cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 1320/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 06/10/1999 Sửa đổi Danh mục trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại do Bộ trưởng Bộ Lao dộng Thương binh và Xã hội ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 1320/1999/QĐ-BLĐTBXH
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
  • Ngày ban hành: 06-10-1999
  • Ngày có hiệu lực: 01-01-2000
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 01-03-2002
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-03-2002
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 790 ngày (2 năm 2 tháng )
  • Ngày hết hiệu lực: 01-03-2002
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-03-2002, Quyết định số 1320/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 06/10/1999 Sửa đổi Danh mục trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại do Bộ trưởng Bộ Lao dộng Thương binh và Xã hội ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 205/2002/QĐ-BLĐTBXH ngày 21/02/2002 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội Bổ sung danh mục trang bị, phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 1320/1999/QĐ-BLĐTBXH

Hà Nội, ngày 06 tháng 10 năm 1999

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI SỐ 1320/1999/QĐ-BLĐTBXH NGÀY 06 THÁNG 10 NĂM 1999 VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI DANH MỤC TRANG BỊ PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀM NGHỀ, CÔNG VIỆC CÓ YẾU TỐ NGUY HIỂM, ĐỘC HẠI

BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

Căn cứ vào Nghị định số 15/CP ngày 02/3/1993 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ.
Căn cứ vào Nghị định số 96/CP ngày 07/12/1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ vào Điều 6 của Nghị định số 06/CP ngày 20/01/1995 của Chính phủ và Thông tư số 10/1998/TT-BLĐTBXH ngày 28/5/1998 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân;
Xét đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ Bảo hộ lao động.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành bổ sung Danh mục trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại (Phụ lục số 1 kèm theo).

Điều 2. Sửa đổi một số mục trong Danh mục trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại đã ban hành kèm theo Quyết định số 955/1998/QĐ-BLĐTBXH ngày 22/9/1998 (Phụ lục số 2 kèm theo).

Điều 3. Trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại chưa được quy định trong các Danh mục kèm theo Quyết định số 955/1998/QĐ-BLĐTBXH và Quyết định này hoặc cần bổ sung, sửa đổi, các Bộ, ngành, địa phương cần soát xét và lập thành danh mục gửi về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiêm cứu ban hành.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2000.

 

Lê Duy Đồng

(Đã ký)

 

PHỤ LỤC SỐ 1

DANH MỤC TRANG BỊ PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀM NGHỀ, CÔNG VIỆC CÓ YẾU TỐ NGUY HIỂM, ĐỘC HẠI
(Kèm theo Quyết định số 1320/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 06/10/1999)

STT

Tay nghề, công việc

Tên trang bị

Ghi chú

I. CƠ KHÍ

1.1 - Gia công kim loại:

1

- Chế bản ăn mòn kim loại

- Quần áo vải;

- Mũ vải;

- Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng;

- Yếm hoặc tạp dề cao su chống Axít (1);

- Găng tay cao su chống axit (1);

- Ủng cao su chống axit (1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung đủ dể dùng khi cần thiết

1.2 - Lắp ráp - Sửa chữa - Bảo dưỡng máy, thiết bị:

2

- Nghiên cứu, chế tạo thiết bị, máy phát ra tia X quang.

- Quần áo vải dầy;

- Mũ vải;

- Kính chống tia phóng xạ (1);

- Bộ quần áo chống tia phóng xạ (1);

- Găng tay cao su chống tia phóng xạ (1);

- Yếm chống tia phóng xạ (1);

- Giầy hoặc ủng chống tia phóng xạ (1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết

3

- Nghiên cứu, chế tạo thiết bị máy phát ra tia cực tím

- Quần áo vải dầy;

- Mũ vải;

- Kính màu chống bức xạ;

- Găng tay vải bạt hoặc vải sợi;

- Giấy da cao cổ;

- Xà phòng.

 

4

- Nghiên cứu, chế tạo thiết bị siêu cao tần

- Quần áo vải;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Quần áo chống điện từ trường (1);

- Giấy chống tĩnh điện;

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết

II. CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC - THỰC PHẨM

II.1 - Sản xuất đường:

1

- Khuân vác mía vào máy cán ép, phơi bã mía

- Quần áo vải;

- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Khẩu trang;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Đệm vai vải bạt (1);

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

(1) Chỉ trang bị cho người khuân vác mía

2

- Vận hành ép mía thủ công

- Quần áo vải;

- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;

- Khẩu trang;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Đệm vai vải bạt;

- Xà phòng.

 

3

- Nấu đường đổ khuôn thủ công

- Quần áo vải;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;

- Giầy vải bạt cao cổ;

- Đệm vai vải bạt;

- Xà phòng

 

III. DỆT MAY

1

Vận hành máy đập, tước, cắt vỏ dừa

- Quần áo vải;

- Mũ vải hoặc mũ bao tóc;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Khẩu trang;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Bịt tai chống tiếng ồn;

- Ủng cao su (1);

- Xà phòng

(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết

2

Vận hành máy ép kiện chỉ sơ dừa

- Quần áo vải;

- Mũ vải hoặc mũ bao tóc;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Khẩu trang;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.

 

3

- Phơi chỉ sơ dừa;

- Sàng, xúc phơi mụn dừa

- Quần áo vải;

- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Khẩu trang;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su (1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung đủ để sử dụng khi cần thiết

IV. SẢN XUẤT HOÁ CHẤT

IV.1 - Chất dẻo - Cao su - Bao bì:

1

- Nghiên cứu, sản xuất các loại màng, keo đặc biệt

- Quần áo vải trắng;

- Mũ vải;

- Găng tay vải sợi;

- Khẩu trang;

- Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng;

- Xà phòng.

 

IV.2- Sơn - Mực in:

2

- Nghiên cứu, chế tạo các loại mực đặc biệt

- Quần áo vải;

- Mũ vải;

- Khẩu trang;

- Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Găng tay cao su;

- Xà phòng.

 

V. SẢN XUẤT THUỶ TINH - GỐM SỨ

1

- Phân loại, đóng gói các sản phẩm gốm, sứ (bao gồm cả sứ vệ sinh)

- Quần áo vải;

- Mũ vải;

- Khẩu trang;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;

- Xà phòng.

 

VI. GIAO THÔNG - VẬN TẢI

VI.1 - Bốc xếp:

1

- Bốc xếp, giao nhận hàng lên xuống các phương tiện thuỷ

- Quần áo vải;

- Mũ cứng;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học (1);

- Khẩu trang;

- Găng tay vải bạt;

- Giẩy vải bạt thấp cổ;

- Đệm vai vải bạt;

- Khăn choàng chống bụi, nắng, nóng;

- Phao cứu sinh (2);

- Xà phòng.

(1) Trang bị cho người bốc xếp các loại hàng có nhiều bụi bẩn

(2) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết

VII. VĂN HOÁ - THÔNG TIN - LƯU TRỮ

1

- Kiểm tra tài liệu bằng máy X quang

- Quần áo vải;

- Khẩu trang;

- Mũ vải;

- Bộ quần áo chống tia phóng xạ (1);

- Kính chống tia phóng xạ (1);

- Găng tay cao su chống tia phóng xạ (1);

-Yếm hoặc tạp dè chống tia phóng xạ (1);

- Giầy hoặc ủng chống tia phóng xạ (1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết

2

- Kiểm tra tài liệu bằng phương pháp hóa, lý

- Áo choàng vải trắng;

- Khẩu trang;

- Mũ vải;

- Găng tay cao su mỏng;

- Xà phòng

 

3

- Dán ép plastic

- Áo choàng vải;

- Khẩu trang;

- Găng tay vải bạt;

- Xà phòng.

 

4

- Chế bản phim, chế bản tài liệu.

- Quần áo vải;

- Mũ vải;

- Yếm hoặc tạp dề chống ướt bẩn;

- Găng tay cao su;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

 

VIII. Y TẾ

1.

