cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 48/2000/QĐ-UB ngày 15/09/2000 Sửa đổi điểm 5.3 mục III của Quy định cụ thể hoá chế độ công tác phí, chi tiêu hội nghị và trang bị, quản lý, sử dụng phương tiện thông tin điện thoại, Fax trong các cơ quan, đơn vị do địa phương quản lý.(Ban hành kèm theo Quyết định 2115/1998/QĐ-UB tỉnh Quảng Nam) (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 48/2000/QĐ-UB
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Ngày ban hành: 15-09-2000
  • Ngày có hiệu lực: 15-09-2000
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-06-2001
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 259 ngày ( 8 tháng 19 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-06-2001
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-06-2001, Quyết định số 48/2000/QĐ-UB ngày 15/09/2000 Sửa đổi điểm 5.3 mục III của Quy định cụ thể hoá chế độ công tác phí, chi tiêu hội nghị và trang bị, quản lý, sử dụng phương tiện thông tin điện thoại, Fax trong các cơ quan, đơn vị do địa phương quản lý.(Ban hành kèm theo Quyết định 2115/1998/QĐ-UB tỉnh Quảng Nam) (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 27/2001/QĐ-UB ngày 09/06/2001 Bãi bỏ chế độ công tác phí, chi tiêu hội nghị và trang bị, quản lý, sử dụng phương tiện thông tin điện thoại, Fax trong các cơ quan, đơn vị do địa phương quản lý theo Quyết định 2115/1998/QĐ-UB và Quyết định 48/2000/QĐ-UB của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Nam (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 48/2000/QĐ-UB

Tam Kỳ, ngày 15 tháng 9 năm 2000

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ SỬA ĐỔI ĐIỂM 5.3 MỤC III CỦA QUY ĐỊNH CỤ THỂ HOÁ VỀ CHẾ ĐỘ CÔNG TÁC PHÍ, CHI TIÊU HỘI NGHỊ VÀ TRANG BỊ, QUẢN LÝ, SỬ DỤNG PHƯƠNG TIỆN THÔNG TIN ĐIỆN THOẠI, FAX TRONG CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ.(BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ: 2115/1998/QĐ-UB NGÀY 31/10/1998 CỦA UBND TỈNH QUẢNG NAM)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) ngày 21/6/1994;

Căn cứ Luật NSNN ngày 20/3/1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước số 06/1998/QH10 ngày 20/5/1998;

Căn cứ Thông tư số 94/1998/TT-BTC ngày 30/6/1998 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí cho Cán bộ, công chức Nhà nước đi công tác trong nước;

Căn cứ Thông tư số 93/1998/TT-BTC ngày 30/6/1998 của BộTài chính quy định chế độ chi tiêu hội nghị;

Căn cứ Thông tư số 98/1998/TT-BTC ngày 14/7/1998 của Bộ Tài chính quy định trang bị, quản lý và sử dụng phương tiện thông tin điện thoại, Fax trong các cơ quan đơn vị nhà nước;

Xét tình hình thực tế của việc chỉ đạo điều hành công việc, theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh sau khi trao đổi thống nhất với Giám đốc Sở Tài chính Vật giá,

QUYẾT ĐỊNH :

Điều 1. Sửa đổi điểm 5.3 mục III của Quy định cụ thể hoá về chế độ công tác phí, chi tiêu hội nghị và trang bị, quản lý, sử dụng phương tiện thông tin điện thoại, Fax trong các cơ quan, đơn vị do địa phương quản lý như sau :

5.3. Cước phí cho các cuộc gọi đối với điện thoại di động được thanh toán cho mỗi tháng tối đa không quá các mức cụ thể sau :

+ Đối với các chức danh quy định tại điểm 3.1 và 3.2 mục III nêu trên, tối đa không quá: 800.000đ/tháng (tám trăm ngàn đồng).

Điều 2. Quyết định nầy được áp dụng kể từ ngày 01/01/2000.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định nầy ./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3
- TVTU,TTHĐND,UBND
- CPVP
- Lưu VT, KTTH QD13-9-20

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Phúc

 

PHỤ LỤC

VỀ HỖ TRỢ KINH PHÍ KHẮC PHỤC HẬU QUẢ LŨ LỤT NĂM 1999
Ban hành kèm theo Quyết định số :     /QĐ-UB ngày 18/11/1999 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Nam

ĐVT: Triệu đồng

Số TT

Danh mục

Tổng số tiền

TƯ hỗ trợ về CSHT

TƯ hỗ trợ về dân sinh

Tổng cộng

01

Giao thông

60

50

30

140

02

Huyện Điện Bàn

50

50

30

130

03

Thị xã Hội An

40

20

15

75

04

Huyện Quế Ssơn

50

45

30

125

05

Huyện Duy Xuyên

50

50

30

130

06

Huyện Thăng Bình

40

25

30

95

07

Huyện Hiệp Đức

30

20

25

75

08

Thị xã Tam Kỳ

30

20

30

80

09

Huyện Núi Thành

30

20

20

70

10

Huyện Hiên

20

20

10

50

11

Huyện Nam Giang

20

20

10

50

12

Huyện Phước Sơn

20

20

10

50

13

Huyện Trà My

30

20

10

60

14

Huyện Tiên Phước

30

20

20

70

15

Sở Giao thông-VT

500

-

-

500

16

Cty KTCT Thuỷ lợi

-

400

-

400

17

Ban Quản lý dự án NN &PTNT

-

200

-

200

 

Tổng cộng

1.000

1.000

300

2.300

Tổng cộng : Hai tỷ, ba trăm triệu đồng

 

Riêng Công ty Khai thác công trình Thuỷ lợi tạm ứng đợt 1 (qua Sở Nông nghiệp và PTNH) theo Quyết định số: 3315/QĐ-UB ngày 10/11/1999 của UBND tỉnh, số tiền : 600.000.000đ, đợt 2 theo Quyết định này, số tiền 400.000.000đ, tổng cộng 2 đợt: 1.000.000.000đ ( Một tỷ đồng y ).

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM