Quyết định số 117/1999/QĐ-TCBĐ ngày 08/02/1999 Ban hành cước các dịch vụ ISDN thử nghiệm do Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 117/1999/QĐ-TCBĐ
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tổng cục Bưu điện
- Ngày ban hành: 08-02-1999
- Ngày có hiệu lực: 23-02-1999
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 11-03-2006
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2573 ngày (7 năm 0 tháng 18 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 11-03-2006
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 117/1999/QĐ-TCBĐ | Hà Nội, ngày 8 tháng 2 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH CƯỚC CÁC DỊCH VỤ ISDN THỬ NGHIỆM
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN
Căn cứ Nghị định 12/CP ngày 11/03/1996 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Tổng cục Bưu điện;
Căn cứ Nghị định 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về bưu chính và viễn thông;
Căn cứ Quyết định 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/05/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Xét đề nghị của Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt nam tại tờ trình số 203/DV-GCTT ngày 14/12/1998 về việc ban hành cước dịch vụ ISDN thử nghiệm;
Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Kinh tế - Kế hoạch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này Bảng cước các dịch vụ ISDN thử nghiệm.
Điều 2. Trong thời gian thử nghiệm, Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam được phép điều chỉnh giảm cước tối đa 20% so với mức cước qui định tại bảng cước ban hành kèm theo Quyết định này cho các đối tượng sử dụng khác nhau để khuyến khích phát triển dịch vụ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Căn cứ vào quyết định này, Tổng Giám đốc Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam hướng dẫn các đơn vị thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện bảng cước các dịch vụ ISDN thử nghiệm sau khi kết thúc thời gian thử nghiệm.
Điều 5. Các ông (bà) Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị chức năng và các đơn vị trực thuộc Tổng cục Bưu điện, Hội đồng quản trị và Tổng Giám đốc Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN |
BẢNG CƯỚC CÁC DỊCH VỤ ISDN THỬ NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 117 /1999/QĐ-TCBĐ ngày 8/2/1999 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện)
1. Giá lắp đặt thuê bao ISDN:
1.1. Giá lắp đặt thuê bao ISDN2:
Tính bằng 2 lần giá lắp đặt điện thoại thường.
1.2. Giá lắp đặt thuê bao ISDN30:
Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam quy định mức giá lắp đặt dưới hình thức hợp đồng với khách hàng tuỳ theo điều kiện cụ thể.
2. Cước thuê bao ISDN:
- Thuê bao ISDN2: 250.000 đ/tháng/thuê bao;
- Thuê bao ISDN30: 3.750.000 đ/tháng/thuê bao ISDN30.
3. Cước thông tin trên 1 kênh B:
3.1. Áp dụng cho khai thác tại nhà thuê bao:
- Cước nội hạt: 180 đ/phút/1kênh B;
- Cước đường dài: 1,3 lần cước đường dài hiện hành mạng PSTN;
- Cước quốc tế: 1,2 lần cước IDD hiện hành mạng PSTN;
3.2. Áp dụng cho khai thác tại ghi sê:
- Cước nội hạt: 1,5 lần cước ghi sê nội hạt hiện hành mạng PSTN;
- Cước đường dài: 1,3 lần cước đường dài hiện hành mạng PSTN;
- Cước quốc tế: 1,2 lần cước IDD hiện hành mạng PSTN;
4. Dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua ISDN:
4.1. Cước cài đặt: Thu theo cước cài đặt Internet hiện hành áp dụng đối với thuê bao Internet truy nhập qua mạng PSTN.
4.2. Cước thuê bao tháng: Thu theo cước thuê bao Internet hiện hành đối với mạng PSTN.
4.3. Cước truy nhập Internet trên 1 kênh B: Thu bằng 1,5 lần cước truy nhập Internet gián tiếp hiện hành qua mạng PSTN;
4.4. Mức cước truy nhập Internet trên không bao gồm cước viễn thông.
Ghi chú:
a) Định nghĩa tên dịch vụ:
- Thuê bao ISDN2: là thuê bao sử dụng đường ISDN tốc độ 2B+D.
- Thuê bao ISDN30: là thuê bao sử dụng đường ISDN tốc độ 30B+D.
b) Cước thông tin ISDN qui định tại bảng cước này được áp dụng trong trường hợp 2 thuê bao ISDN liên lạc với nhau.
c) Cước nội hạt, đường dài, quốc tế tại thuê bao thu tối thiểu 1 phút/cuộc. Sử dụng n kênh B, mức cước nhân n.
d) Cước nội hạt, đường dài, quốc tế tại ghi sê thu theo phương thức hiện hành áp dụng với điện thoại mạng PSTN. Cước dịch vụ hội nghị truyền hình ISDN tại ghi sê thu tối thiểu 15 phút/cuộc. Sử dụng n kênh B, mức cước nhân n.
e) Các mức cước qui định tại bảng cước này chưa có 10% thuế giá trị gia tăng VAT.
TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN