Quyết định số 0089/TM-XNK ngày 26/01/1998 Về việc giao hạn ngạch xuất khẩu gạo và nhập khẩu phân bón năm 1998 ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Thương mại (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 0089/TM-XNK
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Thương mại
- Ngày ban hành: 26-01-1998
- Ngày có hiệu lực: 26-01-1998
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 04-02-2007
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3296 ngày (9 năm 0 tháng 11 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 04-02-2007
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ THƯƠNG MẠI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 0089/TM-XNK | Hà Nội, ngày 26 tháng 1 năm 1998 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO HẠN NGẠCH XUẤT KHẨU GẠO VÀ NHẬP KHẨU PHÂN BÓN NĂM 1998
BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
Căn cứ Quyết định số 12/1998/QĐ-TTg ngày 23 tháng 01 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ về điều hành xuất khẩu gạo và nhập khẩu phân bón năm 1998;
Căn cứ kết quả thực hiện việc xuất khẩu gạo và nhập khẩu phân bón năm 1997 của các doanh nghiệp Trung ương và địa phương; Sau khi thống nhất với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.- Giao hạn ngạch xuất khẩu gạo và nhập khẩu phân bón năm 1998 cho các tỉnh, thành phố, các doanh nghiệp Trung ương và các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài xuất khẩu gạo theo Phụ lục 1 và nhập khẩu phân bón theo Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này.
Điều 2.- Hạn ngạch xuất khẩu gạo và nhập khẩu phân bón được giao theo Quyết định này có giá trị thực hiện đến 31 tháng 3 năm 1999.
Điều 3.- Căn cứ kết quả thực hiện năm 1997, đề nghị Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố giao hạn ngạch cho các doanh nghiệp trên địa bàn trực thuộc (bao gồm cả các doanh nghiệp là thành viên của Tổng công ty lương thực miền Nam, các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài) thực hiện việc xuất khẩu gạo, nhập khẩu phân bón và thông báo cho Bộ Thương mại, Tổng cục Hải quan, Ngân hàng Nhà nước, Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn biết để phối hợp thực hiện.
| Mai Văn Dâu (Đã ký) |
PHỤ LỤC SỐ 1
(Kèm theo Quyết định số 0089 TM/XNK, ngày 26 tháng 01 năm 1998)
GIAO 90% HẠN NGẠCH XUẤT KHẨU GẠO NĂM 1998
Đơn vị: ngàn tấn
Số TT | Khu vực | Hạn ngạch được giao |
A | Địa phương | 2.520 |
1 | Tỉnh An Giang | 450 |
2 | Tỉnh Cần Thơ | 330 |
3 | Tỉnh Đồng Tháp | 330 |
4 | Tỉnh Long An | 210 |
5 | Tỉnh Vĩnh Long | 250 |
6 | Tỉnh Kiên Giang | 130 |
7 | Tỉnh Tiền Giang | 270 |
8 | Tỉnh Trà Vinh | 150 |
9 | Tỉnh Sóc Trăng | 120 |
10 | Tỉnh Bạc Liêu | 70 |
11 | Tỉnh Cà Mâu | 30 |
12 | Tỉnh Bến Tre | 20 |
13 | Tỉnh Thái Bình | 40 |
14 | Thành phố Hồ Chí Minh | 120 |
|
|
|
B. | Các doanh nghiệp Trung ương | 1.080 |
15 | Tổng công ty lương thực miền Nam | 620 |
16 | Tổng công ty lương thực miền Bắc | 300 |
17 | Công ty XNK Gedosico (Bộ Thương mại) | 100 |
18 | Tổng công ty vật tư nông nghiệp TW | 30 |
19 | Công ty xuất nhập khẩu ngũ cốc (Grainco) | 30 |
|
|
|
| Tổng cộng | 3.600 |
PHỤ LỤC SỐ 2
(Kèm theo Quyết định số 0089 TM-XNK ngày 26 tháng 1 năm 1998)
