cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 4809/2002/QĐ-BYT ngày 03/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế Sửa đổi Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh kèm theo Quyết định 2320/2001/QĐ-BYT (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 4809/2002/QĐ-BYT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
  • Ngày ban hành: 03-12-2002
  • Ngày có hiệu lực: 18-12-2002
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 27-02-2005
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 802 ngày (2 năm 2 tháng 12 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 27-02-2005
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 27-02-2005, Quyết định số 4809/2002/QĐ-BYT ngày 03/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế Sửa đổi Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh kèm theo Quyết định 2320/2001/QĐ-BYT (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 03/2005/QĐ-BYT ngày 24/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế Về Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ Y TẾ
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 4809/2002/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 03 tháng 12 năm 2002

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ SỐ 4809/2002/QĐ-BYT NGÀY 03 THÁNG 12 NĂM 2002 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC THUỐC CHỮA BỆNH CHỦ YẾU SỬ DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH ĐƯỢC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ SỐ 2320/2001/QĐ-BYT NGÀY 19/6/2001

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Y tế,
Căn cứ Nghị định số 58/1998/NĐ-CP ngày 13/8/1998 của Chính phủ ban hành Điều lệ Bảo hiểm y tế,
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Điều trị, Vụ trưởng Vụ Y học cổ truyền, Cục trưởng Cục Quản lý dược Việt Nam,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh được ban hành kèm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế số 2320/2001/QĐ-BYT ngày 19/6/2001 như sau:

1. Loại ra khỏi Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh ban hành kèm theo Quyết định số 2320/2001/QĐ-BYT ngày 19/6/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế, bao gồm thuốc sau:

- Cerivastatin (số thứ tự 264 trong Danh mục).

- Biphenyl dimethyl dicarboxylat (số thứ tự 347 trong Danh mục).

2. Sửa đổi tên thuốc Cyclohexanol (số thứ tự 21 trong Danh mục) thành tên gốc tramadol.

3. Danh mục 39 thuốc được bổ sung hàm lượng, dạng dùng và tuyến chuyên môn kỹ thuật (Phụ lục số l).

4. Bổ sung 90 thuốc tân dược vào Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh (Phụ lục số 2).

5. Bổ sung 7 thuốc y học cổ truyền vào Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh (Phụ lục số 3).

Điều 2. Các thuốc có trong Danh mục theo Quyết định số 2320/2001/QĐ-BYT ngày 19/6/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế và các thuốc có trong Danh mục theo Quyết định này chỉ được sử dụng khi được Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược Việt Nam) cho phép lưu hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày ký ban hành. Các quy định trước đây trái với quy định của Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 4. Các Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng Vụ Điều trị, Vụ trưởng Vụ Y học cổ truyền, Vụ trưởng của các vụ có liên quan của Bộ Y tế, Cục trưởng Cục Quản lý dược Việt Nam, Giám đốc các Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng y tế ngành, Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Lê Ngọc Trọng

(Đã ký)

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÁC THUỐC BỔ SUNG HÀM LƯỢNG, DẠNG DÙNG VÀ TUYẾN CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4809/2002/QĐ-BYT ngày 03/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT trong

QĐ số

2320

Tên thuốc

Đường dùng,

Hàm lượng, dạng dùng

Sử dụng cho bệnh viện loại

Ghi chú

 

 

 

1

2

3 và 4

Khác

 

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

12

Lidocain

Khí dung chai xịt 10%/65g

+

+

+

 

 

 

hydrochlorid

Thuốc mỡ 5%; gel 2%

+

+

+

 

 

 

 

Tiêm; ống 1-2-5ml dung dịch

1%-2%

+

+

+

+

 

24

Diclofenac

Tiêm; ống 75mg/3ml

+

+

+

 

 

26

Ketoprofen

Uống; viên 50- 50-200mg

+

+

+

+

 

33

Morphin sulfat

Uống; viên 30mg

+

+

+

 

 

44

Dimethinden

Uống; viên 4mg

+

+

 

 

 

48

Promethazin

Dùng ngoài; thuốc mỡ 2%

+

+

+

+

Việt

Nam

 

 

