Quyết định số 289/2000/QĐ-NHNN7 ngày 30/08/2000 Sửa đổi khoản 1, Điều 2 Quyết định 65/1999/QĐ-NHNN7 Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 289/2000/QĐ-NHNN7
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Ngân hàng Nhà nước
- Ngày ban hành: 30-08-2000
- Ngày có hiệu lực: 05-09-2000
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 18-09-2001
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-07-2002
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 664 ngày (1 năm 9 tháng 29 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-07-2002
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 289/2000/QĐ-NHNN7 | Hà Nội, ngày 30 tháng 8 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC SỐ 289/2000/QĐ-NHNN7 NGÀY 30 THÁNG 8 NĂM 2000 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI KHOẢN 1, ĐIỀU 2 QUYẾT ĐỊNH SỐ 65/1999/QĐ-NHNN7 NGÀY 25/2/1999 CỦA THỐNG NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước số 01/1997/QH10 ngày 12/12/1997 và Luật các tổ chức tín dụng số 02/1997/QH10 ngày 12/12/1997;
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 63/1998/NĐ-CP ngày 17/8/1998 của Chính phủ về quản lý ngoại hối;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ quản lý ngoại hối,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi khoản 1 Điều 2 Quyết định số 65/1999/QĐ-NHNN7 ngày 25/2/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc quy định nguyên tắc xác định tỷ giá của các giao dịch hối đoái kỳ hạn (Forward), hoán đổi (swap) của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ như sau:
"1. Đối với giao dịch giữa đồng Việt Nam và đôla Mỹ: Mức tỷ giá áp dụng cho từng kỳ hạn cụ thể tối đa không được vượt quá trần của tỷ giá giao ngay áp dụng tại thời điểm ký kết hợp đồng kỳ hạn, hoán đổi (tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước công bố cộng 0,1%) cộng với mức gia tăng cho phép (tỷ lệ% của mức trần tỷ giá giao ngay) quy định đối với từng kỳ hạn cụ thể như sau:
0,20% của trần tỷ giá giao ngay đối với kỳ hạn 30 ngày
0,25% của trần tỷ giá giao ngay đối với kỳ hạn từ 31 ngày đến 41 ngày
0,40% của trần tỷ giá giao ngay đối với kỳ hạn từ 45 ngày đến 59 ngày
0,45% của trần tỷ giá giao ngay đối với kỳ hạn từ 60 ngày đến 74 ngày
0,65% của trần tỷ giá giao ngay đối với kỳ hạn từ 75 ngày đến 89 ngày
0,79% của trần tỷ giá giao ngay đối với kỳ hạn từ 90 đến 104 ngày
1,01% của trần tỷ giá giao ngay đối với kỳ hạn từ 105 ngày đến 119 ngày
1,14% của trần tỷ giá giao ngay đối với kỳ hạn từ 120 ngày đến 134 ngày
1,26% của trần tỷ giá giao ngay đối với kỳ hạn từ 135 ngày đến 149 ngày
1,38% của trần tỷ giá giao ngay đối với kỳ hạn từ 150 ngày đến 164 ngày
1,48% của trần tỷ giá giao ngay đối với kỳ hạn từ 165 ngày đén 179 ngày
1,50% của trần tỷ giá giao ngay đối với kỳ hạn 180 ngày."
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05/9/2000. Các hợp đồng kỳ hạn, hoán đổi đã ký kết trước ngày 05/9/2000 không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này.
Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng Ngân hàng Nhà nước, Vụ trưởng Vụ Quản lý ngoại hối, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Trung ương, Giám đốc chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố, Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng giám đốc (Giám đốc) Tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| Dương Thu Hương (Đã ký) |