Quyết định số 121/1999/QĐ-BTC ngày 01/10/1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật bị bãi bỏ
- Số hiệu văn bản: 121/1999/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
- Ngày ban hành: 01-10-1999
- Ngày có hiệu lực: 16-10-1999
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 9170 ngày (25 năm 1 tháng 15 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 121/1999/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 121/1999/QĐ-BTC NGÀY 1 THÁNG 10 NĂM 1999 VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỊ BÃI BỎ
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12 tháng 11 năm 1996;
Căn cứ Nghị định số 101/CP ngày 23/9/1997 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 355/TTg ngày 28 tháng 5 năm 1997 của Thủ tướng Chính phủ về thành lập Ban chỉ đạo của Chính phủ về Tổng rà sát và hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật và kế hoạch tổng rà sát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trong năm 1997-1998;
Căn cứ Nghị định số 178-CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách tài chính; Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ban Tài chính ban hành đến ngày 30 tháng 4 năm 1998 đã hết hiệu lực thi hành gồm 759 văn bản (Có danh mục kèm theo).
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3: Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| Nguyễn Sinh Hùng (Đã ký) |
BỘ TÀI CHÍNH Mẫu số 2
DANH MỤC
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, ĐÃ BỊ BÃI BỎ HOẶC ĐÃ ĐƯỢC THAY THẾ DO BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH ĐẾN NGÀY 30 THÁNG 4 NĂM 1998
(Kèm theo Quyết định số 121/1999/QĐ-BTC ngày 1 tháng 10 năm 1999)
STT | Hình thức văn bản | Số văn bản | Ngày ban hành | Trích yếu nội dung |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I. LĨNH VỰC THUẾ
1 | Thông tư | 46/TC/TNN | 12-02-1997 | Về việc thi hành chính sách thuế nông nghiệp đối với đất trồng cây công ngiệp dài ngày và cây ăn trái |
2 | Thông tư | 12TC/TNN | 07-11-1977 | Hướng dẫn thi hành chính sách miễn giảm thuế nông nghiệp ở các tỉnh thành phố phía bắc. |
3 | Thông tư | 226CT/TNN | 22-07-1978 | Hướng dẫn biện pháp tính thuế, nộp thuế và miễn giảm thuế nông nghiệp đối với hợp tác xã sản xuất nông nghiệp miền Nam. |
4 | Thông tư | 21CT/TNN | 04-11-1978 | Thi hành chính sách miễn giảm thuế nông nghiệp vùng mất mùa do bão lụt |
5 | Thông tư | 24TC/TNN | 26-12-1978 | Về việc kiện toàn Ban thuế nông nghiệp ở các xã thuộc tỉnh, thành phố miền Nam. |
6 | Thông tư | 10TC/TNN | 04-09-1979 | Thu thuế đối với các tổ chức, tập thể lương y nuôi trồng, chế biến dược liệu theo Nghị quyết số 266/CP của Hội đồng Bộ trưởng |
7 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 270 TC/QĐ/TCCB | 08-12-1980 | Về tổ chức bộ máy Cục thuế công thương nghiệp. |
8 | Thông tư | 28/TC/TNN | 27-10-1981 | Hướng dẫn việc xác định sản lượng tính thuế ruộng 1 vụ chuyển thành hai vụ |
9 | Thông tư | 11TC/TNN | 31-03-1993 | Hướng dẫn thi hành Pháp lệnh của Hội đồng Nhà nước và Nghị định của Hội đồng Bộ trưởng về Thuế nông nghiệp |
10 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 66/TC/TNN | 05-07-1983 | Quy định tạm thời diện tích đất ở được miễn thuế nông nghiệp |
11 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 258 | 06-10-1983 | Về việc tổ chức bộ máy Cục thu Quốc doanh thuộc Bộ Tài chính |
12 | Thông tư | 31-TC/TQD | 06-10-1983 | Hướng dẫn về chức trách, nhiệm vụ tổ chức bộ máy thu Quốc doanh và quản lý tài chính |
13 | Thông tư | 49-TC/TNN | 31-12-1983 | Quy định về tổ chức bộ máy thuế nông nghiệp ở cơ quan tài chính các cấp |
14 | Thông tư | 50/TNN | 31-12-1983 | Chế độ thưởng lập, sử dụng khen thưởng thuế nông nghiệp. |
15 | Thông tư | 14/TNN | 21-03-1984 | Quy định số lượng cán bộ Ban thuế nông nghiệp xã và Chế độ trợ cấp cán bộ thuế xã |
16 | Thông tư | 2TC/TNN | 01-02-1985 | Hướng dẫn việc giảm miễn thuế nông nghiệp đối với hộ thương binh liệt sỹ đời sống có nhiều khó khăn |
17 | Thông tư | 35/TC/TNN | 28-10-1986 | Hướng dẫn tổ chức thu nộp thuế nông nghiệp bằng hiện vật nông sản |
18 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 442-TC/TCCB | 31-12-1986 | Sắp xếp lại tổ chức bộ máy của Cục thuế công thương nghiệp |
19 | Thông tư | 31/TC/CTN | 15-05-1987 | Quy định xử lý đối với trường hợp mất chứng từ Thuế Công thương nghiệp |
20 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 275 TC/TCT | 31-08-1987 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính v/v thống nhát phát hành quản lý và sử dụng vé phạt tiền, biên lai thu tiền phạt trong việc xử phạt bằng biện pháp hành chính các hành vi vi phạm pháp luật |
21 | Thông tư | 75/TC/CTN | 29-12-1987 | Thi hành Nghị định số 222/HĐBT ngày 5/12/87 của Hội đồng Bộ trưởng về lệ phí trước bạ và lệ phí chứng thư. |
22 | Thông tư | 05TC/TCT | 03-02-1988 | Hướng dẫn Nghị định số 09/HĐBT của Hội đồng bộ trưởng về thuế sát sinh |
23 | Thông tư | 04-TC/TCCB | 03-03-1989 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 156-HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng về tổ chức bộ máy thu Quốc doanh và thuế ở cơ quan tài chính các cấp |
24 | Thông tư | 06 TC/CTN | 16-03-1989 | Hướng dẫn việc thu nộp thuế đối với xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và bên nước ngoài hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng |
25 | Thông tư | 09 TC/TNN | 20-04-1989 | Hướng dẫn tổ chức thu nộp, thanh toán quản lý và sử dụng thóc thuế nông nghiệp |
26 | Thông tư | 10-TC/CTN | 20-04-1989 | Chế độ thu khai thác vàng từ lòng đất thuộc khu vực tập thể, cá thể |
27 | Thông tư | 17 TC/TCĐN | 23-05-1989 | Thu nộp lệ phí xét đơn và lệ phí kinh doanh của các trường hợp có vốn nước ngoài đầu tư. |
28 | Thông tư | 19 TC/CTN | 05-06-1989 | Quản lý thu thuế cơ sở kinh tế của Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh. |
29 | Thông tư | 20 TC/CTN | 06-06-1989 | Thi hành Pháp lệnh và Nghị định của Hội đồng Bộ trưởng sửa đổi bổ sung một số điều Pháp lệnh và thuế công thương nghiệp và thuế hàng hoá |
30 | Thông tư | 21 TC/TNN | 14-06-1989 | Hướng dẫn về thanh toán nợ thuế nông nghiệp và nợ thóc hợp đồng kinh tế hai chiều. |
31 | Thông tư | 23 TC/TNN | 17-06-1989 | Hướng dẫn thi hành Pháp lệnh của Hội đồng Nhà nước và Nghị định số 52 của Hội đồng Bộ trưởng về thuế nông nghiệp. |
32 | Thông tư | 61 TC/TNN | 22-12-1989 | Hướng dẫn thu thuế nông nghiệp bằng tiền |
33 | Thông tư | 61 TC/TCT | 01-03-1990 | Quy định về điều chỉnh hạng đất tính thuế nông nghiệp các năm 1990 đến 1994 |
34 | Thông tư | 16TC/TCT | 13-03-1990 | Hướng dẫn thi hành Nghị định 61/HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng. |
35 | Thông tư | 18 TC/TCT | 17-03-1990 | Hướng dẫn thi hành... về việc miễn thuế nông nghiệp 1 năm theo Di chúc của Chủ tịch Hồ Chí Minh |
36 | Thông tư | 23 TC/TCT | 26-05-1990 | Hướng dẫn tính thuế, lập bộ thuế và thu thuế nông nghiệp đối với các Công ty cao su |
37 | Thông tư | 43TC/TCT | 26-09-1990 | Hướng dẫn cụ thể chính sách thuế nông nghiệp đối với việc phát triển kinh tế xã hội miền núi |
38 | Thông tư | 45TC/TCT | 04-10-1990 | Hướng dẫn thi hành Luật thuế doanh thu |
39 | Thông tư | 47TC/TCT | 04-10-1990 | Hướng dẫn thi hành Luật thuế lợi tức |
40 | Thông tư | 46TC/TCT | 04-10-1990 | Hướng dẫn thi hành Luật thuế tiêu thụ đặc biệt |
41 | Thông tư | 52TC/TCT | 08-11-1990 | Hướng dẫn thi hành thuế suất thuế lợi tức bổ sung. |
42 | Thông tư | 56/TC/TCT | 23-11-1990 | Hướng dẫn thi hành Pháp lệnh thuế nông nghiệp đối với nông trường, lâm trường và trạm trại quốc doanh |
43 | Thông tư | 60TC/TCT | 05-12-1990 | Hướng dẫn thi hành Nghị định số 390/HĐBT ngày 10/11/1990 |
44 | Thông tư | 13TC/TCT | 28-02-1991 | Hướng dẫn thi hành Nghị định số 22/HĐBT ngày 24/1/1991 của Hội đồng Bộ trưởng |
45 | Thông tư | 13TC/TCT | 28-02-1991 | Hướng dẫn thi hành Nghị định số 22/HĐBT ngày 24/11/1991 của Hội đồng Bộ trưởng về thu sử dụng vốn |
46 | Thông tư | 22TC/TCT | 22-04-1991 | Hướng dẫn thi hành Pháp lệnh thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao |
47 | Thông tư | 23TC/TCT | 23-04-1991 | Hướng dẫn thi hành chính sách thuế đối với hoạt động nuôi trồng thuỷ sản. |
48 | Thông tư | 24/TC/TCT | 24-04-1991 | Hướng dẫn thi hành Chỉ thị 79/CT về việc thực hiện nghiêm túc miễn thuế nông nghiệp theo Di chúc của chủ tịch Hồ Chí Minh |
49 | Thông tư | 43TC/TCT | 13-08-1991 | Hướng dẫn thi hành Quyết định 203HĐBT ngày 29/6/91 thuế doanh thu, lợi tức, tiêu thụ đặc biệt. |
50 | Thông tư | 54TC/TCT | 01-10-1991 | Hướng dẫn thu khoản điều tiết thu nhập bổ sung của cán bộ công nhân viên Việt Nam làm việc tại Liên doanh dầu khí Việt - Xô |
51 | Thông tư | 55/TC/TCT/TT | 01-10-1991 | Hướng dẫn thực hiện các quy định về thuế áp dụng với các xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các bên nước ngoài hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng theo Luật đầu tư nước ngoài. |
52 | Thông tư | 59TC/TCT | 02-11-1991 | Hướng dẫn thi hành Nghị định số 325/HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng về thuế doanh thu và thuế tiêu thụ đặc biệt |
53 | Thông tư | 60TC/TCT | 02-11-1991 | Hướng dẫn thu khoản điều tiết thu nhập bổ sung của cán bộ công nhân viên Việt Nam làm việc tại các tổ chức quốc tế và cơ quan nước ngoài tại Việt Nam do Cục phục vụ ngoại giao đoàn quản lý |
54 | Thông tư | 61/TC/TCT | 08-11-1991 | Hướng dẫn thu lệ phí cấp đăng ký kinh doanh cho doanh nghiệp tư nhân và công ty |
55 | Thông tư | 64/TC/TCT | 12-11-1991 | Hướng dẫn thi hành Nghị quyết 473/NQ-HĐNN8 của Hội đồng Nhà nước và Nghị định số 326/HĐBT ngày 19/10/91 của Hội đồng Bộ trưởng về thuế môn bài |
56 | Thông tư | 70/TC/TCT | 29-11-1991 | Hướng dẫn bổ sung việc thu lệ phí cấp đăng ký kinh doanh cho doanh nghiệp tư nhân, công ty. |
57 | Thông tư | 73TC/TCT | 10-12-1991 | Hướng dẫn thi hành... về công tác thuế nông nghiệp cuối năm 1991 và năm 1992 |
58 | Thông tư | 06 TC/TCT | 26-03-1992 | Hướng dẫn thu khoản điều tiết thu nhập bổ sung của cán bộ Việt Nam làm việc tại các tổ chức quốc tế và cơ quan nước ngoài tại Việt Nam |
59 | Thông tư | 07 TC/TCT | 30-03-1992 | Hướng dẫn thực hiện nghĩa vụ thuế đối với nhà thầu phụ nước ngoài hoạt động sản xuất kinh doanh trong các hợp đồng chia sản phẩm dầu khí tại Việt Nam |
60 | Thông tư | 10 TC/TCT | 14-04-1992 | Hướng dẫn thực hiện việc điều chỉnh các mức bằng tiền trong biểu thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao |
61 | Thông tư | 21 TC/TCT | 18-06-1992 | Hướng dẫn Thi thành Nghị định số 29/HĐBT về lập sổ bộ thuế và thu thuế nông nghiệp đến hộ nông dân. |
62 | Thông tư | 30 TC/TCT | 18-07-1992 | Hướng dẫn thực hiện nghĩa vụ thuế đối với các tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động sản xuất kinh doanh tại Việt Nam không thuộc các hình thức đầu tư theo Luật đầu tư nước ngoài |
63 | Thông tư | 35/TC/TCT | 31-07-1992 | Hướng dẫn chi thiết thi hành Nghị định số 52/HĐBT và Nghị định số 19/HĐBT về giảm thuế miễn thuế nông nghiệp. |
64 | Thông tư | 51 TC/TCT | 01-10-1992 | Hướng dẫn thi hành các quy định về tiền thuế mặt đất, mặt nước, mặt biển tại Quyết định số 210a TC/VP ngày 01/4/1990 của Bộ Tài chính |
65 | Thông tư | 53TC/TCT | 06-10-1992 | Hướng dẫn về giá thu thuế nông nghiệp bằng tiền thay thóc và các nông sản khác |
66 | Thông tư | 58TC/TCT | 14-10-1992 | Hướng dẫn thi hành chính sách thuế đối với các doanh nghiệp Nhà nước, doanh nghiệp nông công nghiệp Nhà nước |
67 | Thông tư | 59TC/TCT | 15-10-1992 | Chứng từ hợp lệ kèm theo hàng nhập khẩu lưu thông trên thị trường nội địa |
68 | Thông tư | 89TC/TCT | 31-12-1992 | Hướng dẫn thi hành Quyết định số 110 TTg của Thủ tướng Chính phủ |
69 | Thông tư | 07 TC/TCT | 19-01-1993 | Hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tài chính của các ngân hàng có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
70 | Thông tư | 11TC/TCT | 24-02-1993 | Hướng dẫn thi hành Nghị định số 01/CP xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế |
71 | Thông tư | 29 TC/TCT | 01-04-1993 | Hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 32 NQ/UBTVQH9 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội và Nghị định số 16/CP ngày 23/3/1993 của Chính phủ |
72 | Thông tư | 35TC/TCT | 04-05-1993 | Hướng dẫn xử lý nợ thuế nông nghiệp 2 năm 1989-1990 |
73 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 326 TC/QĐ/TCT | 02-06-1993 | Sửa bảng giá tối thiểu tính thuế nhập khẩu |
74 | Thông tư | 48 TC/TCT | 30-06-1993 | Hướng dẫn thực hiện các quy định về thuế suất thuế lợi tức và về miễn giảm thuế lợi tức đối với các dự án đầu tư nước ngoài |
75 | Thông tư | 51 TC/TCT | 03-07-1993 | Hướng dẫn thực hiện các quy định về thuế áp dụng với các xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các bên nước ngoài hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng theo Luật đầu tư nước ngoài. |
76 | Thông tư | 71TC/TCT | 25-08-1993 | Sửa đổi bổ sung Thông tư số 29 TC/TCT ngày 1/4/1993 của Bộ Tài chính |
77 | Thông tư | 73A-TC/TCT | 30-08-1993 | Quy định chi tiết thi hành Luật thuế doanh thu và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều luật thuế doanh thu. |
78 | Thông tư | 74A TC/TCT | 31-08-1993 | Hướng dẫn thi hành Nghị định số 56/CP của Chính phủ về thuế tiêu thụ đặc biệt |
79 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 718 CT/TCT/QĐ | 21-10-1993 | Sửa Bảng giá tối thiểu tính thuế nhập khẩu |
