cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-02-2003, Quyết định số 38/1999/QĐ-BTC ngày 03/04/1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Sửa đổi tên và thuế suất thuế nhập khẩu một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 10/2003/QĐ-BTC ngày 24/01/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Ban hành mức thu phí kiểm định an toàn ký thuật và chất lượng xe cơ giới và các loại thiết bị, xe máy chuyên dùng (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ TÀI CHÍNH
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 38/1999/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 03 tháng 4 năm 1999

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 38/1999/QĐ/BTC NGÀY 3 THÁNG 4 NĂM 1999 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10 tháng 10 năm 1998;
Căn cứ Điều 1, Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/5/1998;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Sửa đổi, bổ sung, chi tiết tên và thuế suất thuế nhập khẩu của một số nhóm mặt hàng quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ-BTC ngày 11/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, thành tên và thuế suất thuế nhập khẩu mới quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng của Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng đối với tất cả các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 20/4/1999. Những quy định trước đây trái với quy định này đều bãi bỏ.

 

Phạm Văn Trọng

(Đã ký)

 

 

DANH MỤC

SỬA ĐỔI BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG CỦA BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/1999/QĐ-BTC ngày 3 tháng 4 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Mã số

Mô tả nhóm, mặt hàng

Thuế suất

(%)

Nhóm

Phân nhóm

 

 

0407

00

 

Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín

 

0407

00

10

- Để làm giống

0

0407

00

90

- Loại khác

20

0801

 

 

Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

 

 

 

 

- Dừa:

 

0801

11

00

-- Sấy khô

40

0801

19

00

-- Loại khác

40

 

 

 

- Quả hạch Brazil:

 

0801

21

00

-- Chưa bóc vỏ

40

0801

22

00

-- Đã bóc vỏ

40

 

 

 

- Hạt đào lộn hột (hạt điều):

 

0801

31

00

-- Chưa bóc vỏ

30

0801

32

00

-- Đã bóc vỏ

40

0802

 

 

Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

 

 

 

 

- Quả hạch:

 

0802

11

00

-- Cả vỏ

40

0802

12

00

-- Đã bóc vỏ

40

 

 

 

-- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):

 

0802

21

00

-- Cả vỏ

40

0802

22

00

-- Đã bóc vỏ

40

 

 

 

- Quả óc chó:

 

0802

31

00

-- Chưa bóc vỏ

40

0802

32

00

-- Đã bóc vỏ

40

0802

40

00

- Hạt dẻ (Castanea spp.)

40

0802

50

00

- Quả hồ trăn

40

0802

90

00

- Quả khác

40

0803

00

00

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô

40

0804

 

 

Quả chà là, sung, dứa, lê tầu, ổi, xoài, măng cụt, tươi hoặc khô

 

0804

10

00

- Chà là

40

0804

20

00

- Sung, vả

40

0804

30

00

- Dứa

40

0804

40

00

- Lê tầu

40

0804

50

00

- Ổi, xoài, măng cụt

40

0805

 

 

Quả có múi (họ chanh), tươi hoặc khô

 

0805

10

00

- Cam

40

0805

20

00

- Quýt các loại

40

0805

30

00

- Chanh (Citrus limon, Citrus limonum) và chanh lá cam (chấp) (Citrus aurantifolia)

40

0805

40

00

- Bưởi

40

0805

90

00

- Loại khác

40

0806

 

 

Nho, tươi hoặc khô

 

0806

10

00

- Tươi

40

0806

20

00

- Khô

40

0807

 

 

Dưa tây (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi

 

 

 

 

- Dưa tây (kể cả dưa hấu):

 

0807

11

00

-- Dưa hấu

40

0807

19

00

-- Loại khác

40

0807

20

00

- Đu đủ

40

0808

 

 

Táo tây, lê và quả mộc qua, tươi

 

0808

10

00

- Táo

40

0808

20

00

- Lê và quả mộc qua

40

0809

 

 

Mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận, mận gai, tươi

 

0809

10

00

- Mơ

40

0809

20

00

- Anh đào

40

0809

30

00

- Đào (kể cả xuân đào)

40

0809

40

00

- Mận và mận gai

40

0810

 

 

Quả khác, tươi

 

0810

10

00

- Dâu tây

40

0810

20

00

- Quả mâm xôi, dâu tằm và nhãn dâu

40

0810

30

00

- Quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ

40

0810

40

00

- Quả man việt quất, quả việt quất, các loại quả thuộc họ vaccinium

40

0810

50

00

- Quả ki-uy (kiwi)

40

0810

90

 

- Loại khác: