cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 40/1999/QĐ-UB ngày 20/05/1999 Về thu phí, lệ phí do tỉnh Hòa Bình ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 40/1999/QĐ-UB
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Hòa Bình
  • Ngày ban hành: 20-05-1999
  • Ngày có hiệu lực: 20-05-1999
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2007
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2783 ngày (7 năm 7 tháng 18 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-01-2007
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-01-2007, Quyết định số 40/1999/QĐ-UB ngày 20/05/1999 Về thu phí, lệ phí do tỉnh Hòa Bình ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày 22/02/2007 Quy định mức thu đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 40/1999/QĐ-UB

Hòa Bình, ngày 20 tháng 5 năm 1999

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC THU PHÍ, LỆ PHÍ.

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 21-6-1994 ;

- Căn cứ Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30-1-1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách Nhà nước ; Thông tư số 54/1999/TT/BTC ngày 10-5-1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 04/1999/NĐ-CP;

- Căn cứ Nghị quyết số 05 NQ/1999/HĐND12 ngày 23-1-1999 kỳ họp thứ 10 Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XII ;

Xét đề nghị của Sở Tài chính-Vật giá (tại các Tờ trình số 811 TTr/TCVG ngày 13-11-1998 và Tờ trình số 327 TT/TCVG ngày 8-4-1999, số 409CV/TCVG ngày 6-5-1999) và của Uỷ ban nhân dân thị xã Hòa Bình (Tờ trình số 65TT/UB ngày 26-3-1999, số 124CV/UB ngày 14-5-1999).

QUYẾT ĐỊNH :

Điều 1 : Nay ban hành danh mục và mức thu các loại phí, lệ phí trên địa bàn toàn tỉnh Hòa Bình (theo biểu chi tiết đính kèm).

Điều 2 : Cục Thuế chủ trì, phối hợp Sở Tài chính-Vật giá hướng dẫn việc kê khai, thu nộp, sử dụng và quyết toán nguồn thu theo đúng các quy định của pháp luật.

- Nghiêm cấm các cơ quan, tổ chức, cá nhân đặt ra các khoản thu và mức thu khác với quy định của Điều 1 nói trên.

Điều 3 : Quyết định này thay thế Quyết định số 21/1999/QĐ-UB ngày 15-4-1999 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hòa Bình và có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Điều 4 : Các ông : Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận :
- Như điều 4.

- VP Chính phủ (thay
- Bộ Tài chính (báo
- TV Tỉnh uỷ (cáo
- TT HĐND tỉnh.
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh.
- Viện KSND tỉnh.
- UBMTTQ và các Đoàn thể tỉnh.
- Chánh, Phó VP/UB.
- Lưu VT+TCTN+CV/VP.

T/M UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
K/T CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Quách Thế Hùng

 

DANH MỤC VÀ MỨC THU CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/1999/QĐ-UB ngày 20 tháng 5 năm 1999 của UBND tỉnh).

 

 

 

Mức thuế

TT

Danh mục các loại phí

Đơn vị tính

Thị xã

Thị trấn

Nông thôn

A

B

C

1

2

3

I

Phí qua cầu

 

Thực hiện QĐ số 577 QĐ/TCTN 24/8/1995 của UBND Tỉnh

 

 

1

Người đi bộ

đ/lượt/người

100

100

2

Người đi xe đạp (cả người và xe)

nt

200

200

3

Người đi xe máy (cả người và xe)

nt

500

500

II

Phí qua đường nông thôn do xã đầu tư (Không áp dụng cho các phường nội thị)

 

 

 

 

1

Xe súc vật kéo

đ/lượt

 

 

1.000

2

Xe ô tô tải <4 tấn

nt

 

 

2.000

3

Xe ô tô tải từ 4 tấn đến <7 tấn

nt

 

 

5.000

4

Xe ô tô tải từ >7 tấn

nt

 

 

