Thông báo số 543/TB-TCHQ ngày 20/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là nhựa phế liệu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
- Số hiệu văn bản: 543/TB-TCHQ
- Loại văn bản: Văn bản khác
- Cơ quan ban hành: Tổng cục Hải quan
- Ngày ban hành: 20-01-2016
- Ngày có hiệu lực: 20-01-2016
- Tình trạng hiệu lực: Không xác định
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 543/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 20 tháng 01 năm 2016 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/07/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trến cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK (Chi nhánh tại TP. Hồ Chí Minh) tại thông báo số 2662/TB-PTPL ngày 03/12/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Nhựa phế liệu (Hạt nhựa đen bị ẩm ướt, theo kết quả chứng thư giám định tình trạng số 15G10ND00496-38 ngày 18/09/2015) đáp ứng theo tiêu chuẩn quốc gia QNVN 32 (Mục 1). 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty Cổ Phần Thiết Bị Và Vật Tư Miền Nam; địa chỉ: 259 Lê Văn Lương, Phường Tân Quy, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh; mã số thuế: 0312057516. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10059163370/A11 ngày 15/10/2015 tại Chi cục HQ CK cảng Cái Mép (Cục Hải quan tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu). |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Polypropylen dạng hạt, thành phần chính gồm polypropylen và phụ gia tạo màu. |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Polypropylen dạng hạt, thành phần chính gồm polypropylen và phụ gia tạo màu. thuộc nhóm 39.02 “Polyme từ propylen hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh”, phân nhóm 3902.10 “- Polypropylen”, mã số 3902.10.90 “- - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |