cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 100/2002/QĐ-BTC ngày 21/08/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Sửa đổi tên và mức thuế suất của một số nhóm, mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 100/2002/QĐ-BTC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
  • Ngày ban hành: 21-08-2002
  • Ngày có hiệu lực: 01-09-2002
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-02-2003
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 153 ngày ( 5 tháng 3 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-02-2003
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-02-2003, Quyết định số 100/2002/QĐ-BTC ngày 21/08/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Sửa đổi tên và mức thuế suất của một số nhóm, mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 10/2003/QĐ-BTC ngày 24/01/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Ban hành mức thu phí kiểm định an toàn ký thuật và chất lượng xe cơ giới và các loại thiết bị, xe máy chuyên dùng (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ TÀI CHÍNH
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 100/2002/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 21 tháng 08 năm 2002

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ MỨC THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM, MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá X;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Sau khi tham khảo ý kiến tham gia của các Bộ, ngành có liên quan và theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Sửa đổi, bổ sung tên, mã số và mức thuế suất của một số nhóm, mặt hàng quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ/BTC ngày 11/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và các Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và mức thuế suất của một số nhóm, mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo các Quyết định số 41/2000/QĐ/BTC ngày 17/03/2000, Quyết định số 91/2000/QĐ/BTC ngày 02/06/2000, Quyết định số 193/2000/QĐ/BTC ngày 5/12/2000, Quyết định số 34/2001/QĐ-BTC ngày 18/04/2001, Quyết định số 137/2001/QĐ-BTC ngày 18/12/2001, thành tên và mức thuế mới quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và mức thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho tất cả các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 01 tháng 09 năm 2002. Những quy định trước đây trái với quy định này đều bãi bỏ./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng TW Đảng Thứ trưởng
- VP Quốc hội, VP Chủ tịch nước
- Viện kiểm sát NDTC, Tòa án nhân dân tối cao
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
- UBND, Sở Tài chính, Cục thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW 
- Các Tổng cục, Cục, Vụ, Viện, đơn vị trực thuộc Bộ Tài chính
- Cục Hải quan các tỉnh, thành phố
- Đại diện TCT tại các tỉnh phía Nam
- Lưu: VP (HC, TH)
TCT (HC, NV3)

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
THỨ TRƯỞNG




Trương Chí Trung

 

DANH MỤC

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ MỨC THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 100/2002/QĐ-BTC ngày 21 tháng 08 năm 2002của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Mã số

 

 

Mô tả nhóm, mặt hàng

Thuế suất

Nhóm

Phân nhóm

 

(%)

2523

 

 

Xi măng poóc-lăng, xi măng có phèn, xi măng xỉ (xốp), xi măng xỉ sun-phát và xi măng đông cứng trong nước tương tự, đã hoặc chưa nhuộm màu hoặc ở dạng cờ-lanh-ke (clinkers)

 

 

 

 

 

2523

10

 

- Cờ-lanh-ke:

 

2523

10

10

- - Cờ-lanh-ke trắng

30

2523

10

90

- - Loại khác

40

 

 

 

- Xi măng poóc-lăng:

 

2523

21

00

- - Xi măng trắng, đã hoặc chưa nhuộm màu nhân tạo

40

2523

29

 

- - Loại khác:

 

2523

29

10

- - - Xi măng đen

40

2523

29

90

- - - Loại khác

40

2523

30

00

- Xi măng có phèn

40

2523

90

00

- Xi măng đông cứng trong nước khác

40

 

 

 

 

 

3302

 

 

Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều chất kể trên dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác với thành phần chủ yếu từ các chất thơm làm nguyên liệu để sản xuất đồ uống

 

 

 

 

 

3302

10

 

- Loại dùng trong sản xuất thực phẩm hoặc sản xuất đồ uống:

 

3302

10

10

- - Chế phẩm cồn thơm dùng trong công nghiệp sản xuất rượu, dạng lỏng

10

3302

10

20

- - Chế phẩm cồn thơm dùng trong công nghiệp sản xuất rượu, ở dạng khác

10

3302

10

90

- - Loại khác

10

3302

90

00

- Loại khác

5

 