10.000

III

Phí bến bãi thuộc xã, phường quản lý

 

 

 

 

a/

Xe ô tô (trừ xe ô tô đi công tác)

 

 

 

 

1

Ô tô con <12 chỗ ngồi

đ/lượt

2.000

2.000

2.000

2

Ô tô con >12 chỗ ngồi, ô tô tải

nt

5.000

5.000

5.000

b/

Tàu thuyền, xà lan thu cố định

 

 

 

 

 

Trọng tải từ 1 đến <5 tấn

đ/tháng

60.000

30.000

15.000

 

Trọng tải từ 5 đến < 10 tấn

nt

90.000

60.000

30.000

 

Trọng tải từ 10 đến < 20 tấn

nt

120.000

90.000

60.000

 

Trọng tải >20 tấn

nt

150.000

90.000

60.000

 

Tàu khách du lịch < 12 ghế

nt

60.000

30.000

15.000

 

Tàu khách du lịch >12 ghế

nt

90.000

60.000

30.000

c/

Tàu, thuyền, xà lan thu không cố định

 

 

 

 

1

Trọng tải <5 tấn

đ/lượt

3.000

2.000

1.000

2

Trọng tải từ 5 tấn đến <10 tấn

nt

5.000

3.000

2.000

3

Trọng tải từ 10 tấn đến <20 tấn

nt

7.000

5.000

3.000

 

Trọng tải >20 tấn

nt

10.000

7.000

5.000

IV

Phí tham quan danh lam thắng cảnh

đ/lượt/ người

5.000

5.000

5.000

V

Phí sử dụng đất công tạm thời để sản xuất-KD-DV.

đ/m2/tháng

8.000

6.000

4.000 

VI

Lệ phí chợ

 

 

 

 

1

Điểm cố định.

đ/m2/tháng

10.000

8.000

5.000

2

Điểm lưu động

đ/lượt

500

200

200

3

Thu chuyến (xe chở hàng vào chợ bán)

đ/chuyến

5.000

3.000

2.000

4

Bảo vệ hàng qua đêm

đ/tháng/quầy

15.000

10.000

5.000

VII

Lệ phí trông giữ xe

 

 

 

 

a/

Giữ xe ngày.

 

 

 

 

1

Xe đạp

đ/lượt

500

500

500

2

Xe máy

nt

1.000

1.000

1.000

3

Ô tô <12 chỗ ngồi

nt

3.000

3.000

2.000

4

Ô tô > 12 chỗ ngồi

nt

7.000

7.000

5.000

5

Ô tô tải

nt

5.000

5.000

4.000

b/

Giữ xe qua đêm

 

 

 

 

1

Xe đạp

đ/lượt

1.000

1.000

1.000

2

Xe máy

nt

2.000

2.000

2.000

3

Ô tô <12 chỗ ngồi

nt

5.000

5.000

3.000

4

Ô tô >12 chỗ ngồi

nt

7.000

7.000

5.000

5

Ô tô tải

nt

5.000

5.000

5.000

VIII

Lệ phí vệ sinh

- Hộ gia đình

- Cơ sở SXKDDV.

 

đ/tháng

"

 

2.000

 

2.000

 

1

Giết mổ gia súc, gia cầm, cơm phở, khách sạn, nhà hàng.

"

50.000

 

 

2

Dịch vụ cơ khí, đồ mộc, sửa chữa ô tô

"

30.000

 

 

3

Chế biến lương thực, thực phẩm, bánh kẹo, nước giải khát.

"

20.000

 

 

4

Kinh doanh khác.

"

10.000

 

 

5

Cơ quan HCSN, các Doanh nghiệp.

"

20.000

 

 

IX

Lệ phí tang ma.

 

 

 

 

1

 Mai táng (1 huyệt + 2 ô tô)

đ/đám

350.000

 

 

2

 Cải táng

đ/mộ

130.000

 

 

X

Lệ phí hút hố ga

đ/téc

200.000