Quyết định số 159/2000/QĐ-BTC ngày 26/09/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Bãi bỏ thuế suất thuế nhập khẩu dạng linh kiện CKD, IKD của một số sản phẩm, phụ tùng thuộc ngành cơ khí-điện-điện tử (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 159/2000/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
- Ngày ban hành: 26-09-2000
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2000
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-02-2003
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1127 ngày (3 năm 1 tháng 2 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-02-2003
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 159/2000/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 26 tháng 9 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 159/2000/QĐ/BTC NGÀY 26 THÁNG 9 NĂM 2000 VỀ VIỆC BÃI BỎ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU DẠNG LINH KIỆN CKD, IKD CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM, PHỤ TÙNG THUỘC NGÀNH CƠ KHÍ - ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/5/1998;
Căn cứ Điều 2 Quyết định số 1944/1998/QĐ/BTC ngày 25/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành quy định thuế suất thuế nhập khẩu theo tỷ lệ nội địa hóa đối với các sản phẩm, phụ tùng thuộc ngành cơ khí - điện - điện tử;
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 3300/VPCP-KTTH ngày 9/8/2000 của Văn phòng Chính phủ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Bãi bỏ thuế suất thuế nhập khẩu dạng linh kiện rời đồng bộ CKD, IKD của một số sản phẩm, phụ tùng thuộc ngành cơ khí - điện - điện tử, quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ/BTC ngày 11/12/1998, số 67/1999/QĐ/BTC ngày 24/6/1999, số 139/1999/QĐ/BTC ngày 11/11/1999, số 91/2000/QĐ/BTC ngày 2/6/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (theo danh mục đính kèm).
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 1/1/2001.
| Vũ Văn Ninh (Đã ký) |
DANH MỤC
CÁC DÒNG THUẾ BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 159/2000/QĐ/BTC ngày 26 tháng 09 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT | Mô tả mặt hàng | Thuế suất | Thuộc nhóm, phân nhóm hoặc mã số |
1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Riêng: |
|
|
| + Dạng CKD của động cơ dùng cho xe thuộc nhóm 8701 | 10 | 8407 |
| + Dạng IKD của động cơ dùng cho xe thuộc nhóm 8701 | 5 | 8407 |
| Riêng: |
|
|
| + Dạng CKD | 10 | 84079010 |
| + Dạng IKD | 5 | 84079010 |
2 | Riêng: |
|
|
| + Dạng CKD của mặt hàng thuộc 84081010 | 10 | 8408 |
| + Dạng CKD của mặt hàng thuộc 84082011, 84089010 | 30 | 8408 |
| + Dạng CKD của mặt hàng thuộc 84082012, 84089020 | 20 | 8408 |
| + Dạng IKD của mặt hàng thuộc mã số 84081010, 84082011, 84082012, 84089010, 84089020. | 5 | 8408 |
3 | Riêng: |
|
|
| + Dạng CKD của phân nhóm 841821, 841822, 841829 | 25 | 8418 |
| + Dạng IKD của phân nhóm 841821, 841822, 841829 | 15 | 8418 |
4 | Riêng: |
|
|
| + Dạng CKD của phân nhóm 851840, 851850 | 5 | 8518 |
| + Dạng IKD của phân nhóm 851840, 851850 | 1 | 8518 |
5 | Riêng: |
|
|
| + Dạng CKD của nhóm 8519 | 7 | 8519 |
| + Dạng IKD của nhóm 8519 | 3 | 8519 |
6 | Riêng: |
|
|
| + Dạng CKD của phân nhóm 852032, 852033, 852039, 852090 | 7 | 8520 |
| + Dạng IKD của phân nhóm 852032, 852033, 852039, 852090 | 3 | 8520 |
7 | Riêng: |
|
|
| + Dạng CKD của nhóm 8521 | 15 | 8521 |
| + Dạng IKD của nhóm 8521 | 7 | 8521 |
8 | Riêng: |
|
|
| + Dạng CKD của nhóm 8527 (trừ máy nhắn tin) | 7 | 8527 |
| + Dạng IKD của nhóm 8527 (trừ máy nhắn tin) | 3 | 8527 |
9 | Riêng: |
|
|
| + Dạng CKD | 15 | 85281200 |
| + Dạng IKD | 5 | 85281200 |
| Riêng: |
|
|
| + Dạng CKD | 3 | 85281300 |
| + Dạng IKD | 1 | 85281300 |
10 | Riêng: |
|
|
| + Dạng CKD của nhóm 8701, loại có công suất đến 15 CV | 5 | 8701 |
| + Dạng IKD của nhóm 8701, loại có công suất đến 15 CV | 0 | 8701 |
11 | Riêng: |
|
|
| + Dạng CKD1 của nhóm 8711 | 60 | 8711 |
| + Dạng CKD2 của nhóm 8711 | 55 | 8711 |
| + Dạng IKD1 của nhóm 8711 | 30 | 8711 |
| + Dạng IKD2 của nhóm 8711 | 15 | 8711 |
| + Dạng IKD3 của nhóm 8711 | 10 | 8711 |