80 | Thông tư | 88 TC/TCT | 08-11-1993 | Bổ sung xử lý hàng hoá lưu thông trên thị trường không có đủ hồ sơ chứng minh được cơ quan thuế quản lý. |
81 | Thông tư | 90 TC/TCT | 10-11-1993 | Hướng dẫn một số điểm về chính sách thuế đối với ngân hàng liên doanh và chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam |
82 | Thông tư | 11 TC/TCT | 22-02-1994 | Bổ sung quy định tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển của các dự án tìm kiếm thăm dò khoáng sản Thông tư số 102TC/TCT ngày 10/11/1993 về chính sách thuế các ngân hàng liên doanh và chi nhánh ngân hàng Nhà nước tại Việt Nam |
83 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 353 TC/TCT/QĐ | 22-04-1994 | Sửa Bảng giá tối thiểu tính thuế nhập khẩu |
84 | Thông tư | 47TC/TCT | 01-06-1994 | Xét miễn thuế nhập khẩu đối với xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
85 | Thông tư | 52TC/TCT | 15-06-1994 | Phạt chậm nộp thuế xuất nhập khẩu |
86 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 623 TC/TCT/QĐ | 23-07-1994 | Sửa bảng giá tối thiểu tính thuế nhập khẩu |
87 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 624 TC/TCT/QĐ | 26-07-1994 | Sửa bảng giá tối thiểu tính thuế nhập khẩu |
88 | Thông tư | 73TC/TCT | 01-09-1994 | Hướng dẫn thực hiện Điều 4 Quyết định số 280 TTg về Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu |
89 | Thông tư | 79TC/TCT | 01-10-1994 | Chế độ chứng từ đối với hàng hoá lưu thông trên đường |
90 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 1104 | 04-11-1994 | Bãi bỏ mục d, điểm 1 Phần III Thông Thông tư 11/TC/TCT ngày 22-2-1994 của Bộ Tài chính về xử phạt vi phạm hành chính thuế |
91 | Thông tư | 99TC/TCT | 21-11-1994 | Thi hành Nghị định 180/CP ngày 7/11/1994 của Chính phủ về thuế môn bài |
92 | Thông tư | 102 TC/TCT | 30-11-1994 | Hướng dẫn việc xử lý xe hai bánh gắn máy nhập khẩu trái phép vào Việt Nam |
93 | Thông tư | 114 TC/TCT | 16-12-1994 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định 182/CP ngày 10/11/1994 của Chính phủ về thuế doanh thu |
94 | Thông tư | 09 TC/TCT | 24-01-1995 | Xử lý nợ đọng thuế, nhập khẩu và phạt chậm nộp thuế nhập khẩu, thuế xuất khẩu. |
95 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 143 TC/TCT/QĐ | 23-02-1995 | Sửa Bảng giá tối thiểu tính thuế nhập khẩu |
96 | Thông tư | 20 TC/TCT | 16-03-1995 | Xét miễn thuế nhập khẩu đối với hình thức đầu tư nước ngoài |
97 | Thông tư | 23TC/TCT | 21-03-1995 | Xử lý xe ô tô, xe hai bánh nhập khẩu trái phép trong quân đội |
98 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 234 TC/TCT/QĐ | 29-03-1995 | Sửa bảng giá tối thiểu tính thuế nhập khẩu |
99 | Thông tư | 27/TC/TCT | 30-03-1995 | Hướng dẫn thi hành Nghị định số 05/CP ngày 20-01-1995 của Chính phủ về thuế thu nhập cao |
100 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 317 | 15-04-1995 | Sửa bảng giá tối thiểu tính thuế nhập khẩu |
101 | Thông tư | 40 TC/TCT | 25-05-1995 | Sửa đổi, bổ sung một số điểm trong Thông tư 73A TC/TCT của Bộ Tài chính |
102 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 904 TC/TCT/QĐ | 15-08-1995 | Sửa Biểu biểu thuế xuất nhập khẩu |
103 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 1036 TC/TCT/QĐ | 23-09-1995 | Sửa Biểu biểu thuế xuất nhập khẩu |
104 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 1081 | 11-10-1995 | Sửa Biểu biểu thuế xuất nhập khẩu |
105 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 1187 | 20-11-1995 | Sửa bảng giá tối thiểu tại cửa khẩu tính thuế nhập khẩu |
106 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 1324 | 21-12-1995 | Sửa Biểu biểu thuế xuất nhập khẩu |
107 | Thông tư | 94/TC/TCT | 22-12-1995 | Hướng dẫn trình tự, thủ tục, thẩm quyền xét miễn, giảm thuế theo Luật khuyến khích đầu tư trong nước. |
108 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 1400 TC/TCT/QĐ | 29-12-1995 | Sửa Bảng giá tối thiểu ở cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu |
109 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 397 | 19-04-1996 | Sửa Biểu biểu thuế xuất nhập khẩu |
110 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 659A | 25-07-1996 | Sửa Biểu biểu thuế xuất nhập khẩu |
111 | Thông tư | 45/TC-TCT | 01-08-1996 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 22/CP ngày 17/4/ 1996 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế. |
112 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 684 | 08-09-1996 | Sửa Biểu biểu thuế xuất nhập khẩu |
113 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 856 TC/TCT/QĐ | 11-09-1996 | Sửa Biểu biểu thuế xuất nhập khẩu |
114 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 975 TC/TCT/QĐ | 29-10-1996 | Sửa bảng giá tối thiểu ở cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu |
115 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 542 | 06-12-1996 | Sửa Biểu biểu thuế xuất nhập khẩu |
116 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 320 TC/TCT/QĐ | 05-07-1997 | Sửa Biểu biểu thuế xuất nhập khẩu |
117 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 590 TC/TCT/QĐ | 15-08-1997 | Sửa Biểu biểu thuế xuất nhập khẩu |
118 | Thông tư | 88/1997/ | 17-12-1997 | Thuế suất xuất khẩu gạo ở các tỉnh phía bắc |
119 | Thông tư | 92/1997/ | 25-12-1997 | Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Thông tư số 73/TC/TCT ngày 20/10/1997 của Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ hoá đơn chứng từ đối với hàng hoá lưu thông trên thị trường. |
120 | Thông tư | 13/1998/ | 05-02-1998 | Hướng dẫn phụ thu xăng dầu nhập khẩu vào ngân sách Nhà nước |
121 | Thông tư | 37/1998/ | 28-03-1998 | Hướng dẫn phụ thu xăng dầu nhập khẩu vào Ngân sách Nhà nước |
II. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
122 | Thông tư | 14-TC/HCVX | 10-08-1976 | Quy định chế độ phụ cấp cho cán bộ công nhân viên chức nhà nước đi công tác trong nước |
123 | Thông tư | 13-TC/HCVX | 18-11-1997 | Về việc giải quyết kinh phí cho công tác cải tạo Xã hội chủ nghĩa đối với nông nghiệp ở các tỉnh phía Nam |
124 | Thông tư | 2-TC/HCVX | 04-03-1978 | Về việc quản lý chi tiêu trong công tác phân giới và cắm mốc đường biên giới |
125 | Thông tư | 21 TC/HCVX | 18-12-1979 | Hướng dẫn thi hành Quyết định của Hội đồng Chính phủ về việc thanh toán các khoản vay mượn hộ dân trong kháng chiến |
126 | Thông tư | 5-TC/HCVX | 28-01-1980 | Quy định chế độ phụ cấp cho cán bộ công nhân viên nhà nước đi công tác trong nước |
127 | Thông tư | 24-TC/HCVX | 16-12-1980 | Về việc hướng dẫn quản lý tài chính đối với lao động sản xuất có thu nhập trong các trường đại học, cao đẳng và trung học chuyên nghiệp |
128 | Thông tư | 28-TC/HCVX | 29-12-1980 | Bổ sung chế độ phụ cấp cho cán bộ công nhân viên chức đi công tác trong nước |
129 | Thông tư | 5-TC/HCVX | 23-03-1981 | Hướng dẫn thực hiện chế độ thanh toán tiền tàu xe nghỉ phép hàng năm đối với cán bộ, công nhân viên chức nhà nước |
130 | Thông tư | 37-TC/GTBĐ | 22-12-1981 | Hướng dẫn việc bán và thanh toán vé tháng cho cán bộ công nhân viên đi làm, học sinh đi học hàng ngày bằng ô tô buýt |
131 | Thông tư | 5- TC/HCVX | 06-03-1982 | Hướng dẫn thi hành Nghị quyết của Hội đồng Bộ trưởng về việc đẩy mạnh thực hành tiết kiệm |
132 | Thông tư | 11- TC/HCVX | 06-04-1982 | Chế độ phụ cấp hỗ trợ nông dân |
133 | Thông tư | 12- TC/HCVX | 08-04-1982 | Bổ sung và sửa đổi một số điểm về chế độ phụ cấp cho cán bộ công nhân viên nhà nước đi công tác nước ngoài |
134 | Thông tư | 15- TC/HCVX | 19-07-1982 | Sửa đổi mức kinh phí tuyển lao động |
135 | Thông tư | 26- TC/HCVX | 27-10-1982 | Hướng dẫn việc thực hiện chế độ bồi dưỡng tại chỗ năm 1982 |
136 | Thông tư | 30- TC/HCVX | 11-11-1982 | Chế độ phụ cấp chi tiêu thể dục thể thao |
137 | Thông tư | 2- TC/HCVX | 31-01-1983 | Quy định chế độ phụ cấp cán bộ công nhân viên chức nhà nước đI công tác trong nước (công tác phí) |
138 | Thông tư | 3- TC/HCVX | 08-02-1983 | Hướng dẫn thực hiện hạch toán chi khoản phụ cấp tạm thời đối với cán bộ công nhân viên theo Quyết định 8/HĐBT và Quyết định số 09/HĐBT ngày 19/1/1983 |
139 | Thông tư | 12 TC/HCVX | 14-04-1983 | Chế độ phân phối lợi nhuận theo Quyết định số 146/HĐBT ngày 25/8/1982 đối với các nhà sản xuất sách báo, ấn phẩm, tập san, tạp chí |
140 | Thông tư | 13- TC/HCVX | 10-04-1983 | Quy định trang phục và chế độ cho thuê trang phục cán bộ đi công tác, học tập ở nước ngoài |
141 | Thông tư | 17- TC/HCVX | 29-06-1983 | Hướng dẫn thanh toán khoản phụ cấp 30% lương theo Quyết định số 59/HĐBT và Quyết định số 60/HĐBT |
142 | Thông tư | 18- TC/HCVX | 16-07-1983 | Quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm, thành viên ban Chủ nhiệm chương trình và chủ nhiệm đề tài nghiên cứu khoa học kỹ thuật trọng điểm của nhà nước |
143 | Thông tư | 19-TC/HCVX | 23-07-1983 | Quy định mức chi bình quân cho một học sinh các cấp |
144 | Thông tư | 21- TC/HCVX | 17-08-1983 | Quy định bổ sung tiêu chuẩn vào chế độ cho thuê trang phục đối với cán bộ đi công tác, học tập ngắn hạn ở nước ngoài đã được Bạn cấp trang phục |
145 | Thông tư | 29- TC/HCVX | 30-09-1983 | Hướng dẫn chế độ trợ cấp nghỉ hè, dưỡng sức năm 1983 cho cán bộ công nhân viên hành chính sự nghiệp |
146 | Thông tư | 30- TC/HCVX | 06-10-1983 | Quy định mức trợ cấp cho các cháu gửi nhà trẻ thuộc khu vực nhà nước |
147 | Thông tư | 32- TC/HCVX | 10-10-1983 | Chế độ chi tiêu đối với cán bộ đi công tác ngắn hạn được tổ chức quốc tế đài thọ |
148 | Thông tư | 40- TC/HCVX | 21-11-1983 | Quy định chế độ nước uống |
149 | Thông tư | 43- TC/HCVX | 09-12-1983 | Hướng dẫn chế độ phụ cấp trang phục đối với cán bộ tự túc trang phục đi công tác hoặc học tập ngắn hạn ở nước ngoài |
150 | Thông tư | 25-TC/HCVX | 21-06-1984 | Quy định chế độ chi về đón tiếp chuyên gia nước ngoài công tác tại nước ta |
151 | Thông tư | 31-TC/HCVX | 22-08-1984 | Sửa đổi mức phụ cấp cho cán bộ công nhân viên đi công tác trong nước |
152 | Thông tư | 34-TC/HCVX | 27-08-1984 | Hướng dẫn thực hiện khoản chi trợ cấp khó khăn 50%, 70% mức lương chính, mức trợ cấp theo Điều 3 Quyết định 109/HĐBT ngày 23/8/1984 |
153 | Thông tư | 40 TC/HCVX | 15-10-1985 | Chế độ tiếp khách |
154 | Thông tư | 37-TC/HCVX | 19-10-1985 | Quy định chế độ, tiêu chuẩn chi về tiếp khách ở trong nước của các cơ quan hành chính sự nghiệp và các đơn vị sản xuất kinh doanh |
155 | Thông tư | 38-TC/HCVX | 19-10-1985 | Chế độ nước uống cho cán bộ công nhân viên chức |
156 | Thông tư | 46-TC/HCVX | 26-12-1985 | Chế độ công tác phí cho cán bộ công nhân viên chức nhà nước đi công tác trong nước |
157 | Thông tư | 20-TC/HCVX | 10-05-1985 | Quy định chế độ chi tiêu cho các hội nghị ở mỗi cấp trong cả nước |
158 | Thông tư | 1-TC/HCVX | 08-01-1986 | Quy định tiền tàu xe đi phép năm cho công nhân viên chức |
159 | Thông tư | 9-TC/HCVX | 12-07-1986 | Sửa đổi mức chi về tiếp khách ở trong nước của các cơ quan hành chính sự nghiệp và các đơn vị sản xuất kinh doanh |
160 | Thông tư | 13-TC/HCVX | 01-08-1986 | Bổ sung chế độ phụ cấp tiền tàu xe đi nghỉ phép năm cho cán bộ, công nhân, viên chức. |
161 | Thông tư | 14-TC/HCVX | 02-08-1986 | Sửa đổi mức chi về công tác phí cho cán bộ, công nhân, viên chức nhà nước đi công tác trong nước |
162 | Thông tư | 15-TC/HCVX | 02-08-1986 | Sửa đổi chế độ trợ cấp đối với cán bộ công nhân viên chức nhà nước được cử đi học các trường, lớp huấn luyện, bồi dưỡng tập huấn ngắn hạn, có thời hạn tập trung học tập từ 4 tháng trở xuống |
163 | Thông tư | 19-TC/HCVX | 19-08-1986 | Sửa đổi định mức chi bình quân cho một đầu trẻ/tháng áp dụng đối với các nhà trẻ thuộc khu vực nhà nước |
164 | Thông tư | 20-TC/HCVX | 20-08-1986 | Hướng dẫn thi hành chế độ phân phối lợi nhuận và trích lập quỹ xí nghiệp đối với Tổng cục Hàng không dân dụng Việt Nam |
165 | Thông tư | 22-TC/HCVX | 27-08-1986 | Hướng dẫn chế độ phân phối lợi nhuận và trích lập quỹ xí nghiệp đối với các bưu điện tỉnh, thành phố |
166 | Thông tư | 24-TC/HCVX | 04-09-1986 | sửa đổi mức chi tiêu cho các hội nghị ở mỗi cấp trong cả nước |
167 | Thông tư | 37- TC/HCVX | 07-11-1986 | Hướng dẫn việc điều chỉnh mức sinh hoạt phí đối với chuyên gia nước ngoài do ta đài thọ |
168 | Thông tư | 40- TC/HCVX | 24-11-1986 | Hướng dẫn thực hiện thu chi và quản lý tiền nhà, điện nước đối với cán bộ, công nhân viên thuê nhà ở, dùng điện nước của nhà nước |
169 | Thông tư | 44- TC/HCVX | 03-12-1986 | Hướng dẫn về chế độ phân phối lợi nhuận và trích lập quỹ xí nghiệp trong ngành xuất bản |
170 | Thông tư | 5- TC/TĐTC | 10-01-1987 | Hướng dẫn thực hiện tiền thưởng cuối năm đối với công nhân, viên chức và lực lượng vũ trang |
171 | Thông tư | 14- TC/HCVX | 03-03-1987 | Sửa đổi mức chi về công tác phí cho cán bộ, công nhân, viên chức đi công tác trong nước |
172 | Thông tư | 15- TC/HCVX | 07-03-1987 | Quy định mức chi nước uống trong giờ làm việc cho cán bộ, công nhân, viên chức các cơ quan, xí nghiệp nhà nước |
173 | Thông tư | 16- TC/HCVX | 07-03-1987 | Sửa đổi mức chi tiêu trong hội nghị ở mỗi cấp trong cả nước |
174 | Thông tư | 21- TC/HCVX | 12-03-1987 | Quy định chế độ trực cấp đối với cán bộ, công nhân, viên chức nhà nước đi dự lớp bồi dưỡng ngắn hạn dưới 4 tháng |
175 | Thông tư | 36- TC/GTBĐ | 28-06-1987 | Hướng dẫn chế độ trợ cấp tiền tầu xe |
176 | Thông tư | 37- TC/HCVX | 06-07-1987 | Hướng dẫn bù giá sữa hộp nhãn “Thống nhất” |
177 | Thông tư | 49- TC/HCVX | 19-10-1987 | Sửa đổi mức chi tiêu cho các hội nghị ngành ở mỗi cấp trong cả nước |
178 | Thông tư | 51-TC/VX | 22-10-1987 | Sửa đổi mức trợ cấp đối với công nhân, viên chức nhà nước được cử đi học các lớp huấn luyện, bồi dưỡng nghiệp vụ ngắn hạn từ 4 tháng trở xuống |
179 | Thông tư | 52- TC/HCVX | 22-10-1987 | Sửa đổi mức chi về nước uống trong giờ làm việc cho cán bộ, công nhân, viên chức nhà nước |
180 | Thông tư | 53-TC/VX | 23-10-1987 | Sửa đổi chế độ công tác phí cho cán bộ, công nhân,viên chức nhà nước đi công tác trong nước |
181 | Thông tư | 58-TC/HCVX | 06-11-1987 | Bổ sung, sửa đổi chế độ đối với cán bộ đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài |
182 | Thông tư | 67-TC/HCVX | 28-11-1987 | Hướng dẫn kiểm kê và xử lý kết quả kiểm kê tài sản 0h ngày 1/1/1988 ở khu vực hành chính sự nghiệp |
183 | Thông tư | 1-TC/CĐTC | 02-01-1988 | Hướng dẫn việc thực hiện tiền thưởng cuối năm 1987 đối với công nhân, viên chức khu vực hành chính sự nghiệp và lực lượng vũ trang |
184 | Thông tư | 2-TC/TNVT | 21-01-1988 | Hướng dẫn bù giá 6 mặt hàng bán định lượng cho công nhân, viên chức và lực lượng vũ trang |
185 | Thông tư | 3-TC/TNVT | 29-01-1988 | Bù giá dầu thắp sáng theo Quyết định của Hội đồng Bộ trưởng. |
186 | Thông tư | 4-TC/HCVX | 29-01-1988 | Bù giá sữa hộp |
187 | Thông tư | 15-TC/HCVX | 05-05-1988 | Hướng dẫn thi hành Chỉ thị số 66/CT ngày 16/3/1988 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về kết thúc việc thanh toán các khoản nhà nước vay dân trong hai cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ. |
188 | Thông tư | 25-TC/HCVX | 06-01-1988 | Sửa đổi chế độ công tác phí cho cán bộ, công nhân viên nhà nước đi công tác trong nước |
189 | Thông tư | 186-TC/HCVX | 01-10-1988 | Hướng dẫn việc thanh toán nợ dân trong hai cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ. |
190 | Thông tư | 43-TC/NLTL | 22-10-1988 | Hướng dẫn bù giá lương thực theo Quyết định số 150/HĐBT ngày 29/9/1988 của Hội đồng Bộ trưởng về giá bán gạo tẻ tại các tỉnh thành |
191 | Thông tư | 44-TC/HCVX | 24-10-1988 | Quy định chế độ chi tiêu hội nghị ở các cấp trong cả nước |
192 | Thông tư | 48-TC/HCVX | 04-11-1988 | Quy định chế độ công tác phí cho công nhân viên chức nhà nước đi công tác ở trong nước |
193 | Thông tư | 51-TC/VP | 19-12-1988 | Hướng dẫn bổ sung việc bù giá các mặt hàng định lượng đối với người ăn theo cán bộ công nhân viên chức, lực lượng vũ trang và các đối tượng chính sách |
194 | Thông tư | 52-TC/HCVX | 20-12-1988 | Quy định tạm thời chế độ quản lý tài chính đối với các đoàn thể, hội quần chúng |
195 | Thông tư | 14 TC/HCVX | 02-08-1989 | Sửa đổi mức chi về công tác phí cho cán bộ công nhân viên nhà nước đi công tác ở trong nước. |
196 | Thông tư | 14-TC/HCVX | 06-03-1990 | Quy định tạm thời chế độ quản lý chi tiêu tài chính đối với hệ thống Kho bạc nhà nước |
197 | Thông tư | 10-TC/HCVX | 26-02-1991 | Quy định chế độ chi tiêu hội nghị ở các cấp trong phạm vi cả nước |
198 | Thông tư | 9- TC/HCVX | 26-02-1991 | Quy định chế độ công tác phí cho công nhân viên chức đi công tác ở trong nước |
199 | Thông tư | 20-TC/HCVX | 11-04-1991 | Quy định mức chi về nước uống trong giờ làm việc cho cán bộ, công nhân, viên chức các cơ quan xí nghiệp nhà nước |
200 | Thông tư | 21-TC/HCVX | 20-04-1991 | Quy định chế độ trợ cấp đối với cán bộ, công nhân, viên chức nhà nước được cử đi dự các lớp huấn luyện, bồi dưỡng ngắn hạn từ 4 tháng trở xuống |
201 | Thông tư | 32-TC/HCVX | 29-05-1991 | Hướng dẫn trích nộp kinh phí công đoàn |
202 | Thông tư | 15-TC/HCVX | 19-05-1992 | Hướng dẫn xét duyệt quyết toán năm cho các đơn vị hành chính sự nghiệp |
203 | Thông tư | 82-TC/HCVX | 15-12-1992 | Hướng dẫn phương thức đóng và kế toán trích, nộp tiền bảo hiểm y tế đối với các doanh nghiệp, các đơn vị hành chính sự nghiệp, tổ chức đoàn thể xã hội, hội quần chúng |
204 | Thông tư | 26/TC/HCVX | 29-03-1993 | Hướng dẫn bổ sung về chế độ thu tiền lệ phí cấp hộ chiếu các loại giấy tờ chứng nhận cho người nước ngoài và công dân Việt Nam xuất cảnh nhập cảnh cư trú |
205 | Thông tư | 55-TC/HCVX | 08-07-1993 | Hướng dẫn thực hiện Chỉ thị 6/TTg ngày 5/1/1993 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hành triệt để tiết kiệm, khắc phục tệ sử dụng lãng phí công quỹ |
206 | Thông tư | 5-TC/HCVX | 13-01-1994 | Hướng dẫn tạm thời về thu quỹ 5% bảo hiểm xã hội do Tổng liên đoàn lao động Việt Nam quản lý |
207 | Thông tư | 9-TC/HCVX | 17-02-1994 | Quy định chế độ công tác phí cho công nhân, viên chức nhà nước đi công tác trong nước |
208 | Thông tư | 14-TC/HCVX | 28-02-1994 | Hướng dẫn xét duyệt quyết toán năm cho các đơn vị hành chính sự nghiệp |
209 | Thông tư | 29-TC/HCVX | 02-04-1994 | Quy định chế độ chi tiêu hội nghị ở các cấp trong cả nước |
210 | Thông tư | 56-TC/HCVX | 30-06-1994 | Quy định chế độ chi tiêu tiếp khách nước ngoài |
211 | Thông tư | 58-TC/HCVX | 04-07-1994 | Hướng dẫn quản lý kinh phí chương trình phòng chống tệ nạn mại dâm |
212 | Thông tư | 62-TC/HCVX | 27-07-1994 | Hướng dẫn quản lý ngân sách của ngành khoa học công nghệ và môi trường |
213 | Chi thị của Bộ trưởng BTC | 112 TC/HCSN | 10-12-1994 | Quy định chế độ tài chính đối với Tổng cục Đầu tư phát triển |
214 | Thông tư | 63-TC/HCSN | 07-08-1995 | Quy định chế độ chi tiêu hội nghị |
215 | Thông tư | 69-TC/HCSN | 20-09-1995 | Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung điểm A, điểm B Mục lục II phần II Thông tư số 63- TC/HCSN ngày 7/8/1995 của Bộ Tài chính |
216 | Thông tư | 79-TC/HCSN | 04-11-1995 | Hướng dẫn việc trợ cấp, quản lý và quyết toán kinh phí khắc phục hậu quả lũ lụt năm 1995 |
217 | Thông tư | 86-TC/HCSN | 22-11-1995 | Hướng dẫn việc bàn giao tài sản của các tổ chức bảo hiểm xã hội do Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam và ngành lao động thương binh xã hội quản lý sang bảo hiểm xã hội Việt Nam. |
218 | Thông tư | 46-TC/HCVX | 26-12-1995 | Chế độ công tác phí cho cán bộ, công nhân, viên chức nhà nước đI công tác trong nước. |
219 | Thông tư | 20-TC/HCSN | 01-04-1996 | Quy định chế độ thu chi quản lý tài chính đối với hội nghị các môn thể thao dân tộc năm 1996 |
220 | Thông tư | 41-TC/HCSN | 30-07-1996 | Quy định chế độ quản lý thu chi tài chính đối với hội khoẻ Phù đổng toàn quốc năm 1996 . |
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
221 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 210a/TC-VP | 01/04/1990 | Về việc ban hành Bản quy định về tiền cho thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển áp dụng đối với các hình thức đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
222 | Thông tư | 70-TC/TCT | 05-12-1992 | Hướng dẫn xử lý hàng tịch thu |
223 | Thông tư | 103-TC/TCT | 22-12-1993 | Hướng dẫn xử lý hàng hoá tang vật vi phạm hành chính về thuế mà chủ hàng bỏ hoặc không rõ của ai. |
224 | Thông tư | 11-TC/TCT | 22-02-1994 | Hướng dẫn bổ sung việc thi hành các quy định về tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển đối với các dự án tìm kiếm thăm dó khoáng sản |
225 | Thông tư | 702/TC/TCT | 28-03-1994 | Hướng dẫn xử lý ô tô tịch thu |
226 | Thông tư | 64-TC/QLCS | 09-08-1995 | Hướng dẫn thực hiện tổng kiểm kê ô tô con theo Chỉ thị 368/TTg ngày 22/6/1995 của Thủ tướng Chính phủ |
227 | Thông tư | 07-11-1997 | Hướng dẫn chế độ quản lý sử dụng tiền thu từ chống buôn lậu |
IV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
228 | Thông tư | 16 TC/QLNS | 13-11-1976 | Hướng dẫn việc khoá sổ thu chi Ngân sách Nhà nước năm 1976 |
229 | Thông tư | 17 TC/QLNS | 13-11-1976 | Hướng dẫn việc lập tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 1976 |
230 | Thông tư | 14 TC/QLNS | 25-11-1977 | Hướng dẫn việc khoá sổ thu, chi Ngân sách Nhà nước cuối năm 1977 |
231 | Thông tư | 16 TC/QLNS | 15-12-1977 | Hướng dẫn thi hành điều lệ xử phạt vi cảnh về mặt tài chính |
232 | Thông tư | 1 TC/QLNS | 01-01-1978 | Hướng dẫn việc lập tổng quyết toán ngân sách năm 1977 |
233 | Thông tư | 19 TC/QLNS | 03-10-1978 | Hướng dẫn lập dự toán ngân sách năm 1979 |
234 | Thông tư | 23 TC/QLNS | 18-12-1978 | Hướng dẫn lập tổng quyết toán ngân sách năm 1979 |
235 | Thông tư | 3 TC/QLNS | 06-01-1979 | Hướng dẫn bổ sung chế độ thu ngân sách thi hành ở các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
236 | Thông tư | 8 TC/QLNS | 31-05-1979 | Hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 108/CP đối với cấp huyện |
237 | Thông tư | 4 TC/QLNS | 26-01-1980 | Hướng dẫn lập quyết toán ngân sách năm 1979 |
238 | Thông tư | 19 TC/QLNS | 11-12-1980 | Hướng dẫn việc khoá sổ thu, chi Ngân sách Nhà nước năm 1979 |
239 | Thông tư | 2 TC/QLNS | 12-02-1981 | Về việc quy định và Hướng dẫn thu nộp khuyến khích cho Ngân sách địa phương về thuốc lá giao nộp cho Trung ương |
240 | Thông tư | 6 TC/QLNS | 31-03-1981 | Hướng dẫn việc lập tổng quyết toán ngân sách của các đơn vị dự toán Trung ương năm 1980 |
241 | Thông tư | 7 TC/QLNS | 25-04-1981 | Hướng dẫn việc thu nộp và hạch toán các khoản thu bằng ngoại tệ của Nhà nước và các sứ quán, các cơ quan đại diện của ta ở nước ngoài |
242 | Thông tư | 15 TC/NSNN | 29-06-1981 | Hướng dẫn bổ sung Mục lục Ngân sách Nhà nước năm 1981 |
243 | Thông tư | 20 TC/QLNS | 19-09-1981 | Hướng dẫn thi hành quyết định của Hội đồng Bộ trưởng về việc kiểm kê vật tư, hàng hoá tồn kho ngày 1/10/1981 |
244 | Thông tư | 26 TC/NSNN | 21-10-1981 | Hướng dẫn bổ sung Mục lục Ngân sách Nhà nước |
245 | Thông tư | 32 TC/QLNS | 19-11-1981 | Hướng dẫn việc lập quyết toán Ngân sách Nhà nước năm 1981 |
246 | Thông tư | 34 TC/NSNN | 05-12-1981 | Hướng dẫn việc khoá sổ NSNN năm 1981 |
247 | Thông tư | 4 TC/NSNN | 08-02-1982 | Hướng dẫn lập kế hoạch ngân sách năm 1982 |
248 | Thông tư | 18 CT/NSNN | 04-08-1982 | Hướng dẫn kế hoạch lập ngân sách năm 1983 |
249 | Thông tư | 19 TC/NSNN | 06-08-1982 | Hướng dẫn việc điều tiết muối cho ngân sách xã |
250 | Thông tư | 33 TT-NSNN | 10-12-1982 | Hướng dẫn việc khoá sổ thu, chi ngân sách cuối năm |
251 | Thông tư | 35 TC/NSNN | 21-12-1982 | Hướng dẫn việc bổ sung Mục lục Ngân sách Nhà nước năm 1983 |
252 | Thông tư | 44 TC/NSĐP | 20-12-1983 | Hướng dẫn bổ sung lập dự toán Ngân sách Nhà nước năm 1984 các tỉnh, thành phố và các đặc khu trực thuộc |
253 | Thông tư | 8 TC/NSĐP | 07-03-1984 | Hướng dẫn điều tiết thuế nông nghiệp, muối, công thương nghiệp cho ngân sách phường, xã |
254 | Thông tư | 17 TC/NSĐP | 02-04-1984 | Hướng dẫn chế độ thu và khuyến kích giao nộp nông sản |
255 | Thông tư | 20 TC/NSNN | 27-04-1984 | Hướng dẫn bổ sung Mục lục ngân sách Nhà nước |
256 | Thông tư | 26 TC/NSĐP | 29-06-1984 | Hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 138/HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng về cải tiến chế độ phân cấp quản lý ngân sách đối với huyện |
257 | Thông tư | 35 TC/NSNN | 18-09-1984 | Hướng dẫn việc lập kế hoạch tài chính và ngân sách năm 1985 |
258 | Thông tư | 39 TC/NSĐP | 28-09-1984 | Hướng dẫn thi hành Nghị quyết 138/HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng về ngân sách nhà nước |
259 | Thông tư | 1 TC/NSNN | 25-01-1985 | Hướng dẫn xây dựng kế hoạch tài chính - ngân sách Nhà nước năm 1985 theo Nghị quyết VII Ban chấp hành TW Đảng. |
260 | Thông tư | 3 TC/NSNN | 22-02-1985 | Hướng dẫn bổ sung Mục lục Ngân sách Nhà nước |
261 | Thông tư | 29 TC/NSNN | 27-07-1985 | Hướng dẫn bổ sung Mục lục Ngân sách Nhà nước |
262 | Thông tư | 33 TC/NSNN | 27-09-1985 | Hướng dẫn việc báo cáo thu, chi ngân sách 9 tháng và ước 3 tháng năm 1985 |
263 | Thông tư | 34 TC/NSNN | 27-09-1985 | Hướng dẫn việc giải quyết các công việc nhiệm vụ kế toán ngân sách sau ngày thu đổi tiền ngân hàng và phát tiền ngân hàng mới |
264 | Thông tư | 39 TC/NSNN | 05-11-1985 | Hướng dẫn bổ sung Mục lục Ngân sách Nhà nước |
265 | Thông tư | 02 TC/NSNN | 10-03-1986 | Hướng dẫn bổ sung Mục lục Ngân sách Nhà nước. |
266 | Thông tư | 30 TC/NSNN | 13-10-1986 | Hướng dẫn lập kế hoạch tài chính và dự toán ngân sách năm 1987 |
267 | Thông tư | 41 TC/NSNN | 25-11-1986 | Hướng dẫn bổ sung mục lục Ngân sách Nhà nước |
268 | Thông tư | 4 TC/NSNN | 10-01-1987 | Hướng dẫn bổ sung Mục lục Ngân sách Nhà nước |
269 | Thông tư | 11 TC/NSNN | 13-02-1987 | Hướng dẫn bổ sung việc lập Tổng quyết toán Ngân sách Nhà nước |
270 | Thông tư | 32 TC/NSNN | 25-05-1987 | Hướng dẫn bổ sung sửa đổi Mục lục Ngân sách Nhà nước. |
271 | Thông tư | 47 TC/NSNN | 30-09-1987 | Hướng dẫn tính toán lại Ngân sách Nhà nước năm 1987 và lập dự toán Ngân sách Nhà nước năm 1988 |
272 | Thông tư | 55 TC/NSNN | 31-10-1987 | Hướng dẫn kiểm tra và xử lý các quỹ trái phép |
273 | Thông tư | 61 TC/NSNN | 18-11-1987 | Hướng dẫn thực hiện Mục lục Ngân sách Nhà nước. |
274 | Thông tư | 76 TC/NSNN | 30-12-1987 | Hướng dẫn bổ sung Mục lục Ngân sách Nhà nước. |
275 | Thông tư | 07 TC/NSNN | 09-02-1988 | Hướng dẫn bổ sung Mục lục Ngân sách Nhà nước. |
276 | Thông tư | 08 TC/NSNN | 09-02-1988 | Hướng dẫn bổ sung Tổng quyết toán Ngân sách Nhà nước năm 1987 |
277 | Thông tư | 40 TC/NSNN | 06-10-1988 | Hướng dẫn lập kế hoạch tài chính và dự toán Ngân sách Nhà nước năm 1989 |
278 | Thông tư | 46 TC/NSNN | 10-01-1988 | Hướng dẫn thi hành Quyết định số 141/HĐBT ngày 6/7/1988 của Hội đồng Bộ trưởng về việc sửa đổi tỷ lệ một số khoản thu về thuế cho ngân sách địa phương |
279 | Thông tư | 50 TC/NSNN | 17-12-1988 | Hướng dẫn bổ sung Mục lục Ngân sách Nhà nước. |
280 | Thông tư | 1425 TC/NSNN | 04-10-1989 | Hướng dẫn việc xây dựng kế hoạch tài chính và ngân sách năm 1990 |
281 | Thông tư | 41 TC/NSNN | 14-10-1989 | Hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí bầu cử Hội đồng nhân dân |
281 | Thông tư | 56 TC/NSNN | 12-12-1989 | Hướng dẫn bổ sung, sửa đổi Mục lục Ngân sách Nhà nước |
283 | Thông tư | 57 TC/NSNN | 12-12-1989 | Hướng dẫn thi hành Nghị quyết 186/ của Hội đồng Bộ trưởng |
284 | Quyết định | 85 TC/NSNN | 18-12-1989 | Hướng dẫn bổ sung, sửa đổi Mục lục Ngân sách Nhà nước. |
285 | Thông tư | 11 TC/NSNN | 03-03-1990 | Hướng dẫn việc quy định tam thời các khoản thu, chi của Ngân sách Nhà nước băng tiền mặt và chuyển khoản qua hệ thống Kho bạc Nhà nước |
286 | Thông tư | 15 TC/NSNN | 06-03-1990 | Hướng dẫn quy định tạm thời công tác quản lý quỹ Ngân sách Nhà nước trong hệ thống Kho bạc Nhà nước |
287 | Thông tư | 21 TC/NSNN | 12-04-1990 | Hướng dẫn việc Tổng kết công tác tài chính 5 năm (1986-1990) và phương hướng, mục tiêu tài chính 5 năm (1991-1995) |
288 | Thông tư
| 22 TC/NSNN | 19-04-1990 | Hướng dẫn bổ sung mục lục Ngân sách Nhà nước. |
289 | Thông tư | 1365 TC/NSNN | 06-09-1990 | Hướng dẫn việc xây dựng kế hoạch tài chính và ngân sách năm 1991 |
290 | Thông tư | 49 TC/NSNN | 17-10-1990 | Hướng dẫn việc sửa đổi, bổ sung mục lục Ngân sách Nhà nước. |
291 | Thông tư | 57 TC/NSNN | 26-11-1990 | Hướng dẫn quyết toán ngân sách hàng năm |
292 | Thông tư | 806 TC/NSNN | 17-06-1991 | Hướng dẫn điều chỉnh tỷ lệ điều tiết |
293 | Thông tư | 48- TC/NSNN | 31-08-1991 | Hướng dẫn giải quyết các vấn đề tài chính đối với các tỉnh, thành phố |
294 | Thông tư | 49 TC/NSNN | 31-08-1991 | Hướng dẫn xây dựng tổng hợp dự toán tài chính - ngân sách năm 1992 |
295 | Thông tư | 57 TC/NSNN | 23-10-1991 | Hướng dẫn bổ sung Mục lục Ngân sách Nhà nước |
296 | Thông tư | 01 TC/NSNN | 17-01-1992 | Hướng dẫn bổ sung Mục lục Ngân sách Nhà nước |
297 | Thông tư | 02 TC/NSNN | 12-02-1992 | Hướng dẫn bổ sung Mục lục Ngân sách Nhà nước |
298 | Thông tư | 13 TC/NSNN | 14-05-1992 | Hướng dẫn bổ sung, sửa đổi Mục lục Ngân sách Nhà nước |
299 | Thông tư | 15a TC/NSNN | 28-05-1992 | Hướng dẫn thi hành Quyết định số 168/HĐBT ngày 16/5/1992 của Hội đồng Bộ trưởng về sửa đổi một số điểm trong Nghị quyết số 186/HĐBT về phân cấp quản lý ngân sách địa phương |
300 | Thông tư | 947 a TC/NSNN | 28-05-1992 | Hướng dẫn điều chỉnh nguồn thu cho các cấp ngân sách theo tỷ lệ điều tiết chính thức năm 1992 |
301 | Thông tư | 1239 | 10-07-1992 | Hướng dẫn bổ sung Thông tư số 15a TC/NSNN |
302 | Thông tư | 27 TC/NSNN | 14-07-1992 | Hướng dẫn việc giải quyết kinh phí tiếp nhận dân di cư sang nước bạn Lào về nước |
303 | Thông tư | 41 TC/NSNN | 22-08-1992 | Hướng dẫn xây dựng kế hoạch ngân sách nhà nước năm 1993 |
304 | Thông tư | 1630 TC/NSNN | 31-08-1992 | Hướng dẫn bổ sung, sửa đổi lập kế hoạch ngân sách năm 1993 |
305 | Thông tư | 85 TC/NSNN | 18-12-1992 | Hướng dẫn bổ sung, sửa đổi Mục lục Ngân sách Nhà nước |
307 | Thông tư | 10 TC/NSNN | 12-02-1993 | Hướng dẫn bổ sung, sửa đổi Mục lục Ngân sách Nhà nước |
308 | Quyết định | 06 TC/NSNN | 05-03-1993 | Về giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 1993 |
309 | Quyết định | 07 TC/NSNN | 05-03-1993 | Về việc giao chỉ tiêu hướng dẫn thu, chi ngân sách năm 1993 |
310 | Chỉ thị của Bộ trưởng BTC | 08 TC/NSNN | 05-03-1993 | Về giao tỷ lệ (%) để lại các khoản thu cho ngân sách địa phương |
311 | Thông tư | 49 TC/NSNN | 01-07-1993 | Về việc Hướng dẫn thực hiện Chỉ thị số 132/TTg ngày 27/3/1993 |
312 | Thông tư | 56 TC/NSNN | 08-07-1993 | Hướng dẫn bổ sung, sửa đổi Mục lục ngân sách Nhà nước. |
313 | Thông tư | 57 TC/NSNN | 09-07-1993 | Hướng dẫn thưởng thu ngân sách vượt kế hoạch năm 1993 cho các địa phương |
314 | Thông tư | 64 TC/NSNN | 28-07-1993 | Hướng dẫn cấp phát, chi trả tiền lương mới cho công chức, viên chức khu vực Hành chính sự nghiệp và các lực lượng vũ trang, các đối tượng chính sách xã hội |
315 | Thông tư | 75 TC/NSNN | 06-09-1993 | Hướng dẫn xây dựng kế hoạch ngân sách năm 1994 |
316 | Thông tư | 80 TC/NSNN | 24-09-1993 | Hướng dẫn quyết toán Ngân sách Nhà nước hàng năm |
317 | Quyết định | 148 TC/NSNN | 26-02-1994 | Về việc giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 1994 |
318 | Quyết định | 149 TC/NSNN | 26-02-1994 | Về việc giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 1994 |
319 | Thông tư | 30 TC/NSNN | 05-04-1994 | Hướng dẫn một số điều về tài chính và ngân sách trong Quyết định số 60/TTg ngày 8/2/1994 của Thủ tướng Chính phủ. |
320 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 1022 TC/NSNN | 29-04-1994 | Về việc tiết kiệm chi Ngân sách Nhà nước. |
321 | Thông tư | 398 TC/NSNN | 04-08-1994 | Về bổ sung một số biện pháp điều hành Ngân sách Nhà nước năm 1994 |
322 | Thông tư | 64 TC/NSNN | 12-08-1994 | Hướng dẫn xây dựng kế hoạch Ngân sách Nhà nước năm 1995 |
323 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 65 TC/NSNN | 12-08-1994 | Về việc xây dựng thực hiện Quyết định 398/TTg ngày 4/8/1994 của Thủ tướng Chính phủ |
324 | Thông tư | 421 TC/NSNN | 13-08 1994 | Về xây dựng tổng hợp kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán Ngân sách Nhà nước năm 1995 |
325 | Thông tư | 68 TC/NSNN | 15-08-1994 | Hướng dẫn bổ sung, sửa đổi Mục lục Ngân sách Nhà nước. |
326 | Quyết định | 161 TC/NSNN | 03-12-1994 | Hướng dẫn khoá sổ và lập quyết toán ngân sách năm 1994 |
327 | Thông tư | 06 TC/NSNN | 06-01-1995 | Hướng dẫn một số điểm về tài chính và ngân sách trong Quyết định số 829/TTg ngày 30/12/1994 của Thủ tướng Chính phủ |
328 | Thông tư | 20 TC/NSNN | 15-02-1995 | Hướng dẫn việc chuyển số dư Tài khoản 936 năm 1994 |
329 | Thông tư | 16 TC/NSNN | 07-03-1995 | Hướng dẫn, bổ sung và sửa đổi Mục lục Ngân sách Nhà nước. |
330 | Thông tư | 24 TC/NSNN | 25-03-1995 | Hướng dẫn sửa đổi mục III Thông tư số 30 TC/NSNN ngày 5/4/1994 |
331 | Chỉ thị của Bộ trưởng BTC | 1360 TC/NSNN | 29-05-1995 | Về việc triển khai xây dựng dự toán ngân sách năm 1996 |
332 | Thông tư | 57 TC/NSNN | 22-07-1995 | Hướng dẫn xây dựng dự toán Ngân sách Nhà nước năm 1996 |
333 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 59 TC/NSNN | 25-07-1995 | Hướng dẫn bổ sung sửa đổi mục lục Ngân sách Nhà nước. |
324 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 1355 TC/NSNN | 30-12-1995 | Về việc giao nhiệm vụ thu, chi Ngân sách Nhà nước năm 1996 cho các Bộ, tỉnh, thành phố |
325 | Thông tư | 1356 TC/NSNN | 30-12-1995 | Về giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 1996 |
336 | Thông tư | 2019 TC/NSNN | 02-01-1996 | Hướng dẫn việc điều hành ngân sách năm 1996 của các địa phương |
337 | Thông tư | 01 TC/NSNN | 30-01-1996 | Hướng dẫn một số điểm về cơ chế và biện pháp điều hành ngân sách năm 1996 |
338 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 906 TC/NSNN | 23-03-1996 | Về việc huỷ bỏ việc thi hành Thông tư số 70 TC/NLTL |
339 | Chỉ thị của Bộ trưởng BTC | 27/ | 11-05-1996 | Về việc điều chỉnh tỷ lệ điều tiết các khoản thu ngân sách năm 1996 cho các tỉnh, thành phố |
340 | Thông tư | 442 TC/NSNN | 03-07-1996 | Về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hôi và dự toán Ngân sách Nhà nước năm 1997 |
341 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 36-TC/NSNN | 17-07-1996 | Về việc bổ sung, sửa đổi mục lục Ngân sách Nhà nước. |
342 | Thông tư | 669 TC/QĐ/NSNN | 30-07-1996 | Hướng dẫn việc điều chỉnh tỷ lệ điều tiết các khoản thu ngân sách năm 1996 cho các tỉnh, thành phố |
343 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 217 | 28-11-1996 | Về việc khoá sổ và lập quyết toán Ngân sách Nhà nước năm 1996 |
344 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 1207 | 25-12-1996 | Về việc ban hành hệ thống mục Ngân sách Nhà nước. |
345 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 984/ | 30-12-1996 | Về một số chủ trương, biện pháp điều hành kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán Ngân sách Nhà nước năm 1997 |
346 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 75/ | 31-12-1996 | Hướng dẫn giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 1997 |
347 | Thông tư | 76/ TC-NSNN | 31-12-1996 | Hướng dẫn viiệc giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước năm 1997 |
348 | Thông tư | 09/TC-NSNN | 16-03-1997 | Hướng dẫn thi hành việc phân cấp, lập, chấp hành và quyết toán ngân sách nhà nước. |
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
349 | Thông tư | 13 -TC/CNXD | 30-07-1976 | Quản lý tài chính đối với sản xuất mặt hàng phụ bằng phế liệu, phế phẩm và sử dụng lao động dôi thừa ở các cơ sở kinh tế quốc doanh |
350 | Thông tư | 20 TC/CNXD | 24-12-1976 | Trích lập quỹ xí nghiệp năm 1976 của các xí nghiệp quốc doanh, công tư hợp doanh trong cả nước |
351 | Thông tư | 17-TC/CNXD | 15-12-1977 | Hạch toán giá thành cho các xí nghiệp phía Nam |
352 | Thông tư | 3- TC/QLXD | 28-03-1978 | Hướng dẫn thi hành chế độ phân phối lợi nhuận và trích lập các quỹ xí nghiệp để áp dụng trong cả nước từ 1977 trở đi |
353 | Thông tư | 18 TC/CNN | 26-11-1979 | Hướng dẫn tổ chức tiếp nhận, phân phối sản phẩm và nộp ngân sách nhà nước số hải sản do các đội tàu đánh cá của Liên Xô đánh bắt tại Việt Nam giao nộp |
354 | Thông tư | 8-/TC/GTTL | 01-02-1980 | Thu thuỷ lợi phí bằng hiện vật |
355 | Thông tư | 27-TC/GTTL | 23-12-1980 | Quy định tạm thời chế độ quản lý tài chính của Tổng cục hàng không dân dụng |
356 | Thông tư | 04-TC/CNA | 18-03-1981 | Hướng dẫn chế độ phân phối lợi nhuận xí nghiệp theo quy định số 25/CP của Hội đồng Chính phủ ngày 21/1/1981 |
357 | Thông tư | 1- TC/CNA | 13-01-1982 | Trích quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi xí nghiệp 1981 |
358 | Thông tư | 17- TC/GTBĐ | 04-08-1982 | Cấp chênh lệch giá bán xăng dầu cho máy bay và tầu biển đến Việt Nam |
359 | Thông tư | 21 TC/CNA | 01-09-1982 | Sửa đổi bổ sung chế độ thu quốc doanh, phân phối lợi nhuận và trích lập quỹ xí nghiệp theo Quyết định số 146/HĐBT ngày 25/8/1982 |
360 | Thông tư | 34-TC/GTBBĐ | 15-12-1982 | Hướng dẫn thi hành chế độ phân phối lợi nhuận trong sản xuất kinh doanh bưu điện theo Quyết định số 146/HĐBT ngày 28/5/1982 |
361 | Thông tư | 37-TC/NLTL | 30-12-1982 | Hướng dẫn chế độ phân phối lợi nhuận của các xí nghiệp sản xuất nông nghiệp quốc doanh |
362 | Thông tư | 69-TC/GTBĐ | 26-12-1983 | Hướng dẫn xử lý hàng hoá, vật tư, thiết bị không có chủ nhận hoặc chủ không nhận hàng tại cảng Hải Phòng |
363 | Thông tư | 48-TC/GTBĐ | 30-12-1983 | Thủ tục mua bán sắt thép tại cảng Hải phòng |
364 | Thông tư | 9- TC/GTBD | 07-03-1984 | Sửa đổi Thông tư số 45-TC/GTBĐ ngày 26/12/1983 |
365 | Thông tư | 53- TC/CNA | 31-12-1984 | Chế độ lập quỹ Bộ trưởng năm 1984 |
366 | Thông tư | 16-TC/CNA | 27-03-1985 | Định mức lợi nhuận các ngành sản xuất công nghiệp |
367 | Thông tư | 18/TC/ĐTXD | 20-04-1985 | Hướng dẫn định mức lợi nhuận, phân phối lợi nhuận xí nghiệp trong xây dựng cơ bản |
368 | Thông tư | 19-TT/GTBĐ | 22-04-1985 | Thu cước phí bưu chính |
369 | Thông tư | 32/TC/GTBĐ | 25-09-1985 | Hướng dẫn thi hành công văn 986 ngày 4/3/1985 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về cân đối thu chi ngoại tệ của ngành hàng không |
370 | Thông tư | 35-TC/GTBĐ | 08-10-1985 | Thi hành Quyết định 985/TTg về tự cân đối thu chi ngân sách của Tổng cục Bưu điện |
371 | Thông tư | 11-TC/CNA | 22-07-1986 | Hướng dẫn chế độ phân phối lợi nhuận và trích lập quỹ xí nghiệp công nghiệp quốc doanh |
372 | Thông tư | 20 TC/GTBĐ | 20-08-1986 | Hướng dẫn chế độ phân phối lợi nhuận và trích lập quỹ xí nghiệp đối với Tổng cục hàng không dân dụng Việt Nam. |
373 | Thông tư | 22-TC/GTBĐ | 27-08-1986 | Hướng dẫn chế độ phân phối lợi nhuận và trích lập quỹ xí nghiệp đối với các Bưu điện tỉnh, thành phố |
374 | Thông tư | 26-TC/ĐTXD | 13-09-1986 | Hướng dẫn chế độ phân phối lợi nhuận và trích lập quỹ xí nghiệp trong xây dựng cơ bản |
375 | Thông tư | 29-TC/GTBĐ | 26-09-1986 | Hướng dẫn thi hành chế độ phân phối lợi nhuận và trích lập quỹ xí nghiệp đối với xí nghiệp vận tải, bốc xếp và đại lý vận tải |
376 | Thông tư | 31-TC/TT | 14-10-1986 | Hướng dẫn chế độ phân phối lợi nhuận và trích lập quỹ xí nghiệp trong các xí nghiệp nông nghiệp quốc doanh |
377 | Thông tư | 35-TC/NLTL | 12-11-1986 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 179/TC/QĐ/BH bảo hiểm tàu thuyền đánh cá |
378 | Thông tư | 78-TC/CN | 31-12-1987 | Hướng dẫn quyền tự chủ tài chính của các đơn vị kinh tế cơ sở theo Quyết định số 217/HĐBT ngày 14/11/1987 |
379 | Thông tư | 12-TC/CN | 25-03-1988 | Hướng dẫn trích lập lợi nhuận vào ngân sách nhà nước |
380 | Thông tư | 13-TC/CN | 19-04-1988 | Hướng dẫn quản lý tài chính đối với các đơn vị kinh tế trung ương và địa phương tiến hành tổ chức và khai thác vàng và đá quý theo QĐ 76/HĐBT của Hội đồng bộ trưởng |
381 | Thông tư | 33- TC/CN | 01-08-1988 | Chế độ thu bù chênh lệch tỷ giá đối với các đơn vị kinh tế Việt Nam nhận thầu trực tiếp công tác dịch vụ với Xí nghiệp liên doanh dầu khí Việt - xô |
382 | Thông tư | 43-TC/NLTL | 22-10-1988 | Hướng dẫn bù giá lương thực theo Quyết định số 150/HĐBT ngày 29/8/1988 về giá bán gạo tẻ tại các tỉnh thành |
