cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 11/2001/QĐ-BTC ngày 13/03/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Sửa đổi thuế suất của mặt hàng phân bón trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 11/2001/QĐ-BTC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
  • Ngày ban hành: 13-03-2001
  • Ngày có hiệu lực: 15-03-2001
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-02-2003
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 688 ngày (1 năm 10 tháng 23 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-02-2003
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-02-2003, Quyết định số 11/2001/QĐ-BTC ngày 13/03/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Sửa đổi thuế suất của mặt hàng phân bón trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 10/2003/QĐ-BTC ngày 24/01/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Ban hành mức thu phí kiểm định an toàn ký thuật và chất lượng xe cơ giới và các loại thiết bị, xe máy chuyên dùng (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ TÀI CHÍNH
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 11/2001/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 13 tháng 3 năm 2001

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 11/2001/QĐ/BTC NGÀY 13 THÁNG 03 NĂM 2001 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT CỦA MẶT HÀNG PHÂN BÓN TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Căn cứ Điều 4 - Quyết định số 223/QĐ-TTg ngày 06/03/2001 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiêu thụ lúa, gạo ở đồng bằng sông Cửu Long và cà phê ở Tây Nguyên;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số chủng loại phân bón thuộc các nhóm 3103, 3105 quy định tại Quyết định số 41/2000/QĐ/BTC ngày 17/03/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục sửa đổi thuế suất mặt hàng phân bón trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 15/03/2001. Những quy định trước đây trái với quy định tại Quyết định này đều bãi bỏ.

 

Vũ Văn Ninh

(Đã ký)

 

 

DANH MỤC

SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT CỦA MẶT HÀNG PHÂN BÓN TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11//2001/QĐ-BTC ngày 13 tháng 03 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính )

Mã số

Mô tả nhóm mặt hàng

Thuế xuất (%)

Nhóm

Phân nhóm

 

 

 

 

 

 

 

3103

 

 

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phốt phát

 

3103

10

00

- Su-pe phốt phát (su-pe lân)

5

3103

20

00

- Xỉ ba-zơ (xỉ phốt phát)

0

3103

90

 

- Loại khác:

 

3103

90

10

-- Phân lân nung chảy

5

3103

90

90

-- Loại khác

0

3105

 

 

Phân khoáng hoặc phân hóa học, chứa hai hoặc ba thành phần ni tơ, phốt pho, ka li; phân bón khác; các mặt hàng của chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì trọng lượng cả bì không quá 10kg

 

3105

10

00

- Các mặt hàng của chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì, trọng lượng cả bì không quá 10 kg

0

3105

20

00

- Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa ba thành phần ni tơ, phốt pho và ka li

3

3105

30

00

- Diamoni dihydrogenorthophosphate (phốt phát diamoni)

0

3105

40

00

- Amoni dihydrogenorthophosphate (phốt phát monoamoni) và hỗn hợp của nó với diamoni hydrogenorthophosphate (phốt phát diamoni)

0

 

 

 

- Phân khoáng hoặc phân hóa học khác chứa hai thành phần ni tơ và phốt phát:

 

3105

51

00

- - Chứa ni tơ rát và phốt phát

0

3105

59

00

- - Loại khác

0

3105

60

00

- Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai thành phần phốt phát và ka li

0

3105

90

00

- Loại khác

0