Quyết định số 88/2000/QĐ-BNN-BVTV ngày 11/08/2000 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Về việc đăng ký chính thức, đăng ký bổ sung và đăng ký đặc cách một số loại thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng và hạn chế sử dụng ở Việt Nam (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 88/2000/QĐ-BNN-BVTV
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Ngày ban hành: 11-08-2000
- Ngày có hiệu lực: 26-08-2000
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 02-07-2005
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1771 ngày (4 năm 10 tháng 11 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 02-07-2005
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 88/2000/QĐ-BNN-BVTV | Hà Nội, ngày 11 tháng 08 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC, ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀ ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH MỘT SỐ LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG VÀ HẠN CHẾ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73 / CP ngày 01/ 11 / 1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát Triển Nông Thôn ;
Căn cứ Điều 26, Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 15/02/1993;
Căn cứ Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Nghị định số 92/ CP ngày 27/11/1993 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật;
Xét đề nghị của ông Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật , Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 - Cho đăng ký chính thức 15 loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm : 03 loại thuốc trừ sâu, 04 loại thuốc trừ bệnh hại cây trồng , 06 loại thuốc trừ cỏ, 01 loại kích thích sinh trưởng cây trồng, 01 loại thuốc trừ chuột .
Điều 2 : Cho đăng ký bổ sung 80 loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm : 42 loại thuốc trừ sâu , 25 loại thuốc trừ bệnh hại cây trồng, 11 loại thuốc trừ cỏ, 01 loại thuốc trừ ốc sên, 01 loại thuốc kích thích sinh trưởng cây trồng.
Điều 3: Cho đăng ký đặc cách 01 loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo).
Điều 4: Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật thuộc danh mục thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo quyết định này được thực hiện theo Thông tư 41/2000/TT-BNN - KH ngày 13/4/2000 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn việc xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thuộc diện quản lý chuyên ngành nông nghiệp theo Quyết định 242/1999 /QĐ - TTg ngày 30/12/1999 của Thủ tướng Chính phủ về điều hành xuất khẩu hàng hoá năm 2000 .
Điều 5: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Cục Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm hướng dẫn chi tiết cách sử dụng an toàn và hiệu quả các thuốc bảo vệ thực vật kể trên .
Điều 6: Ông Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và CLSP , Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân trong nước và người nước ngoài quản lý, sản xuất , kinh doanh buôn bán và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành quyết định này .
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết định số 88/2000/ QĐ - BNN - BVTV ngày 11 tháng 8 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
| TÊN HOẠT CHẤT XIN ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC | TÊN THƯƠNG MẠI XIN ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC | MỤC ĐÍCH XIN ĐĂNG KÝ | TÊN TỔ CHỨC |
Thuốc trừ sâu | ||||
1 | Abamectin | Tập Kỳ 1.8 EC | sâu tơ hại cải bắp | Viện Di truyền Nông nghiệp |
2 | Acephate | Pace 75 SP | sâu đục thân hại lúa | Nagarjuna Agrichem Ltd India |
3 | Acephate | Orthene 97 Pellet | rệp hại thuốc lá | Tomen Agro, Inc |
Thuốc trừ bệnh hại cây trồng |
|
| ||
1 | Metalaxyl M 40 g/kg + Mancozeb 640 g/kg | Ridomil Gold Ò68 BHN | bệnh sương mai hại cà chua | Novartis VietNam Ltd |
2 | Streptomycin 5.4 % + Copper Oxychloride 6.6 % | Batocide 12 WP | bệnh bạc lá hại lúa | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
3 | Dimethomorph (99.1 %) 90 g/kg + Mancozeb 600 g/kg | Acrobat MZ 90/600 WP | bệnh sương mai hại cà chua | BASF Ltd |
4 | Propamocarb. HCl (97 %) | Proplant 722 SL | sương mai hại cà chua | Detlef Von Appen MBH |
Thuốc trừ cỏ |
|
|
| |
1. | Acetochlor (93.3%) 14.6 % (w/w) + Bensulfuron Methyl 2.4 % | Acenidax 17 WP | cỏ hại lúa cấy | Công ty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng |
2. | S - Metolachlor (98.3 %) | Dual Gold Ò960 ND | cỏ hại lạc | Novartis VietNam Ltd, |
3. | Haloxyfop - R Methyl Ester (94 %) | Gallant Super 10 SC | cỏ hại lạc | Dow AgroSciences |
4. | Fentrazamide (98 %) 6.75 % w/w + Propanil 37.5 % w/w | Lecspro 44.25 WP | cỏ hại lúa | Bayer Agritech Sài Gòn |
5. | Clethodim (91.2 %) | Select 12 EC | cỏ hại lạc | Tomen Agro, Inc USA |
6. | Clefoxydim (99.6%) | Tetris 75 EC | cỏ hoà thảo hại lúa | BASF Ltd |
Kích thích sinh trưởng cây trồng |
|
| ||
1 | Oligo - sacarit | T & D 4 DD | kích thích sinh trưởng bắp cải | Viện nghiên cứu hạt nhân |
Thuốc trừ chuột |
|
|
| |
1 | Coumatetralyl (98 %) | Racumin 0.75 TP | trừ chuột hại lúa | Bayer Agritech Sài Gòn |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết định số 88/2000/QĐ-BNN-BVTV ngày 11 tháng 8 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | TÊN THƯƠNG MẠI XIN ĐĂNG KÝ | TÊN HOẠT CHẤT ĐÃ CÓ TRONG DANH MỤC | LÝ DO XIN ĐĂNG KÝ | TÊN TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ |
Thuốc trừ sâu | ||||
1. | Access 180 EC | Fipronil 20 g/l + Fenobucarb 160 g/l | - hỗn hợp - rầy nâu hại lúa | Aventis CropScience Vietnam |
2. | Anphatox 5 EC | Alpha - Cypermethrin | - đặt tên - sâu khoang hại lạc | Cty TNHH An Nông |
3. | Apolo 25 WP | Buprofezin | - đặt tên - rầy nâu hại lúa | Cty TNHH - TM Thái Nông |
4. | Appencyper 35 EC | Cypermethrin | - đặt tên - sâu tơ hại bắp cải | Detlef Von Appen MBH |
5. | Aza 0.15 EC | Azadirachtin | - đặt tên - sâu tơ hại bắp cải | Magrow Pte Ltd |
6. | Binh - 58 40 EC | Dimethoate | - đặt tên - bọ trĩ hại dưa chuột | Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd |
7. | Binhdan 95 WP | Nereistoxin | - rệp sáp hại cam - rầy xanh hại chè | Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd |
8. | Bulldock 025 EC | Beta - Cyfluthrin | - bọ trĩ hại chè - sâu xanh hại cà chua | Bayer Agritech Sài Gòn |
9. | Callous 500 EC | Profenofos | - sâu khoang hại đậu xanh | Nichimen Corp., |
10. | Southsher 10 EC | Cypermethrin | - đặt tên - sâu khoang hại lạc | Công ty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông |
11. | Confidor 100 SL | Imidacloprid | - rệp vảy hại vải - rầychổng cánh hại sầu riêng | Bayer Agritech Sài Gòn |
12. | Cymbush 5 EC, 10 EC | Cypermethrin | - đặt tên - sâu khoang hại lạc - rầy hại xoài | Zeneca International Ltd |
13. | Cypdime (558) 10 EC | Cypermethrin 2 % + Dimethoate 8 % | - đặt tên - sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH Dịch vụ Du lịch - Thương mại Chí Thành |
14. | Cyperkill 10 EC , 25 EC | Cypermethrin | - bọ xít hại vải | Mitchell Cotts Chem. Ltd |
15. | Cyperquin 23 EC | Cypermethrin 3 % + Quinalphos 20 % | - hỗn hợp 2 hoạt chất - sâu xanh hại thuốc lá | United Phosphorus Ltd |
16. | Cyrin 20 EC | Cypermethrin | - đổi HLHC - sâu xanh hại cà chua | Cty TNHH Nông Phát |
17. | Địch Bạch Trùng 90 SP | Trichlorfon ( Chlorophos ) | - đặt tên - bọ xít hại lúa | Công ty TNHH Việt Thắng |
18. | Decis 25 tab | Deltamethrin | - đổi dạng - bọ xít hại lúa - rệp hại rau | Aventis CropScience Vietnam |
19. | Dibadan 95 WP | Nereistoxin | - đặt tên - sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
20. | Karate Zeon 2.5 CS | Lambda -cyhalothrin | - đặt lại tên - bọ xít hại lúa - sâu tơ hại bắp cải | Zeneca International Ltd |
21. | Monster 40 EC | Acephate | - sâu tơ hại rau cải - sâu đục thân hại lúa - rầy xanh hại chè | Cty TNHH Nông dược Điện Bàn |
22. | Monster 75 WP | Acephate | - đổi dạng, HLHC - sâu đục thân hại lúa | Cty TNHH Nông dược Điện Bàn |
23. | Motox 5 EC | Alpha - Cypermethrin | - đặt tên - sâu xanh hại cà chua | Cty TNHH TM & DV Ngọc Tùng |
24. | Mytox 75 SP | Acephate | - đặt tên - sâu đục thân hại lúa | Cty TNHH ADC |
25. | Ofatox 400 WP | Fenitrothion 200 g/kg + Trichlorfon 200 g/kg | - đổi dạng thuốc - sâu gai hại lúa - rầy xanh hại chè - rệp muội hại rau - rệp sáp hại cà phê - bọ xít hại nhãn | Cty vật tư bảo vệ thực vật I |
26. | Padan 50 SP | Cartap | - sâu đục thân hại mía - rầy xanh hại chè | Takeda Chemical Ind Ltd |
27. | Padan 95 SP, 4 G | Cartap | sâu đục thân hại mía | Takeda Chemical Ind Ltd |
28. | Prodigy 23 F | Methoxy- fenozide | - sâu xanh hại lạc | Rohm and Haas Co. |
29. | Sagomycin 10 ME | Fenvalerate | - đổi dạng - rệp hại rau cải | Cty TTS Sài Gòn |
30. | Sanedan 95 WP | Nereistoxin | - đặt tên - sâu đục thân hại lúa | Cty TNHH Dịch vụ Du lịch - Thương mại Chí Thành |
31. | SecSaiGon 30 EC, 50 EC, 10 ME | Cypermethrin | - đổi HLHC - sâu tơ hại bắp cải | Cty TTS Sài Gòn |
32. | Sherbush 10 ND | Cypermethrin | - đổi HLHC - bọ xít hại lúa | Cty vật tư Nông nghiệp Tiền Giang |
33. | Sherbush 5 ND | Cypermethrin | - đổi HLHC - sâu khoang hại lạc | Cty vật tư Nông nghiệp Tiền Giang |
34. | Tiginon 95 WP | Nereistoxin | - đổi HLHC, dạng - sâu đục thân lúa - sâu xanh hại đậu xanh | Cty vật tư Nông nghiệp Tiền Giang |
35. | Toxcis 2.5 EC | Deltamethrin | - đặt tên - sâu tơ hại bắp cải | Cty TNHH An Nông |
36. | Ustaad 5 EC | Cypermethrin | - sâu khoang hại lạc - sâu tơ hại cải bắp | United Phosphorus Ltd |
37. | ViThaDan 95 WP | Nereistoxin | - đặt tên - sâu đục thân hại lúa | Cty TNHH Việt Thắng |
38. | Viappla 10 BTN | Buprofezin | - đặt tên - rầy nâu hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
39. | Vinetox 18 DD | Nereistoxin | - đổi HLHC, dạng - sâu đục thân hại lúa - rệp hại cam | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
40. | Vinetox 95 BHN | Nereistoxin | - đổi HLHC, dạng - sâu tơ hại bắp cải | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
41. | Visher 10 EW, 25 EW | Cypermethrin | - đổi dạng, HLHC - sâu xanh hại cà chua | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
42. | Vitashield 40 EC | Chlorpyrifos | - đặt tên - sâu vẽ bùa hại cam | Cty TNHH Thương mại Dịch vụ Thanh Sơn Hoá Nông |
Thuốc trừ bệnh hại cây trồng |
|
| ||
1. | Aliette 800 WG | Fosetyl - Aluminium | - đổi dạng - phấn trắng hại dưa leo | Aventis CropScience Vietnam |
2. | Antracol 70 WP | Propineb | bệnh đốm vòng hại khoai tây | Bayer Agritech Sài Gòn |
3. | Binhconil 75 WP | Chlorothalonil | - đặt tên - đốm lá lạc | Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd |
4. | Binhtaxyl 25 EC | Metalaxyl | - sương mai hại cà chua - xì mủ cam | Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd |
5. | Calidan 262.5 SC. | Iprodione 175 g/l + Carbendazim 87.5 g/l | - bệnh lem lép hạt hại lúa - bệnh đạo ôn hại lúa | Aventis CropScience Vietnam |
6. | Callihex 50 SC | Hexaconazole | - đặt tên - bệnh khô vằn hại lúa | Calliope S.A France |
7. | Carben 50 SC | Carbendazim | - bệnh đạo ôn hại lúa - mốc xám hại cà chua | Công ty vật tư nông nghiệp Tiền Giang |
8. | Đồng Oxyclorua 80 BTN | Copper Oxychloride | bệnh loét hại cam | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
9. | Daconil 500 SC | Chlorothalonil | - đổi dạng, HLHC - sương mai hại cà chua | SDS Biotech K.K Japan |
10. | Daconil 75 WP | Chlorothalonil | - giả sương mai hại dưa | SDS Biotech K.K Japan |