383 | Thông tư | 55-TC/NLTL | 24-12-1988 | Hướng dẫn quản lý tài chính theo Quyết định số 220/CT ngày 6/7/1987 cuả Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng đối với nhà nông nghiệp và công nghiệp thực phẩm |
384 | Thông tư | 25-TC/NLTL | 08-07-1989 | Hướng dẫn quản lý vốn mua gạo xuất khẩu lấy ngoại tệ dự trữ nhà nước |
385 | Thông tư | 59-TC/CN | 05-12-1990 | Quy định tỷ lệ khấu hao cơ bản của một số tài sản cố định ngành điện |
386 | Thông tư | 81-TC/CN | 31-12-1991 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 330/HĐBT về giải thể doanh nghiệp nhà nước |
387 | Thông tư | 5-TC/CN | 24-03-1992 | Hướng dẫn xác định bảo toàn vốn đến 01-01-1992 |
388 | Thông tư | 80-TC/GTBĐ | 15-12-1992 | Hướng dẫn bổ sung một số việc về thực hiện chế độ thu phí qua cầu đường bộ |
389 | Thông tư | 81-TC/GTBĐ | 15-12-1992 | Bổ sung một số điểm về công tác quản lý thu phí qua cầu |
390 | Thông tư | 1-TC/GTBĐ | 07-01-1993 | Một số cơ chế tài chính đối với hoạt động của các cảng vụ |
391 | Thông tư | 2-TC/GTBĐ | 07-01-1993 | Hướng dẫn về thu và sử dụng tiền thu lệ phí phục vụ khách hàng tại các cảng hàng không |
392 | Thông tư | 67-TC/GTBĐ | 07-08-1993 | Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với Trung tâm quản lý bay dân dụng Việt Nam |
393 | Thông tư | 70 TC/NLTL | 21-08-1993 | Hướng dẫn trợ cấp tiền điện bơm nước tiêu úng chống thiên tai |
394 | Thông tư | 784/TC | 09-11-1993 | Thu nộp toàn bộ vốn dự trữ lưu thông lương thực |
395 | Thông tư | 105/TC/GTBĐ | 25-12-1993 | Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với Cục đăng kiểm |
396 | Thông tư | 10/TC/CN | 22-02-1994 | Hướng dẫn quy trình và thủ tục xét duyệt quyết toán năm cho các doanh nghiệp nhà nước |
397 | Thông tư | 15-TC/GTBĐ | 28-02-1994 | Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với các cụm cảng hàng không sân bay |
398 | Thông tư | 119TC/GTBĐ | 31-12-1994 | Quy định chế độ quản lý nguồn thu cước phí bảo đảm hàng hải và hoạt động bảo đảm an toàn hàng hải Việt Nam |
399 | Thông tư | 50-TC/CN | 30-08-1996 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 28/CP ngày 7/5/1996 của Chính phủ về tài chính, bán cổ phần phát hành cổ phiếu trong việc chuyển một số doanh nghiệp nhà nước thành công ty cổ phần. |
VI. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
400 | Thông tư | 24 TC/ĐT | 07-09-1983 | Hướng dẫn lập phòng Đầu tư xây dựng cơ bản. |
401 | Thông tư | 22 TC/ĐT | 14-05-1984 | Hướng dẫn việc chuyển vốn, thanh toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản giữa tài chính và ngân hàng |
402 | Thông tư | 42 TC/ĐT | 17-10-1984 | Hướng dẫn việc lập dự toán và hạch toán tiền lãi ngân hàng và vay vốn liên doanh đối với đơn vị nhận thầu thi công xây lắp. |
403 | Thông tư | 12 TC/ĐT | 21-03-1985 | Trích lập, quản lý và sử dụng vốn tự có đầu tư xây dựng cơ bản của sản xuất kinh doanh quốc doanh. |
404 | Thông tư | 52 TC/ĐT | 26-12-1986 | Hướng dẫn việc lập dự toán và hạch toán tiền lãi trả ngân hàng về vay vốn lưu động đối với đơn vị nhận thầu xây lắp. |
405 | Thông tư | 1 TC/ĐTXD | 03-01-1989 | Hướng dẫn tạm thời việc xác định tiêu chuẩn khối lượng xây dựng cơ bản hoàn thành được cấp vốn thanh toán. |
406 | Thông tư | 13 TC/ĐT | 06-03-1990 | Hướng dẫn việc quản lý, cấp phát vốn đầu tư xây dựng cơ bản đối với các công trình thuộc ngân sách địa phương đầu tư. |
407 | Thông tư | 16 TC/ĐT | 19-03-1991 | Hướng dẫn việc xác định khối lượng xây dựng cơ bản thực hiện được thanh toán. |
408 | Thông tư | 17 TC/ĐT | 19-03-1991 | Hướng dẫn việc chuyển vốn đầu tư xây dựng cơ bản của ngân sách sang hệ thống Ngân hàng đầu tư và phát triển để cấp phát vốn cho các công trình do ngân sách đầu tư ghi trong kế hoạch Nhà nước. |
409 | Thông tư | 41 TC/ĐT | 17-07-1991 | Hướng dẫn quản lý, sử dụng vốn khấu hao cơ bản để lại xí nghiệp cho đầu tư xây dựng cơ bản. |
410 | Thông tư | 12 TC/ĐT | 27-04-1992 | Hướng dẫn quản lý và sử dụng vốn trong công tác quy hoạch xây dựng. |
411 | Thông tư | 14 TC/ĐT | 19-05-1992 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 135/CT 25/4/1992 của Chủ tịch HĐBT về việc tập trung vốn khấu hao cơ bản vào Ngân sách Nhà nước năm 1992. |
412 | Thông tư | 17 TC/ĐT | 28-05-1992 | Hướng dẫn chế độ quản lý đầu tư xây dựng cơ bản đối với công trình đường dây tải điện 500KV Bắc - Nam. |
413 | Thông tư | 46 TC/ĐT | 23-09-1992 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 314/CT của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về đền bù thiệt hại về đất đai và tài sản. |
314 | Thông tư | 5- TC/ĐT | 18-01-1993 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 179/TTg ngày 22/12/1992 của Chính phủ về việc quản lý và sử dụng vốn khấu hao cơ bản. |
415 | Thông tư | 13 TC/ĐT | 02-03-1993 | Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung về đền bù thiệt hại nông nghiệp, đất có rừng khi chuyển sang sử dụng vào mục đích khác. |
416 | Thông tư | 21 TC/ĐT | 19-03-1993 | Hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thẩm tra luận chứng kinh tế kỹ thuật. |
417 | Thông tư | 53 TC/ĐTXD | 22-06-1994 | Hướng dẫn bổ sung về đền bù tài sản, đất đai để cải tạo mặt bằng, nâng cấp quốc lộ 5 (đoạn từ km 47 đến km 62). |
418 | Thông tư | 92 TC/ĐTXD | 07-11-1994 | Hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thẩm định kết quả đấu thầu dự án đầu tư của Hội đồng xét thầu Quốc gia. |
419 | Thông tư | 105 TC/ĐTXD | 08-12-1994 | Hướng dẫn bảo hiểm các công trình xây dựng. |
420 | Thông tư | 106 TC/ĐTXD | 08-12-1994 | Hướng dẫn cho vay vốn tín dụng ưu đãi thuộc nguồn vốn Ngân sách Nhà nước. |
421 | Thông tư | 107 TC/ĐT | 08-12-1994 | Hướng dẫn cấp phát vốn đầu tư. |
422 | Thông tư | 108 TC/ĐT | 08-12-1994 | Hướng dẫn quyết toán vốn đầu tư. |
423 | Thông tư | 48-TC/ĐTPT | 30-06-1995 | Hướng dẫn quản lý sử dụng chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành |
424 | Thông tư | 111-TC/TCCB | 10-12-1994 | Hướng dẫn việc chuyển giao nhiệm vụ quản lý, cấp phát và tín dụng ưu đãi vốn đầu tư xây dựng cơ bản trong hệ thống tài chính. |
425 | Thông tư | 110-TC/ĐTPT | 10-12-1994 | Hướng dẫn hạch toán các nhiệm vụ tiếp nhận bàn giao vốn và nguồn vốn từ Ngân hàng đầu tư và phát triển nông nghiệp. |
VII. LĨNH VỰC THANH TRA, KHIẾU NẠI, KHIẾU TỐ
426 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 173 TC/QĐ/TCCB | 21-05-1991 | Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của thanh tra ngành Tài chính |
427 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 381 | 28-05-1993 | Ban hành tạm thời tiêu chuẩn nghiệp vụ của các cấp Thanh tra viên Tài chính. |
428 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 374 | 21-06-1993 | Ban hành bản quy chế Hướng dẫn của các Đoàn thanh tra Tài chính thuộc Thanh tra Bộ Tài chính. |
429 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 575 | 12-07-1994 | Thành lập tổ thường trực tại Bộ Tài chính về công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, chống tham nhũng và chống buôn lậu. |
430 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 666/TC/TTR | 13-08-1994 | Về việc ban hành quy chế làm việc của ban chỉ đạo công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, chống tham nhũng và chống buôn lậu trong ngành tài chính thành lập theo Quyết định số 576 TC/TCCB ngày 13/08/1994. |
431 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 882 TC/QĐ/TCCB | 10-08-1995 | Thay thế thành viên tổ thường trực về công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, chống tham nhũng, chống buôn lậu theo Quyết định số 575TC/QĐ/TCCB ngày 12/07/1994 |
432 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 1337 TC/QĐ/TCCB | 27-12-1995 | Thay thế thành viên tổ thường trực về công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, chống tham nhũng, chống buôn lậu theo Quyết định số 576/TC/QĐ/TCCB ngày 12/07/1994. |
VIII. LĨNH VỰC BẢO HIỂM
433 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 04/TC-BHVN | 07-05-1986 | Về việc xử lý tài sản, hàng hoá bảo hiểm tại Công ty bảo hiểm Việt Nam sau khi đã được bồi thường toàn bộ giá trị bảo hiểm |
434 | Thông tư | 69/TC-BHVN | 28-02-1987 | Về việc bảo hiểm khách du lịch trong nước |
435 | Thông tư | 31/TC-NTNT | 22-07-1988 | Hướng dẫn thực hiện văn bản số 575-V7 của Hội đồng Bộ trưởng về việc xử lý hàng hoá do bảo hiểm nước ngoài từ bỏ hoặc uỷ thác cho công ty Bảo hiểm Việt Nam giải quyết |
436 | Thông tư | 26 TC/TCDN-89 | 14-07-1989 | Quy định chế độ tài chính đối với Tổng công ty bảo hiểm Việt Nam |
437 | Thông tư | 504-TC/HB | 20-11-1991 | Về việc ban hành Quy tắc và biểu phí bảo hiểm xe cơ giới |
438 | Thông tư | 06/TT/BH | 09-03-1992 | Hướng dẫn thực hiện chế độ bảo hiểm tai nạn hành khách |
439 | Thông tư | 73-TT/BH | 27-11-1992 | Hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt và hoạt động của Văn phòng đại diện thường trú các tổ chức bảo hiểm nước ngoài tại Việt Nam |
440 | Thông tư | 46/TC/CĐTC | 30-05-1994 | Hướng dẫn thi hành Nghị định số 100/CP ngày 18/12/1993 của Chính phủ về kinh doanh bảo hiểm |
441 | Thông tư | 105-TC/ĐT | 08-12-1994 | Hướng dẫn bảo hiểm các công trình xây dựng |
442 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 1314 TC/QĐ/TCNH | 21-12-1994 | Về việc tái bảo hiểm bắt buộc |
443 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 1235-TC/QĐ/TCNH | 09-12-1995 | Quy định về tái bảo hiểm bắt buộc |
444 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 60-TC/QĐ/TCNH | 11-01-1997 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính về tái bảo hiểm bắt buộc |
IX. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG HÀNG
445 | Thông tư | 30/TC/CĐKT | 13-01-1984 | Ban hành hệ thống kế toán áp dụng thống nhất trong ngành Xổ số kiến thiết. |
446 | Thông tư | 32 TC/XS | 22-08-1984 | Quy định việc thống nhất in vé xổ số kiến thiết. |
447 | Thông tư | 06 TC/XS | 14-03-1995 | Quy định chế độ quản lý tài chính đối với các ban quản lý xổ số kiết thiết trong cả nước. |
448 | Thông tư | 02 TC/XS | 06-01-1987 | Hướng dẫn trích lập 3 quỹ đối với các đơn vị phát hành sổ số kiến thiết ở địa phương. |
449 | Thông tư | 08 TC/CĐKT | 16-01-1987 | Quy định một số điểm sửa đổi bổ sung chế độ kế toán xổ số kiến thiết. |
450 | Thông tư | 38 TC/XSKT | 12-09-1988 | Quy định về quản lý tài chính đối với các công ty phát hành xổ số kiến thiết trong cả nước. |
451 | Chỉ thị của Bộ trưởng BTC | 29/TC-CĐTC | 10-08-1989 | Về việc Quy định chế độ thu nộp Ngân sách Nhà nước và phân phối lợi nhuận ngành Ngân hàng |
452 | Thông tư | 258-TC/XS | 22-02-1990 | Chấn chỉnh việc thống nhất quản lý phát hành xổ số kiến thiết trong cả nước. |
453 | Thông tư | 27 TC/CĐKT | 17-07-1990 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 212/TC/CĐKT ngày 5/12/89 về công tác hạch toán ngành Xổ số kiến thiết. |
454 | Thông tư | 15/TC-CĐTC | 16-03-1991 | Quy định chế độ quản lý tài chính đối với các Ngân hàng thương mại Quốc doanh và Ngân hàng Đầu tư phát triển |
455 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 504 TC/BH | 20-11-1991 | Về việc ban hành quy tắc biểu phí, mức trách nhiệm bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới. |
456 | Thông tư | 30/ TC-CĐTC | 05-04-1993 | Hướng dẫn chế độ bảo toàn và phát triển vốn đối với các Ngân hàng thương mại Quốc doanh và Ngân hàng đầu tư phát triển |
457 | Thông tư | 38 TC/CĐTC | 11-05-1993 | Hướng dẫn thực hiện chế độ quản lý tài chính đối với các công ty xổ số kiến thiết. |
458 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 715 TC/BH | 19-10-1993 | Về việc Sửa đổi quy tắc, biểu phí mức trách nhiệm bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới |
459 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 97 TC/CĐTC | 26-11-1993 | Hướng dẫn thực hiện thanh huỷ vé xổ số kiến thiết đã trả thưởng hết thời hạn lưu trữ. |
460 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 165/ | 04-03-1994 | Ban hành quy chế tạm thời về phát hành thí điểm xổ số lôtô. |
461 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 570/ | 04-03-1994 | Ban hành quy chế tạm thời về phát hành thí điểm xổ số lôtô. |
462 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 572/ | 12-07-1994 | Ban hành mẫu hoá đơn thu tiền bán vé sổ số kiến thiết. |
463 | Quyết định Bộ trưởng BTC | 658/ | 01-08-1994 | Bổ sung sửa đổi quy chế tạm thời về tổ chức phát hành thí điểm sổ số lôtô (ban hành theo Quyết định 570/TC/QĐ/CĐTC ngày 11/7/1994). |
464 | Thông tư | 98 TC/CĐTC | 21-11-1994 | Hướng dẫn sửa đổi bổ sung Thông tư 38/CĐTC ngày 11/3/93 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ quản lý tài chính đối với công ty xổ số kiến thiết. |
465 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 660/ | 26-07-1996 | Ban hành quy chế tổ chức phát hành xổ số bóc kết quả ngay đối với các tỉnh, thành phố khu vực phía bắc. |
X. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH ĐỐI NGOẠI
466 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 04 | 19-03-1976 | Quy định nhiệm vụ của các cơ sở, ty tài chính và các sở, ty, công ty ngoại thương quản lý toàn diện các công ty ngoại thương trực thuộc Uỷ ban hành chính tỉnh, thành phố |
467 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 275 TC/NT
| 21-06-1976 | Điều chỉnh mức sinh hoạt phí tối thiểu cho các cơ quan đại diện ta ở nước ngoài |
468 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 276 | 23-06-1976 | Điều chỉnh sinh hoạt phí tối thiểu cho đoàn đại diện các Tổng công ty xuất nhập khẩu Việt Nam tại Singapore và Hongkong |
469 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 277 | 23-06-1976 | Điều chỉnh sinh hoạt phí tối thiểu cho đoàn đại diện ta tại nước ngoài |
470 | Thông tư | 05/TC-NT | 23-03-1977 | Bổ sung chế độ đãi ngộ đoàn cán bộ đi công tác ở Viên Chăn |
471 | Thông tư | 10 TC/NT | 09-05-1978 | Sửa đổi chế độ phụ cấp cho cán bộ nhân viên đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài |
472 | Thông tư | 15 TC/NT | 16-08-1978 | Quy định chế độ phụ cấp bồi dưỡng đồng loạt đối với người lái máy bay, vận động viên thể dục thể thao và diễn viên văn nghệ ở nước ngoài |
473 | Thông tư | 15 TC/NT | 15-08-1978 | Quy định chế độ phụ cấp đi đường cho học sinh được cử đi đào tạo ở nước ngoài |
474 | Thông tư | 1 TC/NT | 05-01-1979 | Thông tư bổ sung Thông tư 10 (9/5/78) và Thông tư 16 (15/8/78) |
475 | Thông tư | 9 TC/NT | 15-08-1979 | Quy định chế độ chi tiêu ngoại tệ đối với cán bộ đi công tác ngắn hạn tại các nước được nước ngoài đài thọ |
476 | Thông tư | 17 TC/NT | 20-11-1979 | Quy địnhvà hướng dẫn chế độ hàng viện trợ của các tổ chức thuộc liên hiệp quốc, các tổ chức liên Chính phủ, các tổ chức Quốc tế và của tư nhân gọi tắt là hàng viện trợ |
477 | Thông tư | 21 | 08-12-1980 | Quy định và hướng dẫn chế độ thanh toán hàng viện trợ của các tổ chức quốc tế, các tổ chức liên Chính phủ, Chính phủ, các tổ chức quần chúng và tư nhân nước ngoài (gọi tắt là hàng viện trợ). |
478 | Thông tư | 19 TC/NT | 08-08-1981 | Hướng dẫn thi hành chế độ đãi ngộ đối với chuyên gia ta được cử đi công tác ở các nước Châu phi |
479 | Thông tư | 22 TC/NT | 29-09-1981 | Hướng dẫn thi hành Quyết định số 12-TC ngày 18/7/1981 của Hội đồng Bộ trưởng về việc điều chỉnh tỷ giá kết toán nội bộ |
480 | Thông tư | 13 TC-NT | 18-05-1982 | Hướng dẫn thi hành chế độ đãi ngộ đối với chuyên gia y tế nước ta được cử đi công tác tại An-gê-ri |
481 | Thông tư | 23 TC-NT | 01-10-1982 | Chế độ đãi ngộ đối với cán bộ đi học theo đường Đảng, đoàn thể quần chúng và cán bộ đi học các lớp quản lý kinh tế theo đường Nhà nước |
482 | Thông tư | 28 TC-NT | 01-11-1982 | Về việc lập kế hoạch thu chi phí mậu dịch năm 1983 |
483 | Thông tư | 29 TC-NT | 10-11-1982 | Hướng dẫn việc thanh toán tiền hàng và thặng số ngoại thương đối với hàng nhập khẩu thiết bị và kỹ thuật dầu khí |
484 | Thông tư | 36 TC/NTNT | 23-12-1982 | Hướng dẫn thi hành Chỉ thị số 217/CT ngày 14-10-1982 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về việc thanh toán hàng nhập khẩu thiết bị toàn bộ và khối lượng xây dựng cơ bản |
485 | Thông tư | 01TC/NTNT/K | 12-01-1983 | Hướng dẫn thi hành Chỉ thị số 251/CT ngày 21-9-1983 của Hội đồng Bộ trưởng về bổ sung một số điểm và chính sách chế độ đối với cán bộ công nhân, viên chức công tác ở Cămpuchia |
486 | Thông tư | 15 TC/NT | 01-06-1983 | Quy định chế độ đối với cán bộ công tác dài hạn tại các nước hưởng lương do tổ chức nước ngoài đài thọ |
487 | Thông tư | 26 TC/NT | 08-09-1983 | Chế độ phụ cấp cán bộ đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài |
488 | Thông tư | 32 TC/NT | 10-10-1983 | Sửa đổi chế độ chi tiêu đối với cán bộ đi công tác ngắn hạn được nước ngoài đài thọ mọi chi phí |
489 | Thông tư | 34 TC/NT | 04-11-1983 | Quy định hướng dẫn về việc lập kế hoạch thu chi ngoại tệ của các ngành kinh doanh dịch vụ đối ngoại |
490 | Thông tư | 42TC/NTNT/K | 08-12-1983 | Hướng dẫn bổ sung thi hành Chỉ thị số 251/CT ngày 21-9-1983 của Hội đồng Bộ trưởng về bổ sung một số điểm và chính sách chế độ đối với cán bộ công nhân, viên chức công tác ở Cămpuchia |
491 | Thông tư | 2 TC/NT | 24-01-1984 | Quy định chế độ chi tiêu của cán bộ công nhân viên đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài. |
492 | Thông tư | 19 TC/NT | 03-04-1984 | Hướng dẫn thi hành chế độ đãi ngộ thống nhất đối với chuyên gia được cử đi công tác ở các nước Châu Phi (thay thế Thông tư số 19/TC- NT ngày 26/8/1981) |
493 | Thông tư | 28 TC/NT | 26-07-1984 | Sửa đổi Thông tư số 25 về tỷ tệ 10% phí phục vụ (du lịch) |
494 | Thông tư | 37 TC/NT | 24-09-1984 | Quy định và hướng dẫn chế độ quản lý và thanh toán tiền hàng viện trợ |
495 | Thông tư | 40 TC/NT | 06-10-1984 | Sửa đổi chế độ chi tiêu đối với cán bộ đi công tác ngắn hạn được nước ngoài đài thọ mọi chi phí |
496 | Thông tư | 41 TC/NT | 10-10-1984 | Chế độ đãi ngộ đối với chuyên gia đi công tác ở nước ngoài các nước Xã hội chủ nghĩa. |
497 | Thông tư | 52 TC/NT | 29-12-1984 | Quy định chế độ chi tiêu đối với cán bộ được cử đi học, thực tập, khảo sát, dự các lớp huấn luyện được các nước và các tổ chức nước ngoài đài thọ mọi chi phí |
498 | Thông tư | 10 TC/NT | 22-03-1985 | Hướng dẫn thi hành Chỉ thị số 419-CT ngày 14-12-84 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về việc tăng cường công tác quản lý các đoàn nước ta ra nước ngoài |
499 | Chỉ thị của Bộ trưởng BTC | 14 TC/NT | 22-03-1985 | Quy định về việc khoán hạn mức chi ngoại tệ mua vé máy bay, cước hành lý quá tải và cước gửi hàng cả năm cho Bộ, các ngành |
500 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 138 | 27-05-1986 | Duyệt mức trích lập các quỹ xí nghiệp 1985 của Ban Tiếp nhận viện trợ |
501 | Thông tư | 400 TC/NTNT | 17-06-1986 | Về tỷ lệ thu phí theo các mặt hàng và nhóm mặt hàng |
502 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 08 TC/NT | 19-07-1986 | Bổ sung về chế độ đãi ngộ đối với chuyên gia đi công tác ở các nước ngoài các nước Xã hội chủ nghĩa. |
503 | Thông tư | 39 TC/NTNT | 22-11-1986 | Hướng dẫn về chế độ phân phối lợi nhuận và trích lập quỹ xí nghiệp đối với các tổ chức kinh doanh xuất nhập khẩu Trung ương. |
504 | Thông tư | 93 TC/QL/NTNT | 26-03-1987 | Quyết định về việc phân phối lợi nhuận của Ban Quản lý và Tiếp nhận viện trợ năm 1986 |
505 | Thông tư | 24 TC/NTNT | 01-07-1987 | Giao chỉ tiêu kế hoạch cho Ban Quản lý và Tiếp nhận viện trợ năm 1987 |
506 | Thông tư | 43 TC/NT | 26-08-1987 | Hướng dẫn trợ cấp tỷ giá đối với hoạt động thu ngoại tệ của các Công ty cung ứng tàu biển |
507 | Thông tư | 54 TC/NTNT | 27-10-1987 | Hướng dẫn thi hành Quyết định số 290/CT ngày 10/10/87 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về việc điều chỉnh tỷ giá kết toán nội bộ giữa đồng Việt Nam với đồng Rúp mậu dịch và đồng Đô la Mỹ |
508 | Thông tư | 63 TC/NTNT | 24-11-1987 | Quy định về việc khoán tỷ giá nhóm hàng, mặt hàng xuất khẩu đối với các tổ chức kinh doanh xuất nhập khẩu Trung ương |
509 | Thông tư | 64 TC/NTNT | 24-11-1987 | Hướng dẫn việc trích lập và sử dụng các quỹ dự phòng bồi thường hàng xuất nhập khẩu bằng tiền Việt Nam ở các đơn vị kinh doanh xuất nhập khẩu Trung ương |
510 | Thông tư | 77 TC/NTNT | 31-12-1987 | Về chế độ phụ cấp cho cán bộ đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do nước ta đài thọ |
511 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 10 TC/TCĐN | 24-03-1988 | Chế độ tài chính đối với cán bộ đi công tác ngắn hạn, học tập, tham quan, khảo sát, dự các lớp huấn luyện được các nước và các tổ chức nước ngoài đài thọ |
512 | Thông tư | 97 TC/NTNT | 12-05-1988 | Công nhận Công ty Bảo hiểm Việt Nam hoàn thành hai chỉ tiêu pháp lệnh được giao năm 1987 |
513 | Thông tư | 115 TC/NTNT | 28-05-1988 | Công nhận hoàn thành nhiệm vụ kế hoạch năm 1987 của Ban tiếp nhận viện trợ |
514 | Thông tư | 19 TC/NT | 30-05-1988 | Hướng dẫn việc sử dụng ngoại tệ của các tổ chức quốc tế đài thọ cho hội nghị, hội thảo, lớp học và các dịch vụ do Việt Nam đăng cai. |
515 | Thông tư | 30 TC/NTNT | 20-07-1988
| Hướng dẫn việc thanh toán nợ cho các địa phương theo công văn số 1249/V7 ngày 21/5/88 của Hội đồng Bộ trưởng |
516 | Thông tư | 31 TC/NTNT | 22-07-1988 | Hướng dẫn thực hiện văn bản số 575/V7 của Hội đồng Bộ trưởng về việc xử lý hàng do bảo hiểm nước ngoài từ bỏ hoặc uỷ thác cho Công ty Bảo hiểm Việt Nam giải quyết |
517 | Thông tư | 189 TC/TCĐN | 23-09-1988 | Giao chỉ tiêu kế hoạch cho Ban Quản lý và tiếp nhận viện trợ năm 1988 |
518 | Thông tư | 39 TC/NTNT | 26-09-1988 | Hướng dẫn thanh toán số vật tư bán thu đô la theo Chỉ thị số 41-CT ngày 9/2/88 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng |
519 | Thông tư | 41 TC/NTNT | 15-10-1988 | Bổ sung Thông tư số 15 TC/NT ngày 1/6/83 |
520 | Thông tư | 42 TC/NTNT | 15-10-1988 | Hướng dẫn xử lý chênh lệch tỷ giá kết toán nội bộ |
521 | Thông tư | 02 TC/NTNT | 28-01-1989 | Bổ sung Sửa đổi một số điểm của Thông tư 10 TC/NTNT ngày 24/3/1988 của Bộ Tài chính |
522 | Thông tư | 14 TC/NT | 22-03-1989 | Thông tư của Bộ Tài chính quy định về việc khoán hạn mức chi ngoại tệ mua vé máy bay, cước hành lý quá tải và cước gửi hàng cả năm cho Bộ, các ngành |
523 | Thông tư | 07 TC/NTNT | 28-03-1989 | Thông tư của Bộ Tài chính Hướng dẫn việc quản lý và điều hành quỹ ngoại tệ tập trung của Nhà nước. |
524 | Thông tư | 08 TC/NTNT | 18-04-1989 | Hướng dẫn việc thanh toán và thu nộp ngân sách Nhà nước hàng nhập khẩu theo Quyết định số 43/CT ngày 3/3/89 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng |
525 | Thông tư | 74 TC/TCĐN | 03-05-1989 | Công nhận hoàn thành nhiệm vụ kế hoạch năm 1988 của Ban Tiếp nhận viện trợ |
526 | Thông tư | 13 TC/ NTNT | 11-05-1989 | Hướng dẫn về thanh toán nợ theo Chỉ thị số 90/CT ngày 20/4/89 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng |
527 | Thông tư | 17 TC/TCĐN | 23-05-1989 | Hướng dẫn việc thu nộp lệ phí xét đơn và lệ phí kinh doanh của các trường hợp có vốn nước ngoài đầu tư |
528 | Thông tư | 21 TC/TCĐN | 14-07-1989 | Thông tư của Bộ Tài chính quy định chế độ tài chính Đối với Tổng công ty bảo hiểm Việt Nam |
529 | Thông tư | 31 TC/TCĐN | 15-08-1989 | Hướng dẫn chế độ phân phối và quản lý thu nhập của cán bộ, công nhân Bộ quốc phòng làm việc ở các xí nghiệp quốc phòng Lybi |
530 | Thông tư | 50 TC/TCĐN | 08-11-1989 | Thông tư Hướng dẫn quản lý tạm giữ của ngân sách nhà nước ở các sứ quán, cơ quan đại diện ngoại giao ta ở nước ngoài |
531 | Thông tư | 51 TC/TCĐN | 10-11-1989 | Sửa đổi, bổ sung chế độ phụ cấp cho cán bộ đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do nước ta đài thọ |
532 | Thông tư | 53 TC/TCĐN | 11-11-1989 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 288/CT ngày 16/10/89 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về thanh toán cho vay xuất nhập khẩu theo Nghị định thư đối với khu vực xã hội chủ nghĩa |
533 | Thông tư | 54 TC/TCĐN | 22-11-1989 | Hướng dẫn chế độ bán ngoại tệ nghĩa vụ cho quỹ ngoại tệ tập trung của Nhà nước |
534 | Thông tư | 55 TC/TCĐN | 30-11-1989 | Hướng dẫn lập kế hoạch và báo cáo thực hiện thu chi ngoại tệ của các đơn vị kinh doanh đối ngoại thuộc các Bộ, ngành, các địa phương |
535 | Thông tư | 211 TC/TCĐN | 09-12-1989 | Thành lập đoàn kiểm tra tài chính các xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
536 | Thông tư | 62 TC/TCĐN | 25-12-1989 | Hướng dẫn thưởng về kết quả hoàn thành Nghị định thư với các nước xã hội chủ nghĩa |
537 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 41 | 12-02-1990 | Quyết định về điều chuyển xe ô tô |
538 | Thông tư | 42 TC/TCĐN | 12-02-1990 | Quyết định về điều chuyển xe ô tô |
539 | Thông tư | 68 TC/TCĐN | 24-02-1990 | Phân phối và sử dụng số ngoại tệ và tiền Việt Nam về tiếp nhận 2 tàu bột mỳ PAM và Chính phủ Pháp viện trợ |
540 | Thông tư | 06 TC/NTNT | 26-02-1990 | Hướng dẫn việc thực hiện quyền tự chủ tài chính của các đơn vị kinh doanh, dịch vụ trong ngành du lịch theo Quyết định số 01-CT ngày 3/1/90 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng |
541 | Quyết định | 297 TC/TCĐN | 27-07-1990 | Giao nhiệm vụ kinh doanh năm 1990 cho Tổng công ty Bảo hiểm Việt Nam |
542 | Thông tư | 18 TC/TCĐN | 05-04-1991 | Quy định cơ chế quản lý, sử dụng ngoại tệ từ nguồn xuất khẩu dầu thô do Xí nghiệp liên doanh Vietsovpetro khai thác năm 1991 |
543 | Thông tư | 37 TC/TCĐN | 18-06-1991 | Quy định chế độ phụ cấp cho cán bộ đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do nước ta đài thọ |
544 | Thông tư | 65 TC/TCĐN | 13-11-1991 | Hướng dẫn việc thanh toán cho các tổ chức kinh tế trong nước có hàng xuất khẩu hoặc doanh thu dịch vụ trừ nợ nước ngoài của Nhà nước |
545 | Thông tư | 19 TC/TCĐN | 09-06-1992 | Hướng dẫn thực hiện nghĩa vụ nhận nợ và hoàn trả vốn ngân sách Nhà nước của các bên Việt Nam trong xí nghiệp liên doanh và hợp đồng, hợp tác kinh doanh với nước ngoài |
546 | Thông tư | 31 TC/TCĐN | 18-07-1992 | Quy định chế độ khấu hao tài sản cố định đối với các xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các bên nước ngoài hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng |
547 | Thông tư | 82 TC/TCĐN | 10-01-1993 | Hướng dẫn việc thanh toán tiền hàng hoá xuất khẩu và cung ứng dịch vụ của các doanh nghiệp để trừ nợ nước ngoài cho Nhà nước |
548 | Quyết định của Bộ trưởng Tài chính | 334TC/TCĐN | 05-06-1993
| Thành lập đoàn kiểm tra các khoản xoá nợ ngoại tệ của các đơn vị theo lệnh Chính phủ từ 1984-1989 tại Ngân hàng ngoại thương |
549 | Thông tư | 50TC/TCĐN
| 03-07-1993 | Hướng dẫn thi hành các qui định về tiền thuê đất, mặt nước và mặt biển đối với các dự án đầu tư nước ngoài |
550 | Thông tư | 74TC/TCĐN
| 31-08-1993 | Về chế độ tài chính đối với chuyên gia Việt Nam được Nhà nước cử đi làm việc cho tổ chức "Người tình nguyện liên hợp quốc" (UNV) |
