cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 8 (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 10/2004/QĐ-BGD&ĐT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Ngày ban hành: 15-04-2004
  • Ngày có hiệu lực: 16-05-2004
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 15-08-2004
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 25-09-2009
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1958 ngày (5 năm 4 tháng 13 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 25-09-2009
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 25-09-2009, Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 8 (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Thông tư số 19/2009/TT-BGDĐT ngày 11/08/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
*****

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
*****

Số: 10/2004/QĐ-BGD&ĐT

Hà Nội, ngày 15 tháng 04 năm 2004

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 8

BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 85/2003/NĐ-CP ngày 18/07/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 03/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/01/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Chương trình trung học cơ sở;
Theo đề nghị của Viện trưởng Viện Chiến lược và Chương trình giáo dục, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Trung học, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 8 của Chương trình trung học cơ sở ban hành theo Quyết định số 03/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/01/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo từ năm học 2004-2005.

Điều 2. Các Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm chỉ đạo các cơ quan quản lý giáo dục trung học cơ sở căn cứ Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 8 ban hành theo Quyết định này để chỉ đạo việc mua sắm, tự làm và triển khai sử dụng phục vụ cho công tác giảng dạy và học tập tại các trường trung học cơ sở.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Các Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Trung học, Vụ trưởng các Vụ có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Viện trưởng Viện Chiến lược và Chương trình giáo dục, Giám đốc các Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Vọng


DANH MỤC

THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN TOÁN LỚP 8
(ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).

 

Số thứ tự

Tên thiết bị

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Dùng cho bài

Đơn vị tính

Số lượng

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Ghi chú

I

Tranh ảnh

 

 

 

 

 

 

 

1

Hình khai triển các hình lăng trụ, hình hộp, hình chóp đều về diện tích xung quanh, diện tích toàn phần

Khổ 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy 120 g/m2

Các bài hình không gian

Bộ

(3 tờ)

1

x

 

Khai triển hình lăng trụ, khai triển hình hộp, hình lập phương, khai triển hình chóp tứ giác đều

2

Hình đồng dạng, tam giác đồng dạng

Khổ 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy 120 g/m2

Tam giác đồng dạng

Bộ

(3 tờ)

1

x

 

Tam giác vuông đồng dạng, tam giác đồng dạng, hình đồng dạng

II

Mô hình

 

 

 

 

 

 

 

1

Tứ giác động

Bằng 4 thanh kim loại có rãng trượt để thay đổi hình dạng, vít hãm

Các bài tứ giác

Cái

1

x

 

 

2

Bộ các loại tứ giác

Theo sơ đồ sách giáo khoa

-nt-

Bộ

1

x

 

 

3

Hình không gian: Hộp chữ nhật, hình lập phương, chóp tứ giác đều có kết hợp chóp cụt

Bằng nhựa trong suốt có một số đường cơ bản

Các bài hình không gian

Bộ

1

x

 

 

4

Triển khai các hình

Bằng nhựa trong suốt

-nt-

Bộ

1

x

 

 

III

Dụng cụ

 

 

 

 

 

 

 

1

Thước vẽ truyền

Bằng kim loại, vẽ được hình đồng dạng lên bảng

Tam giác đồng dạng

Bộ

2

x

 

 

2

Thước vẽ truyền

Bằng kim loại, vẽ được hình đồng dạng

-nt-

Bộ

20

 

x

 

3

Máy tính bỏ túi

Theo yêu cầu của tài liệu giáo khoa

Thực hành giải toán

Cái

1

x

 

 

4

Bộ dụng cụ thực hành

2 loại giác kế, cọc sắt, cọc tiêu, dây đo, thước cuộn

Thực hành

Bộ

1

x

 

Loại khác với của lớp 6

 

DANH MỤC

THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN VẬT LÝ LỚP 8
(ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).

 

Số thứ tự

Tên thiết bị

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Dùng cho bài

Đơn vị tính

Số lượng

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Ghi chú

I

Tranh

 

 

 

 

 

 

 

1

Động cơ nổ 4 kỳ 1

Khổ 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy 120 g/m2

29

Tờ

1

x

 

 

2

Động cơ nổ 4 kỳ 2

Khổ 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy 120 g/m2

29

Tờ

1

x

 

 

3

Vòng bi

Khổ 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy 120 g/m2; có thêm hình ảnh vòng bi đũa

6

Tờ

1

x

 

 

4

Máy ép dùng chất lỏng

Khổ 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy 120 g/m2

 

Tờ

1

x

 

 

II

Dụng cụ

 

 

 

 

 

 

 

1

Máng nghiêng 2 đoạn

500 mm (có thể nghiêng) và 600 mm bằng kim loại

2, 3

Chiếc

6

x

x

 

2

Bánh xe Măcxoen

Đường kính (Φ) 100 mm, trục cônic

2, 3

Chiếc

6

 

x

 

3

Máy Atút

Cao 1000 mm, có điều chỉnh phương thẳng đứng, thước gắn vào trụ, ròng rọc…

5

Bộ

1

x

 

 

4

- Khối thép

- Khay nhựa trong

- Bột không ẩm

- 20 mm x 40 mm x 80 mm

- 150 mm x 100 mm x 15 mm

- Đổ đầy (18 - 20) khay nhựa

4, 17

Chiếc

Cái

kg

18

18

2

 

x

x

x

 

5

Khối nhôm

Hình trụ Φ 40 mm, cao 40 mm, có móc treo

6, 10, 11, 14

 

 

 

 

 

6

Tấm nhựa cứng

Φ 60 mm, dày 1mm, có móc ở tâm

8

Chiếc

6

x

x

 

7

Ống nhựa (làm bình thông nhau)

Thẳng, cứng, trong suốt, kích thước: Φ 6mm, dài 20mm, hở hai đầu

8

Chiếc

12

 

x

 

8

Ống nhựa (nối bình thông nhau)

Mềm, trong suốt, lắp khít đầu ống nhựa cứng

8

Chiếc

6

 

x

 

9

Giá nhựa

Giá đỡ bình thông nhau

8

Chiếc

6

 

x

 

10

Ống thủy tinh

Hình chữ L, hở 2 đầu, Φ trong 2mm, cạnh dài ống L: 15mm, cạnh ngắn ống L: 5mm

23

Chiếc

1

x

x

 

11

Ống thủy tinh

Thẳng, hở 2 đầu, dài 20mm, Φ trong 20 mm

9

Chiếc

6

x

x

 

12

Núm nhựa hút (treo vào kính)

Φ 60mm - 80mm

20

Cái

12

 

x

 

13

Ống nghiệm

Thủy tinh chịu nhiệt, Φ 20mm, dài 200mm

22, 23

Chiếc

6

 

x

 

14

Ống nghiệm có chia độ

Φ 15mm, dài 80mm

12

Chiếc

12

 

x

 

15

Dụng cụ thí nghiệm về áp suất của chất lỏng

Nhựa trong, Φ trong 38mm, Ф ngoài 45mm, cao 300mm

8

Chiếc

6

 

x

 

16

Bi sắt

Ф 15mm, có móc để buộc dây

17

Viên

6

 

x

 

17

Thước + giá đỡ

Đánh số dọc thước, dài 500 mm

14

Bộ

6

 

x

 

18

Lò xo lá tròn + đế

Lá thép đàn hồi tốt, rộng 20 mm, lò xo Ф 80 mm

16

Cái

6

 

x

 

19

Dụng cụ thí nghiệm dẫn nhiệt

Theo hình chụp trong sách giáo khoa, đồng, sắt, thủy tinh

22

Bộ

6

 

x

Hình 23.1

Hình 23.2

20

Bình chia độ

Hình trụ, Ф 30 mm, cao 180 mm, có đế, chia độ 2 ml 0 - 100 ml

19, 20

Chiếc

8

x

x

 

21

Bình cầu

Thuỷ tinh chịu nhiệt, phủ muội, đế bằng, dung tích 300 ml

23

Chiếc

1

x

 

 

22

Bình trụ

Thủy tinh, Ф 120 mm, cao 180 mm

23

Chiếc

1

x

 

 

23

Bình tràn

Bằng thủy tinh hoặc nhựa trong, dung tích 500 ml

10

Chiếc

1

x

 

 

24

Cốc đốt

Thủy tinh trong suốt, chịu nhiệt, dung tích 500 ml

23

Cái

6

x

x

 

25

Cốc nhựa

Trắng, trong suốt, có móc treo cao 70 mm, dung tích 200 ml

10, 11

Cái

6

x

x

 

26

Xe lăn

Nhôm, có móc để buộc dây

4

Chiếc

6

 

x

 

27

Nam châm gốm

Kích thước 8 mm x 12 mm x 110 mm

4

Thanh

6

 

x

 

28

Lực kế

2N độ chính xác 0,02N. Hiệu chỉnh được hai chiều khi treo hoặc kéo

6, 10, 14, 11

Chiếc

6

 

x

 

29

Lực kế

5N độ chính xác 0,05N

Hiệu chỉnh được hai chiều khi treo hoặc kéo

6, 10, 14, 11

Chiếc

6

 

x

 

30

Nhiệt kế

0 - 110oC, độ chính xác 1oC

23

Chiếc

6

 

x

 

31

Ròng rọc động

Ф 40 mm

14

Cái

6

 

x

 

32

Khối ma sát

Bằng gỗ, có một mặt ráp

6

Khối

6

 

x

 

33

Nút cao su

Đậy kín ống nghiệm có chia độ (17)

22, 23

Cái

6

 

x

 

34

Nút cao su

Đậy kín ống nghiệm nhỏ không chia độ (16)

12

Cái

6

 

x

 

35

Nút cao su

Đậy bình cầu, 1 lỗ để cắm ống thuỷ tinh L

23

Cái

1

x

x

 

36

Thanh trụ

Ф 10 mm, dài 500 mm

8,…23

Chiếc

6

x

x

 

37

Thanh trụ

Ф 10 mm, dài 250 mm

8,…23

Chiếc

6

x

x

 

38

Chân đế

Có điều chỉnh thăng bằng

8,…23

Chiếc

6

x

x

 

39

Kẹp đa năng

 

22, 23

Chiếc

6

x

x

 

40

Kẹp chữ thập

 

24, 25

Chiếc

12

x

x

 

41

Kiềng

Bằng kim loại

24, 25

Cái

6

x

x

 

42

Lưới

Kim loại chịu nhiệt

24, 25

Cái

6

x

x

 

43

Máy gõ nhịp

 

2, 5

Chiếc

6

x

x

 

44

Vali đựng dụng cụ

Nhựa cứng hoặc gỗ

 

Chiếc

6

 

 

 

45

Áo choàng trắng

Dùng trong phòng thí nghiệm

 

Chiếc

1

x

 

 

 

DANH MỤC

THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN HÓA HỌC LỚP 8
(ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).

 

Số thứ tự

Tên thiết bị

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Dùng cho bài

Đơn vị tính

Số lượng

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Ghi chú

I

Tranh ảnh

 

 

 

 

 

 

 

1

Vỏ trái đất. Thành phần % về khối lượng các nguyên tố trong vỏ trái đất

Kích thước 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy 120 g/m2

5

Tờ

2

x

 

 

2

Mô hình một số mẫu đơn chất và hợp chất

-nt-

6

Tờ

2

x

 

 

3

Điều chế và ứng dụng của oxi

-nt-

25, 27

Tờ

2

x

 

 

4

Điều chế và ứng dụng của hidro

-nt-

31

Tờ

2

x

 

 

5

Ảnh hưởng của nhiệt độ đến độ tan của chất rắn và chất khí

-nt-

41

Tờ

2

x

 

 

6

Bảng tính tan trong nước của các axit - bazơ - muối

-nt-

Nhiều bài

Tờ

2

x

 

 

II

Dụng cụ

 

 

 

 

 

 

 

1

Ống nghiệm

Ф 10 mm, dài 100mm, thủy tinh trung tính, chịu nhiệt

Nhiều bài

Chiếc

2

 

x

 

2

Ống nghiệm

Ф 18 mm, dài 180 mm, thủy tinh trung tính, chịu nhiệt

-nt-

Chiếc

50

 

x

 

3

Ống nghiệm có nhánh

Ф 18 mm, dài 180 mm thủy tinh trung tính, chịu nhiệt

-nt-

Chiếc

2

 

x

 

4

Ống hút nhỏ giọt

Quả bóp cao su chất lượng cao, đầy

-nt-

Chiếc

20

 

x

 

5

Bát sứ nung

Men trắng và nhẵn, chịu nhiệt độ cao

-nt-

Chiếc

11

 

x

 

6

Nhiệt kế rượu

Từ 0 - 100oC

-nt-

Chiếc

5

 

x

 

7

Kiềng (3 chân dùng trong phòng thí nghiệm)

