Quyết định số 113/2001/QĐ-BTC ngày 09/11/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu của mặt hàng khô dầu trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 113/2001/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
- Ngày ban hành: 09-11-2001
- Ngày có hiệu lực: 10-11-2001
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-02-2003
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 448 ngày (1 năm 2 tháng 23 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-02-2003
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 113/2001/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 09 tháng 11 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 113/2001/QĐ/BTC NGÀY 9 THÁNG 11 NĂM 2001 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU CỦA MẶT HÀNG KHÔ DẦU TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Căn cứ Quyết định số 166/2001/QĐ-TTg ngày 26/10/2001 của Thủ tướng Chính phủ về một số biện pháp và chính sách phát triển chăn nuôi lợn xuất khẩu giai đoạn 2001- 2010;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của mặt hàng khô dầu quy định tại Quyết định số 1803/1998/QĐ/BTC ngày 11/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau :
Mã số | Mô tả nhóm, mặt hàng | Thuế suất (%) | ||
Nhóm | Phân nhóm |
|
| |
2304 | 00 | 00 | Bánh khô dầu và phế liệu rắn khác đã hoặc chưa xay hay ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương | 0 |
|
|
|
|
|
2305 | 00 | 00 | Bánh khô dầu và phế liệu rắn khác đã hoặc chưa xay hay ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc | 0 |
|
|
|
|
|
2306 |
|
| Bánh khô dầu và phế liệu rắn khác đã hoặc chưa xay hay ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 2304 hoặc 2305. |
|
2306 | 10 | 00 | - Từ hạt bông | 0 |
2306 | 20 | 00 | - Từ hạt lanh | 0 |
2306 | 30 | 00 | - Từ hạt hướng dương | 0 |
2306 | 40 | 00 | - Từ hạt cải dầu | 0 |
2306 | 50 | 00 | - Từ cơm dừa làm thức ăn và cơm dừa loại khác | 0 |
2306 | 60 | 00 | - Từ hạt cọ và nhân hạt cọ | 0 |
2306 | 70 | 00 | - Từ mầm ngô | 0 |
2306 | 90 | 00 | - Từ các loại khác | 0 |
Điều 2: Mức thuế suất thuế nhập khẩu quy định tại Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ 10/11/2001. Những quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
| Vũ Văn Ninh (Đã ký) |
|