 

 

 

 

4804

 

 

Giấy và bìa kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 4802 hoặc 4803

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giấy gói hàng, loại "kraftliner":

 

4804

11

00

- - Loại chưa tẩy

30

4804

19

00

- - Loại khác

30

 

 

 

- Giấy kraft làm bao:

 

4804

21

 

- - Loại chưa tẩy:

 

4804

21

10

- - - Chưa in để làm bao xi măng

3

4804

21

90

- - - Loại khác

15

4804

29

 

- - Loại khác:

 

4804

29

10

- - - Chưa in

10

4804

29

20

- - - Giấy phức hợp đã in

10

4804

29

90

- - - Loại khác

15

 

 

 

- Giấy và bìa kraft khác có trọng lượng từ 150g/m2 trở xuống:

 

4804

31

 

- - Loại chưa tẩy:

 

4804

31

10

- - - Giấy, bìa kraft cách điện

5

4804

31

90

- - - Loại khác

10

4804

39

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Giấy và bìa kraft khác có trọng lượng trên 150g/m2 nhưng dưới 225g/m2:

4804

41

 

- - Loại chưa tẩy:

 

4804

41

10

- - - Giấy, bìa kraft cách điện

5

4804

41

90

- - - Loại khác

30

4804

42

00

- - Loại đã tẩy đồng loạt toàn bộ và có tỷ trọng trên 95% tổng trọng lượng sợi là sợi gỗ thu được từ quá trình sản xuất hóa học

30

4804

49

00

- - Loại khác

30

 

 

 

- Giấy và bìa kraft khác có trọng lượng từ 225g/m2 trở lên:

 

4804

51

 

- - Loại chưa tẩy:

 

4804

51

10

- - - Giấy, bìa kraft cách điện

5

4804

51

90

- - - Loại khác

30

4804

52

00

- - Loại đã tẩy đồng loạt toàn bộ và có tỷ trọng trên 95% tổng trọng lượng sợi là loại sợi gỗ thu được từ quá trình sản xuất hóa học

30

4804

59

00

- - Loại khác

30

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Các loại bìa, carton phẳng dùng làm bao bì, có độ chịu bục từ 3kgf/cm2 trở xuống và độ chịu nén từ 14kgf trở xuống

30

 

 

 

 

 

5607

 

 

Sợi xe, dây coóc, dây thừng và dây cáp đã hoặc chưa tết hoặc bện, đã hoặc chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic

 

 

 

 

 

5607

10

00

- Từ đay hay các xơ dệt từ vỏ cây khác thuộc nhóm 5303

30

 

 

 

- Từ xi zan hoặc từ xơ dệt khác của các cây thuộc dòng cây thùa:

5607

21

00

- - Thừng xoắn để buộc, đóng kiện

30

5607

29

00

- - Loại khác

30

5607

30

00

- Từ xơ chuối (loại xơ gai ma ni la hoặc mu sa) hoặc các loại xơ cứng khác (từ xơ lá cây)

30

 

 

 

- Từ polyethylen hoặc polypropylen:

 

5607

41

00

- - Thừng xoắn để buộc, đóng kiện

20

5607

49

00

- - Loại khác

20

5607

50

00

- Từ xơ tổng hợp khác

20

5607

90

00

- Từ xơ khác

20

 

 

 

 

 

7007

 

 

Kính an toàn, làm bằng thủy tinh cứng (đã tôi) hoặc thủy tinh đã cán mỏng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kính an toàn cứng đã tôi:

 

7007

11

 

- - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe cộ, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:

7007

11

10

- - - Dùng cho xe cộ

20

7007

11

90

- - - Loại khác

3

7007

19

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Kính an toàn nhiều lớp:

 

7007

21

 

- - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe cộ, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:

7007

21

10

- - - Dùng cho xe cộ

20

7007

21

90

- - - Loại khác

3

7007

29

00

- - Loại khác

5

 

 

 

 

 

7010

 

 

Bình lớn, chai, bình thót cổ, lọ, ống, ống tiêm và các loại đồ chứa khác bằng thủy tinh, dùng trong vận chuyển hoặc đóng hàng; bình bảo quản bằng thủy tinh; nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác, bằng thủy tinh

