Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 63:2012/BTTTT về thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2 ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông (năm 2012)
- Số hiệu văn bản: QCVN 63:2012/BTTTT
- Loại văn bản: TCVN/QCVN
- Cơ quan ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
- Ngày ban hành: 04-12-2012
- Ngày có hiệu lực: 30-11--0001
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 20131 ngày (55 năm 1 tháng 25 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
QCVN 63 : 2012/BTTTT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ THIẾT BỊ THU TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT ĐẤT DVB-T2
National technical regulation on digital receiver used in DVB-T2 digital terrestrial television broadcasting
MỤC LỤC
Mục lục
Lời nói đầu
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
1.2. Đối tượng áp dụng
1.3. Tài liệu viện dẫn
1.4. Giải thích từ ngữ
1.4.1. Chế độ A
1.4.2. Chế độ B
1.4.3. iDTV (integrated Digital Television)
1.4.4. STB (Set-Top-Box)
1.4.5. Thiết bị thu (receiver)
1.4.6. Thiết bị thu HDTV (HDTV level receiver)
1.4.7. Thiết bị thu SDTV (SDTV level receiver)
1.5. Chữ viết tắt
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1. Yêu cầu chung
2.1.1. Yêu cầu thu và giải mã tín hiệu
2.1.2. Yêu cầu về nguồn điện đối với STB
2.1.3. Tương thích điện từ trường
2.1.4. Nâng cấp phần mềm
2.2. Yêu cầu tính năng
2.2.1. Điều khiển từ xa
2.2.2. Hiển thị chỉ thị chất lượng tín hiệu (SQI) và chỉ thị cường độ tín hiệu (SSI).
2.2.3. Thông tin dịch vụ
2.2.3.1. Xử lý các bảng báo hiệu PSI/SI
2.2.3.2. Đồng hồ thời gian thực
2.2.3.3. Các tính năng của EPG cho bảng EIT thực và các bảng EIT khác
2.2.4. Bộ quản lí chương trình
2.2.5. Phụ đề
2.2.6. Đánh số kênh logic (LCN)
2.3. Yêu cầu giao diện
2.3.1. Cổng kết nối đầu vào RF
2.3.2. Cổng kết nối đầu ra RF
2.3.3. HDMI
2.3.4. Đầu ra video tổng hợp
2.3.5. Giao diện âm thanh RCA
2.3.6. Giao diện hỗ trợ truy nhập có điều kiện
2.4. Yêu cầu kỹ thuật
2.4.1. Tần số và băng thông kênh
2.4.2. Băng thông tín hiệu
2.4.3. Các chế độ RF
2.4.3.1. DVB-T
2.4.3.2. DVB-T2
2.4.4. Hỗ trợ Multi PLP
2.4.5. Hỗ trợ Multi PLP và Common PLP
2.4.6. Hỗ trợ Normal Mode (NM)
2.4.7. Khả năng thích ứng khi thay đổi các tham số điều chế
2.4.7.1. DVB-T
2.4.7.2. DVB-T2
2.4.8.Kết nối tắt RF
2.4.9. Yêu cầu C/N đối với kênh Gauss
2.4.9.1. DVB-T
2.4.9.2. DVB-T2
2.4.10. Yêu cầu C/N đối với kênh vọng 0 dB
2.4.10.1. DVB-T
2.4.10.2. DVB-T2
2.4.11. Mức tín hiệu tối thiểu đầu vào thiết bị thu trên kênh Gauss
2.4.11.1. DVB-T
2.4.11.2. DVB-T2
2.4.12. Mức tín hiệu tối thiểu đầu vào thiết bị thu trên kênh vọng 0 dB
2.4.12.1. DVB-T
2.4.12.2. DVB-T2
2.4.13. Hệ số tạp âm (NF) trên kênh Gauss
2.4.13.1. DVB-T
2.4.13.2. DVB-T2
2.4.14. Mức tín hiệu đầu vào tối đa
2.4.15. Khả năng chống nhiễu đối với các tín hiệu tương tự trong các kênh khác
2.4.16. Khả năng chống nhiễu đối với các tín hiệu số trên các kênh khác
2.4.16.1. DVB-T
2.4.16.2. DVB-T2
2.4.17. Khả năng chống nhiễu đồng kênh từ các tín hiệu TV tương tự
2.4.17.1. DVB-T
2.4.17.2. DVB-T2
2.4.18. Yêu cầu C/(N+I) khi có nhiễu trong khoảng bảo vệ trong mạng SFN
2.4.18.1. DVB-T
2.4.18.2. DVB-T2
2.4.19. Yêu cầu C/(N+I) khi có nhiễu ngoài khoảng bảo vệ trong mạng SFN
2.4.19.1. DVB-T
2.4.19.2. DVB-T2
2.4.20. Bộ giải ghép MPEG
2.4.20.1. Tốc độ luồng dữ liệu tối đa
2.4.20.2. Hỗ trợ tốc độ bit thay đổi (ghép kênh thống kê)
2.4.21. Bộ giải mã video
2.4.21.1. Đồng bộ video - audio
2.4.21.2. Giải mã video MPEG - tốc độ bit tối thiểu
2.4.21.3. Giải mã MPEG-2 SD
2.4.21.4. Giải mã MPEG 4 SD
2.4.21.5. Giải mã MPEG-4 HD
2.4.21.6. Chuyển đổi tín hiệu HD sang đầu ra SD
2.4.22. Bộ giải mã audio
2.4.22.1. Giải mã MPEG-1 Layer II
2.4.22.2. Giải mã MPEG-4 HE-AAC
2.4.22.3. Hỗ trợ HE-AAC trên giao diện đầu ra HDMI
2.4.22.4. Hỗ trợ HE-AAC trên giao diện đầu ra audio tương tự
3. PHƯƠNG PHÁP ĐO
3.1. Tần số
3.1.1. DVB-T
3.1.1.1. Cấu hình đo
3.1.1.2. Thủ tục đo
3.1.2. DVB-T2
3.1.2.1. Cấu hình đo
3.1.2.2. Thủ tục đo
3.2. Băng thông tín hiệu
3.2.1. DVB-T
3.2.1.1. Cấu hình đo
3.2.1.2. Thủ tục đo
3.2.2. DVB-T2
3.2.2.1. Cấu hình đo
3.2.2.2. Thủ tục đo
3.3. Các chế độ RF
3.3.1. DVB-T
3.3.1.1. Cấu hình đo
3.3.1.2. Thủ tục đo
3.3.2. DVB-T2
3.3.2.1. Cấu hình đo
3.3.2.2. Thủ tục đo
3.4. Hỗ trợ Multi PLP
3.4.1. Cấu hình đo
3.4.2. Thủ tục đo
3.5. Hỗ trợ Multi PLP và Common PLP
3.5.1. Cấu hình đo
3.5.2. Thủ tục đo
3.6. Hỗ trợ Normal Mode (NM)
3.6.1. Cấu hình đo
3.6.2. Thủ tục đo
3.7. Khả năng thích ứng với sự thay đổi trong các tham số điều chế
3.7.1. DVB-T
3.7.1.1. Cấu hình đo
3.7.1.2. Thủ tục đo
3.7.2. DVB-T2
3.7.2.1. Cấu hình đo
3.7.2.2. Thủ tục đo
3.8. Kết nối tắt RF
3.8.1. Cấu hình đo
3.8.2. Thủ tuc đo
3.9. Yêu cầu C/N đối với kênh Gauss
3.9.1. DVB-T
3.9.1.1. Cấu hình đo
3.9.1.2. Thủ tục đo
3.9.2. DVB-T2
3.9.2.1. Cấu hình đo
3.9.2.2. Thủ tục đo
3.10. Yêu cầu C/N đối với kênh vọng 0 dB
3.10.1. DVB-T
3.10.1.1. Cấu hình đo
3.10.1.2. Thủ tục đo
3.10.2. DVB-T2
3.10.2.1. Cấu hình đo
3.10.2.2. Thủ tục đo
3.11. Mức tín hiệu tối thiểu đầu vào thiết bị thu trên kênh Gauss
3.11.1. DVB-T
3.11.1.1. Cấu hình đo
3.11.1.2. Thủ tục đo
3.11.2. DVB-T2
3.11.2.1. Cấu hình đo
3.11.2.2. Thủ tục đo
3.12. Mức tín hiệu tối thiểu đầu vào thiết bị thu trên kênh vọng 0 dB
3.12.1. DVB-T
3.12.1.1. Cấu hình đo
3.12.1.2. Thủ tục đo
3.12.2. DVB-T2
3.12.2.1. Cấu hình đo
3.12.2.2. Thủ tục đo
3.13. Hệ số tạp âm (NF) trên kênh Gauss
3.13.1. DVB-T
3.13.2. DVB-T2
3.14. Mức tín hiệu đầu vào tối đa
3.14.1. Cấu hình đo
3.14.2. Thủ tục đo
3.15. Khả năng chống nhiễu đối với các tín hiệu tương tự trong các kênh khác
3.15.1. Cấu hình đo
3.15.2. Thủ tục đo
3.16. Khả năng chống nhiễu đối với các tín hiệu số trên các kênh khác
3.16.1. DVB-T
3.16.1.1. Cấu hình đo
3.16.1.2. Thủ tục đo
3.16.2. DVB-T2
3.16.2.1. Cấu hình đo
3.16.2.2. Thủ tục đo
3.17. Khả năng chống nhiễu đồng kênh từ các tín hiệu TV tương tự
3.17.1. DVB-T
3.17.1.1. Cấu hình đo
3.17.1.2. Thủ tục đo
3.17.2. DVB-T2
3.17.2.1. Cấu hình đo
3.17.2.2. Thủ tục đo
3.18. Yêu cầu C/(N+I) khi có nhiễu trong khoảng bảo vệ trong mạng SFN
3.18.1. DVB-T
3.18.1.1. Cấu hình đo
3.18.1.2. Thủ tục đo
3.18.2. DVB-T2
3.18.2.1. Cấu hình đo
3.18.2.2. Thủ tục đo
3.19. Yêu cầu C/(N+I) ngoài khoảng bảo vệ trong các Single Frequency Network
3.19.1. DVB-T
3.19.1.1. Cấu hình đo
3.19.1.2. Thủ tục đo
3.19.2. DVB-T2
3.19.2.1. Cấu hình đo
3.19.2.2. Thủ tục đo
3.20. Yêu cầu đối với bộ giải ghép MPEG
3.20.1. Tốc độ luồng dữ liệu tối đa
3.20.1.1. Cấu hình đo
3.20.1.2. Thủ tục đo
3.20.2. Hỗ trợ tốc độ bit thay đổi
3.20.2.1. Cấu hình đo
3.20.2.2. Thủ tục đo
3.21. Giải mã video
3.21.1. Đồng bộ video – audio
3.21.1.1. Cấu hình đo
3.21.1.2. Thủ tục đo
3.21.2. Tốc độ bit tối thiểu
3.21.2.1. Cấu hình đo
3.21.2.2. Thủ tục đo
3.21.3. Giải mã MPEG-2 SD
3.21.3.1. Cấu hình đo
3.21.3.2. Thủ tục đo
3.21.4. Giải mã MPEG 4 SD
3.21.4.1. Cấu hình đo
3.21.4.2. Thủ tục đo
3.21.5. Giải mã MPEG-4 HD
3.21.5.1. Cấu hình đo
3.21.5.2. Thủ tục đo
3.21.6. Chuyển đổi tín hiệu HD sang đầu ra SD
3.21.6.1. Cấu hình đo
3.21.6.2. Thủ tục đo
3.22. Giải mã Audio
3.22.1. Giải mã MPEG-1 Layer II
3.22.1.1. Cấu hình đo
3.22.1.2. Thủ tục đo
3.22.1.3. Kết quả cần đạt
3.22.2. Giải mã MPEG-4 HE-AAC
3.22.2.1. Cấu hình đo
3.22.2.2. Thủ tục đo
3.22.2.3. Kết quả cần đạt
3.22.3. Hỗ trợ HE-AAC trên giao diện đầu ra HDMI
3.22.3.1. Cấu hình đo
3.22.3.2. Thủ tục đo
3.22.3.3. Kết quả cần đạt
3.22.4. Hỗ trợ HE-AAC trên giao diện đầu ra audio tương tự
3.22.4.1. Cấu hình đo
3.22.4.2. Thủ tục đo
3.22.4.3. Kết quả cần đạt
4. CÁC QUY ĐỊNH QUẢN LÝ
5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Phụ lục A
(Quy định)
Yêu cầu đối với các phép đo
A.1. Phương thức đo chất lượng trong DVB-T và DVB-T2
A.1.1. Thủ tục đo chất lượng khách quan trực tiếp
A.1.1. Thủ tục đo chất lượng khách quan trực tiếp
Phụ lục A
(Quy định)
Yêu cầu đối với các phép đo
A.1. Phương thức đo chất lượng trong DVB-T và DVB-T2
A.1.1. Thủ tục đo chất lượng khách quan trực tiếp
A.1.1. Thủ tục đo chất lượng khách quan trực tiếp
A.1.2. Thủ tục đo lường chất lượng chủ quan gian tiếp 1 (QMP1)
A.1.2. Thủ tục đo lường chất lượng chủ quan gian tiếp 1 (QMP1)
A.1.3. Thủ tục đo lường chất lượng chủ quan hoặc khách quan gián tiếp 2 (QMP2)
A.1.3. Thủ tục đo lường chất lượng chủ quan hoặc khách quan gián tiếp 2 (QMP2)
A.2. Tham số cấu hình DVB-T2 sử dụng trong các phương pháp đo
A.3. C/N đối với các phương pháp đo lường chất lượng
A.3.1. DVB-T
A.3.2. DVB-T2
A.3.2. DVB-T2
A.4. Mức đầu vào tối thiểu
A.4.1. DVB-T
A.4.1. DVB-T
A.4.2. DVB-T2
A.4.2. DVB-T2
A.5. Luồng truyền tải trong các bài đo
A.5.1. Luồng truyền tải TS A
A.5.1. Luồng truyền tải TS A
A.5.2. Luồng truyền tải TS B
A.5.2. Luồng truyền tải TS B
A.5.3. Luồng truyền tải TS C
A.5.3. Luồng truyền tải TS C
A.5.4. Luồng truyền tải TS D
A.5.4. Luồng truyền tải TS D
A.5.5. Luồng truyền tải TS E
A.5.5. Luồng truyền tải TS E
A.5.6. Luồng truyền tải TS F
A.5.6. Luồng truyền tải TS F
A.5.7. Luồng truyền tải TS G
A.5.7. Luồng truyền tải TS G
A.5.8. Luồng truyền tải TS H
A.5.8. Luồng truyền tải TS H
A.5.9. Luồng truyền tải TS I
A.5.9. Luồng truyền tải TS I
A.5.10. Luồng truyền tải TS K
A.5.10. Luồng truyền tải TS K
A.5.11. Luồng truyền tải TS L
A.5.11. Luồng truyền tải TS L
A.5.12. Luồng truyền tải TS M
A.5.12. Luồng truyền tải TS M
A5.13. Luồng truyền tải TS N1
A5.13. Luồng truyền tải TS N1
A.5.14. Luồng truyền tải TS N2
A.5.14. Luồng truyền tải TS N2
A.5.15. Luồng truyền tải TS N3
A.5.15. Luồng truyền tải TS N3
A.5.16. Luồng truyền tải TS O
A.5.16. Luồng truyền tải TS O
A.5.17. Luồng truyền tải TS P – sử dụng cho các phép đo DVB-T2
A.5.17. Luồng truyền tải TS P – sử dụng cho các phép đo DVB-T2
A.6. Thiết bị đo
Lời nói đầu
QCVN 63:2012/BTTTT được xây dựng dựa trên cơ sở các tiêu chuẩn quốc tế NorDig Unified Requirements for Integrated Receiver Decoders for Use in Cable, Satellite, Terrestrial and IP-based Networks, NorDig Unified Version 2.3, 03/2012; Unified NorDig Test Specifications for Integrated Receiver Decoders for Use in Cable, Satellite, Terrestrial and IP-based Networks, NorDig Unified Test Specification, Version 2.2.1, 04/2012; Regional Receiver Specification – Recommendations, South East Europe- Digi.TV, Version A-1, 02/2012; Conformance Test Specification- Recommendations, South East Europe – Digi.TV, Version A-1, 02/2012.
QCVN 63:2012/BTTTT do Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ trình duyệt và được ban hành kèm theo Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ THIẾT BỊ THU TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT ĐẤT DVB-T2
National technical regulation on digital receiver used in DVB-T2 digital terrestrial television broadcasting
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này quy định yêu cầu kỹ thuật tối thiểu đối với thiết bị thu tín hiệu truyền hình số mặt đất không khóa mã (Free To Air - FTA) theo chuẩn DVB-T2, hỗ trợ SDTV và/hoặc HDTV tại Việt Nam.
Quy chuẩn này áp dụng cho cả thiết bị thu hoạt động độc lập (STB) và thiết bị thu được tích hợp trong máy thu hình (iDTV), hỗ trợ SDTV và /hoặc HDTV.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có hoạt động sản xuất, nhập khẩu thiết bị thu truyền hình số mặt đất theo chuẩn DVB-T2 tại Việt Nam.
1.3. Tài liệu viện dẫn
[1] ETSI EN 300 744, Digital Video Broadcasting (DVB); Framing structure, channel coding and modulation for digital terrestrial television
[2] ETSI EN 302 755 (V3.1.3), Digital Video Broadcasting (DVB); Frame structure channel coding and modulation for a second generation digital terrestrial television broadcasting system (DVB-T2)
[3] QCVN 22:2010/BTTTT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện cho các thiết bị đầu cuối viễn thông
[4] TCVN 7600:2006 (IEC/CISPR 13:2003), Máy thu thanh, thu hình quảng bá và thiết bị kết hợp - Đặc tính nhiễu tần số rađio - Giới hạn và phương pháp đo
[5] TCVN 8693:2011 (IEC/CISPR 20:2006), Máy thu thanh, thu hình quảng bá và thiết bị kết hợp. Đặc tính miễn nhiễm. Giới hạn và phương pháp đo
[6] EN 300 468, Digital Video Broadcasting (DVB); Specification for Service Information (SI) in DVB systems
[7] ETSI TR 101 211, Digital Video Broadcasting (DVB); Guidelines on implementation and usage of Service Information (SI)
[8] TCVN 5712:1999, Công nghệ thông tin. Bộ mã ký tự tiếng Việt 8 bit
[9] ETSI 300 743, Digital Video Broadcasting (DVB); Subtitling systems
[10] IEC 60169-2, Radio-frequency connectors. Part 2: Coaxial unmatched connector
[11] IEC 48B-316
[12] IEC 60603-14, Connectors for frequencies below 3 MHz for use with printed boards
[13] ETSI EN 50221, Common Interface Specification for Conditional Access and other Digital Video Broadcasting Decoder Applications, Feb. 1997
[14] Test Specifications for DVB-T Receivers Used in Republic of Slovenia- Profile: Basic, SDTV, HDTV, Jul. 2009
[15] ISO/IEC13818-1, Information technology- Generic coding of moving pictures and associated audio information: Systems
[16] ETSI TS 101 154 (V1.11.1), Digital Video Broadcasting (DVB); Specification for the use of Video and Audio Coding in Broadcasting Applications
[17] ISO/IEC 13818-2, Information technology- Generic coding of moving pictures and associated audio information: Video
[18] ISO IEC 14496-10, Information technology- Coding of audio-visual objects- Part 10: Advanced Video Coding
[19] ISO/IEC 11172-3, Information technology- Coding of moving pictures and associated audio for digital storage media at up to about
[20] ISO/IEC 14496-3, Information technology- Coding of audio-visual objects- Part 3: Audio
[21] ETSI TS 102 366, Digital Audio Compression (AC-3, Enhanced AC-3) Standard
[22] ETSI TS 102 114, DTS Coherent Acoustics; Core and Extensions with Additional Profiles
1.4. Giải thích từ ngữ
1.4.1. Chế độ A
Chế độ tín hiệu DVB-T2 sử dụng Single PLP.
