Quyết định số 24/2003/QĐ-BTC ngày 01/03/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Bỏ quy định tỷ lệ thu chênh lệch giá đối với một số mặt hàng thép nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
- Số hiệu văn bản: 24/2003/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
- Ngày ban hành: 01-03-2003
- Ngày có hiệu lực: 01-03-2003
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 15-01-2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3242 ngày (8 năm 10 tháng 22 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 15-01-2012
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2003/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 01 tháng 3 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 24/2003/QĐ-BTC NGÀY 01 THÁNG 03 NĂM 2003 VỀ VIỆC BỎ QUY ĐỊNH TỶ LỆ THU CHÊNH LỆCH GIÁ ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THÉP NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 5/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/5/1998;
Căn cứ Quyết định số 46/2001/QĐ-TTg ngày 04/04/2001 của Thủ tướng Chính phủ về việc quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001- 2005;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 17/CP-KTTH ngày 01/03/2003 về việc điều hành thị trường sắt, thép.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Bãi bỏ thu chênh lệch giá đối với một số mặt hàng thép nhập khẩu quy định tại Quyết định số 35/2001/QĐ-BTC ngày 18/04/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định tỷ lệ thu chênh lệch giá đối với một số mặt hàng nhập khẩu (Danh mục các mặt hàng bãi bỏ thu chênh lệch giá quy định cụ thể tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho tất cả các tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01/03/2003.
| Trần Văn Tá (Đã ký) |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24/2003/QĐ-BTC ngày 1/3/2003 của Bộ trưởng Bộ tài chính)
STT | Mặt hàng | Thuộc nhóm, mã số theo Danh mục Biểu thuế nhập khẩu |
1 | Thép xây dựng tròn gai (đốt, vằn, gân, xoắn) từ F 10 mm đến F 40 mm | 7213.10.10 7214.20.20 |
2 | Thép xây dựng tròn trơn từ F 6 mm đến F 40 mm | 7214.10.20 7214.99.00 7215.50.90 7215.90.90 |
3 | Thép góc đều V cao từ 20 mm đến 125 mm; thép hình chữ C cao từ 160 mm trở xuống | 7216.50.10 7216.50.90 |
4 | Thép góc lệch L cao từ 20 mm đến 125 mm | 7216.21.00 7216.40.10 |
5 | Các loại thép hình chữ U cao từ 160 mm trở xuống | 7216.10.00 7216.31.10 7216.31.90 |
6 | Các loại thép hình chữ I cao từ 160 mm trở xuống | 7216.10.00 7216.32.10 7216.32.90 |
7 | Các loại thép hình chữ H cao từ 160 mm trở xuống | 7216.10.00 7216.33.10 7216.33.90 |