát thị trường Angola, Nam Phi

 

Angola

861,49

430,75

430,75

 

(Danh mục 22)

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Hiệp hội Gỗ và Lâm sản Việt Nam

Đơn vị: Triệu đồng

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)

Ghi chú

23.1

Quảng bá thương hiệu

2004

 

488,64

244,32

244,32

Đây thực chất là chương trình thông tin và tuyên truyền xuất khẩu. Không hỗ trợ lương cho cán bộ quản lý Website

23.2

Đào tạo nâng cao năng lực

05-06/2004

Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh

166,67

83,34

83,34

 

23.3

Tham dự triển lãm quốc tế sản phẩm gỗ và máy chế biến gỗ 2004 tại Mỹ kết hợp khảo sát thị trường Mỹ.

26-29/08/2004

Mỹ

1.817,40

908,70

908,70

 

23.4

Triển lãm các sản phẩm gỗ làm từ gỗ xẻ và ván nhân tạo 2004 tại Nga, kết hợp khảo sát thị trường Nga.

12-16/10/2004

Nga

1.233,34

616,67

616,67

 

(Danh mục 23)

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM  ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Cục Kinh tế - Bộ Quốc phòng

Đơn vị: Triệu đồng

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)

Ghi chú

24.1

Xuất bản ấn phẩm về các doanh nghiệp quân đội, giới thiệu các sản phẩm, dịch vụ kinh tế của các doanh nghiệp quân đội

2004

 

420,00

210,00

210,00

 

24.2

Đào tạo nâng cao năng lực, kỹ năng kinh doanh xuất khẩu cho các cán bộ chuyên môn/quản lý của các doanh nghiệp và cơ quan quản lý quân đội.

Quý III, IV/2004

Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh

190,00

95,00

95,00

 

24.3

Khảo sát thị trường Trung Quốc

Quý II/2004

Côn Minh, Bắc Kinh, Thượng Hải, Quảng Châu

717,60

358,80

358,80

 

24.4

Khảo sát thị trường Đông Nam Á

Quý III/2004

Thái Lan, Singapore, Malaysia

709,80

354,90

354,90

 

(Danh mục 24)

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM  ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Cục Xúc tiến Thương mại

Đơn vị: Triệu đồng

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)

Ghi chú

25.1

Xúc tiến thương mại bằng phương tiện truyền hình

2004

 

2.815,80

2.815,80

0,00

 

25.2

Phát hành ấn phẩm, cung cấp thông tin thương mại hỗ trợ doanh nghiệp đẩy mạnh xuất khẩu trong giai đoạn 2004 – 2005.

2004 – 2005

 

3.440,00

3.440,00

0,00

 

25.3

Xây dựng mạng lưới khai thác, xử lý, tư vấn và cung cấp thông tin XTTM quốc gia giai đoạn 2004 – 2005

2004 – 2005

 

3.754,84

3.700,44

54,40

 

25.4

Khảo sát thị trường EU (Đức, Pháp hoặc Italia)

21-31/08/2004

Đức, Pháp hoặc Italia

1.124,60

702,63

421.96

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 4 người làm công tác tổ chức và kinh phí chung tổ chức đoàn

25.5

Khảo sát thị trường Nga, Séc, Balan, Hungary.

10-24/11/2004

Nga, Séc, Balan, Hungary

1.513,79

933,09

580,69

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 4 người làm công tác tổ chức và kinh phí chung tổ chức đoàn

25.6

Khảo sát thị trường Irắc.

 Quý I, II/2004

Irắc

1.186,69

937,79

248,90

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 4 người làm công tác tổ chức và kinh phí chung tổ chức đoàn. Vụ Châu Phi Tây Nam Á tổ chức thực hiện.

25.7

Khảo sát thị trường Ghana, Xuđăng.

Quý I/2004

Ghana, Xuđăng.

1.204,74

1.092,32

112,42

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 4 người làm công tác tổ chức và kinh phí chung tổ chức đoàn. Vụ Châu Phi Tây Nam Á tổ chức thực hiện.

25.8

Khảo sát thị trường Bê-nanh, Cốt đivoa

Quý II/2004

Bênanh, Côt-đi-voa

1.204,74

1.092,32

112,42

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 4 người làm công tác tổ chức và kinh phí chung tổ chức đoàn. Vụ Châu Phi Tây Nam Á tổ chức thực hiện.

25.9

Tham gia hội chợ Izmir và khảo sát thị trường Thổ Nhĩ Kỳ.

