Quyết định số 1324-TC/TCT/QĐ ngày 21/12/1995 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Sửa đổi thuế suất của mặt hàng nhiên liệu dùng cho máy bay và mặt hàng dầu hỏa thông dụng trong Biểu thuế nhập khẩu (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 1324-TC/TCT/QĐ
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
- Ngày ban hành: 21-12-1995
- Ngày có hiệu lực: 01-01-1996
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 01-06-1996
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 16-10-1999
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1384 ngày (3 năm 9 tháng 19 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 16-10-1999
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1324-TC/TCT/QĐ | Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 1995 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT CỦA MẶT HÀNG NHIÊN LIỆU DÙNG CHO MÁY BAY VÀ MẶT HÀNG DẦU HOẢ THÔNG DỤNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Điều 8 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được Quốc hội thông qua ngày 26-12-1991;
Căn cứ khung thuế suất thuế nhập khẩu ban hành tại Nghị quyết số 293 NQ/UBTVQH9 ngày 8-11-1995 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá 9;
Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 - Quyết định số 280/TTg ngày 28-5-1994 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu kèm theo Nghị định số 54/CP;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu của mặt hàng: Nhiên liệu dùng cho máy bay - mã số 27100040 và mặt hàng: Dầu hoả thông dụng - mã số 27100050 thuộc nhóm 2710 ghi tại Danh mục sửa đổi bổ sung Biểu thuế nhập khẩu kèm theo Quyết định số 1233 TC/TCT/QĐ ngày 9-12-1995 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu mới như sau:
Mã số | Nhóm mặt hàng | Thuế suất % |
2710 | - Xăng dầu và các loại dầu chế biến từ khoáng chất bi-tum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có tỷ trọng dầu lửa hoặc các loại dầu chế biến từ khoáng chất bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu n ày là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó. |
|
27100010 | -- Xăng các loại | 55 |
27100020 | -- Diezel các loại | 25 |
27100030 | -- Madút | 0 |
27100040 | -- Nhiên liệu dùng cho máy bay (TC1, ZA1...) | 10 |
27100050 | -- Dầu hoả thông dụng | 10 |
27100060 | -- Naphtha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng | 55 |
27100070 | -- Condensate và các chế phẩm tương tự | 40 |
27100090 | -- Loại khác | 7 |
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng cho tất cả các tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01-01-1996.
| Vũ Mộng Giao (Đã ký) |