cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 42/2003/QĐ-BNN ngày 29/01/2003 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Về việc đăng ký đặc cách một số loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 42/2003/QĐ-BNN
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Ngày ban hành: 29-01-2003
  • Ngày có hiệu lực: 13-02-2003
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 02-07-2005
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 870 ngày (2 năm 4 tháng 20 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 02-07-2005
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 02-07-2005, Quyết định số 42/2003/QĐ-BNN ngày 29/01/2003 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Về việc đăng ký đặc cách một số loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 29/2005/QĐ-BNN ngày 30/05/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Về Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành tính đến ngày 31/12/2004 hết hiệu lực pháp luật”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 42/2003/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 29 tháng 01 năm 2003 

 

QUYẾT ĐỊNH

 

VỀ VIỆC ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH MỘT SỐ LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀO DANH MỤC ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

 

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;

Căn cứ điều 29 Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 08/08/2001;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Cho đăng ký đặc cách 08 loại thuốc trừ sâu, trừ ốc bươu vàng hại cây trồng vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo).

Điều 2: Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo quyết định này được thực hiện quy định tại Điều 12, Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật, ban hành kèm theo Nghị định 58/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ; quy định tại Quyết định 46/2001/QĐ-TTg ngày 04/4 2001 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001 - 2005 và quy định tại Quyết định số 145/2002/QĐ-BNN ngày 18 tháng 12 năm 2002 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.

Cục Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm hướng dẫn chi tiết cách sử dụng an toàn và hiệu quả các thuốc bảo vệ thực vật kể trên.

Điều 4: Ông Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và CLSP, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân trong nước và người nước ngoài quản lý, sản xuất, kinh doanh buôn bán và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành quyết định này .

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

 

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2003/QĐ-BNN ngày 29 tháng 01 năm 2003

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

           

Tên hoạt chất xin đăng ký

Tên thương mại    xin đăng ký

Mục đích xin đăng ký  

Tên tổ chức

Thuốc trừ sâu

1

Bacillus thuringiensis var. T 36

TP - Thần tốc   16.000 IU

trừ sâu đục thân hại lúa; rầy xanh, bọ trĩ, nhện đỏ hại chè; sâu xanh hại cà chua.

Công ty TNHH Thành Phương

2

Bacillus thuringiensis (var. aizawai)   32000 IU (16000 IU) + Nosema sp (nguyên sinh động vật có bào tử) 5 x 10 7 bt/g Beauveria bassiana   1 x 10 7 bt/g

Cộng hợp 32 BTN, 16 BTN

32 BTN: sâu vẽ bùa, sâu tơ, bọ nhảy, sâu khoang hại rau cải; sâu khoang hại rau húng; sâu vẽ bùa hại dưa chuột         

16 BTN: sâu đục thân,  sâu cuốn lá hại lúa; mọt đục cành hại chè.

Công ty hợp danh sinh học nông nghiệp Sinh Thành, tp HCM

3

Petroleum sprayoil

Dầu khoáng DS  98.8 EC

Nhện đỏ, sâu vẽ bùa hại cây có múi

Công ty TNHH. TM Thanh Sơn A

4

Bacillus thuringiensis var. kurstaki 

Firibiotox - P 16000 IU/mg bột

Sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau họ thập tự; sâu xanh, sâu khoang hại cây họ đậu; sâu cuốn lá hại lúa; sâu róm hại thông.

Viện Công nghiệp thực phẩm

 

 

Firibiotox - C 3 tỷ bào tử/ml dịch cô đặc

Sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau họ thập tự; sâu xanh, sâu khoang hại cây họ đậu; sâu cuốn lá hại lúa; sâu róm hại thông.

Viện Công nghiệp thực phẩm

5

NPV - S.l (Nuclear polyhedrosis virus)

 ViS1 1.5 x 10 9 PIB/g bột

Sâu khoang hại rau, cà chua, đậu, lạc, hành, bông.

Viện Bảo vệ thực vật

6

NPV - Ha (Nuclear polyhedrosis virus)

 ViHa 1.5 x 10 9 PIB/g bột

Sâu xanh hại rau, cà chua, đậu, lạc, hành, bông.

Viện Bảo vệ thực vật

7

Metaldehyde

Slugsuper 500 WP

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH Nông Phát

8

Metaldehyde

Osbuvang 80 WP

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH TM An Hưng Phát