Quyết định số 90/2002/QĐ-BTC ngày 11/07/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 90/2002/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
- Ngày ban hành: 11-07-2002
- Ngày có hiệu lực: 12-07-2002
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 29-08-2002
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 23-10-2002
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-02-2003
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 204 ngày (0 năm 6 tháng 24 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-02-2003
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 90/2002/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 11 tháng 7 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 90/2002/QĐ/BTC NGÀY 11 THÁNG 7 NĂM 2002 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2709 VÀ 2710 TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 quy định tại Quyết định số 72/2002/QĐ/BTC ngày 5/6/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
Mã số | Mô tả nhóm, mặt hàng | Thuế suất (%) | ||
Nhóm | Phân nhóm |
|
| |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
|
|
|
|
2709 |
|
| Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bitum, ở dạng thô |
|
2709 | 00 | 10 | - Dầu thô (dầu mỏ) | 15 |
2709 | 00 | 20 | - Condensate | 10 |
2709 | 00 | 90 | - Loại khác | 15 |
|
|
|
|
|
2710 |
|
| Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỷ trọng dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó |
|
|
|
| - Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỷ trọng dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó: |
|
2710 | 11 |
| - - Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
2710 | 11 | 11 | - - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp | 30 |
2710 | 11 | 12 | - - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp | 30 |
2710 | 11 | 13 | - - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng | 30 |
2710 | 11 | 14 | - - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng | 30 |
2710 | 11 | 15 | - - - Xăng động cơ khác, có pha chì | 30 |
2710 | 11 | 16 | - - - Xăng động cơ khác, không pha chì | 30 |
2710 | 11 | 17 | - - - Xăng máy bay | 15 |
2710 | 11 | 21 | - - - Xăng trắng | 10 |
2710 | 11 | 22 | - - - Xăng dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1% | 10 |
2710 | 11 | 23 | - - - Xăng dung môi khác | 10 |
2710 | 11 | 24 | - - - Naptha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng | 30 |
2710 | 11 | 25 | - - - Dầu nhẹ khác | 30 |
2710 | 11 | 29 | - - - Loại khác | 30 |
2710 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Các loại dầu trung bình và các chế phẩm: |
|
2710 | 19 | 11 | - - - - Dầu hoả thông dụng | 25 |
2710 | 19 | 12 | - - - - Dầu hoả khác bao gồm cả dầu hoá hơi | 25 |
2710 | 19 | 13 | - - - - Nhiên liệu bay có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên | 25 |
2710 | 19 | 14 | - - - - Nhiên liệu bay có độ chớp cháy dưới 23 độ C | 25 |
2710 | 19 | 15 | - - - - Paraphin mạch thẳng | 10 |
2710 | 19 | 19 | - - - - Dầu trung bình khác và các chế phẩm | 10 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
2710 | 19 | 21 | - - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn | 10 |
2710 | 19 | 22 | - - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay | 5 |
2710 | 19 | 23 | - - - - Dầu bôi trơn khác | 20 |
2710 | 19 | 24 | - - - - Mỡ bôi trơn | 10 |
2710 | 19 | 25 | - - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực | 3 |
2710 | 19 | 26 | - - - - Dầu biến thế và dầu cho bộ phận ngắt mạch điện | 10 |
2710 | 19 | 27 | - - - - Nhiên liệu điêzen cho động cơ tốc độ cao | 15 |
2710 | 19 | 28 | - - - - Nhiên liệu điêzen khác | 15 |
2710 | 19 | 29 | - - - - Dầu nhiên liệu khác | 0 |
2710 | 19 | 30 | - - - - Loại khác | 10 |
2710 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 12/7/2002. Những quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
| Trương Chí Trung (Đã ký) |