1.4.2. Chế độ B
Chế độ tín hiệu DVB-T2 có sử dụng Multi PLP. Chế độ B có thể có Multi PLM nhưng không sử dụng Common PLP hoặc có thể có Multi PLP và Common PLP.
1.4.3. iDTV (integrated Digital Television)
Thiết bị thu được tích hợp cùng máy thu hình.
1.4.4. STB (Set-Top-Box)
Thiết bị thu có khả năng hoạt động và sử dụng nguồn điện độc lập với máy thu hình.
1.4.5. Thiết bị thu (receiver)
Thiết bị thu tín hiệu truyền hình số mặt đất phát theo chuẩn DVB-T2. Thiết bị thu phải có bộ dò kênh RF, bộ giải điều chế, giải ghép kênh và giải mã. Thiết bị thu có thể là thiết bị độc lập (STB) hoặc thiết bị tích hợp trong máy thu hình (iDTV). Thiết bị thu cũng có thể là loại chỉ hỗ trợ SDTV (thiết bị thu SDTV) hoặc hỗ trợ đồng thời SDTV và HDTV (thiết bị thu HDTV).
1.4.6. Thiết bị thu HDTV (HDTV level receiver)
Thiết bị thu hỗ trợ thu tín hiệu TV có độ phân giải cao (HDTV) và độ phân giải tiêu chuẩn (SDTV) để hiển thị trên màn hình với độ phân giải nguyên gốc.
1.4.7. Thiết bị thu SDTV (SDTV level receiver)
Thiết bị thu chỉ hỗ trợ thu tín hiệu TV có độ phân giải tiêu chuẩn (SDTV) để hiển thị trên màn hình với độ phân giải nguyên gốc, không hỗ trợ độ phân giải cao (HDTV).
1.5. Chữ viết tắt
AAC |
Mã hóa âm thanh AAC |
Advanced Audio Coding |
AC3 |
Mã hóa âm thanh AC3 |
Digital audio compression standard, known as Dolby Digital |
ACE |
Mở rộng chòm sao tín hiệu |
Active Constellation Extension |
ATT |
Suy hao |
Attenuator |
AV |
Hình ảnh âm thanh |
Audio Visual |
AVC |
Mã hóa video AVC |
Advanced Video Coding |
BCH |
Mã sửa sai BCH |
Bose & Chaudhuri & Hocquenghem |
BER |
Tỉ lệ lỗi bit |
Bit error rate |
BW |
Băng thông |
Bandwidth |
CA |
Phần truy nhập có điều kiện |
Conditional Access |
CAT |
Bảng truy nhập có điều kiện |
Conditional Access Table |
CBR |
Tốc độ bit không đổi |
Constant Bit Rate |
CH |
Kênh |
Channel |
CI |
Giao diện CI |
Common Interface |
COFDM |
Điều chế OFDM có mã hóa |
Coded Orthogonal Frequency Division Multiplexing |
CVBS |
Tín hiệu video băng cơ sở tổng hợp |
Composite Video Baseband Signal |
DTS |
Âm thanh DTS |
Digital Theater Systems |
DTT |
Hệ thống truyền hình số mặt đất |
Digital terrestrial television |
DVB-T |
Tiêu chuẩn DVB-T |
Digital Video Broadcasting- Terrestrial |
E-AC3 |
Mã hóa âm thanh E-AC3 |
Enhanced AC3, known as Dolby Digital Plus |
EBU |
Tổ chức phát thanh truyền hình Châu Âu |
European Broadcasting Union |
EDID |
Dữ liệu nhận dạng hiển thị mở rộng |
Extended display identification data |
EICTA |
Hiệp hội Công nghiệp Công nghệ Thông tin – Truyền thông của Châu Âu |
European Information & Communications Technology Industry Association |
EIT |
Bảng thông tin sự kiện |
Event Information Table |
EN |
Tiêu chuẩn Châu Âu |
European Norm |
EPG |
Bảng chương trình điện tử |
Electronic Programming Guide |
ETSI |
Viện Tiêu chuẩn Viễn thông Châu Âu |
European Telecommunication Standards Institute |
FEC |
Mã hóa sửa sai FEC |
Forward error correction |
FEF |
Khung DVB-T2 dự trữ |
Future Extension Frame |
FFT |
Biến đổi Fourier nhanh |
Fast Fourier Transform |
FM |
Điều chế FM |
Frequency modulation |
GI |
Khoảng bảo vệ |
Guard Interval |
HDMI |
Giao diện HDMI |
High-Definition Multimedia |
HDTV |
Truyền hình độ phân giải cao |
High Definition Television |
HE-AAC |
Mã hóa âm thanh HE-AAC |
High Efficiency AAC |
HEM |
Chế độ phát hiệu suất cao HEM |
High Efficiency Mode |
HP |
Mức ưu tiên cao |
High Priority |
iDTV |
Thiết bị thu tích hợp trong máy thu hình |
Integrated Digital TV set |
IEC |
Tổ chức hợp chuẩn điện quốc tế |
International Electrotechnical Commission |
IF |
Trung tần |
Intermediate Frequency |
ISO |
Tổ chức Tiêu chuẩn quốc tế |
International Organization for Standardization |
ITU |
Liên minh Viễn thông quốc tế |
International Telecommunication Union |
LDPC |
Mã sửa sai LDPC |
Low-density parity-check |
LP |
Mức ưu tiên thấp |
Low priority |
MFN |
Mạng đa tần |
Multi Frequency Network |
MISO |
Kỹ thuật xử lí MISO |
Multiple-Input Single-Output |
MPEG |
Mã hóa MPEG |
Moving Pictures Expert Group |
NF |
Hệ số tạp âm |
Noise Figure |
NIT |
Bảng thông tin mạng lưới |
Network Information Table |
PAL |
Chuẩn phát hình PAL |
Phase Alternating Line |
PAPR |
Tỉ số công suất đỉnh và công suất trung bình |
Peak-to-Average Power Ratio |
PAT |
Bảng chương trình liên quan |
Program Association Table |
PCM |
Điều chế PCM |
Pulse Coded Modulation |
PLP |
Chế độ ghép lớp PLP |
Physical Layer Pipes |
PMT |
Bảng ánh xạ chương trình |
Program Map Table |
PP |
Mẫu pilot |
Pilot pattern |
PSI |
Thông tin đặc trưng chương trình |
Program Specific Information |
QAM |
Điều chế QAM |
Quadrature Amplitude Modulation |
QEF |
Yêu cầu độ chính xác thông tin gần tuyệt đối |
Quasi Error Free |
QMP |
Phương pháp đánh giá chất lượng |
Quality Measurement Method |
QPSK |
Điều chế QPSK |
Quaternary Phase Shift Keying |
RA |
Vô tuyến |