Kim loại mạ chất lượng tốt hoặc thép không gỉ

-nt-

Chiếc

10

 

x

 

8

Bộ giá thí nghiệm bằng kim loại

Hai kẹp ống nghiệm càng cua, một vòng kiềng, 3 cảo

-nt-

Bộ

2

x

 

 

9

Bộ giá thí nghiệm gồm: 1 đế sứ, 2 kẹp gỗ

Đế sứ phủ men trắng và nhẵn, kẹp gỗ có lò xo cứng vững, gỗ chất lượng tốt

-nt-

Bộ

10

 

x

 

10

Đèn cồn thí nghiệm

Nắp chụp kín

-nt-

Chiếc

12

 

x

 

11

Dụng cụ thử tính dẫn điện

Có đèn báo

-nt-

Chiếc

2

 

x

 

12

Bình cầu

Dung tích 250 ml, thủy tinh chịu nhiệt

-nt-

Chiếc

2

 

x

 

13

Ống sinh hàn

Loại thẳng, thủy tinh không có bột

-nt-

Chiếc

2

 

x

 

14

Lọ thủy tinh miệng rộng có nút

100 ml - 125 ml

-nt-

Chiếc

13

 

x

 

15

Cốc thuỷ tinh

500 ml thủy tinh chịu nhiệt

-nt-

Chiếc

2

x

 

 

16

Cốc thủy tinh chia độ

250 ml, thuỷ tinh chịu nhiệt

-nt-

Chiếc

2

x

 

 

17

Cốc thủy tinh

100 ml, thủy tinh chịu nhiệt

-nt-

Chiếc

10

x

x

 

18

Đũa thủy tinh

Ф 6 mm; dài 300 mm

-nt-

Chiếc

13

x

x

 

19

Phễu lọc thủy tinh

Ф 80 mm - 90 mm

-nt-

Chiếc

2

x

 

 

20

Phễu thủy tinh hoặc nhựa trong không mầu

Ф 60 mm

-nt-

Chiếc

10

x

x

 

21

Bộ ống dẫn bằng thủy tinh

Ф 6 mm thủy tinh trung tính, thành dầy

-nt-

Bộ

2

x

 

 

22

Bộ ống dẫn bằng thủy tinh các loại dùng cho thí nghiệm thực hành của học sinh

Ф 6 mm, thủy tinh trung tính

-nt-

Bộ

10

x

x

 

23

Bình tam giác

250 ml, thuỷ tinh chịu nhiệt

-nt-

Chiếc

2

x

 

 

24

Bình tam giác

100 ml, thủy tinh chịu nhiệt

-nt-

Chiếc

10

x

x

 

25

Chậu thủy tinh

Ф 200 mm

-nt-

Chiếc

2

x

 

 

26

Chậu thuỷ tinh

Ф 140 mm

-nt-

Chiếc

10

x

x

 

27

Ống đong hình trụ có chia độ

100 ml

-nt-

Chiếc

2

x

 

 

28

Ống thủy tinh hình trụ

Cao 300 mm, Ф 20 mm

-nt-

Chiếc

2

x

 

 

29

Ống trụ loe một đầu

Cao 130 mm, Ф 43 mm

-nt-

Chiếc

2

x

 

 

30

Giá để ống nghiệm đơn giản

Bằng gỗ, lỗ đặt khít ống nghiệm

-nt-

Chiếc

10

x

x

 

31

Bình kíp

150 ml - 250 ml, thuỷ tinh trung tính

-nt-

Chiếc

2

x

 

 

32

Lưới thép không gỉ (hoặc đồng)

110 mm x 110 mm

-nt-

Chiếc

2

x

 

 

33

Dụng cụ điện phân nước

Theo kiểu Hofman

-nt-

Chiếc

1

x

 

 

34

Miếng kính mỏng

1 mm x 10 mm x 10 mm

-nt-

Chiếc

10

x

x

 

35

Nút cao su (các loại)

Độ đàn hồi cao

-nt-

Bộ

2

x

 

 

36

Cân hiện số

Chính xác 0,1g

-nt-

Chiếc

1

x

 

 

37

Thìa (muỗng) đốt hóa chất cỡ lớn

Đồng hoặc thép không gỉ Ф 10 mm - 12 mm, cán dài 300 mm

-nt-

Chiếc

2

x

 

 

38

Thìa (muỗng) đốt hoá chất cỡ nhỏ

Bằng đồng hoặc thép không gỉ Ф 6 mm - 8 mm, cán dài 250 mm

-nt-

Chiếc

10

x

x

 

39

Kẹp đốt hóa chất

Thép không gỉ hoặc sắt mạ kền chất lượng cao

-nt-

Chiếc

2

x

x

 

40

Kẹp đốt hóa chất dùng cho học sinh thực hành

Thép không gỉ hoặc sắt mạ kền

-nt-

Chiếc

10

x

x

 

41

Ống dẫn cao su

Độ đàn hồi cao, không bị lão hóa, Ф 5 mm - 8 mm

-nt-

Chiếc

3

x

 

 

42

Giấy lọc.

Ф 120 mm

-nt-

Hộp

2

x

x

 

43

Găng tay cao su

Loại mềm, chịu được axit và xút ăn da

-nt-

Đôi

2

x

 

 

44

Áo choàng trắng

Dài tay, có túi

-nt-

Chiếc

1

x

 

 

45

Kính bảo hiểm trong suốt, có thành bảo vệ mắt

Theo tiêu chuẩn của phòng thí nghiệm

-nt-

Chiếc

2

x

 

 

46

Va li đựng dụng cụ (nhựa hoặc gỗ)

Bảo quản tránh đập, vỡ khi vận chuyển

-nt-

 

 

 

 

Theo dụng cụ, sắp xếp hợp lý

III

Hóa chất

 

-nt-

 

 

 

 

 

1

Lưu huỳnh bột

 

-nt-

kg

0,2

x

x

 

2

Photpho đỏ

 

-nt-

kg

0,1

x

 

 

3

Đồng (phoi bào)

 

-nt-

kg

0,1

 

 

 

4

Nhôm

 

nt

kg

0,1

x

 

 

5

Sắt bột (sắt thử)

 

nt

kg

0,2

x

 

 

6

Kẽm viên

 

nt

kg

0,8

x

x

 

7

Natri

 

nt

kg

0,05

x

x

 

8

Đồng (II) oxit

 

nt

kg

0,2

x

x

 

9

Mangan dioxit

 

nt

kg

0,5

x

 