24/08-07/09/2004

Thổ Nhĩ Kỳ

1.056,12

919,78

136,34

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 3 người làm công tác tổ chức đoàn và kinh phí chung tổ chức gian hàng Việt Nam. Vụ Châu Phi Tây Nam Á tổ chức thực hiện.

25.10

Hội chợ thương mại Muba Plus, Thụy Sỹ

13-22/02/2004

Thụy Sĩ

3.078,88

1.893,81

1.185,07

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 4 người làm công tác tổ chức đoàn và kinh phí chung tổ chức và xây dựng gian hàng quốc gia.

25.11

Hội chợ quà tặng và trang trí Source, New York, Mỹ.

15-18/05/2004

New York, Mỹ

2.842,41

1.805,26

1.037,15

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 4 người làm công tác tổ chức đoàn và kinh phí chung tổ chức và xây dựng gian hàng quốc gia.

25.12

Hội chợ, Côn Minh, Trung Quốc.

06/2004

Côn Minh, Trung Quốc

1.844,68

1.061,16

783,53

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 4 người làm công tác tổ chức đoàn và kinh phí chung tổ chức và xây dựng gian hàng quốc gia.                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                        

25.13

Triển lãm ASEAN-Trung Quốc, Nam Ninh, Trung Quốc

11/2004

Nam Ninh, Trung Quốc

1.674,63

1.068,37

606,26

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 4 người làm công tác tổ chức đoàn và kinh phí chung tổ chức và xây dựng gian hàng quốc gia.

25.14

Hội chợ thương mại Việt Nam – Myanmar

10/2004

Myanmar

2.811,99

1.652,15

1.159,84

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 4 người làm công tác tổ chức đoàn và kinh phí chung tổ chức và xây dựng gian hàng quốc gia.

25.15

Hội chợ thương mại Việt Nam – Campuchia.

11/2004

Campuchia

3.254,04

1.835,76

1.418,27

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 4 người làm công tác tổ chức đoàn và kinh phí chung tổ chức và xây dựng gian hàng quốc gia.

25.16

Hội chợ thương mại Việt – Lào

11-12/2004

Lào

3.588,66

1.998,78

1.589,87

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 4 người làm công tác tổ chức đoàn và kinh phí chung tổ chức và xây dựng gian hàng quốc gia.

25.17

Hội chợ nội thất High Poit, Bắc Carolina, Mỹ kết hợp khảo sát thị trường Mỹ.

21-28/04/2004

Carolina, Mỹ

2.278,36

1.603,04

675,32

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 4 người làm công tác tổ chức đoàn và kinh phí chung tổ chức và xây dựng gian hàng quốc gia.

25.18

Hội chợ Thương mại Quốc tế Việt Nam Expo 2004

07-11/04/2004

Hà Nội

3.695,00

2.120,00

1.575,00

Hỗ trợ 100% chi phí chung tổ chức Hội chợ.

25.19

Hội chợ triển lãm nhãn hiệu có uy tín

04-05/2004

Hà Nội

1.845,00

945,00

900,00

Hỗ trợ 100% chi phí xây dựng gian hàng Quốc gia.

25.20

Hội chợ Thương mại Du lịch Quốc tế Điện Biên

01-10/05/2004

Điện Biên, Lai Châu.

1.030,00

530,00

500,00

Hỗ trợ 100% chi phí xây dựng gian hàng Quốc gia.

25.21

Hội chợ Quốc tế Đồ gỗ Bình Định

07/2004

Quy Nhơn, Bình Định.

1.700,00

950,00

750,00

Đề nghị tổ chức tại thành phố Hồ Chí Minh

25.22

Hội chợ Thương mại ASEAN

10/2004

Hà Nội

16.243,64

14,243,64

2.000,00

Hỗ trợ 100% chi phí chung tổ chức Hội chợ.

25.23

Hội chợ Nông nghiệp Quốc tế Cần Thơ

12/2004

Cần Thơ

3.950,00

2.000,00

1.950,00

Hỗ trợ 100% chi phí xây dựng gian hàng Quốc gia.

25.24

Hội chợ triển lãm quốc tế Singapore Furniture.

01-05/03/2005

Singapore

6,267,19

3.500,59

2,766,60

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 4 người làm công tác tổ chức, kinh phí chung tổ chức đoàn và dựng gian hàng quốc gia.

