Quyết định số 18/2001/QĐ-UB ngày 04/04/2001 Quy định giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên khoáng sản không kim loại trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 18/2001/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Ngày ban hành: 04-04-2001
- Ngày có hiệu lực: 19-04-2001
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 18-10-2004
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1278 ngày (3 năm 6 tháng 3 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 18-10-2004
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2001/QĐ-UB | Tam Kỳ, ngày 04 tháng 4 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân (sửa đổi) ngày 21 tháng 6 năm 1994;
- Căn cứ Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế Tài nguyên ( sửa đổi );
- Căn cứ Thông tư số 153/1998/TT-BTC ngày 26/11/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ;
- Theo đề nghị của Sở Tài chính - Vật giá tại Tờ trình số 250/TT-TCVG ngày 28/3/2001;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay ban hành giá tối thiểu để tính thuế Tài nguyên Khoáng sản không kim loại trên địa bàn tỉnh Quảng Nam theo từng loại và từng địa phương như sau:
1- Đá xây dựng:
TT | Tên vật liệu | ĐVT | Giá quy định tính thuế ở các địa phương | ||
Núi Thành | Quế Sơn | Nơi khác | |||
1- | Đá hộc | đ/m3 | 60.000 | 60.000 | 50.000 |
2- | Đá 4 x 6 | đ/m3 | 90.000 | 100.000 | 85.000 |
3- | Đá 2 x 4 | đ/m3 | 100.000 | 110.000 | 90.000 |
4- | Đá 1 x 2 | đ/m3 | 140.000 | 155.000 | 120.000 |
5- | Đá 0,5 x 1 | đ/m3 | 140.000 | 155.000 | 120.000 |
6- | Đá cấp phối | đ/m3 | 55.000 | 50.000 | 45.000 |
7- | Đá chẻ | đ/viên | 1.800 | 1.800 | 1.700 |
8- | Bột đá | đ/m3 | 100.000 | 105.000 | 85.000 |
2- Đá Felspat và đá ốp lát ( Granit ):
- Đá Felspat ( trường thạch ): 60.000 đ/tấn.
- Đá Granit:
+ Granit trắng: 700.000 đ/m3.
+ Granit đen: 1.000.000 đ/m3.
+ Granit hồng: 1.500.000 đ/m3.
3- Đất, cát, sỏi:
- Đất:
+ Đất cao lanh: 40.000 đ/m3.
+ Đất làm gạch, ngói: 20.000 đ/m3.
+ Đất nguyên liệu(san lấp mặt bằng): 12.000 đ/m3.
- Sỏi:
+ Sỏi 1 x 2: 110.000 đ/m3.
+ Sỏi 2 x 4: 100.000 đ/m3.
- Cát:
+ Cát trắng xuất khẩu: 60.000 đ/m3.
+ Cát xây dựng các loại:
. Tại Tam Kỳ, Hội An: 25.000 đ/m3.
. Tại các nơi khác: 35.000 đ/m3.
4- Nước:
- Nước khoáng thiên nhiên khai thác dùng để SX nước khoáng: 50 đ/lít.
- Nước thiên nhiên khai thác dùng cho các mục đích khác: 20 đ/lít.
5- Than đá:
- Than đá các loại: 175.000 đ/tấn.
- Than bùn: 40.000 đ/tấn.
Điều 2: Cục thuế có trách nhiệm phối hợp cùng với các ngành, các cấp liên quan để tổ chức thực hiện tốt việc thu thuế Tài nguyên Khoáng sản không kim loại trên địa bàn tỉnh. Khi thị trường có biến động lớn, các ngành Tài chính, Thuế, Công Nghiệp tham mưu kịp thời để UBND tỉnh điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 3: Quyết định này thay thế cho Quyết định số 38/1999/QĐ-UB ngày 15/6/1999 của UBND tỉnh Quảng Nam và có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục thuế, Giám đốc Sở Tài chính-Vật giá, Giám đốc Sở Công nghiệp, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM |