Quyết định số 224/2000/QĐ-BTS ngày 29/03/2000 Về quản lý xuất nhập khẩu hàng thuỷ sản chuyên ngành năm 2000 ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Thủy sản (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 224/2000/QĐ-BTS
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Thuỷ sản
- Ngày ban hành: 29-03-2000
- Ngày có hiệu lực: 01-04-2000
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 01-09-2000
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 02-05-2001
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 396 ngày (1 năm 1 tháng 1 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 02-05-2001
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ THUỶ SẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 224/2000/QĐ-BTS | Hà Nội ngày 29 tháng 3 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THUỶ SẢN SỐ 224/2000/QĐ-BTS NGÀY 29 THÁNG 3 NĂM 2000 VỀ QUẢN LÝ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG THUỶ SẢN CHUYÊN NGÀNH NĂM 2000
BỘ TRƯỞNG BỘ THUỶ SẢN
Căn cứ Nghị định số 50/CP ngày 21/6/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Thuỷ sản.
Căn cứ Quyết định số 242/1999/QĐ-TTg ngày 30/12/1999 của Thủ tướng Chính phủ "về điều hành xuất nhập khẩu hàng hoá năm 2000".
Xét đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và đầu tư
Căn cứ Công văn số 1264/TM-XNK ngày 27/3/2000 của Bộ Thương mại về việc đóng góp ý kiến đối với dự thảo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản về cơ chế xuất nhập khẩu hàng thuỷ sản chuyên ngành năm 2000.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành danh mục các loài thuỷ sản cấm xuất khẩu (bao gồm cả giống) tại phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định này.
Các loài thuỷ sản trong danh mục nói trên chỉ được xuất khẩu khi có hiệp định hoặc chương trình hợp tác nghiên cứu khoa học giữa Việt Nam với các nước đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt (Chính phủ hoặc Bộ Thuỷ sản). Các đơn vị phải gửi hồ sơ xin xuất khẩu về Bộ Thuỷ sản (Vụ Kế hoạch và đầu tư) bao gồm:
- Đơn xin xuất khẩu hàng thuỷ sản quí hiếm theo hiệp định.
- Bản sao hiệp định hoặc Chương trình hợp tác nghiên cứu được phê duyệt
Nếu là hàng thuộc danh mục quản lý của CITES Việt Nam thì phải có ý kiến của Bộ Thuỷ sản và được CITES Việt Nam cho phép.
Điều 2: Ban hành danh mục và điều kiện của các loài thuỷ sản xuất khẩu có điều kiện: Tại phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định này.
Các loài thuỷ sản sống trong phụ lục 2, khi có đủ điều kiện như đã ghi tại phụ lục 2, sẽ trực tiếp làm thủ tục xuất khẩu với hải quan cửa khẩu, không cần xin phép.
Điều 3: Việc nhập khẩu giống thuỷ sản các loại (bao gồm cả giống nhỏ để nuôi lớn và giống Bố, Mẹ, Ông, Bà) được quy định như sau:
3.1. Nhập khẩu các loại giống thuỷ sản thông thường bao gồm các loại giống ghi trong phụ lục số 3a, 3b:
Các đơn vị có nhu cầu nhập khẩu các loại giống thuỷ sản thông thường được trực tiếp làm thủ tục nhập khẩu với Hải quan cửa khẩu khi có giấy chứng nhận kiểm dịch do Cục Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản hoặc Chi cục bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản cấp.
3.2. Nhập khẩu các loài giống mới phải có ý kiến chấp thuận của Bộ Thuỷ sản (các loài giống không nằm trong phụ lục số 3a, 3b):
Các đơn vị có nhu cầu nhập khẩu giống thuỷ sản mới phải gửi hồ sơ về Bộ Thuỷ sản (Vụ Kế hoạch và đầu tư) để xem xét giải quyết. Hồ sơ bao gồm:
- Đơn xin nhập giống thuỷ sản mới (Theo phụ lục 6)
- Bản sao đăng ký kinh doanh có ngành nghề phù hợp và bản sao mã số xuất nhập khẩu
- Ảnh chụp, bản vẽ đặc tả loài giống xin nhập
- Thuyết minh về đặc tính sinh học và hiệu quả kinh tế của loài giống xin nhập
Điều 4: Việc nhập khẩu thức ăn cho nuôi trồng thuỷ sản quy định như sau:
4.1. Các loại thức ăn được sử dụng thông thường ghi trong phụ lục 4, được nhập khẩu theo quy chế nhập hàng thông thường, không cần xin phép.
4.2. Các loại thức ăn mới là những loại không có trong phụ lục 4, phải được Bộ Thuỷ sản xem xét và cho phép nhập khẩu với số lượng hạn chế để thử nghiệm, có sự theo dõi của cơ quan nghiên cứu thuộc Bộ Thuỷ sản. Các đơn vị có nhu cầu nhập khẩu phải gửi hồ sơ xin phép về Bộ Thuỷ sản (Vụ Kế hoạch và đầu tư) bao gồm:
- Đơn xin nhập khẩu (phụ lục 6)
- Bản sao giấy chứng nhận chất lượng của cơ quan có thẩm quyền của nước sản xuất, thành phần và cách sử dụng.
- Bản sao mã số xuất nhập khẩu và đăng ký ngành nghề kinh doanh.
Điều 5: Về nhập khẩu các loại thuốc, hoá chất, nguyên vật liệu để sản xuất thuốc và hoá chất dùng trong nuôi trồng thuỷ sản quy định như sau:
5.1. Các loại thuốc, hoá chất được sử dụng thông thường ghi trong phụ lục 5, được nhập khẩu theo quy chế nhập hàng thông thường, không cần xin phép Bộ Thuỷ sản.
5.2. Các loại thuốc, hoá chất mới hoặc chưa được sử dụng phổ biến ở Việt Nam (ngoài các mặt hàng trong phụ biểu 5), nguyên liệu để sản xuất thuốc phục vụ nuôi trồng thuỷ sản phải được Bộ Thuỷ sản xem xét và cho phép nhập khẩu với số lượng hạn chế để thử nghiệm, có sự theo dõi của các cơ quan nghiên cứu. Các đơn vị có nhu cầu nhập khẩu phải gửi hồ sơ xin phép về Bộ Thuỷ sản (Vụ Kế hoạch và đầu tư) bao gồm:
- Đơn xin nhập khẩu (phụ lục 6)
- Bản sao giấy chứng nhận chất lượng của cơ quan có thẩm quyền của nước sản xuất, thành phần và cách sử dụng.
- Bản sao mã số xuất nhập khẩu và đăng ký ngành nghề kinh doanh.
Điều 6: Đối với các mặt hàng nhập thử nghiệm, sau khi doanh nghiệp nhập khẩu có văn bản báo cáo kết quả khảo nghiệm, Bộ Thuỷ sản sẽ xem xét bổ sung vào danh mục hàng thông thường.
Điều 7: Quy định về kiểm dịch và kiểm tra chất lượng như sau:
7.1. Đối với xuất khẩu: Các mặt hàng thuỷ sản sống khi xuất khẩu chỉ thực hiện kiểm dịch khi khách hàng yêu cầu.
7.2. Đối với nhập khẩu: Tất cả các mặt hàng chuyên ngành thuỷ sản bao gồm: Giống thuỷ sản, thức ăn, hoá chất, thuốc và nguyên vật liệu để sản xuất thức ăn, thuốc phục vụ nuôi trồng thuỷ sản kể cả loại được nhập khẩu thông thường và loại được cấp phép, khi nhập khẩu đều phải được thực hiện việc kiểm dịch, kiểm tra chất lượng theo những quy định hiện hành và làm thủ tục xuất, nhập khẩu với Hải quan.
7.3. Các mặt hàng thuỷ sản chuyên ngành nói trên, khi xuất, nhập khẩu phải thực hiện qui chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu theo Quyết định số 178/1999/QĐ-TTg ngày 30/8/1999.
Điều 8: Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế có mã số xuất nhập khẩu và có ngành nghề kinh doanh phù hợp được tham gia xuất nhập khẩu hàng thuỷ sản chuyên ngành.
Điều 9: Sau khi nhận được bản đăng ký xuất nhập khẩu hàng thuỷ sản chuyên ngành của doanh nghiệp, Bộ Thuỷ sản có trách nhiệm trả lời bằng văn bản trong thời gian chậm nhất là 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Điều 10: Quyết định này có hiệu lực từ 1/4/2000, những quy định trước đây trái với Quyết định này đều được bãi bỏ.
| Nguyễn Thị Hồng Minh (Đã ký) |
PHỤ LỤC:1
BỘ THUỶ SẢN
DANH MỤC
CÁC LOÀI THUỶ SẢN CẤM XUẤT KHẨU
STT | Tên Việt Nam | Tên khoa học | Cơ quan quản lý |
1 | Trai ngọc | Pteria maxima | Bộ Thuỷ sản |
2 | Cá cháy | Hilsa toli | Bộ Thuỷ sản |
3 | Cá Chình mun | Anguilla pacifica | Bộ Thuỷ sản |
4 | Cá còm | Notopterus chitala | Bộ Thuỷ sản |
5 | Cá Anh vũ | Semilabeo notabilis | Bộ Thuỷ sản |
6 | Cá Hô | Catlocarpio siamansis | Bộ Thuỷ sản |
7 | Cá Chìa vôi sông | Crinidens sarissophorus | Bộ Thuỷ sản |
8 | Cá Tra dầu | Pangasianodon gigas | CITES |
9 | Cá Cóc Tam đảo | Paramesotriton deloustali | CITES |
10 | Cá sấu hoa cà | Crocodylus porosur | CITES |
11 | Cá Sấu xiêm | Crocodylus siamensis | CITES |
12 | Cá Heo | Lipotes vexillfer | CITES |
13 | Cá Voi | Balaenoptera musculus | CITES |
14 | Cá Ông Sư | Neophocaena phocaenoides | CITES |
15 | Cá Nàng tiên | Dugong dugon | CITES |
16 | Vích và trứng | Careteta olivacea | CITES |
17 | Rùa da và trứng | Dermochelys coriacea | CITES |
18 | Đồi Mồi dứa và trứng | Chelomia mydas | CITES |
19 | Đồi Mồi và trứng | Eretmochelys imbricata | CITES |
20 | Bộ san hô cứng | Scleractinia | CITES |
21 | Cá Sóc | Probarbus jullieni | CITES |
22 | Cá Formo | Seleropages formosus | CITES |
PHỤ LỤC: 2
BỘ THUỶ SẢN
DANH MỤC
NHỮNG LOÀI THUỶ SẢN XUẤT KHẨU CÓ ĐIỀU KIỆN
Tất cả các loài thuỷ sản dưới đây khi xuất khẩu phải có ý kiến xác nhận nguồn gốc nuôi do Chi Cục bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản xác nhận. Đồng thời phải đáp ứng yêu cầu về kích cỡ theo quy định như sau:
STT | Tên Việt Nam | Tên khoa học | Kích cỡ |
1 | Họ ếch nhái | Ranidae |
|
2 | Tôm hùm các loại: |
|
|
| a. Tôm hùm ma | Panulirus penicillatur | 200 mm trở lên |
| b. Tôm hùm đá | P. homarus homarus | 175 mm trở lên |
| c. Tôm hùm đỏ | P.longipes longipes | 160 mm trở lên |
| d. Tôm hùm lông | P.stimpsoni | 145 mm trở lên |
| e. Tôm hùm bông | P. omatus | 229 mm trở lên |
| g. Tôm hùm xanh | P. versicolor | 167 mm trở lên |
| h. Tôm hùm xám | P.Poliiphagus | 200 mm trở lên |
3 | Cá Song (mú) các loại | Epinephelus | 500g/con trở lên |
4 | Cá Cam (cá cam sọc đen) | Seriola migrofasciata | 300g/con trở lên |
5 | Cá măng biển | Chanos chanó | 500g/con trở lên |
PHỤ LỤC 3A
BỘ THUỶ SẢN
DANH MỤC
GIỐNG THUỶ SẢN NƯỚC NGỌT ĐƯỢC PHÉP HẬP KHẨU THÔNG THƯỞNG
A. Cá
STT | Tên Việt Nam | Tên khoa học |
1 | Cá lóc bông | Ophiocephalus micropeltes |
2 | Cá trê vàng | Clarias macrocephalus Giinther |
3 | Cá trê trắng | Clarias batrachus |
4 | Cá sặc rằn | Trichogaster pectoralis Regan |
5 | Lươn | Fluta alba Zuiew |
6 | Cá bống tượng | Oxyeleotris momoratus |
7 | Cá mè vinh | Puntius gonionotus |
8 | Cá he | Puntius altus |
9 | Cá ba sa | pangasius bocourti |
10 | Cá tra | Pangasius pangasius |
11 | Cá chép | Cyprinus carpio |
12 | Cá trôi | Cirrhina moritorella |
13 | Cá tai tượng | Osteochilus hasselti |
14 | Cá mè trắng | Hypophihalmichthys molitrix |
15 | Cá bống | Spinibarbichthys denticulatus |
16 | Cá Chiên | Bagarius bagarius |
17 | Cá chép lai Việt Hung | Cyprinus carpio |
18 | Cá Chép lai 3 dòng Việt + Hung + Indonesia | Cyprinus carpio |
19 | Cá Chình | Anguila anguila |
20 | Cá Chuối | Ophiocephalus maculatus |
21 | Cá Diếc | Carassius auratus |
22 | Cá Lăng | Hemibagrus elongatus |
23 | Cá Mè hoa | Aristichthys nobilis |
24 | Cá Mrigal | Cirrhina mrigala |
25 | Cá quả | Ophiocephalus maculatus |
26 | Cá Rô hu | Labeo rohita |
27 | Cá Rô ta | Anabas testudineus |
28 | Cá rô phi vằn | Tilapia niloticus |
29 | Dòng Đài Loan |
|
30 | Dòmg Thái Lan |
|
31 | Cá Rô phi hồng | Oreochromis sản phẩm |
32 | Cá Sộp | Ophiocephalus |
33 | Cá trắm đen | Mylopharyngodon piceus |
34 | Cá trắm cỏ | Ctenopharyngodon idellus |
35 | Cá Trê đen | Clarias fucns |
36 | Cá Trê phi | Clarias gariepinus |
37 | Cá Vền | Megalobrama terminalis |
| B. Giáp xác-lưỡng cư: |
|
1 | Tôm càng xanh | Macrobrachium rosenbergii |
2 | Cua đồng | Somaniathelphusa sinensis |
3 | Tôm càng nước ngọt | Macrobrachium nipponen |
C | Nhuyến thể |
|
1 | Trai sông | Sinanododonta elliptica |
2 | Trai cánh | Hyriopsis cumingii |
3 | Trai Cóc | Lamprotula sản phẩm |
4 | Ốc nhồi | Pilapolita |
D | Lưỡng cư |
|
1 | Baba hoa | Trionyx sinensis |
2 | Baba gai | T. steinachderi |
3 | Baba Nam Bộ | T. cartilagineus |
4 | Ếch | Rana sản phẩm |
5 | Rùa vàng | Cuora trifasciata |
PHỤ LỤC 3B
BỘ THUỶ SẢN
DANH MỤC
GIỐNG HẢI SẢN ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU THÔNG THƯỜNG
STT | Tên Việt Nam | Tên khoa học |
| A. Cá |
|
1 | Cá bống bớp | Ostrichthys sinensis |
2 | Cá cam | Seriola dumerili |
3 | Cá đối | Mugil cephalus |
4 | Cá hồng | Lutianus erythroterus |
5 | Cá măng biển | Chanos chanos |
6 | Cá ngựa | Hippocampus |
7 | Cá ngựa đen | H.kuda |
8 | Cá ngựa 3 chấm | H.trimaculatus |
9 | Cá ngựa gai | H.histrix |
10 | Cá song đỏ | Epinephelus akaara |
11 | Cá song chấm tổ ong | E.merra |
12 | Cá song hoa nâu | E.fuscoguttatus |
13 | Cá song vạch | E.brunneus |
14 | Cá tráp vàng | Taius tumifrons |
15 | Cá vược | Later calcarifer |
| B. Giáp xác |
|
1 | Artemia dòng Caliphonia | Artemia |
2 | Dòng Sanphracysco |
|
3 | Cua Cara | Eriochei sinensis |
4 | Cua biển | Scylla serrata |
5 | Tôm he | Penaeus sản phẩm |
6 | Tôm nương | P.orientalis |
7 | Tôm he Nhật | P.japonicus |
9 | Tôm he Ấn Độ | P.indicus |
10 | Tôm rằn | P.semisulcatus |
11 | Tôm sú | P. monodon |
12 | Tôm hùm bông | Pamulirus ornatus |
13 | Tôm hùm đỏ | P.longipes |
14 | Tôm hùm đá | P.homarus |
15 | Tôm hùm vằn | P.versicolor |
| C. Nhuyễn thể |
|
1 | Bào ngư | Haliots diversicolor |
2 | Hầu | Ostrea rivularis |
3 | Điệp | Chlamys nobilis |
4 | Ngao | Meretrix sản phẩm |
5 | Ngán | Lucina phitippinarum |
6 | Nghêu | Meretrix lyrata |
7 | Ốc |
|
8 | Sò huyết | Arca anadara |
9 | Sò lông | A.andara granora |
10 | Sá sùng | Stipuncula sp |
11 | Trai ngọc penguin | Pteria penguin |
12 | Trai ngọc maxima | P.maxima |
13 | Trai ngọc margaritifera | P.margaritiera |
14 | Trai ngọc martensii | P.martensii |
15 | Hải sâm | Holothurid sp |
16 | Vẹm | Mytilus viridus |
| D. Rong tảo |
|
1 | Rong câu | Gracilaria verucosa |
2 | Rong sụn | Kappaphycus sp (Eucheuma) |
3 | Rong mơ | Sargassum sp |
4 | Các loài rong biểm |
|
5 | Tảo làm thức ăn cho ấu trùng tôm, cá |
|
Bộ thuỷ sản
Phụ lục: 4
DANH MỤC THỨC ĂN NUÔI TÔM SỬ DỤNG THÔNG THƯỜNG
STT | Tên thương mại | Mục đích sử dụng | Nhà sản xuất | ||
a | B | c | d | ||
A | Thức ăn nuôi tôm: |
|
| ||
1 | 4001, 4002, 4003, 4004-S, 4004, 4005 | Nuôi tôm thịt | Thái Lan và In đônexia CHAROEN POKPHAND | ||
|
|
| PT. Seafoods Enterprise Co Ltd (CP. Group) | ||
2 | GROBEST từ 1-5 (gồm các loại No0, No1), | Nuôi tôm thịt | FUZHOU HAIMA FEED CO, LTD (Trung Quốc) | ||
| No2, No21, N03, N03L, N04, N05, N06 |
| GROBEST INTERNATIONAL DEVELOPMENT Trung Quốc | ||
|
| CHUEN SHINFEEDS CO.. Ltd Trung Quốc | |||
3 | TUNG LI BRAND | Nuôi tôm thịt | Công ty TNHH cổ phần công nghiệp thức ăn | ||
|
|
| chăn nuôi Đông Lập TUNGLI (Đài Loan) | ||
4 | SEA HORSE | Nuôi tôm thịt | FUZHOU HAIMA FEED CO, LTD (Trung Quốc) | ||
5 | LUCKY STAR (Baby#1, Baby#2, Srarter, | Nuôi tôm thịt | TAIWAN HUNG KUO INDUSTRAIAL | ||
Finhsher, Grower |
| CO., LTD Đài Loan | |||
6 | HAI LONG | Nuôi tôm thịt | YUH SHIHN TRANDING Co., Ltd (Đài Loan) | ||
7 | KULADUM gồm các loại 501, 502, 503, 504, 505 | Nuôi tôm thịt | Tập đoàn BETAGRO GROUP (Thái Lan) | ||
8 | GRASS SHRIME SSFOOD (SHRIMP FEED) | Nuôi tôm thịt | LEE-YIH FORACE CO. Ltd (Đài Loan) | ||
| LEE YIH FORACGE |
| YOW CHYUAN FEED CO., Ltd (Đài Loan) | ||
9 | THALUXE gồm các loại từ No1 đến No5 | Nuôi tôm thịt | THAILUXE Enterprises Public Co.. Ltd (Thái Lan) | ||