 

10

Natri hiđroxit

 

nt

kg

0,3

x

x

 

11

Dung dịch amoniac

 

nt

lít

0,3

x

x

 

12

Axit clohidric

 

nt

lít

1,0

x

x

 

13

Axit sunfuric

 

nt

lít

0,4

x

x

 

14

Đồng sunfat

 

nt

kg

0,3

x

 

 

15

Kali pemanganat

 

nt

kg

0,5

x

x

 

16

Canxi cacbonat bột

 

nt

kg

0,1

x

 

 

17

Natri cacbonat

 

nt

kg

0,1

x

 

 

18

Natri clorua

 

nt

kg

0,5

x

x

 

19

Kali clorat

 

nt

kg

0,3

x

 

 

20

Cồn đốt

 

nt

lít

1

x

x

 

21

Parafin

 

nt

kg

0,3

x

 

 

22

Dung dịch phenoltalein

 

nt

lít

0,2

x

x

 

23

Giấy Quỳ tím

 

nt

hộp

4

x

x

 

24

Nước cất

 

nt

lít

2

x

x

 

 

DANH MỤC

THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN SINH HỌC LỚP 8
(ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).

 

Số thứ tự

Tên thiết bị

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Dùng cho bài

Đơn vị tính

Số lượng

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Ghi chú

I

Tranh, ảnh

Kích thước

790 mm x 540 mm

Hình ảnh, mầu sắc phản ánh giống vật thật. Hình có thể trùng với hình trong sách giáo khoa, có thể triển khai khác sách giáo khoa nhưng phải bảo đảm đúng nội dung cơ bản. Cần thể hiện phần ghi chú bằng chữ nhỏ ở góc dưới của tranh để giáo viên sử dụng khi cần (tranh được coi là tranh câm để có thể sử dụng trong dạy kiến thức mới hoặc trong củng cố)

 

 

 

 

 

 

1

Cấu tạo tế bào động vật

2

Tờ

1

x

 

 

2

Cấu tạo xương dài và cấu tạo các loại khớp

6

Tờ

1

x

 

 

3

Cấu tạo bắp cơ

8

Tờ

1

x

 

 

4

Sơ đồ cấu tạo hệ tuần hoàn máu

15

Tờ

1

x

 

 

5

Cấu tạo cơ quan hô hấp

15

Tờ

1

x

 

 

6

Sơ đồ cấu tạo hệ tiêu hóa triển khai

23

Tờ

1

x

 

 

7

Cấu tạo các cơ quan bài tiết nước tiểu

36

Tờ

1

x

 

 

8

Cấu tạo bộ não

45

Tờ

1

x

 

 

9

Bộ phận thần kinh giao cảm và đối giao cảm

46

Tờ

1

x

 

 

10

Cung phản xạ vận động và cung phản xạ sinh dưỡng

46

Tờ

1

x

 

 

11

Cơ quan phân tích thính giác

49

Tờ

1

x

 

 

12

Cơ quan phân tích thị giác

47

Tờ

1

x

 

 

13

Điều hoà, phối hợp hoạt động các tuyến nội tiết

57

Tờ

1

x

 

 

II

Mô hình, mẫu vật

 

 

 

 

 

 

 

1

Mô hình nửa cơ thể người

Cao 700 mm - 800 mm

Nhiều bài

Bộ

1

x

 

Bằng nhựa, tháo lắp dễ dàng, chân đế vững, có đánh số thứ tự và có bản chú thích kèm theo

2

Mô hình bộ xương người

Cao 800 mm

6

Bộ

1

x

 

3

Mô hình cấu tạo mắt người

 

48

Bộ

1

x

 

4

Mô hình cấu tạo tai người

 

49

Bộ

1

x

 

5

Mô hình cấu tạo tủy sống

 

42

Bộ

1

x

 

6

Mô hình cấu tạo bán cầu não

 

45

Bộ

1

x

 

7

Hộp tiêu bản hiển vi nhân thể

- Mô cơ vân

- Mô sụn

- Mô biểu bì

- Mô xương

- Mô cơ trơn

- Mô cơ tim

- Tuỷ sống cắt ngang

Hình dạng gọn, rõ ràng, mẫu mỏng thuận tiện cho việc quan sát qua kính hiển vi

4

Hộp

2

 

x

 

III

Dụng cụ

 

 

 

 

 

 

 

1

Kính hiển vi

Hệ số phóng đại 1000 - 1500 lần

Nhiều bài

Chiếc

1

x

 

Có thiết bị chống mốc

2

Lam kính

Kích thước 30 mm x 60 mm

-nt-

Hộp

1

x

 

 

3

Lamen

Kích thước 15 mm x 15 mm

-nt-

Hộp

2

x

 

 

4

Bộ đồ mổ (dao, kéo nhỏ, kéo vừa, panh, kim tròn, kim mũi mác)

Kim loại không gỉ, dao, kéo sắc đạt tiêu chuẩn y tế

-nt-

Bộ

1

x

 

 

5

Khay mổ và tấm kê

Tiêu chuẩn như sinh học lớp 7

-nt-

 

1

x

 

 

6

Đĩa kính đồng hồ

Ф 90 mm

-nt-

 

1

x

 

 

7

Đĩa petri

Ф 80 mm - 90 mm

-nt-

 

1

x

 

 

8

Ống hút có quả bóp cao su

Quả bóp cao su mềm

-nt-

 

4

 

x

 

9

Ống nghiệm

Ф 14 mm - 15 mm, 250 mm có vạch chia ml, chịu nhiệt

-nt-

 

20

 

x

 

10

Cốc thuỷ tinh

250 ml, vạch chia ml, chịu nhiệt

-nt-

 

4

 

x

 

11

Cốc thuỷ tinh

100 ml, vạch chia ml, chịu nhiệt

-nt-

 

4

 

x

 

12

Móc thuỷ tinh

Không sắc

-nt-

 

4

 

x

 

13

Đũa thủy tinh

Dài 150 mm

-nt-

 

4

 

x

 

14

Bộ kích thích (cực kích thích, nguồn điện, ngắt điện)

 

-nt-

 

4

 

x

 

15

Hệ thống đòn ghi

Nhẹ, trơn dao động tự do

-nt-

 

4

 

 

 

16

Kẹp tim

Kim loại mảnh, đàn hồi tốt

-nt-

 

4

 

x

 

17

Đèn cồn

Thủy tinh, chịu nhiệt

-nt-

 

4

 

x

 