- Giám định hoá lý, giám định vi sinh vật;

- Giải phẫu vi thể, kiểm nghiệm chất độc

- Quần áo vải trắng;

- Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc;

- Khẩu trang;

- Găng tay cao su mỏng;

- Xà phòng.

 

IX. VỆ SINH MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ - LAO CÔNG

1

- Vận hành máy bơm, tàu cuốc, máy hút bùn.

- Quần áo vải;

- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;

- Quần áo đi mưa;

- Khẩu trang;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su (1);

- Xà phòng;

(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết

2

- Duy tu mương, sông nước thải trong thành phố

- Quần áo vải;

- Mũ hoặc nón chống mưa, nắng;

- Khẩu trang;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Quần áo đi mưa;

- Phao cứu sinh (1);

- Ủng cao su (1);

- Xà phòng;

(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết


PHỤ LỤC SỐ 2

SỬA ĐỔI MỘT SỐ MỤC TRONG DANH MỤC TRANG BỊ PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀM NGHỀ, CÔNG VIỆC CÓ YẾU TỐ NGUY HIỂM, ĐỘC HẠI ĐÃ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 955/1998/QĐ-BLĐTBXH NGÀY 22/9/1998
(Kèm theo Quyết định số 1320/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 06/10/1999)

STT

Tên nghề, công việc

Tên trang bị

Ghi chú

X. CƠ KHÍ

X.1 - Gia công kim loại:

 

2

Gia công kim loại (có nung nóng): Cắt, đột, dập, kéo, cán, cuốn, rèn, nhiệt, luyện,.... (kể cả làm bằng máy và thủ công)

- Quần áo vải bạt;

- Mũ vải bạt trùm vai;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy da cao cổ;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Ghệt vải bạt;

- Xà phòng

 

X.2 - Chống ăn mòn kim loại:

11

- Làm sạch phôi bằng cơ học (cả máy và tay);

- Đánh bóng sản phẩm sau khi mạ;

- Mạ crôm, đồng, kẽm (1)

- Quần áo vải;

- Mũ vải;

- Khẩu trang;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su chống axit (2);

- Yếm hoặc tạp dề cao su chống axít (2);

- Xà phòng.

(2) Trang bị cho người làm nghề, công việc (1).

X.3 - Lắp ráp - Sửa chữa - Bảo dưỡng máy, thiết bị:

13

- Nguội, lắp ráp, sửa chữa, bảo dưỡng các máy, thiết bị:

+ Máy cái;

+ Máy, thiết bị trong dây chuyền sản xuất;

+ Các máy phụ trợ cho sản xuất

- Quần áo vải;

- Mũ vải;

- Khẩu trang;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (1);

- Dây an toàn (1);

- Mũ chống chấn thương sọ não (2);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

(2) Trang bị cho người làm việc trên các công trường hoặc sửa chữa lớn.

14

- Nguội, lắp ráp, sửa chữa, bảo dưỡng các loại máy, thiết bị tinh vi:

+ Máy tính, máy chữ;

+ Máy quang học;

+ Máy quay phim, chiếu phim;

+ Máy, thiết bị đo lường, kiểm tra;

+ Máy trắc đạc;

+ Máy thông tin, tín hiệu...

- Quần áo vải trắng hoặc áo choàng trắng;

- Mũ vải;

- Găng tay vải sợi;

- Xà phòng.

 

XIII. CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC - THỰC PHẨM

XIII.4 - Sản xuất bánh mỳ, mỳ, miến, đậu phụ:

41

- Sản xuất các loại bột sắn, dong riềng, khoai lang...

- Quần áo vải;

- Mũ vải hoặc mũ bao tóc;

- Găng tay vải bạt;

- Ủng cao su;

- Tạp dề hoặc yếm chống ướt bẩn;

- Xà phòng.

(1) Trang bị cho người làm việc tiếp xúc trực tiếp với nước.

XXII. XÂY DỰNG

XXII.4 - Xây lắp, sửa chữa và phục vụ thi công:

33

- Xây, đặt đường cống ngầm (đào đất, đặt ống...)

