Quyết định số 19/2001/QĐ-BTC ngày 28/03/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Ban hành mức thu lệ phí về cấp giấy phép sử dụng, vận chuyển, mua và sửa chữa các loại vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 19/2001/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
- Ngày ban hành: 28-03-2001
- Ngày có hiệu lực: 12-04-2001
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 16-01-2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3566 ngày (9 năm 9 tháng 11 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 16-01-2011
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2001/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 28 tháng 3 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 19/2001/QĐ-BTC NGÀY 28 THÁNG 3 NĂM 2001 VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU LỆ PHÍ VỀ CẤP GIẤY PHÉP SỬ DỤNG, VẬN CHUYỂN, MUA VÀ SỬA CHỮA CÁC LOẠI VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ VÀ CÔNG CỤ HỖ TRỢ
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 47/CP ngày 12/8/1996 của Chính phủ về quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;
Sau khi có ý kiến của Bộ Công an (Công văn số 2166 CV/BCA (V11) ngày 21 tháng 12 năm 2000) và theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu lệ phí về cấp giấy phép sử dụng, vận chuyển, mua và sửa chữa các loại vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ.
Riêng mức thu lệ phí cấp giấy phép sử dụng, vận chuyển, mua và sửa chữa các loại vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ áp dụng đối với tổ chức, cá nhân tại các xã miền núi, biên giới, hải đảo bằng (=) 20% mức thu quy định tại biểu mức thu ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2: Đối tượng phải nộp lệ phí theo mức thu quy định tại Điều 1 Quyết định này là cơ quan nhà nước, tổ chức kinh tế, tổ chức xã hội, công dân Việt Nam; tổ chức, cá nhân người nước ngoài đang cư trú, hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam (sau đây gọi chung là tổ chức, cá nhân) khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp các loại giấy phép sử dụng, vận chuyển, mua và sửa chữa các loại vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ theo quy định tại Nghị định số 47/CP ngày 12/8/1996 của Chính phủ, trừ các đối tượng không phải nộp sau đây:
1. Tổ chức, cá nhân thuộc lực lượng công an nhân dân, bộ đội chủ lực, bộ đội biên phòng, bộ đội địa phương, dân quân tự vệ, lực lượng bảo vệ dân phố, tổ chức quần chúng bảo vệ an ninh trật tự ở phường xã được trang bị vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ phục vụ nhiệm vụ chiến đấu và giữ gìn an ninh quốc gia.
2. Tổ chức, cá nhân làm nhiệm vụ bảo vệ nguyên thủ quốc gia và người đứng đầu Chính phủ các nước mang vũ khí vào Việt Nam để tự vệ, bảo vệ.
Điều 3: Cơ quan thu lệ phí được trích 50% (năm mươi phần trăm) trên tổng số tiền lệ phí thực tế đã thu được trước khi nộp ngân sách nhà nước để chi phí cho công tác tổ chức thu lệ phí.
Cơ quan thu lệ phí có trách nhiệm kê khai, nộp lệ phí với cơ quan Thuế địa phương nơi cơ quan thu đóng trụ sở và quản lý sử dụng khoản lệ phí được trích theo đúng quy định tại Thông tư số 54/1999/TT-BTC ngày 10/5/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước.
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 5: Cơ quan thu lệ phí; tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng nộp lệ phí và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
BIỂU MỨC
THU LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP SỬ DỤNG, VẬN CHUYỂN, MUA VÀ SỬA CHỮA CÁC LOẠI VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ VÀ CÔNG CỤ HỖ TRỢ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2001/QĐ-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT | Danh mục lệ phí | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao | khẩu | 3.000 đồng |
2 | Giấy phép mua vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao | khẩu | 5.000 đồng |
3 | Giấy phép mua công cụ hỗ trợ | cái | 5.000 đồng |
4 | Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ | cái | 3.000 đồng |
5 | Giấy phép mua súng săn | khẩu | 50.000 đồng |
6 | Giấy phép sử dụng súng săn | khẩu | 20.000 đồng |
7 | Giấy phép vận chuyển vũ khí, công cụ hỗ trợ | giấy phép | 20.000 đồng |
8 | Giấy phép sửa chữa vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao, súng săn | khẩu | 5.000 đồng |
9 | Giấy phép sửa chữa công cụ hỗ trợ | cái | 2.000 đồng |
10 | Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ: - Vận chuyển dưới 5 tấn - Vận chuyển từ 5 đến dưới 10 tấn - Vận chuyển từ 10 tấn trở lên |
| 20.000 đồng 40.000 đồng 60.000 đồng |
11 | Giấy phép mang vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao từ nước ngoài vào Việt Nam hoặc từ Việt Nam ra nước ngoài | khẩu | 5.000 đồng |
12 | Giấy phép mang súng săn từ nước ngoài vào Việt Nam hoặc từ Việt Nam ra nước ngoài | khẩu | 100.000 đồng |
13 | Giấy phép mang vũ khí thô sơ, công cụ hỗ trợ từ nước ngoài vào Việt Nam hoặc từ Việt Nam ra nước ngoài | cái | 2.000 đồng |
14 | Giấy phép mang các loại đạn vào Việt Nam hoặc từ Việt Nam ra nước ngoài: - Dưới 500 viên - Từ 500 viên đến 1000 viên - Trên 1000 viên | giấy phép |
20.000 đồng 40.000 đồng 60.000 đồng |
15 | Giấy phép mang vỏ đạn hoặc hạt nổ vào Việt Nam hoặc từ Việt Nam ra nước ngoài: - Dưới 500 vỏ đạn hoặc hạt nổ - Từ 500 đến 1000 vỏ đạn hoặc hạt nổ - Trên 1000 vỏ đạn hoặc hạt nổ | giấy phép |
10.000 đồng 15.000 đồng 30.000 đồng |
16 | Giấy phép mang phụ kiện gây nổ vào Việt Nam hoặc từ Việt Nam ra nước ngoài | giấy phép | 20.000 đồng |
17 | Giấy phép mang linh kiện vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao, súng săn và công cụ hỗ trợ từ nước ngoài vào Việt Nam hoặc từ Việt Nam ra nước ngoài | linh kiện | 200 đồng |