Radio |
RCA |
Chuẩn kết nối RCA |
Radio Corporation of America |
RF |
Tần số vô tuyến |
Radio Frequency |
RGB |
Kiểu hiện màu RGB |
Red Green Blue |
RS |
Mã sửa sai RS |
Reed-Solomon |
S/PDIF |
Giao diện S/PDIF |
Sony/Philips Digital Interface Format |
SDT |
Bảng mô tả dịch vụ |
Service Description Table |
SDTV |
Truyền hình độ nét tiêu chuẩn |
Standard Definition Television |
SFN |
Mạng đơn tần |
Single Frequency Network |
SI |
Thông tin dịch vụ |
Service Information |
SISO |
Kỹ thuật xử lí SISO |
Single-Input Single-Output |
SSU |
Cập nhật phần mềm hệ thống |
Systems Software Update |
STB |
Bộ STB |
Set-Top-Box |
STB-HD |
STB mức HD |
HDTV level Set-Top-Box |
STB-SD |
STB mức SD |
SDTV level Set-Top-Box |
SW |
Phần mềm |
Software |
T2GW |
Gateway kết nối DVB-T2 |
DVB-T2 Gateway |
T2MI |
Giao diện bộ điều chế |
Modulator Interface |
TDT |
Bảng dữ liệu ngày và thời gian |
Time and Date Table |
TOT |
Bảng độ lệch thời gian |
Time Offset Table |
TR |
Kiểu xử lí giữ tone (TR-PAPR) |
Tone Reservation |
TS |
Luồng dữ liệu truyền tải |
Transport Stream |
TTX |
Teletext |
Teletext |
UHF |
Tần số UHF |
Ultra-high frequency |
USB |
Giao diện USB |
Universal Serial Bus |
VBI |
Thông tin trống chiều đứng |
Vertical Blanking Information |
VBR |
Tốc độ bit biến đổi |
Variable bitrate |
VHF |
Tần số VHF |
Very high frequency |
VSB |
Điều chế VSB |
Vestigial sideband modulation |
VUI |
Thông tin sử dụng video |
Video Usability Information |
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1. Yêu cầu chung
2.1.1. Yêu cầu thu và giải mã tín hiệu
Thiết bị thu phải có khả năng thu và giải điều chế tín hiệu DVB-T phát theo tiêu chuẩn ETSI EN 300 744[1] trong mạng đơn tần (SFN) hoặc mạng đa tần (MFN);
Thiết bị thu phải có khả năng thu và giải điều chế tín hiệu DVB-T2 phát theo tiêu chuẩn ETSI EN 302 755[2] trong mạng đơn tần (SFN) hoặc mạng đa tần (MFN).
2.1.2. Yêu cầu về nguồn điện đối với STB
STB phải có khả năng hoạt động trong các điều kiện về nguồn điện như sau:
Điện áp: từ 90 VAC tới 260 VAC;
Tần số điện áp: 48 Hz đến 63 Hz.
Nguồn điện trong thiết bị STB phải tuân thủ các yêu cầu về an toàn nguồn điện trong quy chuẩn QCVN 22:2010/BTTTT[3].
2.1.3. Tương thích điện từ trường
STB phải tuân thủ yêu cầu về tương thích điện từ trường trong tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7600:2006 (IEC/CISPR 13:2003)[4] và TCVN 8693:2011 (IEC/CISPR 20:2006)[5].
2.1.4. Nâng cấp phần mềm
Thiết bị thu phải có ít nhất một cơ chế để nâng cấp phần mềm hệ thống.
Thiết bị thu phải có cơ chế phát hiện phần mềm hệ thống được tải về bị lỗi trước khi phần mềm này được sử dụng để thay thế phần mềm làm việc hiện tại. Nếu phần mềm hệ thống nhận được bị lỗi, thiết bị thu phải giữ nguyên phiên bản phần mềm hệ thống hiện tại để hoạt động bình thường. Trong trường hợp tải về mất quá nhiều thời gian do đường truyền kém, thiết bị thu phải hỗ trợ người sử dụng hủy bỏ việc tải xuống và tiếp tục sử dụng phiên bản phần mềm hiện tại.
Đối với mỗi phiên bản mới của phần mềm hệ thống, các nhà sản xuất phải cung cấp phần hướng dẫn cách tải về phần mềm mới. Nhà sản xuất chịu trách nhiệm cung cấp và phân phối các phiên bản mới của phần mềm hệ thống.
2.2. Yêu cầu tính năng
2.2.1. Điều khiển từ xa
Thiết bị thu phải có điều khiển từ xa để quản lý và sử dụng.
2.2.2. Hiển thị chỉ thị chất lượng tín hiệu (SQI) và chỉ thị cường độ tín hiệu (SSI)
Thiết bị thu phải có hỗ trợ khả năng hiển thị thông tin về chất lượng tín hiệu (SQI) và thông tin về cường độ tín hiệu (SSI) trên màn hình máy thu hình. Phương thức hiển thị thông tin SQI, SSI do nhà sản xuất tự thực hiện.
2.2.3. Thông tin dịch vụ
2.2.3.1. Xử lý các bảng báo hiệu PSI/SI
Thiết bị thu phải có phần mềm hệ thống để phân tích và xử lý các thông tin dịch vụ đang hoạt động đồng thời kiểm soát các phần cứng/ phần mềm theo các chuẩn EN 300 468[6] và ETSI TR 101 211[7].
Thiết bị thu phải có khả năng xử lí các bảng sau: NIT, PAT, PMT, SDT, EIT, TDT, BAT. Các bảng thông tin trên được mô tả trong quy chuẩn đối với phần tín hiệu phát của DVB-T2.
2.2.3.2. Đồng hồ thời gian thực
Thiết bị thu phải có một đồng hồ thời gian thực và đồng hồ này phải được cập nhật bởi các dữ liệu từ các bảng TDT.
2.2.3.3. Các tính năng của EPG cho bảng EIT thực và các bảng EIT khác
Thiết bị thu phải cung cấp các chức năng cơ bản của EPG như sau:
EIT thực (hiện tại/tiếp theo/lịch trình);
EIT khác (hiện tại/tiếp theo/lịch trình).
Tính năng EPG của thiết bị thu phải có khả năng cung cấp thông tin về các chương trình dự kiến được phát trong ít nhất 7 ngày tiếp theo.
2.2.4. Bộ quản lí chương trình
Thiết bị thu phải có bộ quản lí chương trình cho phép người sử dụng khả năng truy cập vào thông tin hệ thống và kiểm soát các hoạt động của thiết bị thu. Bộ quản lí chương trình phải bao gồm chức năng quản lí danh sách dịch vụ và chức năng quản lí sự kiện EPG cơ bản.
