Quyết định số 03/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 23/02/2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3 (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 03/2004/QĐ-BGD&ĐT
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Ngày ban hành: 23-02-2004
- Ngày có hiệu lực: 19-03-2004
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 15-08-2004
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 30-08-2009
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1990 ngày (5 năm 5 tháng 15 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 30-08-2009
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2004/QĐ-BGD&ĐT | Hà Nội, ngày 23 tháng 02 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 3
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 85/2003/NĐ-CP ngày 18/07/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 43/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 09/11/2001 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Chương trình tiểu học;
Xét đề nghị của Viện trưởng Viện Chiến lược và Chương trình, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Tiểu học và Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3 theo Chương trình tiểu học đã ban hành tại Quyết định số 43/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 09/11/2001 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Số lượng thiết bị trong bản Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3 tính cho một lớp.
Điều 2. Các giáo viên dạy lớp 3 có trách nhiệm bảo quản, sử dụng và hướng dẫn học sinh sử dụng các thiết bị dạy học theo danh mục đã ban hành.
Điều 3. Căn cứ vào Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu ban hành, các Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm chỉ đạo các trường, các cơ quan quản lý giáo dục tiểu học mua sắm, tự làm, sưu tầm và triển khai sử dụng phục vụ cho công tác giảng dạy và học tập tại các trường tiểu học kể từ năm học 2004-2005.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Các Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính, Viện trưởng Viện Chiến lược và Chương trình, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Tiểu học, các Vụ có liên quan và Giám đốc các Sở Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 3 - MÔN TIẾNG VIỆT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 23 tháng 02 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Tên danh mục thiết bị | Đặc tính kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Bài số trong sách giáo khoa |
1 | Bộ chữ dạy tập viết | Theo mẫu chữ mới ban hành | Bộ | 1 | Tất cả các bài trong sách giáo khoa |
2 | Mẫu chữ viết trong trường tiểu học | Theo Quyết định số 31/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 14 tháng 6 năm 2002 | Bộ | 1 | |
3 | Bộ chữ viết mẫu tên riêng | Gồm 31 bìa chữ dạy học sinh tập viết tên riêng theo nội dung bài học tập viết (khổ 29 x 42cm) | Bộ | 1 | Các bài tập viết |
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 3 - MÔN ĐẠO ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 23 tháng 02 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Tên danh mục thiết bị | Đặc tính kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Bài số trong SGK | Ghi chú |
I | Tranh ảnh, bản đồ | | | | | |
1 | Ảnh tư liệu về Bác Hồ với thiếu nhi - Bác Hồ trong lễ kỷ niệm ngày Quốc Khánh 2/9 - Bác Hồ đang đón các cháu nhi đồng vào thăm Phủ Chủ tịch | Tranh mầu 79 x 54 cm | Bộ | 1 | 1 | |
2 | Tranh tình huống dùng cho HĐ1, tiết 1 | 54 x 79 cm, tranh mầu | tờ | 1 | 6 | |
3 | Tranh tình huống dùng cho HĐ1, tiết 1 | 54 x 79 cm, tranh mầu | tờ | 1 | 12 | |
4 | Tranh minh hoạ chuyện “Bó hoa đẹp nhất” | 54 x 79 cm, tranh mầu | tờ | 1 | 4 | |
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 3 - MÔN TOÁN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 23 tháng 02 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Tên danh mục thiết bị | Đặc tính kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Bài số trong SGK | Ghi chú |
1 | - Hình chữ nhật ghi số 1000 - Hình chữ nhật ghi số 1000 - Hình chữ nhật ghi số 10000 - Hình chữ nhật ghi số 10000 - Hình Elíp ghi số 1 - Hình Elíp ghi số 10 - Hình Elíp ghi số 100 | Bằng nhựa trắng 6x4cm Bằng nhựa trắng 6x9cm Bằng nhựa trắng 6x4cm Bằng nhựa trắng 6x9cm Bằng nhựa trắng, nằm trong hình chữ nhật có kích thước như trên | Tấm
| 10
| Các số có 4 chữ số và các số có 5 chữ số | Dùng cho học sinh hình có kích thước 6 x 4 cm Dùng cho giáo viên hình có kích thước 6 x 9 cm |
2 | - Tấm hình vuông có 100 ô vuông - Tấm hình chữ nhật có 10 ô vuông - Các ô vuông rời | Bằng nhựa trắng 10x10cm Bằng nhựa trắng 1x10cm Bằng nhựa trắng 1x1cm | Tấm
| 15
| | Dùng cho giáo viên và học sinh |
3 | Bộ châm tròn để dạy học bảng nhân và bảng chia | Tấm nhựa trắng có in các chấm tròn mầu đỏ theo sách giáo khoa Kích thước 8 x 8 cm; 4 x 4 cm | bộ | 1 | | Kích thước 8 x 8 cm dùng cho giáo viên, Kích thước 4 x 4 cm dùng cho học sinh |
4 | Ê ke vuông | Bằng nhựa trong 30 x 40 x 50cm | cái | 1 | | |
5 | Compa dùng cho giáo viên | Bằng nhựa hoặc bằng gỗ | cái | 1 | | |
6 | Thước đo độ dài dạy về mm, cm, dm và m - Loại 1 m - Loại 50 cm | - Bằng kim loại hoặc gỗ, có tay cầm ở giữa, chia đến mm - Bằng nhựa trong | cái | 1 1 | | |
7 | Bộ lắp ghép hình gồm 8 tam giác vuông cân bằng nhau | Bằng nhựa mầu 4 cm x 4 cm | cái | 8 | | |
8 | Lưới ô vuông và một số hình học | Tấm nhựa phẳng kẻ ô vuông 1 cm2 và một số hình học theo sách giáo khoa | cái | 1 | | |
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 3 - MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 23 tháng 02 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Tên danh mục thiết bị | Đặc tính kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Bài số trong SGK | Ghi chú |
1 | Bộ tranh về các cơ quan: - Cơ quan Hô hấp - Cơ quan Tuần hoàn - Cơ quan Bài tiết nước tiểu - Cơ quan Thần kinh - Sơ đồ vòng tuần hoàn (Vòng tuần hoàn lớn, vòng tuần hoàn nhỏ thể hiện được sự vận chuyển của máu) | Kích thước 79x54 cm, giấy couché, cán mờ, in mầu, có ô trống để học sinh gắn chữ, tranh có nẹp trên, dưới và dây treo | tờ tờ tờ tờ tờ | 1 1 1 1 1 | Bài 1 Bài 6 Bài 10 Bài 12 Bài 7 | Dùng cho giáo viên |
2 | Mô hình trái đất quay quanh mặt trời, mặt trăng quay quanh trái đất | Vật liệu bằng nhựa, chuyển động bằng quay tay hoặc dùng pin | bộ | 1 | Bài 60 đến bài 67 | |
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 3 - MÔN KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 23 tháng 02 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Tên danh mục thiết bị | Đặc tính kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Bài số trong SGK | Ghi chú |
1 | Tranh hướng dẫn vẽ theo mẫu - Cách vẽ các con vật - Cách vẽ cái ấm pha trà | 79x54 cm, giấy couché, cán mờ, vẽ mầu | tờ tờ | 1 1 | Bài 14 Bài 30 | |