- Quần áo vải;

- Mũ cứng;

- Khẩu trang;

- Đệm vai vải bạt;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Quần áo đi mưa;

- Ủng sao su (1);

- Xà phòng

(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết

34

- Xây, bảo quản, sửa chữa: cống nhỏ, ngõ, nghẽn, hàm ếch...

- Quần áo vải;

- Mũ cứng;

- Khẩu trang;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Quần áo đi mưa;

- Ủng sao su (1);

- Xà phòng

(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết

37

- Đào, lắp đặt, sửa chữa đường ống (dẫn dầu, dẫn khí, dẫn nước, dẫn hơi,...)

- Quần áo vải;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Đệm vai vải bạt;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Quần áo đi mưa;

- day an toàn (1);

- Phao cứu sinh (1)

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Xà phòng

(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết

38

- Chuyên làm việc bảo ôn, chống thấm;

- Đào, lắp đặt, sửa chữa đường ống hơi, ống nước;

- Đào, lắp đặt, sửa chữa đường ống sành, sứ

- Quần áo vải;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Đệm vai vải bạt;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Quần áo đi mưa;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Dây an toàn (1);

- Xà phòng

(1) Trang bị chung đủ để sử dụng khi cần thiết

XXV. VĂN HÓA - THÔNG TIN - LƯU TRỮ

13

- Làm các việc bảo quản, khai thác tài liệu lưu trữ;

+ Bơm rắc thuốc trừ mối mọt

+ Chuyển đảo các gói kiện, hòm tài liệu;

+ Phục chế tài liệu...

- Áo choàng vải;

- Mũ vải;

- Khẩu trang;

- Găng tay vải bạt;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học (1);

- Đệm vai vải bạt (1);

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết

XXVI. BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VÀ
PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH

14

- Khai thác bưu chính, phát hành báo chí

- Quần áo vải;

- Mũ vải;

- Khẩu trang

- Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép quai hậu;

- Bịt tai hoặc nút tai chống tiếng ồn (1);

- Xà phòng

(1) Trang bị cho người làm việc ở nơi có tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép

15

- Giao thông viên, bưu tá điện tá

- Quần áo vải;

- Mũ cứng hoặc mũ bảo hiểm đi môtô;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép quai hậu;

- Bộ quần áo đi mưa;

- Phao cứu sinh (1);

- Quần áo và mũ chống rét (2);

- Xà phòng.

(1) Trang bị cho người làm việc trên sông nước.

(2) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét.

XXVIII. Y TẾ

1

- Bác sĩ, y sĩ khám chữa bệnh và điều trị;

- Khám, mổ tử thi (kể cả khai quật tử thi);

- Dược sĩ tại các bệnh viện trạm xá...

- Quần áo vải trắng;

- Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc;

- Khẩu trang;

- Găng tay cao su mỏng;

- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn

- Xà phòng

 

XXIX. NGHỀ VÀ CÁC CÔNG VIỆC KHÁC

XXIX.3 - Vệ sinh môi trường đô thị - Lao công

4a

- Quét, xúc chuyển rác, san bãi rác

- Quần áo vải;

- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;

- Khẩu trang;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su;

- Quần áo đi mưa;

- Áo phản quang (1);

- Xà phòng.

- Thay thế cho mục XXIX.3.4;

(1) Trang bị cho người làm việc khi trời tối.

4b

- Nạo vét bùn ở cống ngầm, cống ngang, mương, sông, hồ,...

- Quần áo vải;

- Quần áo đi mưa;

- Mũ hoặc nón chống mưa nắng hoặc mũ vải;

- Khẩu trang;

- Gang tay vải bạt hoặc cao su;

- Ủng cao su;

- Giấy vải bạt thấp cổ;

- Quần áo lội nước (1);

- Xà phòng.

- Thay thế cho mục XXIX.3.4;

(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết

6

- Lái xe chở phân, rác, bùn cống

- Quần áo vải;

- Quần áo đi mưa;

- Mũ vải;

- Khẩu trang;

- Giầy vải bạt cao cổ;

- Chiếu cá nhân (1);

- Xà phòng

(1) Trang bị cho lái xe kiêm sửa chữa