25.25

Hội  chợ triển lãm quốc tế đồ gia dụng HongKong Houseware 2004.

21-24/04/2004

HongKong

2.263,06

1.255,30

1.007,76

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 4 người làm công tác tổ chức đoàn, kinh phí chung tổ chức đoàn và dựng gian hàng quốc gia.

25.26

Tổ chức đoàn Lãnh đạo các Sở Thương mại/Trung tâm XTTM đi học tập trao đổi kinh nghiệm và tìm hiểu cơ chế chính sách quản lý.

Quý II/2004

Trung Quốc

1.309,31

1.309,31

0,00

 

25.27

Tổ chức đoàn Lãnh đạo các Sở Thương mại/Trung Tâm XTTM đi học tập, trao đổi kinh nghiệm và tìm hiểu cơ chế chính sách quản lý.

Quý III/2004

Hoa Kỳ

1.961,89

1.961,89

0,00

 

25.28

Hội chợ “Life style in Asia Pacific” trong khuôn khổ diễn đàn xúc tiến thương mại Châu Á.

09-10/2004

Tokyo, Nhật Bản

2.233,95

1.346,97

886,98

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 3 người làm công tác tổ chức đoàn và kinh phí chung tổ chức và xây dựng gian hàng quốc gia.

25.29

Đoàn doanh nghiệp Việt Nam tham gia khảo sát thị trường , tìm kiếm cơ hội xuất khẩu hàng sang Nam Mỹ và tham dự bên lề khoá họp lần thứ II Ủy ban Hỗn hợp hợp tác Việt Nam – Achentina.

Quý III/2004

Achentina, Braxin, Chilê

1.148,69

761,36

387,33

Hỗ trợ 100% cho 5 cán bộ tổ chức đoàn và chi phí chung tổ chức đoàn.

25.30

Tuần thương mại Việt Nam tại Hàn Quốc

08/2004

Seoul, Pusan, Hàn Quốc.

2.772,23

1.567,18

1.205,05

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 4 người làm công tác tổ chức  và chi phí chung tổ chức đoàn. Vụ Châu Á Thái Bình Dương tổ chức thực hiện.

25.31

Đoàn giao dịch thương mại tại thị trường Đài Loan

07/2004

Đài Bắc

699,85

492,04

207,81

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 4 người làm công tác tổ chức  và chi phí chung tổ chức đoàn. Vụ Châu Á Thái Bình Dương tổ chức thực hiện.

25.32

Đoàn xúc tiến thương mại thị trường Australia và New Zealand

05/2004

Australia, New Zealand

1.910,97

1.568,56

342,41

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 2 người làm công tác tổ chức  và chi phí chung tổ chức đoàn. Vụ Châu Á Thái Bình Dương tổ chức thực hiện.

25.33

Đoàn xúc tiến thương mại tại thị trường Philippine.

07/2004

Manila, Philippines

565,94

434,12

131,82

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 3 người làm công tác tổ chức  và chi phí chung tổ chức đoàn. Vụ Châu Á Thái Bình Dương tổ chức thực hiện.

(Danh mục 25)

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM  ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Hội các doanh nghiệp trẻ Việt Nam

Đơn vị: Triệu đồng

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)

Ghi chú

26.1

Trang thông tin thương mại điện tử phục vụ xuất khẩu và xúc tiến thương mại (Hạng mục I, II).

2004

 

1.465,66

1.025,96

439,70

Duyệt mục II “Xây dựng cơ sở hạ tầng”: 1 máy chủ, 2 máy con và các thiết bị đồng bộ.

26.2

Đào tạo nâng cao năng lực cạnh tranh cho các doanh nghiệp.

2004; 6 ngày/lớp

 

427,64

213,82

213,82

Để đảm bảo tính khả thi và hiệu quả, duyệt tối đa 20 lớp/năm.

26.3

Tham gia Hội chợ quốc tế tại New York, kết hợp khảo sát thị trường Hoa Kỳ và Canada.

01-16/05/2004

Mỹ, Canada

1.850,16

1.041,77

808,39

Hỗ trợ 100% cho 01 cán bộ của Hội đi làm công tác tổ chức.

26.4

Tham gia triển lãm quảng bá hàng xuất khẩu Việt Nam tại Matcơva, kết hợp khảo sát thị trường Balan, Séc và Hungary.

10-30/06/2004

Nga, Balan,

Hungary

1.801,80

997,78

804,02

Không khảo sát tại công hòa Séc (đã có hoạt động riêng). Hỗ trợ 100% cho 1 cán bộ của Hội đi làm công tác tổ chức.