11. | Dana - win 12.5 WP | Diniconazole | - đặt tên - bệnh rỉ sắt hại cà phê | Cty TNHH Nông dược Điện Bàn |
12. | Dithane M - 45 80 WP | Mancozeb | - bệnh đạo ôn hại lúa - bệnh sương mai hại nho - bệnh rỉ sắt hại cà phê | Rohm and Haas Co., |
13. | Dizeb - M 45 80 WP | Mancozeb | - đặt tên - bệnh đốm lá hại lạc | Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd |
14. | Flash 75 WP | Tricyclazole | - đặt tên - bệnh đạo ôn hại lúa | Map Pacific PTe Ltd |
15. | Forthane 43 SC | Mancozeb | - đổi dạng, HLHC - bệnh đạo ôn hại lúa | Forward International Ltd |
16. | Fuji - one 40 WP | Isoprothiolane | - đổi dạng - đạo ôn lá + cổ bông hại lúa | Nihon Nohyaku Co., Ltd , Japan |
17. | Kasai 21.2 WP | Fthalide 20 % + Kasugamycin 1.2 % | - thối đen hại bắp cải - thối nhũn hại hành - bệnh thối hạt hại lúa | Hokko Chemical Industry Co., Ltd |
18. | KocideÒ53.8 DF | Copper Hydrocide | - đổi dạng, HLHC - bệnh khô vằn hại lúa - lem lép hạt hại lúa | Griffin Corp |
19. | KocideÒ61.4 DF | Copper Hydrocide | - bệnh bạc lá lúa | Griffin Corp |
20. | Kontrol 40 ND | Isoprothiolane | - đặt tên - bệnh đạo ôn hại lúa | Công ty Liên doanh SX nông dược Kosvida |
21. | Rovral 750 WG | Iprodione | - bệnh khô vằn hại lúa | Aventis CropScience Vietnam |
22. | Swing 25 SC | Epoxiconazole 125 g/l + Carbendazim 125 g/l | - hỗn hợp 2 hoạt chất - bệnh khô vằn hại lúa | BASF Ltd |
23. | T - vil 5 SC | Hexaconazole | - đặt tên - bệnh khô vằn hại lúa | Cty TNHH Thương mại Dịch vụ Thanh Sơn Hoá Nông |
24. | Thio - M 500 SC | Thiophanate Methyl. | - đổi HLHC, dạng - bệnh lem lép hạt hại lúa | Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
25. | Varison 5 WP | Validamycin | - đặt tên - bệnh khô vằn hại lúa | Cty TNHH Sơn Thành |
Thuốc trừ cỏ |
|
|
| |
1. | Baton 960 WSP | 2.4 D | - cỏ hại lúa | Nufarm Ltd |
2. | Canstar 25 EC | Oxadiazon | - đặt tên - cỏ hại lạc | Cty TNHH ADC |
3. | Glycel 41 SL | Glyphosate Isopropylamine salt | - cỏ hại chè - cỏ hại lúa ở nơi không làm đất | Excel Industries Ltd |
4. | Heco 600 EC | Butachlor | - cỏ hại lạc - cỏ hại mía | Công ty vật tư bảo vệ thực vật I |
5. | Kocin 60 EC | Butachlor | - cỏ hại lạc | Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd |
6. | Newsate 41 DD | Glyphosate isopropylamine salt | - đặt tên - cỏ hại lúa ở nơi không làm đất | Cty TNHH Thương mại Dịch vụ Thanh Sơn Hoá Nông |
7. | Silk 10 WP | Pyrazosulfuron Ethyl | - đặt tên - trừ cỏ hại lúa | Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông |
8. | Sirius 10 TB | Pyrazosulfuron Ethyl | - đổi dạng - cỏ hại lúa | Nissan Chem. Ind Ltd |
9. | Venus 300 EC | Pretilachlor | - đặt tên - cỏ hại lúa | Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
10. | Web 7.5 SC | Fenoxaprop - P - Ethyl | - đặt tên - cỏ hại lúa gieo thẳng | Cty TNHH Thương mại Dịch vụ Thanh Sơn Hoá Nông |
11. | Whip’S 7.5 EW | Fenoxaprop - P - Ethyl | - cỏ hại lạc | Aventis CropScience Vietnam |
Thuốc trừ ốc sên |
|
|
| |
1 | Yellow - K 4 BR | Metaldehyde | - ốc bươu vàng hại lúa | Cty TNHH Thương mại Dịch vụ Thanh Sơn Hoá Nông |
Kích thích sinh trưởng cây trồng |
|
| ||
1 | Progibb T 20 tablet | Gibberellic acid | kích thích sinh trưởng cam | Tan Quy Co., |
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT HẠN CHẾ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết định số 88/ 2000/ QĐ - BNN - BVTV ngày 11 tháng 8 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | TÊN THƯƠNG MẠI XIN ĐĂNG KÝ | TÊN HOẠT CHẤT ĐÃ CÓ TRONG DANH MỤC | LÝ DO XIN ĐĂNG KÝ | TÊN TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ |
Thuốc trừ sâu | ||||
1 | Vifuran 3 H | Carbofuran | trừ tuyến trùng, sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi sống trong đất hại lúa, mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả . | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |