Quyết định số 271/2003/QĐ-BTM ngày 13/03/2003 Ban hành danh mục mặt hàng được hưởng tín dụng hỗ trợ xuất khẩu năm 2003 ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Thương mại (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 271/2003/QĐ-BTM
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Thương mại
- Ngày ban hành: 13-03-2003
- Ngày có hiệu lực: 28-03-2003
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 04-02-2007
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1409 ngày (3 năm 10 tháng 14 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 04-02-2007
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ THƯƠNG MẠI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 271/2003/QĐ-BTM | Hà Nội, ngày 13 tháng 3 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI SỐ 0271/2003/QĐ-BTM NGÀY 13 THÁNG 03 NĂM 2003 BAN HÀNH DANH MỤC MẶT HÀNG ĐƯỢC HƯỞNG TÍN DỤNG HỖ TRỢ XUẤT KHẨU NĂM 2003
BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
Căn cứ Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 04 tháng 12 năm 1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Thương mại;
Căn cứ Quyết định số 133/2001/QĐ-TTg ngày 10 tháng 09 năm 2001 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế tín dụng hỗ trợ xuất khẩu;
Căn cứ Nghị quyết số 02/2003/NQ-CP ngày 17/01/2003 của Chính phủ về một số chủ trương, giải pháp chủ yếu cần tập trung chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ pháp triển kinh tế - xã hội năm 2003;
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 78/CP-KTTH ngày 20/01/2003 của Chính phủ về thúc đẩy xuất khẩu năm 2003;
Sau khi trao đổi với Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Quỹ Hỗ trợ Phát triển.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục mặt hàng được hưởng tín dụng hỗ trợ xuất khẩu năm 2003.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
| Mai Văn Dâu (Đã ký) |
DANH MỤC
MẶT HÀNG ĐƯỢC HƯỞNG TÍN DỤNG HỖ TRỢ XUẤT KHẨU NĂM 2003
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0271/2003/QĐ-BTM ngày 13/3/2003 của Bộ trưởng Bộ thương mại)
1. Gạo
2. Lạc nhân
3. Cà phê
4. Chè
5. Hạt tiêu
6. Hạt điều (đã qua chế biến)
7. Rau quả (hộp, tươi, khô, sơ chế, nước quả)
8. Đường
9. Thuỷ sản
10. Thịt gia súc, gia cầm
11. Gốm, sứ
12. Đồ gỗ mỹ nghệ
13. Mây tre lá
14. Sản phẩm tơ và lụa
15. Sản phẩm dây điện, cáp điện
16. Sản phẩm cơ khí trọng điểm
17. Hàng dệt kim
18. Máy tính nguyên chiếc và phụ kiện máy tính