26.5

Tham gia Hội chợ South America tại Saopaolo, Braxin, kết hợp khảo sát Paraguay, Uruguay, Achentina và Chilê.

01-20/08/2004

Braxin, Paraguay, Uruguay, Achentina và Chilê.

2.020,20

1.127,57

892,63

Hỗ trợ 100% cho 1 cán bộ của Hội đi làm công tác tổ chức.

26.6

Tuần lễ triển lãm giới thiệu hàng Việt Nam tại Cộng hòa Séc.

24-30/05/2004

Séc

3.411,58

1.705,79

1.705,79

 

(Danh mục 26)

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Hội Tin học Việt Nam

Đơn vị: Triệu đồng

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)

27.1

Tham gia Computer World Expo 2004

07/2004

Thành phố Hồ Chí Minh

734,32

367,16

367,16

27.2

Tuần lễ Tin học Việt Nam 2004.

11/2004

Hà Nội

930,60

465,30

465,30

27.3

Khảo sát thị trường Đức kết hợp thăm quan làm việc tại Hội chợ quốc tế và CNTT, viễn thông phần miền Hanover

Quý I/2004

Đức

537,26

268,63

268,63

27.4

Triển lãm sản phẩm công nghệ thông tin thương mại điện tử các nước khối APEC tại Sơn Đông, Trung Quốc,

Quý II/2004

Sơn Đông, Trung Quốc

599,35

299,68

299,68

27.5

Khảo sát thị trường gia công phần mền Nhật bản, kết hợp triển lãm các thành tựu công nghệ thông tin Liên minh các tổ chức CNTT.

Quý IV/2004

Nhật Bản

472,45

236,22

236,22

(Danh mục 27)

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Công ty Ong Trung ương

Đơn vị: Triệu đồng

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)

28.1

Đào tạo nâng cao năng lực và kỹ năng kinh doanh xuất khẩu sản phẩm ong.

08-18/11/2004

Thành phố Hồ Chí Minh

347,22

173,61

173,61

28.2

Khảo sát thị trường xuất khẩu sản phẩm ong sang EU (Anh)

15-20/08/2004

London, Anh

448,30

224,15

224,15

28.3

Thông tin thương mại, tuyên truyền xuất khẩu sản phẩm ong.

Quý I, II/2004

 

484,00

242,00

242,00

(Danh mục 28)

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH DÀI HẠN XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Cục Xúc tiến Thương mại 

Đơn vị: Triệu đồng

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)

Ghi chú

1.1

Xây dựng năng lực ứng dụng công nghệ thông tin cho các doanh nghiệp xuất khẩu.

06/2003-12/2004

2.130,00

2.130,00

0,00

Hỗ trợ 100% kinh phí.

1.2

Xây dựng mạng lưới thông tin – giao dịch thương mại hỗ trợ doanh nghiệp trong nước ứng dụng thương mại điện tử.

05/2003-12/2004

1.595,00

1.595,00

0,00

Hỗ trợ 100% kinh phí.

1.3

Xây dựng và phát triển Thương hiệu Quốc gia.

2004 – 2010

5.371,53

4.771,53

600,00

Hỗ trợ 100% kinh phí. Riêng hoạt động đào tạo hỗ trợ 50%

(Danh mục 1)

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH DÀI HẠN XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Cục Kinh tế, Bộ Quốc phòng

Đơn vị: Triệu đồng

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)

Ghi chú

2.1

Xây dựng cơ sở hạ tầng xúc tiến thương mại và trung tâm xúc tiến thương mại giới thiệu sản phẩm kinh tế - kỹ thuật quân đội (tiếp 2003).

2003-2005

Thành phố Hồ Chí Minh

18.000,00

12.600,00

5.400,00

Đơn vị có trách nhiệm hoàn thiện các thủ tục xây dựng cơ bản theo quy định của pháp luật.

(Danh mục 2)

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH DÀI HẠN XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Hiệp hội Dệt may Việt Nam

Đơn vị: Triệu đồng

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)

Ghi chú

3.1

Xây dựng Portal xuất nhập khẩu ngành dệt may Việt Nam.

2003- 2010

 

1.236,00

865,20

370,80

Trên cơ sở kết quả thực hiện, Bộ Thương mại xem xét trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt giai đoạn tiếp theo.

(Danh mục 3)