 

 

 

 

 

7010

10

00

- ống đựng thuốc tiêm

10

7010

20

00

- Nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác

20

7010

90

 

- Loại khác:

 

7010

90

10

- - Bình, chai có lưới bọc và chai khác dùng để đựng thuốc tiêm có dung tích trên 1 lít

20

7010

90

20

- - Chai và lọ dùng để đựng vắc xin, thuốc kháng sinh và các loại thuốc tiêm khác, có dung tích không quá 1 lít

5

7010

90

10

- - Chai khác để đựng dịch truyền

5

7010

90

90

- - Loại khác

20

 

 

 

 

 

7019

 

 

Sợi thủy tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ: chỉ, vải dệt)

 

 

 

 

 

 

 

 

- ở dạng bị cắt mảnh, sợi thô, sợi xoắn và sợi bện đã cắt đoạn:

 

7019

11

00

- - Sợi bện đã cắt đoạn, chiều dài không qúa 50mm

1

7019

12

00

- - Sợi thô

1

7019

19

00

- - Loại khác

1

 

 

 

- Màng mỏng (như voan):

 

7019

31

00

- - Chiếu

1

7019

32

00

- - Màng mỏng (như voan)

1

7019

39

 

- - Loại khác:

 

7019

39

10

- - - Tấm trần

10

7019

39

90

- - - Loại khác

10

7019

40

00

- Vải dệt từ sợi thô

1

 

 

 

- Vải dệt khác:

 

7019

51

00

- - Có chiều rộng không qúa 30cm

1

7019

52

00

- - Có chiều rộng trên 30cm, dệt trơn, trọng lượng dưới 250g/m2, dệt từ sợi tơ đơn mỗi sợi không qúa 136 tex

1

7019

59

00

- - Loại khác

1

7019

90

00

- Loại khác

1

 

 

 

 

 

7605

 

 

Dây nhôm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bằng nhôm không hợp kim:

 

7605

11

00

- - Có kích thước tối đa của mặt cắt trên 7mm

5

7605

19

00

- - Loại khác

5

 

 

 

- Bằng hợp kim nhôm:

 

7605

21

00

- - Có kích thước tối đa của mặt cắt trên 7mm

3

7605

29

00

- - Loại khác

3

 

 

 

 

 

7611

00

00

Các loại bể chứa nước, két, bình chứa và các loại tương tự dùng để chứa các loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có dung tích trên 300 lít, bằng nhôm, đã hoặc chưa lót hoặc

 

 

 

cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

5

 

 

 

 

 

7614

 

 

Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự bằng nhôm chưa cách điện

 

 

 

 

 

7614

10

 

- Có lõi thép:

 

 

 

 

- - Cáp:

 

7614

10

11

- - - Tiết diện đến 500 mm2

20

7614

10

12

- - - Tiết diện trên 500 mm2 đến 630 mm2

15

7614

10

19

- - - Loại khác

5

7614

10

90

- - Loại khác

0

7614

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Cáp:

 

7614

90

11

- - - Tiết diện đến 500 mm2

20

7614

90

12

- - - Tiết diện trên 500 mm2 đến 630 mm2

15

7614

90

19

- - - Loại khác

5

7614

90

90

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

8428

 

 

Máy nâng, hạ, xếp, dỡ hàng (ví dụ: thang máy đứng, thang máy trượt, băng tải chuyển hàng, xe chạy cáp treo)

 

 

 

 

 

8428

10

 

- Thang máy và tời thùng lồng:

 

8428

10

10

- - Thang máy

10

8428

10

90

- - Tời thùng lồng

0

8428

20

00

- Máy nâng và băng tải vận hành bằng hơi

5

 

 

 

- Máy nâng và băng tải hoạt động liên hoàn khác để vận tải hàng hóa và vật liệu:

8428

31

00

- - Thiết kế để chuyên dùng trong đường hầm

5

8428

32

00

- - Loại khác, dạng thùng

5

8428

33

00

- - Loại khác, dạng băng truyền

5

8428

39

00

- - Loại khác

5

8428

40

00

- Cầu thang tự động và băng tải chuyển động dùng cho người đi bộ

5

8428

50

00

- Máy đẩy toa thùng trong mỏ, máy kéo đầu máy hoặc toa và các công cụ điều khiển toa tương tự

0

8428

60

00

- Thùng cáp treo, ghế treo, thùng gầu kéo dùng trong môn trượt tuyết, máy kéo dùng cho đường sắt leo núi

0

8428

90

00

- Máy khác

0

 

 

 

 

 

8473

 

 

Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ (trừ vỏ, hộp và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc các nhóm từ 8469 đến 8472

 

 

 

 

 

8473

10

00

- Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của các loại máy thuộc nhóm 8469

0

 

 

 

- Các bộ phận và phụ tùng kèm theo của các loại máy thuộc nhóm 8470:

8473

21

00

- - Của loại máy tính điện tử thuộc phân nhóm 847010, 847021 hay 847029

0

8473

29

00

- - Loại khác

0

8473

30

00

- Bộ phận và phụ tùng kèm theo của các loại máy thuộc nhóm 8471

5

8473

40

00

- Bộ phận và phụ tùng kèm theo của các loại máy thuộc nhóm 8472

0

8473

50

 

- Các bộ phận và phụ tùng dùng cho các loại máy thuộc các nhóm từ 8469 đến 8472:

8473

50

10

- - Của nhóm 8471

5

8473

50

90

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

8535

 

 

Thiết bị điện để chuyển mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để tiếp nối hay dùng trong mạch điện (ví dụ: bộ phận ngắt mạch, cầu chì, cột thu lôi, bộ khống chế điện

 

 

 

áp, bộ phận triệt xung điện, phích cắm, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp trên 1000 V

 

 

 

 

 

8535

10

00

- Cầu chì

0

 

 

 

- Bộ phận ngắt mạch tự động:

 

8535

21

 

- - Có điện thế dưới 72,5 kV:

 

8535

21

10

- - - Trọn bộ

5

8535

21

90

- - - Loại khác

5

8535

29

 

- - Loại khác:

 

8535

29

10

- - - Trọn bộ

5

8535

29

90

- - - Loại khác

5

8535

30

 

- Bộ phận ngắt mạch cách điện và bộ phận ngắt mạch tắt mở khác:

8535

30

10

- - Loại dùng cho điện áp trên 1.000V đến 40.000 V

5

8535

30

90

- - Loại khác

0

 

 

 

Riêng: linh kiện rời của mã số 8535.30.10 và 8535.30.90

0

8535

40

00

- Cột thu lôi, bộ khống chế điện áp, bộ phận triệt xung điện

0

8535

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

8536

 

 

Thiết bị điện để ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để tiếp nối hay dùng trong mạch điện (ví dụ: bộ phận ngắt điện, rơ-le, cầu chì, bộ phận triệt xung điện,

 

 

 

phích cắm, ổ cắm, đui đèn, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp không quá 1000 V

 

 

 

 

 

8536

10

00

- Cầu chì

30

8536

20

00

- Bộ phận ngắt mạch tự động

30

 

 

 

Riêng: linh kiện rời của mã số 8536.20.00

5

8536

30

00

- Các thiết bị bảo vệ mạch điện khác

30

 

 

 

- Rơle:

 

8536

41

00

- - Dùng cho điện áp không quá 60V

30

8536

49

00

- - Loại khác

30

8536

50

 

- Bộ phận ngắt điện khác:

 

8536

50

10

- - Cái đóng ngắt khi có dòng rò và quá tải tự động

10

8536

50

90

- - Loại khác

30

 

 

 

- Đui đèn, phích cắm, ổ cắm:

 

8536

61

 

- - Đui đèn:

 

8536

61

10

- - - Loại dùng cho đèn compact và đèn halogen

5

8536

61

90

- - - Loại khác

30

8536

69

 

- - Loại khác:

 

8536

69

10

- - - Phích cắm điện thoại

30

8536

69

90

- - - Loại khác

30

8536

90

00

- Thiết bị điện khác

30