2 | Tranh hướng dẫn vẽ trang trí - Cách vẽ mẫu vào hình có sẵn - Chữ nét đều | 79x54 cm, giấy couché, cán mờ, vẽ mầu | tờ tờ | 1 1 | Bài 9 Bài 22 | |
3 | Tranh hướng dẫn vẽ theo đề tài - Cách vẽ tranh đề tài bộ đội - Cách vẽ tĩnh vật | 79x54 cm, giấy couché, cán mờ, vẽ mầu |
tờ tờ |
1 1 |
Bài 17 Bài 29 | |
4 | Tranh hướng dẫn tập nặn tạo dáng tự do - Cách nặn con vật - Các nặn người | 79x54 cm, giấy couché, cán mờ, vẽ mầu |
tờ |
1 |
Bài 32 | |
5 | Tranh thưởng thức mỹ thuật Tuyển tập tranh của hoạ sĩ Việt Nam | 29x42 cm, giấy couché, cán mờ, minh hoạ các bài xem tranh | Bộ | 1 | Dùng chung cho cả 5 lớp | Mỗi lớp 4 tờ |
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 3 - MÔN ÂM NHẠC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 23 tháng 02 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Tên danh mục thiết bị | Đặc tính kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Bài số trong SGK | Ghi chú |
1 | - Tranh vẽ (Khuông nhạc, khoá sơn, nốt nhạc và hình nốt) | 79x54 cm | tờ | 1 | Bài 23 | |
2 | Kèn Melodion | Sản xuất tại Nhật Bản | cái | 3 | Các bài | Dùng chung cho cả cấp học |
3 | Bộ gõ bao gồm: Thanh, phách, mõ, song loan, trống nhỏ | | bộ | 2 | Các bài | |
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 3 - MÔN THỦ CÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 23 tháng 02 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Tên danh mục thiết bị | Đặc tính kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Bài số trong SGK | Ghi chú |
1 | Tranh hướng dẫn gấp, cắt dán ngôi sao | 74x54 cm cán mờ, có nẹp treo | tờ | 1 | 4 | |
2 | Tranh hướng dẫn đan nong mốt | nt | tờ | 1 | 13 | |
3 | Tranh hướng dẫn đan nong đôi | nt | tờ | 1 | 14 | |
4. | Tranh hướng dẫn làm đồng hồ để bàn | nt | tờ | 1 | 17 | |
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 3 - MÔN THỂ DỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 23 tháng 02 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Tên danh mục thiết bị | Đặc tính kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Bài số trong SGK | Ghi chú |
1 | Tranh bài thể dục phát triển chung | Bao gồm 8 động tác; vươn thở, tay chân lườn bụng, toàn thân, nhảy, điều hoà | Bộ | 1 | | |
2 | Tranh đội hình đội ngũ | Tập hợp theo hàng ngang, đóng hàng ngang | Bộ | 1 | | |
3 | Tranh rèn luyện tư thế và kỹ năng vận động cơ bản | - Nhảy dây kiểu chụm hai chân - Tung và bắt bóng bằng 2 tay, tung bóng bằng một tay và bắt bóng bằng hai tay - Tung bắt bóng theo nhóm 3 người | Bộ | 1 | | |
4 | Thước dây | Bằng kim loại dài 20m | chiếc | 1 | | Dùng chung cho toàn trường, các trường chưa có đủ có thể bổ sung |
5 | Còi Thể dục Thể thao | Bằng nhựa hoặc bằng kim loại | chiếc | 2 | | |
6 | Bóng chuyền hoặc bóng đá | Làm bằng da, số 3 hoặc số 4 (Tiêu chuẩn của Uỷ ban Thể dục Thể thao) | quả | 2 học sinh/quả | | |
7 | Dây nhảy cá nhân | Có tay cầm bằng nhựa hoặc gỗ | chiếc | 1 học sinh/chiếc | | |
8 | Dây nhảy tập thể | | chiếc | 10 học sinh/chiếc | | |
9 | Cột, bẳng ném bóng rổ | Bằng gỗ hoặc Compozit, vành rổ (phi) từ 45cm, có chổ mắc lưới để treo túi lưới, độ cao 170 - 200 cm chân bằng kim loại có bánh xe và chốt hãm, có thể di chuyển được | bộ | 2 | | |
10 | Đệm nhảy | Bằng cao su tổng hợp kích thước 1mx 1mx 0,025m, có thể gắn được vào nhau (Theo tiêu chuẩn của Uỷ ban Thể dục Thể thao) | chiếc | 6 | | |
* Tranh khổ 79x54 cm cán láng.