18

Cặp ống nghiệm

Gỗ, chắc

-nt-

 

4

 

x

 

19

Máy ghi công cơ

Lò xo 25N

-nt-

 

4

 

x

 

20

Giá ống nghiệm đơn giản

Gỗ, có lỗ Ф 16 mm

-nt-

 

4

 

x

 

21

Ống thí nghiệm sinh học

Tiêu chuẩn như lớp 6

-nt-

 

2

x

 

 

22

Nút cao su không lỗ

Tiêu chuẩn như lớp 6

-nt-

 

2

x

 

 

23

Nút cao su có 2 lỗ, 1 lỗ

Tiêu chuẩn như lớp 6

-nt-

 

4

x

 

 

24

Ống chữ T

Nhựa, Ф 6 mm, dài 50 mm

-nt-

 

4

x

 

 

25

Ống chữ L (loại lớn, loại nhỏ)

- Nhựa, nhánh dài 22 cm, nhánh ngắn 5 cm

- Nhựa, nhánh dài 8 cm, nhánh ngắn 5cm

-nt-

 

4

x

 

 

26

Ống cao su

Mềm, Ф lỗ 6 mm, dài 1000 mm

-nt-

 

2

x

 

 

27

Ống nhựa thẳng

Ф 6 mm, dài 150 mm

-nt-

 

2

x

 

 

28

Miếng cao su mỏng

Mềm, có núm, Ф 38 mm

-nt-

 

2

x

 

 

29

Nhiệt kế

+ (-) 1oC, tiêu chuẩn y tế

-nt-

 

4

 

x

 

30

Giá thí nghiệm sinh học

Tiêu chuẩn như lớp 6

-nt-

 

 

x

 

 

31

Kẹp ống nghiệm sinh học

Tiêu chuẩn như lớp 6

-nt-

 

 

x

 

 

32

Bóng bay

Đàn hồi tốt

-nt-

Chiếc

5

x

 

 

33

Va li hoặc hộp bảo quản

Nhựa hoặc gỗ, bảo vệ được các dụng cụ thuỷ tinh khi vận chuyển

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC

THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN CÔNG NGHỆ 8
(ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).

 

Số thứ tự

Tên thiết bị

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Dùng cho bài

Đơn vị tính

Số lượng

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Ghi chú

I

Tranh ảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy 200 gam/m2

1

Các mặt chiếu + Vị trí các mặt chiếu

Kích thước 790 mm x 540 mm

2

Tờ

1

x

 

2

Bản vẽ chi tiết:

- Hình cắt của ống lót

- Bản vẽ vòng đệm

Kích thước 790 mm x 540 mm

8

Tờ

1

x

 

3

Bản vẽ lắp:

- Bản vẽ lắp vòng đai

- Bản vẽ bộ vòng đai

Kích thước 790 mm x 540 mm

12

Tờ

1

x

 

4

Bản vẽ nhà:

- Bản vẽ nhà 1 tầng

- Hình chiếu phối cảnh nhà

Kích thước 790 mm x 540 mm

14

Tờ

1

x

 

5

Thước cặp

Kích thước 790 mm x 540 mm

19, 21

Tờ

1

x

 

Cắt phần du xích, to, rõ

6

An toàn điện

Kích thước 790 mm x 540 mm

3, 33

Tờ

1

x

 

Giấy 200 gam/m2

7

Sản xuất và truyền tải điện năng

Kích thước 790 mm x 540 mm

30

 

1

x

 

 

8

Mạch điện bàn là, bếp điện, nồi cơm điện

Kích thước 790 mm x 540 mm

39, 40, 47

Tờ

1

x

 

 

9

Mạng điện trong nhà

Kích thước 790 mm x 540 mm

52, 53, 54

 

1

x

 

Giấy 200 gam/m2

10

Ký hiệu trong sơ đồ điện

Kích thước 790 mm x 540 mm

55, 56, 57, 58

 

1

x

 

II

Mô hình

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ mô hình truyền và biến đổi chuyển động

Các bánh răng ăn khớp đai không bị trượt

26, 27, 28

Bộ

7

x

x

 

2

Động cơ điện 1 pha

Dùng loại có vòng chập, có 1 - 2 đôi cực từ

44, 45

Chiếc

7

x

x

 

3

Máy biến áp 1 pha

2 cuộn dây riêng biệt

42, 43

Cái

7

x

x

 

4

Mô hình mạng điện trong nhà

 

Tổng kết

Bộ

1

x

 

 

III

Mẫu vật

 

 

 

 

 

 

 

1

Vẽ kỹ thuật

Các khối đa diện

- Hình hộp

- Hình chóp

- Hình lăng trụ

Khối hình trụ tròn

- Hình trụ

- Hình nón

- Hình cầu

Ống trục (cắt đôi)

Kích thước

đáy 100 mm,

cao 200 mm;

vật liệu nhựa trong

 

Kích thước: Ф 100 mm, cao 200 mm

Vật liệu: nhựa trong

Kích thước: Ф 100 mm, cao 200 mm

Vật liệu: nhựa trong

4

 

 

 

 

6

 

8

Bộ

 

 

 

 

Bộ

 

Bộ

1

 

 

 

 

1

 

1

x

 

 

 

 

x

 

x

 

 

2

Vật liệu cơ khí:

- Kim loại đen

- Kim loại mầu

- Vật liệu phi kim loại

 

17, 18

Bộ

7

x

x

Yêu cầu: dễ quan sát, phân biệt, mô tả

3

Vật liệu kỹ thuật điện:

- Vật liệu dẫn điện

- Vật liệu cách điện

- Dẫn từ

- Các loại dây dẫn điện, dây cáp điện, dây chì

 

21

Bộ

7

x

x

Yêu cầu: dễ quan sát, phân biệt, mô tả

IV

Dụng cụ thiết bị, vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ dụng cụ cơ khí

- Thước lá kim loại

- Thước cặp

- Cơ lê

- Tuốc lơ vít

- Kìm

- Etô tay

- Thước đo góc

- Dũa

 

- Cưa sắt

- Mỏ lết

- Đục các loại

- Búa nguội

Chấm dấu

Mũi vạch

 

Không rỉ, dài 300 mm

Độ chính xác: 0,1 mm

Cỡ: 12, 14

2 cạnh và 4 cạnh

Thông dụng

Loại giống như êtô đại

 

Loại tam giác, dẹt, lòng mo, tròn, vuông

Kích thước: dài 30 - 40 mm

Loại thông dụng

Loại thông dụng

Đục bạt, đục móng

19, 20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

8

8

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

x

Chú ý: Trang bị đủ 01 bộ dụng cụ cho giáo viên, 07 bộ cho học sinh chỉ cần những trang bị tối thiểu và phù hợp.

Ví dụ:

- Dũa: 1 loại

- Êtô: Không trang bị

- Đục: 1 loại đục bạt

 

Mũi khoan

 

 

Bộ

8

x

x

 

2

Bộ dụng cụ KTĐ

- Kìm điện

- Kìm tuốt dây

- Tuốc nơ vít

 

Cách điện tốt

Loại thông dụng 2 cạnh, 4 cạnh cán nhựa cách điện tốt

 

31, 57, 58

57, 58

57, 58

Bộ

7

x

x

 

3

Thiết bị điện

- Thiết bị bảo vệ, đóng cắt, lấy điện

- Bóng đèn sợi đốt, bộ đèn ống huỳnh quang, compact

- Máy biến áp

- Bóng đèn

- Cầu chì ống

 

250V - 10A

Có trị số định mức khác nhau

Hạ áp: 6 V, 12 - 15 W

6 V, đui cài, đui xoáy

0,5 A, 1 A

 

48, 49, 50

36, 37, 38

42, 43

51

51

Bộ

7

x

x

 

 

- Vôn kế xoay chiều

U = 36 V

-nt-

 

5

x

x

 

 

- Ampe kế

I = 5 A

-nt-

 

5

x

x

 

 

- Công tắc

5 A

-nt-

 

5

x

x

 

 

- Đồng hồ vạn năng

Loại tốt

-nt-

 

5

x

x

 

 

- Bút thử điện

Loại tốt

31, 32, 51

 

5

x

x

 

4

Vật liệu điện

 

 

Bộ

7

x

x

Dùng cho phần điện kỹ thuật

 

- Bảng điện

- Dây dẫn điện

200 x 300 mm

2 mầu

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC

THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN LỊCH SỬ LỚP 8
(ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).

 

Số thứ tự

Tên thiết bị

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Dùng cho bài

Đơn vị tính

Số lượng

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Ghi chú

I

Tranh ảnh

 

 

 

 

 

 

 

1

Tập tranh ảnh lịch sử thế giới:

- Khánh thành kênh đào Xuy-ê

- Cuộc biểu tình của công nhân ngày 01/05/1882 ở Niu-oóc

- Một số thành tựu kỹ thuật thế kỷ XIX

- Cuộc biểu tình hòa bình của nhân dân Pêtơrôgrat bị đàn áp

- Hội nghị I-An-Ta (02-1945)

- Phát xít Đức ký giấy đầu hàng đồng minh vô điều kiện

Kích thước 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy Couché NTT định lượng 200g/m2. Mỗi tờ có từ 1 - 3 hình cùng chủ đề

 

Bộ

(6 tờ)

1

x

 

 

2

Tập 5 tờ

- Tranh vũ khí của nhà Nguyễn và của thực dân Pháp

- Nghĩa quân Nguyễn Trung Trực đánh tầu Hy Vọng

- Vũ khí của nghĩa quân Phan Đình Phùng

- Tranh “Ba tầng áp bức”

- Tranh Nguyễn Tất Thành trên bến Nhà Rồng

-nt-

 

Bộ

(5 tờ)

1

x

 

 

II

Bản đồ sơ lược (Lược đồ)

 

 

 

 

 

 

 

1

Các cuộc cách mạng tư sản ở châu Âu thế kỷ XVI - XIX

Lược đồ trống

Kích thước 710 mm x 1010 mm, loại giấy không rách, không thấm nước, phủ UV

 

Tờ

1

x

 

 

2

Các nước đế quốc xâu xé Trung Quốc

Giấy Couché NTT, định lượng 200 g/m2

In 4 mầu, cán láng mờ, kích thước: 710 mm x 1010 mm

 

Tờ

1

x

 

 

3

Phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Đông Nam Á cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX

-nt-

 

Tờ

1

x

 

 

4

Thực dân Pháp đánh chiếm và các cuộc khởi nghĩa chống Pháp ở 6 tỉnh Nam Kỳ

-nt-

 

Tờ

1

x

 

 

5

Lược đồ Thế giới từ năm 1919 đến 1945

Lược đồ trống, kích thước 710 mm x 1010 mm, giấy không rách, không thấm nước, phủ UV

 

Tờ

1

x

 

 

6

Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ

Giấy Couché NTT, định lượng

In 4 mầu, cán láng mờ, kích thước: 710 mm x 1010 mm

 

Tờ

1

x

x

 

7

Các cuộc khởi nghĩa chống thực dân Pháp cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX (Ba Đình, Bãi Sậy, Hương Khê, Yên Thế)

Lược đồ trống, kích thước 710 mm x 1010 mm, loại giấy không rách, không thấm nước, phủ UV

 

Bộ

1

x

x

 

8

Lược đồ Mười ba thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ

Lược đồ trống, kích thước 710 mm x 1010 mm, loại giấy không rách, không thấm nước, phủ UV

 

Từ

1

x

 

 

 

DANH MỤC

THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN ĐỊA LÝ LỚP 8
(ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).

 

Số thứ tự

Tên thiết bị

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Dùng cho bài

Đơn vị tính

Số lượng

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Ghi chú

I

Tranh ảnh

 

 

 

 

 

 

 

A

Tranh ảnh địa lý Châu Á

 

 

 

 

 

 

 

1

Cảnh quan vùng cực

Tập tranh ảnh cảnh quan:

- Ảnh in 4 mầu

- Kích thước: 790 mm x 540 mm

- Giấy Couché NTT, định lượng 200 g/m2, cán láng mờ

7, 13, 14, 16, 18, 23

Tập

1

x

 

 

2

Cảnh quan đài nguyên

 

 

 

 

 

 

3

Cảnh quan rừng lá kim (Tai ga) về mùa đông

 

 

 

 

 

 

4

Cảnh quan rừng và cây bụi lá cứng kiểu Địa Trung Hải

 

 

 

 

 

 

5

Cảnh quan sa van

 

 

 

 

 

 

6

Cảnh quan hoang mạc nhiệt đới

 

 

 

 

 

 

7

Cảnh quan rừng nhiệt đới

 

 

 

 

 

 

8

Cảnh quan núi cao

 

 

 

 

 

 

9

Cảnh quan thảo nguyên

 

 

 

 

 

 