Bộ quản lí chương trình phải hỗ trợ ngôn ngữ Tiếng Việt và Tiếng Anh. Kí tự Tiếng Việt phải tuân theo bảng mã UTF-8 trong TCVN 5712:1999[8].
2.2.5. Phụ đề
Thiết bị thu phải có khả năng giải mã và hiển thị dịch vụ phụ đề DVB được phát theo chuẩn ETSI 300 743[9]. Thiết bị thu phải hỗ trợ phụ đề Tiếng Việt.
2.2.6. Đánh số kênh logic (LCN)
Thiết bị thu phải có khả năng xử lí thông tin dịch vụ từ bảng đánh số kênh logic (LCN - Logical Channel Number) để hỗ trợ đánh số, sắp xếp, tìm kiếm kênh.
2.3. Yêu cầu giao diện
2.3.1. Cổng kết nối đầu vào RF
Thiết bị thu phải có cổng kết nối đầu vào RF theo tiêu chuẩn IEC 60169-2[10] kiểu giắc cái, trở kháng 75 ohm.
2.3.2. Cổng kết nối đầu ra RF
Thiết bị thu phải có cổng kết nối đầu ra RF theo tiêu chuẩn IEC 60169-2[ 10] kiểu giắc đực.
2.3.3. HDMI
STB hỗ trợ HDTV phải có giao diện đầu ra HDMI để xuất tín hiệu video và audio.
2.3.4. Đầu ra video tổng hợp
STB phải có đầu ra video nén tương thích với yêu cầu đối với giao diện PAL trong chuẩn IEC 48B-316 (RCA phono)[11].
2.3.5. Giao diện âm thanh RCA
Thiết bị thu phải có đầu ra âm thanh tương tự RCA, kiểu giắc cái theo chuẩn IEC 60603-14[12].
2.3.6. Giao diện hỗ trợ truy nhập có điều kiện
iDTV phải có ít nhất một giao diện DVB-CI hoặc CI Plus để hỗ trợ việc sử dụng các dịch vụ truy nhập có điều kiện. Giao diện CI hoặc CI plus phải tuân thủ quy định trong tiêu chuẩn ETSI EN 50221[13].
2.4. Yêu cầu kỹ thuật
2.4.1. Tần số và băng thông kênh
Thiết bị thu phải có khả năng thu được tất cả các kênh cấp cho truyền hình số mặt đất (DTT) nằm trong quy hoạch tần số VHF/UHF của Việt Nam như trong Bảng 1.
Bảng 1- Bảng phân kênh tần số băng tần VHF/UHF của Việt Nam
Băng |
Kênh |
Dải tần số (MHz) |
Tần số trung tâm (MHz) |
Băng |
Kênh |
Dải tần số (MHz) |
Tần số trung tâm (MHz) |
III |
6 |
174 - 182 |
178 |
V |
38 |
606 - 614 |
610 |
7 |
182 - 190 |
186 |
39 |
614 - 622 |
618 |
||
8 |
190 - 198 |
194 |
40 |
622 - 630 |
626 |
||
9 |
198 - 206 |
202 |
41 |
630 - 638 |
634 |
||
10 |
206 - 214 |
210 |
42 |
638 - 646 |
642 |
||
11 |
214 - 222 |
218 |
43 |
646 - 654 |
650 |
||
12 |
222 - 230 |
226 |
44 |
654 - 662 |
658 |
||
|
|
|
|
45 |
662 - 670 |
666 |
|
IV |
21 |
470 - 478 |
474 |
46 |
670 - 678 |
674 |
|
22 |
478 - 486 |
482 |
47 |
678 - 686 |
682 |
||
23 |
486 - 494 |
490 |
48 |
686 - 694 |
690 |
||
24 |
494 - 502 |
498 |
49 |
694 - 702 |
698 |
||
25 |
502 - 510 |
506 |
50 |
702 - 710 |
706 |
||
26 |
518 - 526 |
522 |
51 |
710 - 718 |
714 |
||
27 |
526 - 534 |
530 |
52 |
718 - 726 |
722 |
||
28 |
534 - 542 |
538 |
53 |
726 - 734 |
730 |
||
29 |
534 - 542 |
538 |
54 |
734 - 742 |
738 |
||
30 |
542 - 550 |
546 |
55 |
742 - 750 |
746 |
||
31 |
550 - 558 |
554 |
56 |
750 - 758 |
754 |
||
32 |
558 - 566 |
562 |
57 |
758 - 766 |
762 |
||
33 |
566 - 574 |
570 |
58 |
766 - 774 |
770 |
||
34 |
574 - 582 |
578 |
59 |
774 - 782 |
778 |
||
35 |
582 - 590 |
586 |
60 |
782 - 790 |
786 |
||
V |
36 |
590 - 598 |
594 |
|
|
|
|
37 |
598 - 606 |
602 |
|
|
|
Thiết bị thu phải có khả năng dò kênh trong dải tần số từ[-50 kHz; 50 kHz] so với tần số trung tâm của tín hiệu DVB-T/T2.
2.4.2. Băng thông tín hiệu
Thiết bị thu phải tự động xác định được băng thông tin hiệu DVB-T đang được sử dụng.
Thiết bị thu đối với DVB-T2 phải hỗ trợ cả các chế độ băng thông sóng mang tiêu chuẩn và chế độ băng thông sóng mang mở rộng. Thiết bị thu đối với DVB-T2 phải bám theo sự thay đổi tham số mạng từ chế độ băng thông sóng mang tiêu chuẩn đến chế độ băng thông sóng mang mở rộng một cách tự động, không cần bất cứ tác động nào của người dùng.
2.4.3. Các chế độ RF
2.4.3.1. DVB-T
Thiết bị thu phải có khả năng thu và giải mã tín hiệu DVB-T với các tham số là một tổ hợp bất kì của bộ tham số trong Bảng 2.
Bảng 2- Các chế độ RF của DVB-T được hỗ trợ
Tham số |
Giá trị |
Kích cỡ bộ FFT |
2k, 8k |
Điều chế |
COFDM; QPSK, 16QAM, 64QAM |
Mã FEC |
Mã cuốn (mã trong) và mã Reed-Solomon (RS) (mã ngoài); tỉ lệ mã 1/2, 2/3, 3/4, 5/6, 7/8 |
Khoảng bảo vệ |
1/4, 1/8, 1/16, 1/32 |
Băng thông tín hiệu |
7,61 MHz |
Chế độ phân cấp |
Không phân cấp (non-hierarchical) |
2.4.3.2. DVB-T2
Thiết bị thu phải có khả năng thu tín hiệu DVB-T2 với các tham số là một tổ hợp cho phép bất kì của bộ tham số trong Bảng 3.
Bảng 3- Các chế độ RF của DVB-T2 được hỗ trợ
Tham số |
Giá trị |
Kích cỡ bộ FFT |
COFDM 1k, 2k, 4k, 8k, 16k, 32k |
Điều chế |
QPSK, 16QAM, 64QAM, 256QAM |
Mã FEC |
LDPC (mã ngoài) và BCH (mã trong), tỉ lệ mã 1/2, 3/5, 2/3, 3/4, 4/5, 5/6 |
Khoảng bảo vệ |
1/128, 1/32, 1/16, 19/256, 1/8, 19/128, 1/4 |
Băng thông tín hiệu |
7,61 MHz (chế độ băng thông sóng mang tiêu chuẩn); 7,71 MHz (chế độ băng thông sóng mang mở rộng khi kích cỡ bộ FFT bằng 1k, 2k, 4k, 8k); 7,77 MHz (chế độ băng thông sóng mang mở rộng khi kích cỡ bộ FFT bằng 16k, 32k) |
Mẫu pilot |
PP1, PP2, PP3, PP4, PP5, PP6, PP7 |
PAPR |
Có hoặc không sử dụng PAPR |
Xoay chòm sao điều chế tín hiệu |
Có sử dụng hoặc không sử dụng |
2.4.4. Hỗ trợ Multi PLP
Thiết bị thu phải có khả năng thu tín hiệu đầu vào Chế độ B sử dụng Multiple PLP và không sử dụng Common PLP.
2.4.5. Hỗ trợ Multi PLP và Common PLP
Thiết bị thu phải có khả năng thu tín hiệu đầu vào Chế độ B sử dụng Multiple PLP và Common PLP.
2.4.6. Hỗ trợ Normal Mode (NM)
Thiết bị thu phải hỗ trợ Normal Mode (NM).
2.4.7. Khả năng thích ứng khi thay đổi các tham số điều chế
2.4.7.1. DVB-T
Thiết bị thu phải có khả năng thích ứng với thay đổi trong các tham số điều chế để đảm bảo luồng tín hiệu truyền tải đầu ra không bị lỗi trong thời gian không lớn hơn hơn 3 giây kể từ thời điểm có sự thay đổi.
2.4.7.2. DVB-T2
Thiết bị thu phải có khả năng tự động thích ứng với thay đổi của tham số điều chế của dữ liệu P1, dữ liệu L1 trước và sau báo hiệu. Thời gian để luồng tín hiệu truyền tải đầu ra đạt trạng thái không bị lỗi không lớn hơn 5 giây kể từ thời điểm có sự thay đổi trong tham số của dữ liệu P1 và /hoặc dữ liệu L1 trước báo hiệu. Thời gian để luồng tín hiệu truyền tải đầu ra đạt trạng thái không bị lỗi không lớn hơn 2 giây kể từ thời điểm có sự thay đổi trong tham số của dữ liệu L1 sau báo hiệu.
2.4.8. Kết nối tắt RF
Thiết bị thu phải có bộ nối tắt tín hiệu RF giữa đầu vào - đầu ra RF, cho phép đưa trực tiếp tín hiệu RF thu được từ anten vào máy thu hình, không phụ thuộc vào trạng thái hoạt động của thiết bị thu (trạng thái hoạt động hoặc trạng thái chờ).
Bộ nối tắt RF trong thiết bị thu phải hoạt động được trên tất cả tần số được cấp phát cho truyền hình.
Thiết bị thu phải có khả năng cho phép người sử dụng ngắt hoặc kích hoạt tăng ích của bộ nối tắt. Khi người sử dụng ngắt tăng ích của bộ nối tắt, suy hao của tín hiệu RF ra so với tín hiệu RF vào không được lớn hơn 4 dB. Khi người sử dụng kích hoạt tăng ích của bộ nối tắt, tăng ích của tín hiệu RF ra so với tín hiệu RF vào phải nằm trong khoảng từ -1 dB đến 3 dB.
Quy định này áp dụng cho STB.
2.4.9. Yêu cầu C/N đối với kênh Gauss
2.4.9.1. DVB-T
C/N tối thiểu để thiết bị thu đáp ứng QEF không được lớn hơn giá trị tương ứng quy định trong Bảng A..
2.4.9.2. DVB-T2
C/N tối thiểu để thiết bị thu đáp ứng QEF không lớn hơn giá trị tương ứng xác định bằng biểu thức (Eq. 1).
2.4.10. Yêu cầu C/N đối với kênh vọng 0 dB
2.4.10.1. DVB-T
C/N tối thiểu để thiết bị thu đáp ứng QEF không được lớn hơn giá trị tương ứng quy định trong Bảng A.
2.4.10.2. DVB-T2
C/N tối thiểu để thiết bị thu đáp ứng QEF khi có nhiễu từ kênh vọng 0 dB không được lớn hơn giá trị tương ứng xác định bằng biểu thức (Eq. 1).
2.4.11. Mức tín hiệu tối thiểu đầu vào thiết bị thu trên kênh Gauss
2.4.11.1. DVB-T
Thiết bị thu phải có khả năng thu và giải mã đáp ứng yêu cầu QEF đối với tín hiệu đầu vào có mức không nhỏ hơn mức xác định bằng biểu thức (Eq. 2) trên toàn bộ dải tần số hoạt động.
2.4.11.2. DVB-T2
Thiết bị thu phải có khả năng thu và giải mã đáp ứng yêu cầu QEF đối với tín hiệu đầu vào có mức không nhỏ hơn mức xác định bằng biểu thức (Eq. 3) (với băng thông tín hiệu thường) và (Eq. 4) (với băng thông tín hiệu mở rộng) trên toàn bộ dải tần số hoạt động.
2.4.12. Mức tín hiệu tối thiểu đầu vào thiết bị thu trên kênh vọng 0 dB
2.4.12.1. DVB-T
Thiết bị thu phải có khả năng thu và giải mã đáp ứng yêu cầu QEF đối với tín hiệu đầu vào có mức không nhỏ hơn mức xác định bằng biểu thức (Eq. 1) trên toàn bộ dải tần số hoạt động.
2.4.12.2. DVB-T2
Thiết bị thu phải có khả năng thu và giải mã đáp ứng yêu cầu QEF đối với tín hiệu đầu vào có mức không nhỏ hơn mức xác định bằng biểu thức (Eq. 3) (với băng thông tín hiệu thường) và (Eq. 4) (với băng thông tín hiệu mở rộng) trên toàn bộ dải tần số hoạt động.
2.4.13. Hệ số tạp âm (NF) trên kênh Gauss
2.4.13.1. DVB-T
Thiết bị thu phải có hệ số tạp âm (NF) không lớn hơn giá trị trong Bảng A..
