Quyết định số 33/2000/QĐ-BTC ngày 06/03/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 33/2000/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
- Ngày ban hành: 06-03-2000
- Ngày có hiệu lực: 06-03-2000
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 06-03-2000
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 10-05-2000
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-02-2003
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1062 ngày (2 năm 11 tháng 2 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-02-2003
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2000/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 06 tháng 3 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 33/2000/QĐ-BTC NGÀY 6 THÁNG 3 NĂM 2000 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 204/CP-KTTH ngày 2/3/2000 về việc điều chỉnh giá và thuế đối với xăng dầu;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 quy định tại Quyết định số 12/2000/QĐ/BTC ngày 3/2/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
Mã số | Mô tả nhóm, mặt hàng | Thuế suất | ||
Nhóm | Phân nhóm |
| (%) | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2710 |
|
| Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi - tum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở |
|
|
|
| nơi khác có tỷ trọng dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi - tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó |
|
|
|
| - Xăng các loại: |
|
2710 | 00 | 11 | - - Xăng máy bay | 15 |
2710 | 00 | 12 | - - Xăng dung môi | 10 |
2710 | 00 | 19 | - - Xăng loại khác | 15 |
2710 | 00 | 20 | - Diesel | 0 |
2710 | 00 | 30 | - Ma-dút | 0 |
2710 | 00 | 40 | - Nhiên liệu dùng cho máy bay (TC1, ZA1...) | 25 |
2710 | 00 | 50 | - Dầu hỏa thông dụng | 0 |
2710 | 00 | 60 | - Naptha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng. | 15 |
2710 | 00 | 70 | - Condensate và các chế phẩm tương tự | 0 |
2710 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 6/3/2000. Những quy định trước đây trái với quy định này đều bãi bỏ.
| Phạm Văn Trọng (Đã ký) |