Quyết định số 04/QĐ-UB ngày 16/01/1997 Tỷ lệ % các khoản thu giữa các cấp ngân sách năm 1997 do tỉnh Lào Cai ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 04/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Ngày ban hành: 16-01-1997
- Ngày có hiệu lực: 01-01-1997
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 01-01-1997
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-1997
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 0 ngày (0 năm 0 tháng 0 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-01-1997
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/QĐ-UB | Lào Cai, ngày 16 tháng 01 năm 1997 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TỶ LỆ % CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH NĂM 1997
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994;
Căn cứ vào Luật ngân sách Nhà nước ngày 20/3/1996;
Căn cứ vào Nghị định 87/CP ngày 19/12/1996 của Chính phủ quy định chi tiết việc phân cấp quản lý, lập, chấp hành và quyết toán ngân sách Nhà nước;
Xét đề nghị của ông Giám đốc Sở Tài chính - vật giá,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định về tỷ lệ phần trăm (%) để lại các khoản thu cho ngân sách các cấp của tỉnh Lào Cai. (Theo biểu chi tiết đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/1997.
Điều 3. Các ông Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính vật giá; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Các văn bản trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) ĐỂ LẠI CÁC KHOẢN THU CHO CÁC CẤP NGÂN SÁCH NĂM 1997
(Ban hành kèm theo quyết định số: 04/QĐ-UB ngày 16/01/1997)
Các cấp ngân sách
Nội dung các khoản thu | NSNN (%) | NSTƯ <%) | NS tỉnh (%) | NS huyện (%) | NS xã ( %) |
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A- Các khoán thu để lại 100% cho các cấp ngân sách: |
|
|
|
|
|
I- Ngân sách trung ương: |
|
|
|
|
|
1. Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu | 100 | 100 |
|
|
|
2. Thuế tiêu thụ đặc biệt | 100 | 100 |
|
|
|
3. Thuế lợi tức của ĐV hách toán TN | 100 | 100 |
|
|
|
4. Các khoản phí, lệ phí TƯ | 100 | 100 |
|
|
|
5. Thu SN của các dơn vị do cơ quan trung ương quản lý | 100 | 100 |
|
|
|
6. Thu khác của ngân sách TƯ | 100 | 100 |
|
|
|
II- Ngân sách tỉnh: |
|
|
|
|
|
1. Tiền thuê mặt đất, mặt nước đối với các doanh nghiệp | 100 |
| l00 |
|
|
2. Tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước | 100 |
| 100 |
|
|
3. Các khoản thu từ hoạt động XSKT | 100 |
| 100 |
|
|
4. Các khoản phí do tỉnh quản lý | 100 |
| 100 |
|
|
5. Thu SN của các đơn vị tỉnh quản lý | 100 |
| 100 |
|
|
6. Thu khác của XNQD địa phương | 100 |
| 100 |
|
|
7. Thu khác ngoài quốc doanh | 100 |
| 100 |
|
|
8. Các khoản thu khác của NS tỉnh | 100 |
| 100 |
|
|
III - Ngân sách huyện: |
|
|
|
|
|
1.Thuế môn bài | 100 |
|
| 100 |
|
2. Phí, lệ phí do huyện quản lý | 100 |
|
| 100 |
|
3. Thu SN từ các cơ quan do huyện QL | 100 |
|
| 100 |
|
4. Thu đóng góp của các TC, cá nhân để đầu tư XD các CT kết cấu hạ tầng | 100 |
|
| 100 |
|
5. Thu kết dư ngân sách huyện | 100 |
|
| 100 |
|
6. Thu khác của ngân sách huyện | 100 |
|
| 100 |
|
IV - Ngân sách xã, phường: |
|
|
|
|
|
1. Thuế môn bài từ bậc 4 đến bậc 6 | 100 |
|
|
| 100 |
2. Thuế sát sinh | 100 |
|
|
| 100 |
3. Phí, lệ phí do xã quản lý | 100 |
|
|
| 100 |
4. Thu từ sử dụng quỹ đất công ích và hoa lợi công sản khác | 100 |
|
|
| 100 |
5. Thu từ các hoạt động sự nghiệp do xã, thị trấn quản lý | 100 |
|
|
| 100 |
6. Các khoản đóng góp tự nguyện cho xã, thị trấn | 100 |
|
|
| 100 |
7. Thu kết dư của ngân sách xã | 100 |
|
|
| 100 |
8. Thu khác của ngân sách xã | 100 |
|
|
| 100 |
B - Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (%) giữa NSTƯ và NS tỉnh |
|
|
|
|
|
1. Thuế doanh thu từ khu vực KTQD (trừ doanh thu XSKT) | 100 |
| 100 |
|
|
2. Thuế lợi tức từ khu vực KTQD (trừ lợi tức XSKT và ĐV HT toàn ngành) | 100 |
| 100 |
|
|
3. Thuế thu nhập | 100 |
| 100 |
|
|
4. Thuế tài nguyên | 100 |
| 100 |
|
|
5. Thu sử dụng vốn NS | 100 |
| 100 |
|
|
C- Các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh và NS huyện, xã: |
|
|
|
|
|
1. Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 100 |
| 10 | 90 | 30 |
2. Thu tiền cấp quyền sử dụng đất | 100 |
| 50 | 50 | 10 |
3. Thuế chuyển quyền sử dụng đất | 100 |
| 10 | 90 | 30 |
4. Thuế nhà đất | 100 |
| 10 | 90 | 30 |
D- Các khoản bổ xung |
|
|
|
|
|
1.Thuế doanh thu ngoài quốc doanh | 100 |
| 10 | 90 |
|
- Riêng thị xã Lào Cai |
|
| 70 | 30 |
|
2. Thuế lợi tức ngoài quốc doanh | 100 |
| 10 | 90 |
|
- Riêng thị xã Lào Cai |
|
| 70 | 30 |
|
3. Lệ phí trước bạ | 100 |
| 10 | 90 |
|
- Riêng thị xã Lào Cai |
|
| 70 | 30 |
|
Ghi chú: - Mục I – phần IV (thuộc phần A); mục 1, 2, 3,4 (thuộc phần C) chỉ áp dụng đối với ngân sách xã; không áp dụng đối với ngân sách phường,
- Tỷ lệ điều tiết cho ngân sách xã chỉ áp dụng cho các xã đã được phân cấp ngân sách.