B

Tập tranh ảnh địa lý Việt Nam

 

25, 26, 31

Tập

1

x

 

 

1

Đồng bằng sông Hồng

Tập tranh ảnh:

- Ảnh in 4 mầu

- Kích thước: 790 mm x 540 mm

- Giấy Couché NTT, định lượng 200 g/m2, cán láng mờ

 

 

 

 

 

 

2

Đồng bằng sông Cửu Long

 

 

 

 

 

 

3

Vùng đồi núi Trung Du

 

 

 

 

 

 

4

Cảnh quan đảo Trường Sa

 

 

 

 

 

 

5

Núi Phanxipăng

 

 

 

 

 

 

6

Dãy Hoàng Liên Sơn

 

 

 

 

 

 

7

Cồn cát Mũi Né

 

 

 

 

 

 

8

Rừng Khộp

 

 

 

 

 

 

9

Cảnh quan rừng ngập mặn Nam Bộ

 

 

 

 

 

 

10

Một số động vật quý hiếm của Việt Nam

39, 40

 

 

 

 

 

11

Lát cắt tổng hợp địa lý tự nhiên Việt Nam

- Ảnh in 4 mầu

- Kích thước: 790 mm x 540 mm

- Giấy Couché NTT, định lượng 200 g/m2, cán láng mờ

42

Tờ

1

x

x

 

III

Mẫu vật

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộp quặng và khoáng sản chính của Việt Nam

Ghi chú rõ từng loại quặng, khoáng sản

28

Hộp

1

x

x

 

IV

Bản đồ địa lý

 

 

 

 

 

 

 

A

Bản đồ địa lý Châu Á

 

 

 

 

 

 

 

1

Bản đồ tự nhiên Châu Á

 

6, 7

Tờ

1

x

x

 

2

Bản đồ các kiểu khí hậu Châu Á

Kích thước: 1090 mm x 790 mm

- Giấy Couché NTT, định lượng 200 g/m2, đúng nội dung rõ, đẹp

6

Tờ

1

x

x

 

3

Bản đồ các nước Châu Á

9, 10

Tờ

1

x

x

 

4

Bản đồ tự nhiên Đông Nam Á

16, 17

Tờ

1

x

x

 

5

Bản đồ kinh tế - xã hội Đông Nam Á

 

Tờ

1

x

x

 

6

Bản đồ (trống) Châu Á

 

Tờ

1

x

x

 

7

Bản đồ dân cư và đô thị Châu Á

 

 

 

 

 

 

8

Bản đồ kinh tế chung Châu Á

 

 

 

 

 

 

9

Bản đồ tự nhiên, kinh tế - xã hội khu vực Đông Á

 

 

 

 

 

 

10

Bản đồ tự nhiên, kinh tế - xã hội khu vực Nam Á

 

 

 

 

 

 

11

Bản đồ tự nhiên, kinh tế - xã hội khu vực Tây Nam Á

 

 

 

 

 

 

B

Bản đồ địa lý Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

12

Bản đồ tự nhiên Việt Nam

Thể hiện khoáng sản, ranh giới các miền tự nhiên

25, 26, 41, 28

Tờ

1

x

x

 

13

Bản đồ khí hậu Việt Nam

Kích thước: 1090 mm x 1500 mm, giấy 200 g/m2, đúng nội dung rõ, đẹp

33, 34, 37

Tờ

1

x

x

 

14

Bản đồ sông ngòi Việt Nam

35, 36, 37

Tờ

1

x

x

 

15

Bản đồ đất Việt Nam

38

Tờ

1

x

x

 

16

Bản đồ động thực vật Việt Nam

39, 40

Tờ

1

x

x

 

17

Bản đồ hành chính Việt Nam

25

Tờ

1

x

x

 

18

Bản đồ các miền tự nhiên Việt Nam

- Bản đồ tự nhiên thuộc khu vực phía Bắc

- Bản đồ tự nhiên thuộc khu vực phía Nam

Kích thước: 1090 mm x 1500 mm, giấy 200 g/m2, đúng nội dung rõ, đẹp

 

Bộ

1

x

x

 

19

Bản đồ vùng biển và đảo Việt Nam

 

Tờ

1

x

x

 

20

Bản đồ (trống) tự nhiên Việt Nam

Kích thước 1090 mm x 1500 mm

 

Tờ

1

x

x

 

21

Át lát Địa lý Việt Nam

 

 

Tập

1

x

x

 

 

DANH MỤC

THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN NGỮ VĂN LỚP 8
(ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).

 

Số thứ tự

Tên thiết bị

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Dùng cho bài

Đơn vị tính

Số lượng

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Ghi chú

 

Tranh ảnh

 

 

 

 

 

 

 

1

Chân dung Phan Bội Châu

Kích thước 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, giấy 120 g/m2

15

Tờ

1

x

x

 

2

Chân dung Phan Chu Trinh

15

Tờ

1

x

x

 

3

Chân dung Nguyễn Ái Quốc

20, 21, 26

Tờ

1

x

x

 

4

Bộ ảnh chân dung văn học

Kích thước 297 mm x 420 mm, loại giấy 150 g/m2

Nhiều bài

Bộ

1

x

x

 

 

DANH MỤC

THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN KỸ THUẬT LỚP 8
(ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).

 

Số thứ tự

Tên thiết bị

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Dùng cho bài

Đơn vị tính

Số lượng

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Ghi chú

 

Tranh ảnh

 

 

 

 

 

 

 

1

Tranh hướng dẫn thường thức mỹ thuật

- Một số công trình tiêu biểu của mỹ thuật thời Lê

Kích thước 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy 150 g/m2

 

Bài 5

 

tờ

 

1

 

 

 

2

Tranh hướng dẫn vẽ theo mẫu

- Cách vẽ tĩnh vật

- Cách vẽ chân dung

- Giới thiệu tỷ lệ người

Kích thước 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy 150 g/m2

 

Bài 7, 8, 18, 26

 

tờ

tờ

tờ

 

1

1

1

 

 

 

3

Tranh hướng dẫn vẽ trang trí

- Cách trang trí quạt giấy

- Cách trình bày bìa sách

- Cách vẽ tranh cổ động

- Cách trang trí đồ vật ứng dụng

Kích thước 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy 150 g/m2

 

Bài 1, 11, 22, 32

 

tờ

tờ

tờ

tờ

 

1

1

1

1

 

 

 

 

DANH MỤC

THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN ÂM NHẠC LỚP 8
(ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).

