cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 576/1999/QĐ-UB ngày 31/03/1999 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang Ban hành tạm thời mức thu lệ phí Thi nghề phổ thông, thi chứng chỉ A, B, ngoại ngữ, tin học (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 576/1999/QĐ-UB
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh An Giang
  • Ngày ban hành: 31-03-1999
  • Ngày có hiệu lực: 01-04-1999
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 15-04-2014
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 5493 ngày (15 năm 18 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 15-04-2014
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 15-04-2014, Quyết định số 576/1999/QĐ-UB ngày 31/03/1999 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang Ban hành tạm thời mức thu lệ phí Thi nghề phổ thông, thi chứng chỉ A, B, ngoại ngữ, tin học (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 538/QĐ-UBND ngày 15/04/2014 Công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành từ ngày 01/01/1977-31/12/2013”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số : 576/1999/QĐ-UB

Long Xuyên, ngày 31 tháng 3 năm 1999

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V BAN HÀNH TẠM THỜI MỨC THU LỆ PHÍ THI NGHỀ PHỔ THÔNG, THI CHỨNG CHỈ A, B, NGOẠI NGỮ, TIN HỌC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) được Quốc Hội thông qua ngày 21/6/1994;

Căn cứ Nghị định số 04/1999/NĐ-CP của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khoá V nhiệm kỳ 1994-1999 kỳ họp thứ 6 ngày 26/6/1997 về việc thu các khoản lệ phí trong ngành Giáo dục và Đào tạo;

Trong thời gian chờ Trung ương quy định chế độ thu, nộp và sử dụng lệ phí thi;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục-Đào tạo và Sở Tài chính Vật giá;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1 : Nay quy định tạm thời mức thu lệ phí các kỳ thi nghề phổ thông, thi chứng chỉ A, B ngoại ngữ, tin học áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang (Theo danh mục đính kèm)

 Lệ phí thi nhằm đảm bảo đủ các khoản chi phí cho việc tổ chức thi. Ngân sách không cấp bù.

Điều 2 : Quản lý và sử dụng lệ phí :

 Giao Sở Tài chính Vật giá và Sở Giáo dục-Đào tạo ban hành văn bản liên ngành hướng dẫn thống nhất về chế độ thu, nộp và sử dụng lệ phí thi.

Điều 3 : Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01.4.1999. Bãi bỏ những quy định trước đây trái với Quyết định này,

Điều 4 : Ông Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính Vật giá, Giám đốc Sở GD-ĐT, Cục Trưởng Cục thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Trung tâm GDTX tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận
- Như điều 3
- TT.TU, TT.HĐND
“ Để báo cáo “
-UBND thành phố, huyện thị
“Để biết”
- Lưu

TM.ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Thanh Tùng

 

DANH MỤC

LỆ PHÍ THI ĐƯỢC ÁP DỤNG
( Ban hành đính kèm theo Quyết định số 576/1999/QĐ-UB ngày 31 tháng 3 năm 1999 )

Thi nghề phổ thông :

- Nghề cắt may cơ sở, Trung học

20.000đ – 25.000đ/thí sinh

- Nghề thuê tay cơ sở, Trung học

15.000đ – 25.000đ/thí sinh

- Nghề đánh máy chữ cơ sở, Trung học

12.000đ – 15.000đ/thí sinh

- Nghề điện dân dụng cơ sở, Trung học

25.000đ – 35.000đ/thí sinh

- Nghề tiện cơ sở, Trung học

25.000đ – 35.000đ/thí sinh

- Nghề sửa máy nổ cơ sở, Trung học

25.000đ – 30.000đ/thí sinh

- Nghề kỹ thuật viên vi tính cơ sở

25.000đ – 30.000đ/thí sinh

- Nghề kỹ thuật viên vi tính Trung học

30.000đ – 35.000đ/thí sinh

- Nghề vẽ kỹ thuật cơ sở, Trung học

25.000đ – 30.000đ/thí sinh

- Nghề điện tử cơ sở, Trung học

25.000đ – 35.000đ/thí sinh

- Nghề trồng bắp cơ sở, Trung học

20.000đ – 25.000đ/thí sinh

- Nghề trồng lúa cơ sở, Trung học

20.000đ – 25.000đ/thí sinh

- Nghề sản xuất cá giống cơ sở, Trung học

20.000đ – 25.000đ/thí sinh

- Nghề nuôi cá bờ ao cơ sở, Trung học

20.000đ – 25.000đ/thí sinh

- Nghề bảo vệ thực vật cơ sở, Trung học

20.000đ – 25.000đ/thí sinh

- Nghề sữa máy nông nghiệp cơ sở, Trung học

25.000đ – 25.000đ/thí sinh

- Nghề mậu dịch viên thú y cơ sở, Trung học

20.000đ – 25.000đ/thí sinh

 

 

 

Thi chứng chỉ A, B ngoại ngữ, tin học :

- Chứng chỉ A ngoại ngữ

80.000đ – 100.000đ/thí sinh

- Chứng chỉ B ngoại ngữ

100.000đ – 120.000đ/thí sinh

- Chứng chỉ A tin học

80.000đ – 100.000đ/thí sinh

- Chứng chỉ B tin học

100.000đ – 120.000đ/thí sinh