I. GIAO CHỈ TIÊU NHẬP KHẨU PHÂN BÓN UREA
Đơn vị: ngàn tấn
STT | Tỉnh, thành phố, doanh nghiệp | Chỉ tiêu phân bổ |
| Cả nước | 1.600 |
| Trong đó: |
|
| A- Nhập khẩu cho miền Nam | 880 |
1 | Long An | 70 |
2 | Đồng Tháp | 70 |
3 | An Giang | 70 |
4 | Vĩnh Long | 60 |
5 | Tiền Giang | 50 |
6 | Cần Thơ | 60 |
7 | Sóc Trăng | 30 |
8 | Bạc Liêu | 30 |
9 | Cà Mau | 30 |
10 | Đồng Nai | 30 |
11 | CT XNK ngũ cốc | 70 |
12 | CT XNK khoáng sản | 30 |
13 | TCT LT miền Nam | 50 |
14 | TCT hoá chất Việt Nam | 30 |
15 | TCT vật tư nông nghiệp | 200 |
|
|
|
| B. Nhập khẩu cho miền Bắc | 500 |
16 | Hải Phòng | 90 |
17 | Hà Nội | 80 |
18 | Nghệ An | 60 |
19 | Thanh Hoá | 50 |
20 | Nam Định | 30 |
21 | TCT LT miền Bắc | 30 |
22 | TCT Vật tư nông nghiệp | 160 |
|
|
|
| C- Nhập khẩu cho miền Trung | 220 |
23 | Phú Yên | 40 |
24 | Quảng Nam | 40 |
25 | Bình Định | 30 |
26 | Đăk Lăk | 20 |
27 | Gia Lai | 20 |
28 | TCT vật tư nông nghiệp | 40 |
29 | CT XNK tổng hợp 3 | 30 |
II. GIAO CHỈ TIÊU NHẬP KHẨU CÁC LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
Đơn vị: ngàn tấn
STT | Tỉnh, thành phố, doanh nghiệp | Chỉ tiêu phân bổ |
| A. Phân DAP |
|
| Nhập khẩu cho miền Nam | 300 |
1 | Long An | 30 |
2 | Đồng Tháp | 30 |
3 | An Giang | 30 |
4 | Tiền Giang | 30 |
5 | Vĩnh Long | 30 |
6 | Cần Thơ | 30 |
7 | Đồng Nai | 30 |
8 | TCT LT miền Nam | 30 |
9 | TCT vật tư nông nghiệp | 40 |
10 | CT XNK ngũ cốc | 20 |
|
|
|
| B. Phân NPK | 350 |
| Nhập khẩu cho miền Trung | 70 |
1 | Phú Yên | 10 |
2 | Quảng Nam | 20 |
3 | Đăk Lăk | 10 |
4 | Bình Định | 10 |
5 | Gia Lai | 10 |
6 | CT XNK tổng hợp 3 | 10 |
|
|
|
| Nhập khẩu cho miền Nam | 280 |
7 | Long An | 30 |
8 | Đồng Tháp | 30 |
9 | An Giang | 30 |
10 | Tiền Giang | 30 |
11 | Vĩnh Long | 30 |
12 | Cần Thơ | 30 |
13 | Đồng Nai | 20 |
14 | TCT LT miền Nam | 30 |
15 | TCT vật tư nông nghiệp | 30 |
16 | CT XNK ngũ cốc | 20 |
|
|
|
| C. Phân KALI | 240 |
| Nhập khẩu cho miền Bắc | 80 |
1 | Hải Phòng | 10 |
2 | Hà Nội | 20 |
3 | Nghệ An | 20 |
4 | Thanh Hoá | 10 |
5 | Nam Định | 10 |
6 | TCT vật tư nông nghiệp | 10 |
|
|
|
| Nhập khẩu cho miền Trung | 40 |
7 | Phú Yên | 10 |
8 | Quảng Nam | 10 |
9 | CT XNK tổng hợp 3 | 10 |
10 | TCT vật tư nông nghiệp | 10 |
|
|
|
| Nhập khẩu cho miền Nam | 120 |
11 | Long An | 10 |
12 | Đồng Tháp | 10 |
13 | An Giang | 10 |
14 | Cần Thơ | 10 |
15 | Đồng Nai | 10 |
16 | TCT Hoá chất Việt Nam | 10 |
17 | TCT vật tư nông nghiệp | 20 |
18 | TCT cà phê Việt Nam | 10 |
19 | TCT cao su Việt Nam | 10 |
20 | CT XNK ngũ cốc | 20 |
|
|
|
| D. Phân SA | 250 |
| Nhập khẩu cho miền Bắc | 50 |
1 | Hải Phòng | 10 |
2 | Hà Nội | 10 |
3 | Nghệ An | 20 |
4 | TCT vật tư nông nghiệp | 10 |
|
|
|
| Nhập khẩu cho miền Trung | 50 |
5 | Phú Yên | 20 |
6 | Đăk Lăk | 10 |
7 | Quảng Nam | 10 |
8 | CT XNK tổng hợp 3 | 10 |
|
|
|
| Nhập khẩu cho miền Nam | 150 |
9 | Đồng Nai | 10 |
10 | Long An | 10 |
11 | Cần Thơ | 10 |
12 | An Giang | 10 |
13 | Đồng Tháp | 10 |
14 | Vĩnh Long | 10 |
15 | Tiền Giang | 10 |
16 | TCT vật tư nông nghiệp | 20 |
17 | TCT cà phê Việt Nam | 10 |
18 | TCT cao su Việt Nam | 10 |
19 | TCT LT miền Nam | 20 |
20 | TCT Hoá chất Việt Nam | 10 |
21 | CT XNK ngũ cốc | 10 |