Uống; siro 5mg/ml

+

+

+

+

Việt

Nam

98

Cephalexin

Uống; gói 250mg

+

+

+

+

Việt

Nam

101

Cefradin

Uống; viên 500mg

+

+

+

 

 

109

Phenoxy

methylpenicillin

Uống;

viên 400.000UI

+

+

+

+

Việt

Nam

135

Ciprofloxacin

Tiêm truyền; chai 100mg/50ml-

200mg/100ml

+

+

+

 

 

152

Fusafungin

Lọ bơm phun 5ml nồng độ 1 %

+

+

 

 

 

162

Fluconazol

Uống; viên 50mg

+

+

+

 

 

166

Nystatin+metronidaz

ol+ chloramphenicol+

dexamethasone acetat

Viên đặt phụ khoa

100.000UI +200mg+80mg+0,5mg

+

+

+

+

Việt

Nam

200

Ondansetron

Uống; viên 4-8mg

+

+

 

 

 

203

Cao pygeum

africanum

Uống; viên 50mg

+

+

 

 

 

206

Levodopar

+ benserazid

Uống;

viên 25+100mg; 50+200mg

+

+

+

+

 

210

Sắt gluconat+

mangan gluconat +

đồng gluconat

Uống; ống 50+1,33+0,7mg/10ml

+

+

+

+

 

211

Sắt fumarat + folic

acid +

cyanocobalamin +

ascorbi acid+vitamin

B6 + đồng sulfat

Uống; viên 350mg+l,5mg+15

mcg+150mg+1.5mg+5mg

+

+

+

+

 

253

Nifedipin

Uống; viên tác dụng chậm 20mg

+

+

+

 

Bổ

sung

tuyến

CMKT

254

Perindopril

Uống; viên 2-4mg

+

+

+

 

Bổ

sung

tuyến

CMKT

266

Fenofibrat

Uống; viên 200mg dạng micronisé

+

+

+

+

 

268

Simvastatin

Uống; viên 20mg

+

+

 

 

 

269

Cinarizin + acetyl1in

heptaminol

Uống;

viên 20+200mg

+

+

+

+

 

270

Ginkgo biloba

Tiêm;

ống 17,5mg/5ml

+

+

+

 

 

273

Piracetam

Tiêm; ống l-3g

+

+

 

 

 

285

Sa1icylic acid+

betamethason

dipropionat

Dùng ngoài; thuốc mỡ 15g, thuốc thoa 10ml

+

+

+

 

 

299

Ioxitalmat meglumin +ioxitalmat sodium

Tiêm; lọ 350mg/120ml

+

+

 

 

 

314

Nhôm phosphat

Uống; gói nhôm thể keo 20%

12,38g/gói

+

+

+

 

 

 

Nhôm hydroxyd +

magne hydroxyd +

simethicon

Uống; gói

+

+

+

+

 

356

Hydrocortisone

acetat +

chloramphenicol

Thuốc mỡ tra mắt

37,5mg + 50mg/5g

+

+

+

+

 

368

Gliclazide

Uống; viên 30mg

+

+

+

+

 

371

Metformin

Uống; viên 1000mg

+

+

+

+

 

373

Progesteron

Tiêm;

dung dịch dầu ống 10-25mg/ml

+

+

+

 

Bổ

sung

tuyến

CMKT

385

Neostigmin

metylsulfat

Tiêm; ống 0,5mg/1ml

+

+

+

 

 

404

Kai iodide+natri

iodide

Nhỏ mắt;

lọ 3mg+ 3mg/1ml x 10ml

+

+

+

 

 

425

Salbutamol

Tiêm; ống 2,5mg-5mg

+

+

+

+

 

 

 

Xiro 2mg/5ml x 60ml

+

+

+

 

 

431

Bromhexin

Tiêm, ống 4mg/2ml

+

+

+

+

 

443

Natri chlorid

Thuốc nhỏ mắt, mũi 0,9% x5ml

+

+

+

+

Việt

Nam

452

Vitamin B6

Tiêm; ống 25 - 100mg

+

+

+

+

Việt

Nam

454

Vitamin C + Rutin

Uống; viên 50 + 50mg

+

+

+

+

Việt

Nam

1. Loại bệnh viện gồm:

- Loại 1, 2, 3, 4

- Loại khác gồm: phòng khám đa khoa và cơ sở y tế có bác sĩ.

2. Cột VIII ghi chữ "Việt Nam" có nghĩa là sử dụng thuốc của xí nghiệp dược phẩm trong nước đạt tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP).

3. Cột VIII ghi chữ "Bổ sung tuyến CMKT" có nghĩa là thuốc được bổ sung tuyến chuyên môn kỹ thuật.

PHỤ LỤC SỐ 2

DANH MỤC THUỐC TÂN DƯỢC BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC CHỮA BỆNH CHỦ YẾU SỬ DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4809/2002/QĐ-BYT ngày 03/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, Hàm lượng, Dạng dùng

Sử dụng cho bệnh

viện loại

Ghi chú

 

 

 

1

2

3 và 4

Khác

 

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

 

II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, thuốc chống viêm không steroid điều trị bệnh gút và khớp

 

1. Thuốc giảm đau không có opi, thuốc hạ sốt, chống viêm không steroid

1

Nimesulid

uống; viên 0,1g

+

+

+

 

 

 

IV. Thuốc cấp cứu và chống độc

2

Cerebrolysin* (Thuốc chỉ

dùng điều trị tai biến mạch máu não đợt cấp tính và bắt đầu trong vòng 3 ngày đầu)

Ống l-5-10ml (1ml có

215,2mg)

+

+

 

 

 

3

Nimodipine

(Chỉ dùng điều trị xuất huyết màng não do phình mạch não hoặc do chấn thương)

Tiêm;

lọ 10-30mg/50ml

+

+

 

 

 

 

V. Thuốc an thần, chống rối loạn tâm thần

 

1. Thuốc chống loạn thần

4

Bromazepam

Uống; viên 1,5-3-6mg

+

+

+

 

 

5

Zolpidem

Uống; viên 10mg

+

+

+

 

 

 

2. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc

6

Tianeptin

Uống; viên 12,5mg

+

+

 

 

 

 

VI. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn

 

2. Chống nhiễm khuẩn

7

Gatinoxacin*

Uống; viên 400mg

+

+

 

 

 

8

Imipenem+cilastatin sodium*

(Chỉ dùng trong hồi sức cấp cứu và nhiễm khuẩn bệnh viện nặng)

Tiêm;

lọ 500mg+500mg

+

 

 

 

 

9

Lomefloxacin

Nhỏ mắt; dung dịch 1%

+

+

+

 

 

10

Moxifloxacin*

Uống; viên 400mg

+

+

 

 

 

11

Nitroxo1in

Uống; viên 50-100mg

+

+

+

+

 

12

Piperacillin + tazobactam*

Tiêm; lọ bột pha tiêm

4g+0,5g

+

+

 

 

 

13

Roxithromycin

Uống; viên 50-150mg

+

+

+

 

 

14

Trifluridin

Nhỏ mắt; dung dịch

10mg/5ml

+

+

+

 

 

 

4. Thuốc chống nấm

15

Itraconazol

Uống; viên 100mg

+

 

 

 

 

 

VII. Thuốc điều trị đau nửa đầu

16

Flunarizin

Uống; viên 5mg

+

+

 

 

 

 

VIII. Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch

 

3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư

17

Glycyl funtumin HCl

Tiêm; ống 0,3mg/1ml

+

+

+

 

Việt Nam

 

X. Thuốc chống Parkinson

18

Piribedil

Uống; viên 20-50mg

+

+

+

 

 

 

XI. Thuốc tác dụng đối với máu

 

2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu

19

Enoxaparin sodique*

Tiêm 20-40-60mg

+

+

 

 

 

20

Nadropann calcium*

Tiêm; ống 0,3-0,4-0,6ml

+

+

 

 

 

 

XII. Máu, chế phẩm máu - thuốc cao phân tử

 

3. Thuốc khác

21

Erythropoietin*

(Chi phí thuốc chỉ được tính tương đương chi phí truyền máu thay thế cho bệnh nhân thận nhân tạo và ung thư)

Tiêm; ống 1000-2000-4000

Đvqt

+

+

 

 

 

 

XIII. Thuốc tim mạch

 

2. Thuốc chống loạn nhịp

22

Sotalol

Uống; viên 0,08g

+

+

 

 

3. Thuốc điều trị tăng huyết áp

23

Carvedilol

Uống; viên

6,25-12,5-25mg

+

+

 

 

 

24

Bisoprolol

Uống; viên 2,5-5mg

+

+

 

 

 

25

Felodipin

Uống; viên 2,5-5-10mg

+

+

 

 

 

26

Imidapril

Uống; viên 5-10mg

+

+

+

 

 

27

Lisinopril

Uống; viên 5-10-20 mg

+

+

 

 

 

28

Metoprolol

Uống; viên 50-100mg

+

+

 

 

 

29

Rilmenidine

Uống; viên nén 1mg

+

+

 

 

 

30

Telmisartan

Uống; viên 40-80mg

+

+

 

 

 

 

6. Thuốc chống huyết khối

31

Streptokinase

Tiêm; lọ 1.500.000 đv

+

+

 

 

 

 

7. Thuốc hạ lipid máu

32

Atovastatin

Uống; viên 10-20mg

+

+

+

 

 

 

8. Tăng cường tuần hoàn não

33

Buflomedil HCL

Uống; viên 150-300mg

+

+

+

 

 

 

 

Tiêm;

ống 50-150mg/5ml

+

+

+

 

 

34

Pentoxifyl1in

Uống; viên 100-400mg

+

+

+

 

 

35

Vicamin+Rutin

Uống;

viên 20mg+40mg

+

+

+

+

 

 

XIV. Thuốc ngoài da

36

Calcipotriol oil

Dùng ngoài; tub mỡ

0,005% x 30g

+

+

+

 

 

37

Dexpanthenol

Dùng ngoài;

lọ 4,63g/150ml

+

+

+

+

 

38

Fucidic acid

Dùng ngoài; kem, mỡ 2% tub 5-15g

+

+

+

+

 

 

Fucidic acid + Betamethason

Dùng ngoài; kem 20mg+1mg/1g x 5-15g

+

+

+

 

 

39

Xanh methylen +

tím gentian

Dùng ngoài; lọ

+

+

+

+

Việt Nam

 

XVI. Thuốc khử trùng

40

Sulfat đồng + acid boric

Thuốc rửa phụ khoa

+

+

+

+

Việt Nam

 

XVIII. Thuốc đường tiêu hóa

 

1. Thuốc chống loét dạ dày

41

Lanzoprazol

Uống; viên 30mg

+

 

 

 

 

42

Nizatidin

Uống; viên 150-300mg

+

+

 

 

 

43

Pantoprazol*

Uống; viên 40mg

+

 

 

 

 

 

 

Tiêm; lọ 40mg

+

 

 

 

 

 

2. Thuốc chống nôn

44

Acetyl leucin

Uống; viên 0,5g

+

+

+

+

 

 

 

Tiêm; ống 500mg/5ml

+

+

 

 

 

45

Domperidone

Uống; viên 0,01g

+

+

+

 

 

 

 

Uống; huyền dịch

1mg/ml x 30ml

+

+

+

 

 

 

3. Thuốc chống co thắt

46

Butyl hyosin bromid

Uống; viên 10mg

+

+

+

 

 

47

Cisaprid

Uống; viên 5mg

+

+

+

 

 

48

Drotavenn eh/ohydrat

Uống; viên 40mg

+

+

+

+

 

 

 

Tiêm; ống 40mg/2ml

+

+

 

 

 

49

Oxybutinin

Uống; viên 5mg

+

+

 

 

 

50

Phloroglucinolhydrat + trimethylphloroglucmol

Uống; viên 80+80mg

+

+

+

 

 

 

 

Tiêm; ống 40+40mg

+

+

 

 

 

 

4. Thuốc tẩy, nhuận tràng

51

Glycerin

Thụt, tub 3-5ml

+

+

+

+

Việt Nam

52

Isapgol

Uống; gói 0,66g

+

+

+

+

 

53

Lactulose

Uống; gói 15ml

+

+

+

+

 

 

5. Thuốc tiêu chảy

54

Bacillus subtilis

Uống; viên, gói 105-107

+

+

+

+

Việt Nam

55

Diiodo hydroxyquinolein

Uống; viên 0,21 g

+

+

+

 

 

 

8. Thuốc khác

56

Amylase+papain+ simethicon

Uống; viên 100+100+30mg

+

+

+

 

 

 

Amylase+papain

Uống; dung dịch nhỏ giọt 20+10mg/ml

+

+

+

 

 

57

Trimebutine maleate

Uống; viên 0,1g

+

+

+

 

 

 

XIX. Hormon, nội tiết tố

 

1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế

58

Adrenal cortical extract +

adenosin+cytidin+uridin +guanosine+vitamin B12

Tiêm; ống bột đông khô 20CDU+10mg+50mg

50mg+5mg+1000mg

+

+

 

 

 

59

Beclometason dipropionat

Hộp xịt 50mg/1iều x 200 liều/hộp

+

+

 

 

 

60

Budesonid

Khí dung đường hô hấp ống 0,5-1mg/2ml

+

+

 

 

 

 

 

Bình xịt định liều 32-50-64-200mg/1iều

+

+

 

 

 

 

 

Dạng hít 100-200mg

+

+

 

 

 

 

2. Các androgen

61

Nandrolon decanoat*

Tiêm; ống 50mg/1ml dd trong dầu

+

+

+

 

 

 

3. Các Estrogen

62

Oestrogens liên hợp

Uống; viên 0,625mg

+

+

 

 

 

 

Oestrogen liên hợp

0,625mg+norgestrel 0,l5mg

Uống; vỉ 40 viên (28+12)

+

+

 

 

 

63.

Promcstrien

Viên đặt 10mg

+

+

+

 

 

 

 

Kem 1% 15g

+

+

 

 

 

 

4. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết

64

Benfluorex

Uống; viên 150mg

+

+

 

 

 

65

Voglibose

Uống; viên 0,2-0,3mg

+

+

+

 

 

 

5. Các Progesteron

66

Dydrogesteron

Uống; viên 10mg

+

+

 

 

 

67

Lynestrenol

Uống; viên 5mg

+

+

 

 

 

 

6. Hormon giáp trạng và thuốc kháng giáp trạng

68

Thiamazol

Uống; viên 5mg

+

+

+

 

 

 

XXI. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase

 

1. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase

69

Eperison

Uống; viên 0,05g

+

+

+

 

 

70

Vecuronium bromid

Tiêm; ống bột đông khô 4mg

+

+

 

 

 

 

XXII. Thuốc dùng cho mắt, tai mũi họng

 

2. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp

71

Betaxolol

Nhỏ mắt 0,25% lọ 5-15ml

+

+

 

 

 

 

4. Thuốc mắt khác

72

Cao anthocyanosidique de vaccinium myrtillus + vitamin E

Viên 50mg + 50mg

+

+

 

 

 

73

Indomethacin

Nhỏ mắt; lọ 0,1%

+

+

 

 

 

74

Na hyaiuronat

Nhỏ mắt; lọ 1mg/1ml x 5ml

+

+

 

 

 

75

Natri sulfacetamid +

tetramethylthionin clorid + thiomersalat

Nhỏ mắt; lọ

1g + 1mg + 0,2mg/10ml

+

+

+

+

Việt Nam

76

Polyvidon+acid boric+ natri chlorid+natri lactat +kali chlorid+calci chlorid+magne chlorid

Nhỏ mắt; viên nén dịch treo làm nước mắt nhân tạo

+

+

 

 

 

 

5. Thuốc tai, mũi, họng

77

Phenazone + lidocain HCL

Nhỏ tai; 4g+ 1g/100 lọ 15 ml

+

+

+

 

 

78

Rhubarbe chiết xuất muối khô và tinh chất + sa1icylic acid

Dung dịch 5g+1g/100ml

+

+

+

 

 

79

Tyrothricin + tetracain HCL

Viên 1mg+0,1mg

+

+

+

+

Việt Nam

 

XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp

 

1. Thuốc chữa hen

80

Fenoterol + ipratropium

Lọ xịt chuẩn

0,05+0,02mg/1iều x 200 liều

+

+

 

 

 

81

Ipratropium + salbutamol

Khí dung 1 ống có

0,5+2,5mg

+

+

 

 

 

82

Terbuta1in

Khí dung ống 5mg-10mg

+

+

+

+

 

 

 

Uống; xiro 0,3mg/1ml

+

+

+

+

 

 

2. Thuốc chữa ho

83

Eprazinon

Uống; viên 50mg

+

+

 

 

 

 

XXVI. Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng acid-base

84

Kaliglutamat + magne

glutamat

viên 200+200mg

+

+

+

 

Việt Nam

 

Magne aspartat + kali aspartat

Uống;

viên 200+158mg

+

+

 

 

 

 

 

Tiêm; ống

400+452mg/10ml

+

+

 

 

 

 

XXVII. Vitamin và các chất vô cơ

86

Calci bromogalactogluconat

Tiêm; ống 0,62g/5ml;

1,24g/10ml

+

+

+

 

 

 

Calci carbonat+tribasic calci phosphat + calci florua + magne hydroxyd + cholecalciferol

Uống; viên

375mg+75mg+0,5mg+50mg+250UI

+

+

+

+

 

 

Calci glucoheptonat +

vitamin D2+C+PP

Uống; ống 10ml có

1g+0,05mg+0,10mg+0,05mg

+

+

+

 

 

 

Calci lactat

Uống; viên 650mg

+

+

+

+

Việt Nam

87

Calcitriol

Uống; viên 0,25mg

+

+

 

 

 

88

Mecobalamin

Tiêm; ống 500mcg

+

+

+

 

 

 

XXVIII. Các thuốc khác

98

Glucosamin

Uống; viên 250-500mg

+

+

 

 

 

90

Piascledine

Uống; viên 300mg

+

+

+

 

 

 

Tổng cộng

 

90

86

46

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

1. Loại bệnh viện gồm:

- Loại 1, 2, 3, 4.

- Loại khác gồm: phòng khám đa khoa và cơ sở y tế có bác sĩ.

2. Cột VIII ghi chữ "Việt Nam" có nghĩa là sử dụng thuốc của các xí nghiệp dược phẩm trong nước đạt tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP).

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC CHỮA BỆNH CHỦ YẾU SỬ DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4809/2002/QĐ-BYT ngày 03/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế) (sử dụng cho tất cả các tuyến)

STT

Tên thuốc

Thành phần

Dạng bào chế

Đường dùng

 

II. Nhóm thuốc thanh nhiệt, giải độc, tiêu ban, lợi thủy thẩm thấp

1

Boganic

Actiso, biển súc, bìm bìm

Viên bao đường

Uống

2

Bài thạch

Kim tiền thảo, ích mẫu, Hoàng cầm, Nghệ, Binh lang, Chỉ thực, Hậu phác, Bạch mao căn, Mộc hương, Đại hoàng

Viên bao đường

Uống

 

IV. Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tì

3

Hương sa lục

quân

Đẳng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ, Mộc hương, Sa nhân

Viên hoàn

Uống

 

V. Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm

4

Cholestin

Ngưu tất, Nghệ, Hoa hòe

Viên nang

Uống

5

Hoàn an thần

Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen, Đăng tâm thảo

Hoàn mềm

Uống

 

VII. Nhóm thuốc chữa các bệnh thuộc về Dương, về Khí

6

Hải cẩu hoàn

Nhân sâm, Hải cẩu, Tắc kè, Hải mã, Lộc giác giao, Thục địa, Ba kích thiên, Dâm dương hoắc, Hà thủ Ô đỏ, Bạch truật, Đương quy, Hoàng kỳ, Nhục dung, Mật ong

Viên hoàn

Uống

 

XI. Nhóm thuốc dùng ngoài

7

Dầu mù u

Dung dịch mù u

Dung dịch

Bôi

 

Ghi chú: Có thể sử dụng các chế phẩm có công thức tương tự để thay thế.