Quyết định số 4005/1999/QĐ-UB ngày 22/12/1999 Ban hành Quy định các khoản thu phí, lệ phí và trích tỷ lệ % từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 4005/1999/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Long An
- Ngày ban hành: 22-12-1999
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2000
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-03-2003
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1155 ngày (3 năm 2 tháng 0 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-03-2003
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4005/1999/QĐ-UB | Tân An, ngày 22 tháng 12 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH CÁC KHOẢN THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TRÍCH TỶ LỆ % TỪ NGUỒN THU PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 21/6/1994;
Căn cứ Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/01/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách Nhà nước và Thông tư số 54/1999/TT-BTC ngày 10/5/1999 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định 04/1999/NĐ-CP ngày 30/01/1999;
Căn cứ Nghị quyết số 40/1999/NQ-HĐND5 ngày 14/9/1999 của Hội đồng nhân dân tỉnh Long An khóa V kỳ họp thứ 15;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá tại tờ trình số 183/TT-TCVG ngày 09/12/1999;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1 : Ban hành kèm theo Quyết định này “bản quy định các khoản thu phí, lệ phí và trích tỷ lệ (%) từ nguồn thu phí, lệ phí để lại cho đơn vị thu làm chi phí hoạt động trên địa bàn tỉnh Long An”.
Điều 2 : Sở Tài chánh-Vật giá có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra chế độ thu, nộp ngân sách và chế độ sử dụng cho các cấp theo quy định hiện hành.
Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm cung cấp biên lai thu cho các đơn vị, địa phương có thu phí, lệ phí và tổ chức quản lý theo quy định các khoản phí, lệ phí ban hành kèm theo quyết định này.
Điều 3 : Ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chánh-Vật giá, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc tỉnh, thủ trưởng các Sở ban ngành, Đoàn thể tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ 01/01/2000. Hủy bỏ quyết định số 687/QĐ-UB ngày 04/4/1998 và quyết định số 2055/QĐ-UB ngày 18/8/1998 của UBND tỉnh Long An về việc ban hành quy định các khoản thu phí, lệ phí và trích tỷ lệ % từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH MỤC
CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ TRÍCH
(Ban hành kèm theo quyết định số: 4005/1999/QĐ –UB ngày 22 tháng 12 năm 1999 của UBND tỉnh).
STT | ĐƠN VỊ THU | LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ | MỨC THU (ĐỒNG) | Tỷ lệ nộp NS | Tỷ lệ để lại cho đơn vị thu làm chi phí |
1 | Sở VHTT | -Phí tham quan bảo tàng | 3.000 đ/người | 90% | 10% |
2 | Sở NN và PTNT | - Phí sử dụng đường sông (lệ phí qua cống Bắc đông, Rạch chanh). + Xuồng ghe có tải trọng: . Dưới 1 tấn . Từ 1 tấn đến 3 tấn . Trên 3 tấn đến 5 tấn . Trên 5 tấn đến 10 tấn . Trên 10 tấn đến 15 tấn . Trên 15 tấn đến 20 tấn . Trên 20 tấn đến 25 tấn . Trên 25 tấn đến 30 tấn . Trên 30 tấn + Đối với bè cây (gỗ, tre...mía,.) xà lan |
5.000đ/chuyến 10.000đ/chuyến 15.000đ/chuyến 20.000đ/chuyến 25.000đ/chuyến 30.000đ/chuyến 35.000đ/chuyến 40.000đ/chuyến 50.000đ/chuyến 1.000đ/1m2 |
90% 90% 90% 90% 90% 90% 90% 90% 90% 90% |
10% 10% 10% 10% 10% 10% 10% 10% 10% 10% |
3 | Sở TCVG | - Lệ phí tham gia đấu giá. . Dưới 5 triệu . Từ 5 triệu đến dưới 50 triệu . Từ 50 triệu đến dưới 100 triệu . Từ 100 triệu đến dưới 500 triệu . Từ 500 triệu đến dưới 1 tỷ . Từ 1 tỷ đồng trở lên |
Không thu 20.000 đ/hồ sơ 50.000 đ/hồ sơ 100.000 đ/hồ sơ 300.000 đ/hồ sơ 500.000 đ/hồ sơ |
90% 90% 90% 90% 90% |
10% 10% 10% 10% 10% |
4 | Phí khác | - Phí chợ: . Chợ thị xã . Chợ thị trấn . Chợ xã, thị tứ, phường - Lệ phí phà, đò: . Người . Người + xe đạp |
500-700-1000đ/m2/ng 300-500-700đ/m2/ng 200-300-500đ/m2/ng
500 đ/lượt 1000 đ/lượt |
90% 90% 90%
90% 90% |
10% 10% 10%
10% 10% |
| | . Người + xe gắn máy . Người + xe xích lô (ba gát đạp) . Người + ba gát máy . Xe lam (3 bánh) . Xe du lịch 4 đến 6 chổ ngồi . Xe du lịch trên 6 chổ . Xe tải dưới 3 tấn . Xe tải trên 3 tấn - Phí bến bãi: +Xe hành khách: .Từ 100 km trở lên .Từ 50 km đến dưới 100km .Dưới 50km +Tàu khách (có hoa hồng vé) .Từ 100km trở lên .Dưới 100km +Xe vận tải hàng hóa .Từ 2 tấn đến dưới 5 tấn .Từ 5 tấn trở lên .Xe lam .Ba gát máy .Ba gát đạp .Xe gắn máy chở khách .Ghe tàu .Xe ô tô 4 chổ .Xe ô tô trên 4 chổ | 1.500 đ/ lượt 2.000 đ/ lượt 2.000 đ/ lượt 3.000 đ/ lượt 15.000 đ/ lượt 20.000 đ/ lượt 30.000 đ/ lượt 50.000 đ/ lượt 1.000đ/ghế/lượt 800đ/ghế/lượt 500đ/ghế/lượt 700đ/ghế/lượt 500đ/ghế/lượt 10.000đ/xe/chuyến 15.000đ/xe/chuyến 10.000đ/xe/ngày 6.000đ/xe/ngày 4.000đ/xe/ngày 2.000đ/ngày 1.000đ/ngày 5.000đ/xe/chuyến 10.000đ/xe/chuyến | 90% 90% 90% 90% 90% 90% 90% 90% 90% 90% 90% 90% 90% 90% 90% 90% 90% 90% 90% 90% 90% 90% | 10% 10% 10% 10% 10% 10% 10% 10% 10% 10% 10% 10% 10% 10% 10% 10% 10% 10% 10% 10% 10% 10% |