 

Số thứ tự

Tên thiết bị

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Dùng cho bài

Đơn vị tính

Số lượng

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Ghi chú

I

Tranh ảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

Bản nhạc và lời 8 bài hát trong sách giáo khoa

Kích thước 1020 mm x 720 mm, in 4 mầu, loại giấy 120 g/m2.

Đủ to, rõ, bố cục hợp lý, bản nhạc dài chép 2 tờ, đúng quy cách chép nhạc

 

Bộ

( 8 tờ)

2

2

 

 

II

Đĩa CD hoặc băng cassette

 

 

 

 

 

 

 

 

Đĩa CD hoặc băng cassette bài hát + bài nghe trong sách giáo khoa

Thời gian 90 phút

Nhiều bài

Chiếc

4

4

 

 

 

DANH MỤC

THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN THỂ DỤC LỚP 8 ĐẠI TRÀ
(ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).

 

Số thứ tự

Tên thiết bị

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Dùng cho bài

Đơn vị tính

Số lượng

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Ghi chú

I

Tranh ảnh

 

 

 

 

 

 

 

1

Chạy cự li ngắn (cách đóng bàn đạp và xuất phát thấp - chạy lao, chạy giữa quãng - về đích)

Kích thước 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, giấy couché láng bóng hai mặt bằng chất chống thấm nước, có 2 nẹp trên, dưới

Chương chạy cự li ngắn

Bộ

(2 tờ)

1

x

 

 

2

Nhảy xa kiểu ngồi (bước đà cuối - giậm nhảy - trên không - tiếp đất)

nt

Chương nhảy xa

Tờ

1

x

 

 

3

Nhảy cao kiểu bước qua (bước đà cuối - giậm nhảy - trên không - tiếp đất)

nt

Chương nhảy cao

Tờ

1

x

 

 

4

Bóng chuyền: Phát bóng thấp tay nghiêng mình

nt

Chương bóng chuyền

Tờ

1

x

 

 

5

Bóng đá: Dừng bóng bằng lòng bàn chân

nt

Chương bóng đá

Tờ

1

x

 

 

6

Đá cầu: Tâng “búng” cầu, tâng “giật cầu”, đỡ cầu bằng ngực

nt

Dùng cho chương đá cầu

Tờ

1

x

 

 

7

Bơi (xuất phát - bơi trườn sấp)

nt

Chương bơi

Tờ

1

x

 

 

II

Dụng cụ

 

 

 

 

 

 

 

1

Bàn đạp xuất phát

Bàn đạp sắt (đóng đinh)

Chương chạy cự li ngắn

Đôi

6

x

x

Số lượng dùng chung cho cả  trường, đơn vị mua bổ sung dần

2

Bóng chuyền

VL bằng da 3 mầu, theo quy định của Luật bóng chuyền về chu vi, trọng lượng và độ nảy

Chương bóng chuyền

Quả

10

x

x

3

Bóng đá da

Theo quy định của Luật bóng đá về chu vi, trọng lượng, độ nảy

Chương bóng đá

Quả

5

x

x

4

Bóng ném

Theo quy định của Luật bóng ném, khối lượng 50 gam

Chương bóng ném

Quả

40

x

x

5

Ván giậm nhảy xa

Kích thước 100 mm x 200 mm x 1200 mm, gỗ nhóm 4

Chương nhảy xa

Cái

1

x

x

Số lượng dùng chung cho cả trường, nếu đã có thì không phải mua, chỉ bổ sung

6

Lưới cầu lông, đá cầu

Theo quy định của Luật cầu lông về chiều rộng, diện tích mắt lưới, dây căng và mầu sắc

Chương cầu lông và đá cầu

Cái

2

x

x

7

Lưới bóng chuyền

Theo quy định của Luật bóng chuyền về dài, rộng, diện tích mắt lưới, dây căng và mầu sắc

Chương bóng chuyền

Cái

1

x

x

8

Xà nhảy cao

Dài 4 m, vật liệu: hợp kim nhôm

Chương nhảy cao

Cái

5

x

x

9

Đồng hồ bấm giây điện tử

 

Nhiều bài

Cái

1

x

 

10

Đệm nhảy cao

Mút, kích thước 400 mm x 1600 mm x 2400 mm

Nhảy cao

Cái

2

x

x

 

DANH MỤC

THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 8
(ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).

 

Số thứ tự

Tên thiết bị

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Dùng cho bài

Đơn vị tính

Số lượng

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Ghi chú

 

Tranh ảnh

 

 

 

 

 

 

 

1

Hình ảnh học sinh tham gia hoạt động giữ gìn bảo vệ nhà nước, an toàn xã hội

Kích thước 790 mm x 540 mm, loại giấy 120 g/m2, cán mờ

Bài 7

Tờ

1

x

x

 

2

Hình ảnh học sinh tham gia hoạt động nhân đạo

Bài 7

Tờ

1

x

x

 

3

Hình ảnh về những tệ nạn xã hội

Bài 13

Tờ

1

x

x

 

4

Hình ảnh về hoạt động phòng chống tệ nạn xã hội trong cộng đồng

Bài 13

Tờ

1

x

x

 

5

Hình ảnh về các tai nạn, vũ khí, cháy nổ

Bài 15

Tờ

1

x

x

 

 

DANH MỤC

THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN TIẾNG NƯỚC NGOÀI LỚP 8
(ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).

 

Số thứ tự

Tên thiết bị

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Dùng cho bài

Đơn vị tính

Số lượng

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Ghi chú

I

Tranh ảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

Tranh minh họa tình huống theo các bài học trong sách giáo khoa

Tranh mầu theo nội dung bài học

16 bài

Bộ

1 bộ/trường

x

 

 

II

Dụng cụ

 

 

 

 

 

 

 

1

Máy cassette/CD

Xách tay 2 cửa băng.

Nhiều bài

Chiếc

2 chiếc/trường

x

x

 

2

Máy thu hình 25 inch

 

-nt-

Chiếc

2 chiếc/trường

x

x

 

III

Băng, đĩa hình

 

 

 

 

 

 

 

 

Băng tiếng (cassette)/CD ghi âm các bài học trong sách giáo khoa tiếng Anh, Nga, Pháp

Băng cassette/CD do người bản ngữ thể hiện, độ dài: 60 - 90 phút

-nt-

Bộ

1 bộ/lớp

x

x

- Nhất thiết phải có

- Đổi độ dài theo yêu cầu của nội dung sách: phần nội dung nghe, hiểu

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Vọng