Quyết định số 75/2002/QĐ-BTC ngày 07/06/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của mặt hàng vàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 75/2002/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
- Ngày ban hành: 07-06-2002
- Ngày có hiệu lực: 22-06-2002
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-02-2003
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 224 ngày (0 năm 7 tháng 14 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-02-2003
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 75/2002/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 07 tháng 6 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 75/2002/QĐ/BTC NGÀY 7 THÁNG 6 NĂM 2002 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU CỦA MẶT HÀNG VÀNG TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá X;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Căn cứ ý kiến của Ngân hàng Nhà nước Việt nam tại công văn số 272/NHNN-QLNH ngày 22/05/2002 và theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng vàng thuộc nhóm 7108 quy định tại Quyết định 1803/1998/QĐ/BTC ngày 11/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu mới như sau:
Mã số | Nhóm mặt hàng | Thuế suất (%) |
1 | 2 | 3 |
7108 | Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột |
|
| - Không phải dạng tiền tệ: |
|
7108.11.00 | - - Dạng bột | 1 |
7108.12.00 | - - Dạng chưa gia công khác | 1 |
7108.13 | - - Dạng bán thành phẩm khác: |
|
7108.13.10 | - - - Dạng thanh, thỏi, hình, lá và dạng dải | 3 |
7108.13.90 | - - - Loại khác | 1 |
7108.20.00 | - Dạng tiền tệ | 1 |
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho tất cả các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan sau 15 ngày kể từ ngày ký. Những quy định trước đây trái với quy định này đều bãi bỏ.
| Trương Chí Trung (Đã ký) |