10 | Shin Chon Feeds (SC) gồm các loại (FRY1, FRY2) | Nuôi tôm thịt | Shin Chon Feed Co Ltd (Hàn Quốc) | ||
| STARTER1, STARTER2, GROWER, ADULT |
|
| ||
11 | Woosung gồm các loại (FRY1, FRY2) | Nuôi tôm thịt | Woosung Feed Corp. KOREA (Hàn Quốc) | ||
| STARTER1, STARTER2, GROWER, ADULT |
|
| ||
12 | GOLDEN BRAND gồm các loại Post larva | Nuôi tôm thịt | SHIN TAI INDUSTRY CO., Ltd (Đài Loan) | ||
| No1 (SGP-1), Post larva No.2 (SGP-2) |
|
| ||
| Starter (SGP-3), Grower (SGG-4), Finisher (SGF-5) |
|
| ||
13 | SHRIMP FEED “ELEPHANT” & PRAWN BRAND | Nuôi tôm thịt | Asian Aquacultture Co., Ltd Thái Lan | ||
| Gồm các loại Formuia No. FT-001 đến FT-006 |
|
| ||
14 | CLASSIC FEED hoặc (GOLD COIN) | Nuôi tôm thịt | Công ty GOLD COIN SPECIALITIES Co., Ltd | ||
|
|
| (Thái Lan) | ||
|
|
| Công ty GOLD COIN SPECIALITIES SDN, BHD | ||
|
|
| (Malaysia) | ||
15 | SHRIMP FEED STUFF từ số 1 đến số 5 | Nuôi tôm giống, Thịt | DAR YUAN INDUSTRY Co., Ltd | ||
16 | ARTEMIA CYSTS | Thức ăn nuôi tôm giống | GOLDEN PRAWN Enterprise Co., Ltd Đài Loan | ||
|
|
| Công ty INVE (THAILAND) Ltd | ||
|
|
| An Ocean Star International Company (Mỹ) | ||
|
|
| PRIME ARTEMIA INCORPORATED (Mỹ) | ||
|
|
| Advanced technology center (Nga) | ||
|
|
| Komlain-n Co., Ltd (Nga) | ||
|
|
| Parker international (Mỹ) | ||
|
|
| Artemia international (Mỹ) | ||
|
|
| Aquatic lifeline Inc (Mỹ) | ||
17 | Brine Shrimp Eggs | Thức ăn nuôi tôm giống | GOLDEN PRAWN Enterprise Co., Ltd Đài Loan | ||
|
|
| An Ocean Star International Company (Mỹ) | ||
|
|
| PRIME ARTEMIA INCORPORATED (Mỹ) | ||
|
|
| Higashimaru Co., Ltd (Nhật Bản) | ||
|
|
| Công ty INVE (THAILAND) Co., Ltd | ||
|
|
| Betagro Group Thái Lan | ||
|
|
| Công ty SALT CREEK INC Mỹ | ||
18 | PRIME PLUSLARVAL FEED | Thức ăn nuôi tôm giống | PRIME ARTEMIA INCORPORATED (Mỹ) | ||
19 | FRIPPAK các loại | Thức ăn nuôi tôm giống | Công ty INVE (THAILAND) Ltd | ||
|
|
| Higashimaru Co., Ltd (Nhật Bản) | ||
Betagro Group Thái Lan | |||||
20 | LANSY các loại | Thức ăn nuôi tôm giống | Công ty INVE (THAILAND) Co., Ltd | ||
|
|
| Higashimaru Co., Ltd (Nhật Bản) | ||
|
|
| Betagro Group Thái Lan | ||
21 | OCEAN FEAST SPIRULINA FLAKE | Thức ăn nuôi tôm giống | An Ocean Star International Company (Mỹ) | ||
22 | OCEAN FEAST BRINE SHRIMP FLAKE | Thức ăn nuôi tôm giống | An Ocean Star International Company (Mỹ) | ||
23 | MIXED FEED FOR P.JAPONICUS | Nuôi tôm giống và | GOLDEN PRAWN Enterprise Co., Ltd Đài Loan | ||
|
| tôm thịt giai đoạn đầu | HIGASHI MARU Co., Ltd – Japan | ||
24 | Mixed feed for P. monodon | Thức ăn nuôi tôm giống | HIGASHI MARU Co., Ltd – Japan | ||
|
|
| GOLDEN PRAWN Enterprise Co., Ltd Đài Loan | ||
|
|
| Woosung Feed CORP (Hàn Quốc) | ||
25 | SPIRULINA Thái Lan | Thức ăn nuôi tôm giống | CHUAN KUAN Enterprise Co., Ltd Đài Loan | ||
|
|
| Higashimaru Co., Ltd (Nhật Bản) | ||
|
|
| Công ty SALT CREEK INC Mỹ | ||
|
|
| Betagro Group Thái Lan | ||
|
|
| An Ocean Star International Company (Mỹ) | ||
26 | ARTIFICIAL PLANKTON AP và BP | Thức ăn nuôi tôm giống | Omega Đài Loan | ||
27 | ARTIFICIAL PLANKTON A.P.No.0 | Thức ăn nuôi tôm giống | Omega Đài Loan | ||
28 | SHAR MIU PAO POWDER | Thức ăn nuôi tôm giống | Omega Đài Loan | ||
29 | “UNION CHAMPION” Algae shrimp flakes | Thức ăn nuôi tôm giống | GOLDEN PRAWN Enterprise Co., Ltd Đài Loan | ||
30 | Brine Shrimp Flakes (Union champion) | Thức ăn nuôi tôm giống | GOLDEN PRAWN Enterprise Co., Ltd Đài Loan | ||
|
|
| Aquatic lifeline Inc (Mỹ) | ||
|
|
| Công ty SALT CREEK INC Mỹ | ||
|
|
| PRIME ARTEMIA INCORPORATED (Mỹ) | ||
|
|
| An Ocean Star International Company (Mỹ) | ||
B | Thức ăn nuôi cá |
|
| ||
1 | FINISHER EEL FEED | Nuôi cá chình | FANDOSO INTERNATIONAL CORP (Đài Loan) | ||
2 | TRACHNOTUS BLOCHII FEED | Nuôi cá chim | FANDOSO INTERNATIONAL CORP (Đài Loan) | ||
| Gồm: TRACHNOTUS BLOCHII FEED#2 |
|
| ||
| TRACHNOTUS BLOCHII FEED#3 |
|
| ||
3 | SEA PERCH FEED | Nuôi cá chẽm | FANDOSO INTERNATIONAL CORP (Đài Loan) | ||
| Gồm: SEA PERCH FEED#2 |
|
| ||
| SEA PERCH FEED#3 |
|
| ||
4 | Aromatic Shrimp Powder | Nuôi cá | Omega Đài Loan | ||
Bộ thuỷ sản Phụ lục: 5
DANH MỤC THUỐC THUỐC, HÓA CHẤT PHỤC VỤ NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN SỬ DỤNG THÔNG THƯỜNG
STT | Tên thuốc, hóa chất | Mục dích sử dụng | Hoạt chất chính | Nhà sản xuất |
A | D | E | F | G |
1 | SAPONIN hoặc Tea Seed | Diệt khuẩn, diệt cá tạp | Saponin khô, dầu | THAID INTER REED Co., Ltd |
| Powder, Tea seed Cake |
|
| KINGSTAR TRANDE Co., Ltd Trung Quốc |
|
|
|
| JEN HINT MININT Co, ltd (Đài Loan) |
|
|
|
| Fuguang fram praduce Of Qiannan |
|
|
|
| Liability Co., Ltd Trung Quốc |
|
|
|
| Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan |
2 | D-100 (hoặc DOLOMITE) | Cải tạo mầu nước ao nuôi | CaCO3 | C.P LAB Co., Ltd (Thái Lan) |
Điều kiển & giữ cân bằng pH | MgCO3 | Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan | ||
3 | SHRIMP POWER | Giúp tôm tăng trưởng | Vi ta min A, B2, C, D3 | LONG MAN AQUA Co, Ltd |
|
| nhanh, tăng sức đề kháng |
| (Đài Loan) |
4 | THREEIN ONE | ổn định môi trường nước ao |
| LONG MAN AQUA Co, Ltd |
|
| Diệt khuẩn, Phòng trị | Vi ta min E, K, H | (Đài Loan) |
|
| bệnh |
|
|
5 | SHELL ELEMENT | Kích thích tôm lột vỏ | Ion Ca, Mg | LONG MAN AQUA Co, Ltd |
|
|
|
| (Đài Loan) |
6 | IODORIN-200 | Xử lý nước và xử lý các | Iod vô cơ, phenoxy | LONG MAN AQUA Co, Ltd |
|
| vết thương | poly ethylenoxy ethmol, ... | (Đài Loan) |
7 | CLINZEX-DS (ZEOLITE) | Cải tạo ao nuôi, hấp thụ | SiO2, Al2O3, Fe2O3 | WOCKHARRDT (ấn Độ) |
|
| khí độc | CaO, MgO, Na2O3 |
|
8 | Wolmid | Xử lý nước, phòng trị bệnh | N- Sodium - N- Chtoro- | WOCKHARRDT (ấn Độ) |
|
| do nấm, vi khuẩn, Virus, ... | Paratoluene Sulphonamide |
|
9 | Blesson | Xử lý nước, phòng trị bệnh | Alky dimethylbenzly | WOCKHARRDT (ấn Độ) |
|
| do nấm, vi khuẩn, Virus, ... | ammonium chlorite |
|
10 | MIZUPHOR | Xử lý nước, phòng trị bệnh | Iodine | WOCKHARRDT (ấn Độ) |
|
| do nấm, vi khuẩn, Virus, ... | Lactobacillus sản phẩm, Lactobacillus |
|
11 | AQUALACT | Kích thích tiêu hóa, xử |
| WOCKHARRDT (ấn Độ) |
|
| lý môi trường nước | aciđophillus, Lactobacillus subtilis, vitamin C, B6, B1... |
|
|
|
|
| |
12 | CL 33 | Phòng xử lý bệnh do vi | Chloram Phenicol | OMEGA Đài Loan |
|
| khuẩn Gram gây ra |
|
|
13 | EM- 55 | Phòng xử lý bệnh do vi | Erythomycine | OMEGA Đài Loan |
|
| khuẩn Gram gây ra |
|
|
14 | Biophyl | Chống Stress, phòng trị bệnh, | Calcium, sodium, Magncsium, | Viện bào chế AVITEC Cộng |
|
| tăng trưởng nhanh | các vi ta min | hoà Pháp |
15 | FAD 21 | Tạo mùi thơm trong | P2O5, Magnesium di- acid | Viện bào chế AVITEC Cộng |
|
| thức ăn nuôi tôm | phosphate, sodium di- acid | hoà Pháp |
|
|
| phosphate |
|
16 | CALCIPHOS | Kích thích sự thay vỏ tôm | P2O5, Magnesium di- acid | Viện bào chế AVITEC Cộng |
|
|
| phosphate, sodium di- acid | hoà Pháp |
|
|
| phosphate |
|
17 | Petonium 24-80 | Xử lý môi trường nước | Alkyl Benzyl Dimethyl | PENTAGON Chemicals Limited (Anh) |
|
| diệt vi khuẩn, cụ thể nhóm | Ammonium Chloride |
|
|
| Vibrio Spp, nhóm vi khuẩn |
|
|
|
| hiếm khí sinh H2S |
|
|
Phụ lục 6
(Tên đơn vị) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: | ....... ngày, tháng năm 200 |
ĐƠN XIN PHÉP NHẬP GIỐNG THỦY SẢN (*)
Kính gửi: Bộ Thuỷ sản
1. Tên đơn vị:
2. Địa chỉ:
3. Cơ quan chủ quản
4. Xin phép nhập khẩu các loại giống thuỷ sản sau:
Tên khoa học
Tên thương mại Số lượng Kích cỡ Xuất xứ hàng hóa
................... ........... .......... .. ... .. .. ........................
5. Mục đích:
6. Dự kiến thời gian nhập:
7. Cửa khẩu nhập:
8. Ghi chú:
Sau khi được phép nhập khẩu các mặt hàng nói trên, chúng tôi xin đảm bảo thực hiện đầy đủ các quy định hiện hành. Nếu có sai phạm, chúng tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.
Giám đốc........
(Ký tên và đóng dấu)
(*) Mẫu đơn này có thể dùng cho việc xin nhập các hàng thuỷ sản chuyên ngành khác, các đơn vị chỉ cần thay đổi từ ngữ cho phù hợp)