Quyết định số 459/QĐ-CT ngày 12/05/1999 Quy định giá tính thuế tài nguyên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 459/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Ngày ban hành: 12-05-1999
- Ngày có hiệu lực: 12-05-1999
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 04-11-2007
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3098 ngày (8 năm 5 tháng 28 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 04-11-2007
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 459/QĐ-CT | Bắc Giang, ngày 12 tháng 5 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND được Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 21/6/1994;
Căn cứ nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế Tài nguyên (sửa đổi) và Thông tư số 153/1998/TT-BTC ngày 26/11/1998 hướng dẫn thi hành Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính Phủ;
Xét đề nghị của Cục thuế tỉnh tại Tờ trình số 363/CT- NV ngày 03/5/1999 về việc quy định giá thuế tài nguyên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang như sau :
(Có bảng giá tính thuế kèm theo).
Điều 2. Giá tính thuế tài nguyên tại điều 1 là giá tối thiểu làm căn cứ tính thuế tài nguyên cho các trường hợp không có căn cứ để xác định giá tính thuế hoặc kê khai giá tính thuế theo giá thấp hơn giá tối thiểu của UBND tỉnh quy định trên .
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Cục thuế, Sở Tài chính - Vật giá, Sở Công nghiệp, Sở xây dựng, Sở Nông nghiệp & PTNT và các ngành hên quan thi hành Quyết định này.
| KT. CHU TỊCH UBND TỈNH |
BẢNG GIÁ
TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 459/QĐ-CT ngày 12/5/1999 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tối thiểu tính thuế tài nguyên | Ghi chú |
1 | Cát vàng | m3 | 15.000 | Giá tại nơi khai thác |
2 | Cát đen | m3 | 10.000 | Giá tại nơi khai thác |
3 | Sỏi | m3 | 35.000 | Giá tại nơi khai thác |
4 | Đá | m3 | 8.000 | Giá tại nơi khai thác |
5 | Đát làm gạch, ngói |
| 3.750 | Giá tại nơi khai thác |
6 | Than đá |
| 60.000 | Giá tại nơi khai thác |
7 | Song, mây các loại |
| 140 | Giá tại nơi khai thác |
8 | Củi các loại |
| 100.000 | Giá tại nơi khai thác |
9 | Gỗ trụ mỏ | m3 | 220.000 | Giá tại bãi hai |
10 | Gỗ nhóm 4 | m3 | 460.000 | Giá tại bãi hai |
11 | Gỗ nhóm 5 | m3 | 430.000 | Giá tại bãi hai |
12 | Gỗ nhóm 6 | m3 | 420.000 | Giá tại bãi hai |
13 | Gỗ nhóm 7,8 | m3 | 400.000 | Giá tại bãi hai |
14 | Tre giàng | Cây |
| Giá tại nơi khai thác |
| F ³ 5cm |
| 700 | Giá tại nơi khai thác |
| 5cm ³ F ³ 3cm |
| 400 | Giá tại nơi khai thác |
| F< 3cm |
| 250 | Giá tại nơi khai thác |
15 | Nứa các loại |
|
| Giá tại nơi khai thác |
| F³ 3 cm |
| 320 | Giá tại nơi khai thác |
| F< 3 cm |
| 300 | Giá tại nơi khai thác |
16 | Dóc | Cây | 160 | Giá tại nơi khai thác |