551
| Quyết định | 495 TC/TCĐN | 09-07-1993 | Quy định tạm thời về mức sinh hoạt phí tính bằng USD cho cán bộ, nhân viên thuộc các cơ quan đại diện của Việt Nam ở nước ngoài |
552 | Hiệp định với Hung ga ri |
| 18-05-1994 | Nghị định thư về việc giao hàng hoá để trả 1 phần nợ đến hạn năm 1993 bằng Rúp chuyển nhượng (RCN) |
553 | Quyết định của Bộ trưởng Tài chính | 1417TC/TCĐN
| 31-12-1994 | Quyết định về tiền thuê mặt nước mặt biển đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
XI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ VÀ TIẾP NHẬN VIỆN TRỢ
554 | Thông tư | 45/TC-GTBĐ | 26-11-1983 | Hướng dẫn xử lý hàng viện trợ không có người nhận và chủ không nhận tại Hải phòng |
555 | Thông tư | 157/TC-NT | 20-07-1988 | Quy định thu tỷ lệ phí % giá trị hàng viện trợ |
556 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 186/TC-TCCB | 17-02-1989 | Về việc tổ chức Ban tiếp nhận viện trợ |
557 | Thông tư | 343-KTĐN | 05-02-1991 | Hướng dẫn thu phí viện trợ của các ngành |
558 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 248 | 21-05-1990 | Về tổ chức và bộ máy của Ban tiếp nhận viện trợ trực thuộc Bộ Tài chính. |
559 | Thông tư | 674/TC-TCCB | 23-05-1991 | Về điều lệ tạm thời về tổ chức hoạt động của Ban Quản lý tiếp nhận viện trợ quốc tế trực thuộc Bộ Tài chính |
560 | Thông tư | 42/TC-VT | 23-07-1991 | Quy định chế độ quản lý tài chính đối với Ban quản lý tiếp nhận viện trợ quốc tế |
561 | Thông tư | 45/TC-VT | 15-08-1991 | Quy định chế độ quản lý tài chính nhà nước đối với các nguồn tiền, hàng viện trợ quốc tế |
562 | Thông tư | 46/TC-VT | 15-08-1991 | Quy định chế độ hạch toán kế toán các nguồn tiền hàng viện trợ |
563 | Thông tư | 254/TC-VT | 18-10-1991 | Về thủ tục nhận ngoại tệ hàng viện trợ quốc tế |
564 | Thông tư | 87/TC-VT | 27-10-1994 | Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính Nhà nước đối với viện trợ của các tổ chức Chính phủ. |
565 | Thông tư | 22/TC-VT | 20-03-1995 | Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính Nhà nước đối với nguồn viện trợ phát ttriển chính thức |
XII. LĨNH VỰC CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN
566 | Thông tư | 89-TC/CĐKT | 16-09-1976 | Hướng dẫn bổ sung Thông tư số 4/LB-NH-YC ngày 15/6/1975 thanh toán công nợ dây dưa |
567 | Thông tư | 8-TC/CĐKT | 02-06-1977 | Hướng dẫn đặt chức vụ kế toán trưởng ở các cơ quan ngân hàng nhà nước Việt Nam. |
568 | Thông tư | 11 TC/CĐKT | 08-11-1977 | Hướng dẫn thi hành Quyết định số 260/TTg ngày 20/06/77 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số quy định về quản lý và hạch toán tài sản cố định trong xí nghiệp quốc doanh. |
569 | Thông tư | 2892 | 14-11-1977 | Chế độ kế toán áp dụng trong các hợp tác xã vận tải bốc xếp |
570 | Thông tư | 07-TC/CĐKT | 07-04-1978 | Về công tác kế toán và tài vụ trong các xí nghiệp công tư hợp doanh. |
571 | Thông tư | 20-TC/CĐKT | 31-10-1978 | Hướng dẫn công tác kiểm kê tài sản 0h ngày 1/11/1978 |
572 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 425/ | 31-10-1978 | Về công tác kiểm kê tài sản 0h ngày 1/1/1979. |
573 | Thông tư | 14-TC/CĐKT | 16-11-1979 | Hướng dẫn kế toán nguồn và kế toán chi cho bữa ăn giữa ca. |
574 | Thông tư | 222/QĐ/CĐKT | 11-10-1980 | Chế độ kế toán tài sản cố định trong các doanh nghiệp quốc doanh. |
575 | Thông tư | 16-TC/CĐKT | 20-10-1980 | Hướng dẫn kế toán kết quả tổng kiểm kê và đánh giá tài sản cố định 0h ngày 1/9/1980 |
576 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 278/ | 10-03-1981 | Chế độ kế toán kinh doanh công thương nghiệp kinh doanh |
577 | Thông tư | 06-TC/CĐKT | 10-03-1982 | Hướng dẫn kế toán các khoản tiền vay, tiền gửi Ngân hàng bằng ngoại tệ và quyền sử dụng ngoại tệ của các xí nghiệp quốc doanh. |
578 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 217/ | 18-05-1982 | Chế độ kế toán lao động và tiền lương |
579 | Thông tư | 25-TC/CĐKT | 23-10-1982 | Hướng dẫn một số điểm về kế toán theo Quyết định số 1465/HĐBT ngày 25/8/1982 của Hội đồng Bộ trưởng. |
580 | Thông tư | 35-TC/CĐKT | 06-11-1983 | Hướng dẫn phương pháp kế toán ở các đơn vị chủ đầu tư theo chế độ cấp phát cho vay và thanh toán trong đầu tư xây dựng cơ bản. |
581 | Thông tư | 36-TC/CĐKT | 10-11-1983 | Quy định chế độ quyết toán vốn đầu tư khi công trình xây dựng cơ bản hoàn thành. |
582 | Thông tư | 01-TC/CĐKT | 25-11-1984 | Hướng dẫn thi hành Nghị định số 46/HĐBT ngày 10/5/1983. |
583 | Thông tư | 24-TC/CĐKT | 21-05-1985 | Quy định những sửa đổi, bổ sung về kế toán để thi hành Nghị định số 156/HĐBT ngày 10/11/1984. |
584 | Thông tư | 27-TC/CĐKT | 29-05-1985 | Hướng dẫn kế toán kết quả tổng kiểm kê và đánh giá tài sản cố định 0h ngày 1/10/1985. |
585 | Thông tư | 31-TC/CĐKT | 23-09-1985 | Hướng dẫn kế toán ở các đơn vị sản xuất kinh doanh và hành chính sự nghiệp sau khi thực hiện thu đổi tiền. |
586 | Thông tư | 24 TC/CĐKT | 21-05-1986 | Bổ sung kế toán thi hành Nghị quyết số 156 ngày 30/11/1984. |
587 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 189/ | 11-07-1986 | Hệ thống tài khoản kế toán thống nhất và hệ thống sổ sách kế toán áp dụng cho Hợp tác xã nông nghiệp |
588 | Thông tư | 17-TC/CĐKT | 11-08-1986 | Hướng dẫn quản lý khấu hoa tài sản cố định trong Hợp tác xã, tập đoàn sản xuất nông nghiệp. |
589 | Thông tư | 36-TC/CĐKT | 04-11-1986 | Hướng dẫn hạch toán số tiền bù giá vào giá thành sản phẩm và phí lưu thông. |
590 | Thông tư | 43-TC/CĐKT | 29-11-1986 | Hướng dẫn thi hành Quyết định số 150/HĐBT ngày 27/11/1986 về việc xử lý kết quả tổng kiểm kê và đánh giá lại tài sản cố định vào 0h ngày 01/10/1985 và tăng cường quản lý tài sản cố định trong các đơn vị sản xuất kinh doanh. |
591 | Thông tư | 08-TC/CĐKT | 16-01-1987 | Quy định một số điểm bổ sung, sửa đổi chế độ kế toán xổ số kiến thiết. |
592 | Thông tư | 10-TC/CĐKT | 07-02-1987 | Quy định những điểm sửa đổi, bổ sung về kế toán để thi hành Quyết định số 76/HĐBT của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng. |
593 | Thông tư | 26/TC/CĐKT | 01-04-1987 | Về việc sửa đổi, một số điểm trong hệ thống kế toán thống nhất. |
594 | Thông tư | 06-TC/CĐKT | 04-02-1988 | Hướng dẫn kế toán theo Quyết định số 217/HĐBT ngày 14/11/1987. |
595 | Thông tư | 57/TC/CĐKT | 26-12-1988 | Sửa đổi bổ sung Hướng dẫn thi hành chế độ kế toán hợp tác xã nông nghiệp trong điều kiện thực hiện cơ chế khoán theo Nghị quyết Trung ương 10. |
596 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 229/QĐ/CĐKT | 29-12-1988 | Chế độ kế toán đơn vị kinh tế cá thể, kinh tế tư doanh |
597 | Thông tư | 27-TC/CĐKT | 15-07-1989 | Hướng dẫn kế toán các nghiệp vụ kinh doanh lương thực theo cơ chế mới. |
598 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 159/ | 15-09-1989 | Quy chế tổ chức bồi dưỡng và chương trình nội dung bồi dưỡng kế toán trưởng xí nghiệp quốc doanh |
599 | Thông tư | 37 TC/CĐKT | 07-10-1989 | Hướng dẫn xử lý tài sản thừa thiếu trong kiểm kê và kế toán kết quả kiểm kê và đánh giá lại vốn sử dụng kinh doanh theo Quyết định số 101/HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng. |
600 | Thông tư | 46-TC/CĐKT | 21-10-1989 | Thực hiện công tác kế toán đối với các xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
601 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 212/ | 15-12-1990 | Hệ thống tài khoản kế toán thống nhất |
602 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 145/ | 12-03-1990 | Quy định ban hành hệ thống tài khoản kế toán đơn vị Hợp tác xã thương nghiệp áp dụng cho các Hợp tác xã mua bán và đơn vị kinh tế tập thể |
603 | Thông tư | 19-TC/CĐKT | 31-03-1990 | Sửa đổi, bổ sung hình thức kế toán Nhật ký chứng từ áp dụng trong các ngành kinh kế quốc dân. |
604 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 224/ | 18-04-1990 | Chế độ báo cáo kế toán định kỳ áp dụng thống nhất cho xí nghiệp công nghiệp quốc doanh |
605 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 90/ | 29-05-1990 | Ban hành hệ thống chứng từ ghi chép ban đầu áp dụng cho đơn vị hành chính sự nghiệp từ 1/1/1990 |
606 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 257/QĐ/CĐKT | 01-06-1990 | Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp |
607 | Thông tư | 27-TC/CĐKT | 17-07-1990 | Hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 212 TC/CĐKT |
608 | Thông tư | 31-TC/CĐKT | 27-07-1990 | Hướng dẫn xử lý tài sản thừa thiếu trong kiểm kê, kế toán kết quả kiểm kê và đánh giá lại tài sản khu vực hành chính sự nghiệp 0h ngày 1/7/1990. |
609 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 68/QĐ/CĐKT | 10-10-1990 | Kiểm tra nắm tình hình thực hiện chế độ kế toán mới |
610 | Thông tư | 50-TC/CĐKT | 20-10-1990 | Hướng dẫn kế toán thuế doanh thu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế lợi tức và các loại thuế khác các đơn vị kinh doanh. |
611 | Thông tư | 1841-TC/CĐKT | 26-11-1990 | Gửi báo cáo kế toán cho cơ quan thuế. |
612 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 598/ | 08-12-1990 | Chế độ kế toán sản xuất kinh doanh ngoài quốc doanh |
613 | Thông tư | 40-TC/CĐKT | 12-07-1991 | Hướng dẫn kế toán các nghiệp vụ thu chi bằng ngoại tệ. |
614 | Thông tư | 74-TC/CĐKT | 10-12-1991 | Chế độ quản lý tài chính đối với Tổng công ty vàng bạc đá quý Việt Nam. |
615 | Thông tư | 77-TC/CĐKT | 17-12-1991 | Hướng dẫn kế toán thanh toán nợ quá hạn giữa các đơn vị quốc doanh. |
616 | Thông tư | 84/TC-CĐKT | 30-12-1991 | Hướng dẫn thực hiện chế độ kế toán sản xuất kinh doanh ngoài quốc doanh áp dụng cho hợp tác xã nông nghiệp. |
617 | Thông tư | 87/TC-CNN | 31-12-1992 | Hướng dẫn công tác tài chính, kế toán đối với Tổng công ty thuốc lá Việt Nam. |
618 | Thông tư | 44-TC/CĐKT | 31-05-1993 | Hướng dẫn kế toán thu và quản lý sử dụng tiền thu về cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước. |
619 | Thông tư | 77-TC/CĐKT | 10-09-1993 | Hướng dẫn kế toán về trích nộp tiền phụ thu và tiền hỗ trợ từ quỹ bình ổn giá đối với các doanh nghiệp. |
620 | Thông tư | 84-TC/CĐKT | 23-10-1993 | Hướng dẫn thực hiện công tác kế toán đối với các xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
621 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 87-TC/CĐKT | 1993 | Quy định chế độ quản lý thanh toán quyết toán kinh phí cấp phát cho việc thực hiện Chỉ thị số 364/CT ngày 6/11/993 của Hội đồng Bộ trưởng. |
622 | Thông tư | 04-TC/CĐKT | 12-01-1994 | Hướng dẫn kế toán một số điểm bổ sung về chế độ sử dụng vốn cho các doanh nghiệp nhà nước. |
623 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 1205/ | 14-12-1994 | Ban hành hệ thống kế toán doanh nghiệp |
624 | Quyết định | 113 TC/CĐKT | 14-12-1994 | Hướng dẫn chuyển sổ khi áp dụng hệ thống kế toán mới đối với doanh nghiệp. |
625 | Thông tư | 1206/ | 14-12-1994 | Ban hành chế độ báo cáo kế toán định kỳ |
626 | Quyết định | 186 TC/CĐKT | 14-03-1995 | Ban hành chế độ chứng từ kế toán. |
627 | Thông tư | 28-TC/CĐKT | 31-03-1995 | Hướng dẫn sử dụng sổ kế toán theo hình thức nhật ký chứng từ áp dụng trong các doanh nghiệp. |
628 | Thông tư | 625 TC/CĐKT | 16-06-1995 | Quy định chế độ kế toán hộ kinh doanh |
XIII. LĨNH VỰC KHO BẠC NHÀ NƯỚC
629 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 25 TC/QĐ/TCCB | 02/02/1990 | Về việc thành lập hệ thống Kho bạc nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính |
630 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 71 TC/QĐ/TCCB | 28/02/1990 | Quy định tạm thời chức năng nhiệm vụ, tổ chức bộ máy Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính |
631 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 247 | 21/05/1990 | Quyết định ban hành séc và sử dụng séc trong hệ thống Kho bạc Nhà nước. |
632 | Thông tư | 14/HCVX | 03/06/1990 | Quy định tạm thời chế độ chi tiêu tài chính đối với hệ thống Kho bạc Nhà nước. |
633 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 87 TC/QĐ/TCCB | 21/03/1991 | Quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của hệ thống Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính. |
634 | Thông tư | 351 TC/KBNN | 10/09/1991 | Hướng dẫn việc áp dụng thể lệ thanh toán qua Ngân hàng |
635 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 27 | 07/05/1991 | Quy định về quản lý ngoại tệ trong hệ thống Kho bạc Nhà nước. |
636 | Thông tư | 38/TC/KBNN | 22/06/1991 | Hướng dẫn hạch toán kế toán thu chi ngoại tệ qua Kho bạc Nhà nước. |
637 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 487 | 09/11/1991 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính về chế độ quản lý kho tiền trong hệ thống Kho bạc Nhà nước |
638 | Thông tư | 32 TC/ĐT | 04/07/1993 | Thông tư hướng dẫn về quản lý, cấp phát cho vay vốn ngân sách đầu tư cho các dự án đất trống, đồi trọc |
639 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 290 | 08/04/1990 | Quyết định về việc phát hành thí điểm trái phiếu đô thị thành phố Hồ Chí Minh. |
640 | Thông tư | 39 TC/KBNN | 25/04/1994 | Hướng dẫn tổ chức công tác thu thuế qua hệ thống Kho bạc Nhà nước. |
641 | Thông tư | 13 TC/KBNN | 16/02/1995 | Hướng dẫn quản lý, cấp phát, cho vay vốn Ngân sách Nhà nước theo Quyết định số 327/CT của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng. |
643 | Thông tư | 44 TC/KBNN | 31/07/1996 | Hướng dẫn kiểm soát chi Ngân sách Nhà nước theo Quyết định số 861/TTg ngày 31/12/1995 |
644 | Thông tư | 20 TC/KBNN | 25-04-1997 | Hướng dẫn chế độ quản lý, cấp phát các khoản chi Ngân sách Nhà nước qua Kho bạc Nhà nước. |
645 | Thông tư | 24 TC/KBNN | 13-05-1997 | Về việc tập trung quản lý các khoản thu ngân sách Nhà nước qua kho bạc Nhà nước. |
XIV. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH AN NINH - QUỐC PHÒNG
646 | Thông tư | 17 TT/V1 | 11-03-1993 | Hướng dẫn cơ chế cấp phát và quản lý vốn đặc biệt chương trình Biển Đông - Trường Sa |
647 | Thông tư | 72 TC/V1 | 26-8-1994 | Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính thực hiện quy chế quản lý dự trữ quốc gia |
BỘ TÀI CHÍNH Mẫu số 7
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT SAI HÌNH THỨC DO BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH ĐẾN NGÀY 30 THÁNG 4 NĂM 1998 ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/1999/QĐ-BTC
ngày 01 tháng 10 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT | Hình thức văn bản | Số văn bản | Ngày tháng ban hành | Trích yếu nội dung |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
648 | Công văn | 1425 TC/NSNN | 04-10-1989 | Về việc xây dựng kế hoạch tài chính và ngân sách năm 1990 |
649 | Công văn | Số 02-LN | 20-02-1990 | Về việc Hướng dẫn thi hành tỷ lệ điều tiết cho ngân sách các cấp từ ngày 1/1/1990 |
650 | Công văn | 799 TC/NSNN | 04-06-1990 | Về việc thực hiện QĐ 72-HĐBT của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng |
651 | Công văn | 38 TC/NSNN | 15-05-1991 | Về việc mở Mục lục Ngân sách Nhà nước hiện hành |
652 | Công văn | 947a TC/NSNN | 28-05-1992 | Về việc hướng dẫn điều chỉnh nguồn thu cho các cấp ngân sách theo tỷ lệ điều tiết chính thức năm 1992. |
653 | Công văn | 1239 | 10-07-1992 | Về việc bổ sung Thông tư số 15a TC/NSNN |
654 | Công văn | 1630 TC/NSNN | 31-08-1992 | Về việc hướng dẫn, bổ sung sửa đổi lập kế hoạch ngân sách năm 1993 |
655 | Công văn | 791 TC/NSNN | 04-04-1994 | Về việc điều chỉnh số thu giữa Ngân sách trung ương và ngân sách địa phương theo Quyết định số 150 TC/NSNN |
656 | Công văn | 1022 | 29-04-1994 | Về việc tiết kiệm chi Ngân sách Nhà nước |
657 | Công văn | 20 TC/NSNN | 15-02-1995 | Về việc chuyển số dư Tài khoản 936 năm 1994 |
658 | Công văn | 27 TC/NSNN | 01-03-1995 | Về việc tổng hợp báo cáo Tổng quyết toán Ngân sách Nhà nước năm 1994 |
659 | Công văn | 34 TC/NSNN | 16-03-1995 | Về việc thưởng thuế doanh thu vượt kế hoạch năm 1994 |
660 | Công văn | 53 TC/NSNN | 01-04-1995 | Về việc điều tiết giữa Ngân sách Trung ương và Ngân sách địa phương |
661 | Công văn | 1129 | 08-05-1995 | Về việc điều tiết thu phí giao thông và bố chí ngân sách chi sự nghiệp giao thông địa phương năm 1995 |
662 | Công văn | 89 TC/NSNN | 11-05-1995 | Về việc hướng dẫn bổ sung khoá sổ và lập quyết toán năm 1994 |
663 | Công văn | 90 TC/NSNN | 16-05-1995 | Về việc bổ sung báo cáo thu, chi ngân sách |
664 | Công văn | 1353 TC/NSNN | 27-05-1995 | Về việc xử lý các khoản chi ngoài kế hoạch |
665 | Công văn | 1360 | 29-05-1995 | Về việc triển khai xây dựng dự toán Ngân sách Nhà nước năm 1996 |
666 | Công văn | 05 TC/NSNN | 02-01-1996 | Về việc báo cáo công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 1995 và phương án năm 1996 |
667 | Công văn | 2019 | 02-01-1996 | Về việc điều hành ngân sách năm 1996 của các địa phương |
669 | Công văn | 906TC/NSNN | 23-03-1996 | Về việc huỷ bỏ thi hành Thông tư số 70 TC/NLTL |
670 | Công văn | 1686 | 22-05-1996 | Về việc điều hành, đánh giá ngân sách năm 1996 và chuẩn bị dự kiến ngân sách năm 1997 |
671 | Công văn | 217 TC/NSNN | 28/11/1996 | Về việc hướng dẫn khoá sổ và lập quyết toán Ngân sách Nhà nước năm 1996 |
672 | Công văn | 115 TC/NSNN | 11-01-1997 | Về việc tạm thời hướng dẫn một số điểm để thực hiện Luật Ngân sách Nhà nước |
673 | Công văn | 550TC/NSNN | 20-02-1997 | Về việc tổ chức thực hiện Nghị quyết hội nghị lần thứ 2 Ban chấp hành Trung ương Đảng |
674 | Công văn | 579TC/NSNN | 21-02-1997 | Về cơ chế quản lý ngân sách đảng |
675 | Công văn | 1355 TC/NSNN | 28-04-1997 | Về kinh phí hoạt động thanh tra nhân dân xã, phường, thị trấn |
676 | Công văn | 93TC/NSNN | 21-05-1997 | Hướng dẫn một số điểm thực hiện Thông tư số 09 TC/NSNN |
677 | Công văn | 2721 TC/NSNN | 05-08-1997 | Về việc điều hành ngân sách 6 tháng cuối năm 1997 |
678 | Công văn | 2729 | 06-08-1997 | Về việc hướng dẫn bổ sung chính sách chế độ tài chính |
679 | Công văn | 2849 | 16-08-1997 | Về việc hướng dẫn quản lý, cấp phát vốn sự nghiệp kinh tế có tính chất xây dựng cơ bản. |
680 | Công văn | 3153 TC/NSNN | 04-09-1997 | Về việc tăng cường công tác quản lý ngân sách xã |
681 | Công văn | 197TC/NSNN | 20-09-1997 | Về việc cấp phát kinh phí uỷ quyền |
682 | Công văn | 230TC/NSNN | 24-11-1997 | Hướng dẫn bổ sung khoá sổ cuối năm và lập quyết toán Ngân sách nhà nước năm 1997 |
683 | Công văn | 4523 TC/NSNN | 16-12-1997 | Về việc tạm cấp kinh phí năm 1998 |
684 | Công văn | 18 TC/NSNN | 06-02-1998 | Về việc huỷ bỏ hạn mức kinh phí năm 1997 không sử dụng hết và thu hồi số dư trên tài khoản tiền gửi |
685 | Công văn | 34 TC/NSNN | 21/02/1998 | Về việc xử lý số tạm ứng chi ngân sách nhà nước năm 1997 |
686 | Công văn | 834TC/NSNN | 24-03-1998 | Về chương trình mục tiêu quốc gia |
687 | Công văn | 132TC/NSNN | 21-05-1998 | Hướng dẫn bổ sung một số điểm về chấp hành ngân sách nhà nước. |
688 | Công văn | 3153 | 15-09-1998 | Về việc tăng cường công tác quản lý ngân sách xã |
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
689 | Công văn | 1566 | 14-06-1995 | Về việc kê khai đăng ký nhà cho thuê thuộc sở hữu Nhà nước. |
690 | Công văn | 23 | 20-07-1995 | Về việc kê khai đăng ký nhà làm việc của cơ quan hành chính sự nghiệp |
691 | Công văn | 1030 | 03-04-1996 | Về việc xây dựng trụ sở làm việc, mua sắm ô tô con và các trang thiết bị đắt tiền của các cơ quan hành chính sự nghiệp năm 1996 |
692 | Công văn | 179 | 31-07-1996 | Về việc triển khai thực hiện Thông tư liên Bộ số 856 LB/ĐC-TC ngày 12/7/1996 của Liên Bộ Tài chính, Tổng cục Địa chính. |
693 | Công văn | 4100 | 14-11-1996 | Về việc hướng dẫn phân chia tài sản, tài chính trong chia tách tỉnh. |
694 | Công văn | 3705 | 13-10-1997 | Về việc hướng dẫn quy chế xử lý tài sản không cần dùng và không còn sử dụng được tại các cơ quan hành chính sự nghiệp |
695 | Công văn | 537 | 28-02-1998 | Hướng dẫn Quy chế quản lý xử lý tài sản khi có quyết định tịch thu sung quỹ Nhà nước và tài sản được xác lập quyền sở hữu Nhà nước. |
III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
696 | Công văn | 7213/KTTH | 15-12-1995 | Xin chủ trương đổi mới kỹ thuật hoạt động xổ số kiến thiết. |
697 | Công văn | 4729/ | 30-12-1997 | Quản lý và cấp phát hành nghề dịch vụ tư vấn tài chính. |
698 | Công văn | 604/TC/TCNH | 06-03-1998 | Quản lý và cấp phép hành nghề dịch vụ tư vấn tài chính. |
IV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ VÀ TIẾP NHẬN VIỆN TRỢ QUỐC TẾ
699 | Công văn của Bộ TC | 188/TC-VT | 26-03-1986 | Hướng dẫn việc thanh toán hàng viện trợ. |
700 | Công văn của Bộ TC | 138-TC/TCT | 27-12-1987 | Về việc miễn thuế hàng viện trợ. |
701 | Công văn của Bộ TC | 447/TC-TQD | 25-05-1988 | Về việc tiếp nhận hàng viện trợ. |
702 | Công văn của Bộ TC | 732/TC-CTN | 12-08-1988 | Về miễn thuế đối với hàng viện trợ. |
703 | Công văn của Bộ TC | 1167/TC-VP | 26-11-1988 | Về miễn thuế đối với viện trợ nhân đạo |
704 | Thông báo | 731/TC-VT | 10-05-1990 | Về việc làm thủ tục giao nhận các nguồn hàng viện trợ quốc tế tại các khâu theo Quyết định số 142/HĐBT |
705 | Công văn của Bộ TC | 48/TC-VT | 10-05-1990 | Về thủ tục giấy phép ngoại thương. |
706 | Công văn của Bộ TC | 1549/TC-VT | 09-10-1990 | Về việc bãi bỏ thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu đối với hàng viện trợ. |
707 | Công văn | 1581/TC-VT | 15-10-1990 | Về việc phân công và quản lý viện trợ quốc tế. |
708 | Công văn | 1940/TC-VT | 11-12-1990 | Về việc phối hợp nắm các thông tin xử lý |
709 | Công văn | 2027/TC-VT | 18-12-1990 | Về việc thanh toán quản lý viện trợ quốc tế |
710 | Công văn | 2058/TC-VT | 21-12-1990 | Về việc thủ tục tiếp nhận hàng viện trợ Chính phủ và viện trợ tiền mặt. |
711 | Công văn | 367/ | 27-03-1991 | Về việc xác nhận tiền hàng viện trợ quốc tế |
712 | Công văn | 534/TC-VT | 26-04-1991 | Về việc thu phí tiếp nhận hàng viện trợ. |
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ TÀI CHÍNH VỀ BẢO HIỂM
713 | Công văn | 411/TC/TCT | 02-04-1991 | Công văn của Tổng cục Thuế và thuế doanh thu ngành bảo hiểm |
714 | Công văn | 1361 TC/TCT | 27-09-1991 | Công văn của Tổng cục Thuế về thuế lợi tức ngành bảo hiểm. |
VI. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
715 | Công văn | 293/TC/CĐTC | 15-07-1982 | Thống nhất quản lý phát hành xổ số kiến thiết. |
716 | Công văn | 140/TC/XS | 21-07-1983 | Về việc làm mất hiệu lực vé số bán không hết. |
717 | Công văn | 150/ TC/XS | 09-08-1983 | Sử dụng hàng hoá làm giải thưởng. |
718 | Công văn | 07/ TC/XS | 09-01-1984 | Bảo hiểm lưu trữ hồ sơ tài liệu xổ số kiến thiết. |
719 | Công văn | 413/ TC/XS | 06-06-1984 | Hướng dẫn quản lý phát hành xổ số biết kết quả ngay, (gọi tắt xổ số bóc). |
720 | Công văn | 164/ TC/XS | 13-03-1985 | Tăng cường quản lý các loại hình xổ số trên địa bàn địa phương. |
721 | Công văn | 43/ TC/XS | 21-05-1985 | Phát hành xổ số bóc và loại hình xổ số khác. |
722 | Công văn | 48/TC/XS | 19-06-1985 | Xử lý vé xổ số phát hành bán không hết. |
723 | Công văn | 60/TC/XS | 08-08-1985 | Xử lý các vé lưu hành bất hợp pháp. |
724 | Công văn | 796/TC/XS | 28-10-1985 | Quy chế phối hợp tổ chức phát hành xổ số kiến thiết. |
725 | Công văn | 362/TC/XS | 02-06-1986 | Xử lý vé ế. |
726 | Công văn | 476/TC/XS | 04-07-1986 | Quỹ hàng hoá trả thưởng xổ số kiến thiết. |
727 | Công văn | 16/TC/XS | 19-02-1987 | Hướng dẫn thêm một số điểm của chế độ trích lập 3 quỹ |
728 | Công văn | 531/TC/XSKT | 06-08-1987 | Thực hiện các quy định về thống nhất phát hành xổ số kiến thiết. |
729 | Công văn | 592/TC/XS | 26-08-1987 | Hướng dẫn một số điểm về tổ chức công ty xổ số kiết thiết. |
730 | Công văn | 680/TC/XSKT | 02-10-1987 | Chấn chỉnh về cơ cấu giải thưởng và đại lý bán vé xổ số kiến thiết. |
731 | Công văn | 73/TC/XSKT | 07-10-1987 | Hiện vật hàng hoá trả thưởng. |
732 | Công văn | 01/TC/XSKT | 04-01-1988 | Hướng dẫn nội dung công việc của công ty xổ số kiến thiết. |
733 | Công văn | 06/TC/XSKT | 06-01-1988 | Chấn chỉnh công tác phát hành xổ số kiến thiết. |
734 | Công văn | 50/TC/XSKT | 20-01-1988 | Về việc hội đồng giám sát và chứng kiến quay số mở thưởng. |
735 | Công văn | 11/TC/XSKT | 26-10-1988 | Thực hiện các quy định về thống nhất phát hành xổ số kiến thiết. |
736 | Công văn | 186/TC/XSKT | 11-03-1988 | Hướng dẫn bổ sung việc hạch toán kế toán một số nghiệp vụ xổ số kiến thiết mới phát sinh. |
737 | Công văn | 388/TC/XSKT | 07-05-1988 | Quy định tạm thời lưu hành xổ số kiến thiết giữa các tỉnh và thành phố. |
738 | Công văn | 529/TC/XSKT | 17-06-1988 | Về việc thi hành đúng các quy định về quản lý phát hành xổ số kiến thiết. |
739 | Công văn | 78/TC/TCCB | 18-01-1989 | Hướng dẫn bổ sung về phân loại công ty xổ số kiến thiết. |
740 | Công văn | 147/TC/XSKT | 01-02-1989 | Tăng cường quản lý xổ số điện tử trên địa bàn địa phương. |
741 | Công văn | 277/TC/XSKT | 10-03-1989 | Nợ kỳ vé xổ số kiến thiết của đại lý. |
742 | Công văn | 301/TC/XSKT | 15-03-1989 | Khoán quỹ lương ở công ty xổ số kiến thiết. |
743 | Công văn | 541/TC/XSKT | 10-05-1989 | Phát hành xổ số kiến thiết ở các tỉnh phía Bắc. |
744 | Công văn | 63/TC/TTr | 06-06-1989 | Quản lý phát hành xổ số kiến thiết cần được chấn chỉnh. |
745 | Công văn | 664/TC/XSKT | 06-06-1989 | Nộp số thu về xổ số kiến thiết vào ngân sách. |
746 | Công văn | 766/TC/XSKT | 27-06-1989 | Thống nhất quản lý phát hành xổ số kiến thiết. |
747 | Công văn | 984/TC/XSKT | 29-07-1989 | Xử lý đại lý bán vé xổ số kiến thiết không thanh toán tiền bán vé số. |
748 | Công văn | 614/TC/XSKT | 26-04-1990 | Hướng dẫn bổ sung việc phân hạng công ty xổ số kiến thiết. |
749 | Công văn | 1779/ | 16-11-1990 | Truy quét nạn số đề. |
750 | Công văn | 1184/TC/TCT | 01-07-1992 | Thuế doanh thu đối với xổ số |
751 | Công văn | 1536/ | 21-08-1992 | Bổ sung sửa đổi chế độ kế toán ngành xổ số kiến thiết. |
752 | Công văn | 443/TC/TCT | 17-03-1993 | Thuế doanh thu đối với hoạt động xổ số kiến thiết. |
753 | Công văn | 1220/ | 21-06-1993 | Quy định về lưu trữ và trả thưởng xổ số. |
754 | Công văn | 3374/ | 19-02-1994 | Quản lý vé xổ số biết kết quả ngay và lôtô đã trả thưởng. |
VII.LĨNH VỰC THANH TRA TÀI CHÍNH
755 | Công văn | 844 | 25-11-1986 | Hướng dẫn công tác xét giải quyết các khiếu nại, tố cáo của công dân trong ngành Tài chính. |
756 | Công văn | 1412 TC/TTr | 05-05-1997 | Về chế độ thông tin báo cáo công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân. |
IX. LĨNH VỰC CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN VÀ KIỂM TOÁN
757 | Công văn | 52-TC/CĐKT | 22-11-1980 | Kế toán thanh toán tiền mua bán hàng hoá theo giá thoả thuận. |
758 | Công văn | 74- TC/CĐKT | 15-03-1982 | Hướng dẫn kế toán tăng giảm vốn do điều chỉnh đơn giá tài sản cố định. |
759 | Công văn | 76- TC/CĐKT | 30-03-1982 | Hướng dẫn bổ sung về kế toán tăng giảm vốn do điều chỉnh nguyên giá tài sản cố định và điều chỉnh giá bán buôn vật tư. |