Quyết định số 143/1999/QĐ-BTC ngày 23/11/1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Về mức thu phí sử dụng quốc lộ 5 tại trạm Quán Toan thành phố Hải phòng đoạn Km 62 đến Km 103
- Số hiệu văn bản: 143/1999/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
- Ngày ban hành: 23-11-1999
- Ngày có hiệu lực: 08-12-1999
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 9117 ngày (24 năm 11 tháng 27 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 143/1999/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 23 tháng 11 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 143 /1999/QĐ/BTC NGÀY 23 THÁNG 11 NĂM 1999 VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG QUỐC LỘ 5 TẠI TRẠM QUÁN TOAN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG ĐOẠN KM 62 ĐẾN KM103
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước;
Sau khi có ý kiến của Bộ Giao thông Vận tải (Công văn số 4083/BGTVT-TCKT ngày 8/11/1999).
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.- Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu phí sử dụng quốc lộ 5 tại Trạm Quán Toan thành phố Hải Phòng từ Km62 đến Km103 (đoạn đầu tư xây dựng mới).
Mức thu quy định tại Điều này áp dụng đối với các đối tượng thu, nộp quy định tại Thông tư số 57/1998/TT-BTC ngày 27/4/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu phí cầu đường của Nhà nước quản lý, Thông tư số 75/1998/TT-BTC ngày 2/6/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung điểm 1.d, mục A, phần IV và điểm 3.n, mục I Thông tư số 57/1998/TT-BTC ngày 27/4/1998 của Bộ Tài chính và Thông tư số 05/1999/BTC ngày 13/1/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung điểm 3 mục I Thông tư số 57/1998/TT/BTC ngày 27/4/1998.
Điều 2.- Cơ quan thu phí Quốc lộ 5 tại trạm Quán Toan thực hiện thu, nộp và quản lý tiền phí thu được theo quy định tại Thông tư số 54/1999/TT-BTC ngày 10/5/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc Ngân sách nhà nước.
Điều 3.- Quyết định này thay thế Quyết định số 54/1999/QĐ/BTC ngày 19/5/1999 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính và có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4.- Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp phí, đơn vị được Bộ Giao thông Vận tải giao nhiệm vụ tổ chức thu phí tại trạm Quán Toan thành phố Hải Phòng và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| Phạm Văn Trọng (Đã ký) |
MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG QUỐC LỘ 5 TẠI TRẠM QUÁN TOAN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG ĐOẠN TỪ KM62 ĐẾN KM103 (ĐOẠN ĐƯỜNG ĐẦU TƯ XÂY DỰNG MỚI)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 143/1999/QĐ/BTC ngày 23 tháng 11 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
TT | Đối tượng thu phí | Mức thu | |
|
| Vé thông thường ( đ/vé/lần ) | Vé tháng (đ/vé tháng) |
1 | Xe lam, máy kéo, công nông, bông sen | 3.000 | 30.000 |
2 | - Xe con các loại (loại dưới 7 chỗ) | 6.000 | 60.000 |
3 | - Xe từ 7 chỗ ngồi đến 11 chỗ ngồi và xe tải có trọng tải dưới 2 tấn | 8.000 | 80.000 |
4 | - Xe từ 12 chỗ đến 30 chỗ ngồi và xe tải có trọng tải từ 2 tấn đến dưới 4 tấn | 16.000 | 160.000 |
5 | - Xe từ 31 chỗ ngồi trở lên và xe tải có trọng tải từ 4 tấn đến dưới 10 tấn | 20.000 | 200.000 |
6 | - Xe tải có trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn | 25.000 | 250.000 |
7 | - Xe tải có trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở Container 20 fit. | 40.000 | 400.000 |
8 | - Xe có trọng tải từ 18 tấn trở lên và xe chở Container từ 40 fit trở lên. | 60.000 | 600.000 |