cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 22/2004/QĐ-BTC ngày 27/02/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định tạm thời mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng sắt thép (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 22/2004/QĐ-BTC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
  • Ngày ban hành: 27-02-2004
  • Ngày có hiệu lực: 18-03-2004
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 15-09-2006
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 911 ngày (2 năm 6 tháng 1 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 15-09-2006
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 15-09-2006, Quyết định số 22/2004/QĐ-BTC ngày 27/02/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định tạm thời mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng sắt thép (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 39/2006/QĐ-BTC ngày 28/07/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ TÀI CHÍNH
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 22/2004/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 27 tháng 2 năm 2004

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 22/2004/QĐ-BTC NGÀY 27 THÁNG 02 NĂM 2004 VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG SẮT THÉP

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính;
Căn cứ Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội Khóa X đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/06/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá XI về việc sửa đổi, bổ sung Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/5/1998;
Căn cứ tình hình giá thép trên thị trường thế giới và trong nước có biến động mạnh, ảnh hưởng đến sản xuất, kinh doanh và đầu tư xây dựng trong nước.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế; Cục trưởng Cục quản lý giá,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng sắt thép. Đối với các mặt hàng thuộc diện được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi quy định tại điểm 6 Biểu số II ban hành kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/7/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính vẫn thực hiện theo quy định tại Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Riêng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi quy định tại Điều 1 được áp dụng cho các Tờ khai hàng hóa nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan kể từ ngày 27/02/2004 cho đến khi có Quyết định mới của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

 

 

Trương Chí Trung

(Đã ký)

 

DANH MỤC VÀ MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG SẮT THÉP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22 /2004/QĐ-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Mã số

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

 

 

 

 

 

7207

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm

 

 

 

 

- Có hàm lượng các bon dưới 0,25% trọng lượng:

 

7207

11

00

- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dầy

5

7207

12

 

- - Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):

 

7207

12

10

- - - Phôi dẹt (dạng phiến)

3

7207

12

90

- - - Loại khác

5

7207

19

00

- - Loại khác

5

7207

20

 

- Có hàm lượng carbon từ 0,25% trọng lượng trở lên:

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

7207

20

11

- - - Phôi dẹt (dạng phiến)

3

7207

20

12

- - - Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc)

3

7207

20

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

7207

20

91

- - - Phôi dẹt (dạng phiến)

3

7207

20

92

- - - Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc)

3

7207

20

99

- - - Loại khác

5

7210

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

 

- Được mạ hoặc tráng thiếc:

 

7210

11

00

- - Có chiều dày từ 0,5mm trở lên

3

7210

12

00

- - Có chiều dày dưới 0,5mm

3

7210

20

00

- Được mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc

0

7210

30

 

- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng:

 

7210

30

11

- - - Chiều dầy không qúa 1,2mm

10

7210

30

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

7210

30

91

- - - Chiều dầy không quá 1,2mm

10

7210

30

99

- - - Loại khác

5

 

 

 

- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:

 

7210

41

 

- - Hình lượn sóng:

 

7210

41

10

- - - Chiều dầy không quá 1,2 mm

20

7210

41

90

- - - Loại khác

10

7210

49

 

- - Loại khác:

 

7210

49

10

- - - Chiều dầy không quá 1,2 mm

20

7210

49

90

- - - Loại khác

10

7210

50

00

- Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom

0

 

 

 

- Được mạ hoặc tráng nhôm:

 

7210

61

 

- - Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm:

 

7210

61

10

- - - Chiều dầy không quá 1,2 mm

20

7210

61

90

- - - Loại khác

10

7210

69

 

- - Loại khác:

 

7210

69

10

- - - Chiều dầy không quá 1,2 mm

20

7210

69

90

- - - Loại khác

10

7210

70

 

- Được sơn, quét hoặc tráng plastic:

 

 

 

 

- - Không phủ, mạ hoặc tráng kim loại:

 

7210

70

11

- - - Chiều dầy từ 4,75mm đến 125mm

20

7210

70

12

- - - Chiều dầy dưới 4,75mm hoặc trên 125mm

20

7210

70

20

- - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì, oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom

3

7210

70

30

- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy không qúa 1,2mm

10

7210

70

40

- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy trên 1,2mm

5

7210

70

50

- - Đuợc mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dầy trên 1,2 mm

10

7210

70

60

- - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dầy không qúa 1,2mm

20

7210

70

70

- - Được mạ hoặc tráng kim loại khác, chiều dầy không qúa 1,2mm

0

7210

70

90

- - Loại khác

0

7210

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Chưa được phủ, mạ hoặc tráng kim loại:

 

7210

90

11

- - - Chiều dầy từ 4,75mm đến 125mm

5

7210

90

12

- - - Chiều dầy dưới 4,75mm hoặc trên 125mm

5

7210

90

20

- - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì hoặc oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom

3

7210

90

30

- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy không qúa 1,2mm

10

7210

90

40

- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy trên 1,2mm

5

7210

90

50

- - Được mạ hoặc tráng kẽm hay nhôm bằng phương pháp khác, chiều dầy trên 1,2 mm

10

7210

90

60

- - Được mạ hoặc tráng kẽm hay nhôm, chiều dầy không qúa 1,2mm

20

7210

90

70

- - Được mạ hoặc tráng kim loại khác, chiều dầy không quá 1,2mm

0

7210

90

90

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

7213

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng

 

7213

10

 

- Có răng khía, rãnh, gân và các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán:

 

7213

10

10

- - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn không quá 50 mm2

20

7213

10

20

- - Có chiều rộng mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không quá 20mm

20

7213

10

90

- - Loại khác

10

7213

20

 

- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt:

 

7213

20

10

- - Loại có đường kính trung bình từ 5mm đến 20mm

0

7213

20

90

- - Loại khác

0

 

 

 

- Loại khác:

 

7213

91

 

- - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14mm:

 

7213

91

10

- - - Loại để làm que hàn

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7213

91

91

- - - - Thép làm cốt bê tông

20

7213

91

92

- - - - Thép tán nguội ở dạng cuộn

10

7213

91

93

- - - - Thép thanh trục; thép mangan

20

7213

91

99

- - - - Loại khác

10

7213

99

 

- - Loại khác:

 

7213

99

10

- - - Để làm que hàn

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7213

99

91

- - - - Thép làm cốt bê tông

20

7213

99

92

- - - - Thép tán nguội ở dạng cuộn

10

7213

99

93

- - - - Thép thanh trục; thép mangan

20

7213

99

99

- - - - Loại khác

10

 

 

 

 

 

7214

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng kể cả công đoạn xoắn sau khi cán

 

7214

10

 

- Đã qua rèn:

 

7214

10

10

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng

20

7214

10

20

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên

20

7214

20

00

- Có răng khía răng, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán

20

7214

30

00

- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt

0

 

 

 

- Loại khác:

 

7214

91

 

- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):

 

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng:

 

7214

91

11

- - - - Loại làm cốt bê tông

20

7214

91

12

- - - - Thép thanh trục; thép mangan

20

7214

91

19

- - - - Loại khác

20

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

7214

91

21

- - - - Loại làm cốt bê tông

20

7214

91

22

- - - - Thép thanh trục; thép mangan

20

7214

91

29

- - - - Loại khác

20

7214

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng:

 

7214

99

11

- - - - Thép làm cốt bê tông

20

7214

99

12

- - - - Thép thanh trục; thép mangan

20

7214

99

19

- - - - Loại khác

20

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng:

 

7214

99

21

- - - - Thép làm cốt bê tông

20

7214

99

22

- - - - Thép thanh trục; thép mangan

20

7214

99

29

- - - - Loại khác

20

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

7214

99

31

- - - - Thép làm cốt bê tông

20

7214

99

32

- - - - Thép thanh trục; thép mangan

20

7214

99

39

- - - - Loại khác

20

 

 

 

 

 

7215

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác

 

7215

10

00

- Bằng thép dễ cắt gọt, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội

0

7215

50

00

- Loại khác, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội

20

7215

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

'- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng:

 

7215

90

11

- - - Loại khác, trừ thép mangan hoặc thép thanh trục

20

7215

90

19

- - - Loại khác

20

7215

90

20

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên

20

 

 

 

 

 

7216

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình

 

7216

10

00

- Hình chữ U, I hoặc H không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80mm

20

 

 

 

- Hình chữ L hoặc chữ T, không được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80mm:

7216

21

00

- - Hình chữ L

20

7216

22

00

- - Hình chữ T

10

 

 

 

- Hình chữ U, I, H, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn có chiều cao từ 80mm trở lên:

 

7216

31

 

- - Hình chữ U:

 

 

 

 

'- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

7216

31

11

- - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm

20

7216

31

19

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7216

31

91

- - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm

20

7216

31

99

- - - - Loại khác

10

7216

32

 

- - Hình chữ I:

 

 

 

 

'- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

7216

32

11

- - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm

20

7216

32

19

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7216

32

91

- - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm

20

7216

32

99

- - - - Loại khác

10

7216

33

 

- - Hình chữ H:

 

 

 

 

'- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

7216

33

11

- - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm

20

7216

33

19

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7216

33

91

- - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm

20

7216

33

99

- - - - Loại khác

10

7216

40

 

- Hình chữ L hoặc chữ T, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80mm trở lên:

 

 

 

 

- - Có hàm lượng các bon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

7216

40

11

- - - Hình chữ L có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm

20

7216

40

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

7216

40

91

- - - Hình chữ L có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm

20

7216

40

99

- - - Loại khác

10

7216

50

 

- Góc, khuôn, hình khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn:

 

 

 

 

'- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

7216

50

11

- - - Có chiều cao dưới 80 mm

10

7216

50

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

7216

50

91

- - - Có chiều cao dưới 80 mm

10

7216

50

99

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Góc, khuôn, hình khác, không gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:

 

7216

61

00

- - Thu được từ các sản phẩm cán phẳng

10

7216

69

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Góc, trừ góc có rãnh:

 

7216

69

11

- - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên và chiều cao từ 80mm trở lên

10

7216

69

12

- - - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên và chiều cao dưới 80 mm

10

7216

69

13

- - - - Loại khác, chiều cao từ 80 mm trở lên

10

7216

69

14

- - - - Loại khác, chiều cao dưới 80 mm

10

 

 

 

- - - Góc, khuôn và hình khác:

 

7216

69

21

- - - - Chiều dầy từ 5 mm trở xuống

10

7216

69

29

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác:

 

7216

91

 

- - Được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội từ các sản phẩm cán mỏng:

 

 

 

 

- - - Góc, trừ góc có rãnh:

 

7216

91

11

- - - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng và chiều cao từ 80 mm trở lên

10

7216

91

12

- - - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng và chiều cao dưới 80 mm

10

7216

91

13

- - - - Loại khác, chiều cao từ 80 mm trở lên

10

7216

91

14

- - - - Loại khác, chiều cao dưới 80 mm

10

7216

91

20

- - - Góc có rãnh, được cán định hình từ dải thép đột, đã hoặc chưa sơn hoặc mạ

10

 

 

 

- - - Khuôn và hình khác:

 

7216

91

31

- - - - Chiều dày từ 5mm trở xuống

10

7216

91

39

- - - - Loại khác

10

7216

99

00

- - Loại khác

10