Quyết định số 25-TC/TCT ngày 15/01/1993 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Sửa đổi biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ngày 31/3/92 (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 25-TC/TCT
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
- Ngày ban hành: 15-01-1993
- Ngày có hiệu lực: 10-02-1993
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 01-05-1993
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 15-02-1994
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Ngày hết hiệu lực: 00/00/0000
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25-TC/TCT | Hà Nội , ngày 15 tháng 1 năm 1993 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU NGÀY 31-3-1992
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Điều 8 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 26-12-1991;
Căn cứ Điều 10 Nghị định số 110-HĐBT ngày 31-3-1992 của Hội đồng Bộ trưởng quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 Quyết định số 359-HĐBT ngày 29-9-1992 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) về việc sửa đổi, bổ sung Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ngày 31-3-1992;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung nhóm mặt hàng có mã số 4400 tại Danh mục số 1 ban hành kèm theo quyết định số 216 TC/TCT ngày 13-4-1993 của Bộ Tài chính, trên nhóm hàng "Các sản phẩm gỗ khác" là nhóm hàng "Các sản phẩm gỗ có mức thuế suất 5%, 10%, 15%, 20% ghi ở trên nhưng chế biến từ gỗ rừng trồng", có thuế suất thuế xuất khẩu là 0% (không phần trăm).
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung thuế suất của một số nhóm, mặt hàng kèm theo Nghị định số 110-HĐBT ngày 31-3-1992 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) và đã được sửa đổi, bổ sung tại quyết định số 359-HĐBT ngày 29-9-1992 của Hội đồng Bộ trưởng, quyết định số 25 TC/TCT ngày 15-1-1993 và Quyết định số 216 TC/TCT ngày 13-4-1993 của Bộ Tài chính thành các thuế suất mới quy định tại danh mục ban hành kèm theo quyết định này.
Điều 3. Những điểm bổ sung, sửa đổi Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu quy định tại quyết định này bắt đầu thi hành từ ngày 1-7-1993.
| Phan Văn Dĩnh (Đã Ký) |
DANH MỤC SỐ
(Ban hành kèm theo quyết định số 346 TC/TCT ngày 10 tháng 6 năm 1993 của Bộ Tài chính)
Mã số | Nhóm, mặt hàng | Thuế suất % |
1 | 2 | 3 |
15.11.00 | Dầu cọ và các thành phần của dầu cọ đã hoặc chưa qua tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học |
|
| - Loại đã qua tinh chế: |
|
| + Dạng lỏng (Palm olein, palm oil) | 25 |
| + Dạng đông đặc để làm nguyên liệu sản xuất Shortenig (Palm Stearine) | 10 |
| - Loại khác chưa qua tinh chế | 5 |
22.08.00 | Các loại cồn êtilic chưa bị làm biến chất có nồng độ dưới 80%, rượu mạnh, rượu mùi và các đồ uống có rượu khác. Các chế phẩm chứa rượu dùng để sản xuất đồ uống | 150 |
29.22.00 | Các hợp chất chức ô xy |
|
| - Glutamic a-xit | 5 |
| - Các loại khác | 1 |
30.04.00 | Loại khác |
|
| + Dịch truyền Natri clo-rua 9%o tiêm) | 5 |
| Riêng dịch truyền Hartmanns 500ml (Ringerlactate) và Onkovertin 40-500ml (dextran-40) | 0 |
| + Dịch truyền Glucoza 5% (tiêm) | 5 |
| + Thuốc mỡ dùng ngoài tra mắt gồm Pommade tetracyclin, pommade clorocid H | 10 |
| + Thuốc mỡ Flucinar | 10 |
| + Nỏamidopyrine methanesul jonate sadique (Analgin) (uống) | 10 |
| + Acetaminophen hay Paraxetamol (uống) | 10 |
38.12.00 | Các chất xúc tác được điều chế dùng cho sản xuất cao su, các hợp chất làm mền dẻo cao su, hay plasitc chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống ô xy hoá các hợp chất làm ổn định cao su hay plastic |
|
| - Chất hoá dẻo DOP | 0 |
| - Các loại khác | 1 |
40.11 | Các loại lốp bơm hơi mới, bằng cao su |
|
40.11.0010 | Lốp xe đạp | 40 |
40.11.0020 | Lốp xe máy | 40 |
40.11.0030 | Lốp xe ôtô con và xe du lịch dưới 15 chỗ ngồi | 40 |
40.11.0040 | Lốp xe ô tô chở khách, xe lam | 10 |
40.11.0050 | Lốp xe ôtô vận tải |
|
| - Loại có trọng tải từ 20 tấn trở xuống | 10 |
| - Loại có trọng tải trên 20 tấn | 5 |
40.11.0090 | Lốp xe ôtô khác | 5 |
70.03.00 | Thuỷ tinh đúc và thuỷ tinh cán, ở dạng tấm hoặc dạng Projiles, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, hoặc phản chiếu nhưng không gia công cách khác | 30 |
72.10.00 | Sắt, thép không hợp kim, cán tấm, có chiếu rộng trên 600mm, đã phủ mạ, tráng |
|
72.10.0010 | Loại có chiều rộng trên 600mm và có chiều dày trên 1,2mm |
|
| + Loại đã phủ mạ, tráng kẽm | 15 |
| + Loại khác | 0 |
72.10.0090 | Loại có chiều rộng trên 600mm và có chiều dày không trên 1,2mm |
|
| + Loại đã phủ mạ, tráng kẽm | 5 |
| + Loại khác | 0 |
87.03.00 | Ôtô và các loại xe cộ khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ loại thuộc nhóm 8702), kể cả xe vừa chở người vừa chở hàng và ôtô đua |
|
87.03.0010 | - Loại trên 15 chỗ ngồi đến 24 chỗ | 50 |
| Dạng SKD | 40 |
| Dạng CKD1 | 25 |
| Dạng CKD2 | 10 |
| Dạng IKD | 7 |
87.03.0020 | - Loại trên 5 chỗ ngồi đến 15 chỗ | 100 |
| Dạng SKD | 85 |
| Dạng CKD1 | 40 |
| Dạng CKD2 | 20 |
| Dạng IKD | 5 |
87.03.0080 | - Loại từ 5 chỗ ngồi trở xuống | 150 |
| Dạng SKD | 120 |
| Dạng CKD1 | 40 |
| Dạng CKD2 | 30 |
| Dạng IKD | 5 |