2.4.13.2. DVB-T2
Thiết bị thu phải có hệ số tạp âm (NF) không lớn hơn giá trị trong Bảng A.
2.4.14. Mức tín hiệu đầu vào tối đa
Thiết bị thu phải có khả năng thu đáp ứng QEF khi tín hiệu đầu vào DVB-T/T2 lên đến -25 dBm.
2.4.15. Khả năng chống nhiễu đối với các tín hiệu tương tự trong các kênh khác
Thiết bị thu phải có khả năng thu đáp ứng QEF khi có sóng mang VSB/PAL lân cận với công suất cao hơn tối đa 33 dB hoặc khi có tín hiệu tương tự trên các kênh khác ngoài kênh lân cận với công suất cao hơn tối đa 44 dB.
Các yêu cầu trong mục này áp dụng khi thiết bị thu thu tín hiệu DVB-T với các chế độ: {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu =1/8}, {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu =1/4}, {8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/Tu =1/4} và {32k, 256-QAM, R=4/5, Δ/Tu=1/8} đối với DVB-T2.
2.4.16. Khả năng chống nhiễu đối với các tín hiệu số trên các kênh khác
2.4.16.1. DVB-T
Trên các dải tần được hỗ trợ, thiết bị thu phải có khả năng thu đáp ứng QEF khi có tín hiệu nhiễu DVB-T gây ra tỉ số nhiễu trên tín hiệu (I/C) tối thiểu như trong Bảng 4.
Các yêu cầu trong mục này áp dụng với chế độ: {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu =1/8}, {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu =1/4} và {8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/Tu =1/4}
Bảng 4- I/C yêu cầu tối thiểu đối với việc thu QEF với tín hiệu DVB-T/T2 nhiễu nằm trên các kênh lân cân, kênh ảnh và các kênh khác
Băng |
Băng thông tín hiệu, [MHz] |
Băng thông kênh, [MHz] |
I/C (dB) |
||
|
|
|
Kênh lân cận |
Kênh khác |
Kênh ảnh |
VHF III |
8 |
8 |
28 |
38 |
- |
UHF IV |
8 |
8 |
28 |
38 |
28 |
UHF V |
8 |
8 |
28 |
38 |
28 |
2.4.16.2. DVB-T2
Trên các dải tần được hỗ trợ, thiết bị thu phải có khả năng thu đáp ứng QEF khi có tín hiệu nhiễu DVB-T2 gây ra tỉ số nhiễu trên tín hiệu (I/C) tối thiểu như trong Bảng 4.
Yêu cầu trên áp dụng đối với tín hiệu DVB-T2 ở tất cả các chế độ RF có thể có như trong mục 2.4.3.2.
2.4.17. Khả năng chống nhiễu đồng kênh từ các tín hiệu TV tương tự
2.4.17.1. DVB-T
Thiết bị thu phải có khả năng thu đáp ứng QEF với mức C/I tối đa quy định trong Bảng 5 khi có nhiễu đồng kênh bao gồm tín hiệu VSB/PAL, FM. Yêu cầu trên quy định đối với tín hiệu DVB-T có băng thông 7,61 MHz.
Bảng 5- Tín hiệu trên nhiễu C/I để thu đáp ứng QEF khi tín hiệu DVB-T bị nhiễu bởi sóng mang TV tương tự
Giản đồ tín hiệu |
64QAM |
|
Tỉ lệ mã |
2/3 |
3/4 |
C/I |
3 dB |
7 dB |
2.4.17.2. DVB-T2
Thiết bị thu phải có khả năng thu đáp ứng QEF với mức C/I tối đa quy định trong Bảng 6 khi tín hiệu 8 MHz DVB-T2 bị gây nhiễu bởi tín hiệu PAL D/K đồng kênh bao gồm video, âm thanh FM.
Bảng 6- Tín hiệu trên nhiễu C/I để thu đáp ứng QEF khi tín hiệu DVB-T2 bị nhiễu bởi sóng mang TV tương tự
Giản đồ tín hiệu |
256QAM |
||
Tỉ lệ mã |
3/5 |
2/3 |
3/4 |
C/I |
3 dB |
5 dB |
7 dB |
2.4.18. Yêu cầu C/(N+I) khi có nhiễu trong khoảng bảo vệ trong mạng SFN
2.4.18.1. DVB-T
Đối với các chế độ {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu=1/8}, {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu =1/4} và {8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/Tu =1/4}, khi có nhiễu vọng với độ trễ nằm trong khoảng từ 1,95 µs đến 0,95 lần độ dài khoảng bảo vệ (Guard Interval - GI), thiết bị thu phải có khả năng thu đáp ứng yêu cầu QEF với mức C/N tối thiểu không lớn hơn mức quy định đối với profile 2 trong Bảng A.
Với cường độ vọng xác định, khi độ trễ của nhiễu vọng thay đổi trong khoảng từ 1,95 µs đến 0,95 lần độ dài khoảng bảo vệ (Guard Interval - GI), giá trị C/N tối thiểu để thiết bị thu đáp ứng QEF chỉ được thay đổi không vượt quá 1 dB so với giá trị median.
2.4.18.2. DVB-T2
Đối với các chế độ DVB-T2 như trong Bảng 3, khi có nhiễu vọng với độ trễ nằm trong khoảng từ 1,95 µs đến 0,95 lần độ dài khoảng bảo vệ (Guard Interval - GI), thiết bị thu phải có khả năng thu đáp ứng yêu cầu QEF với mức C/N tối thiểu không lớn hơn mức quy định đối với profile 2 xác định bằng biểu thức (Eq. 1).
Với cường độ vọng xác định, khi độ trễ của nhiễu vọng thay đổi trong khoảng từ 1,95 µs đến 0,95 lần độ dài khoảng bảo vệ (Guard Interval - GI), giá trị C/N tối thiểu để thiết bị thu đáp ứng QEF chỉ được thay đổi không vượt quá 1 dB so với giá trị median.
2.4.19. Yêu cầu C/(N+I) khi có nhiễu ngoài khoảng bảo vệ trong mạng SFN
2.4.19.1. DVB-T
Khi có vọng ngoài khoảng bảo vệ GI và có các mức suy hao so với tín hiệu DVB-T quy định trong Bảng 7, thiết bị thu phải có khả năng thu tín hiệu DVB-T 8 MHz đáp ứng QEF.
Bảng 7- Tín hiệu vọng ngoài khoảng bảo vệ của tín hiệu DVB-T 8 MHz
|
Suy hao tín hiệu vọng so với mức chuẩn, dB |
|||||||||
Độ trễ (μs) |
-260 |
-230 |
-200 |
-150 |
-120 |
120 |
150 |
200 |
230 |
260 |
8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu=1/8 |
15 |
- |
13 |
10 |
5 |
5 |
10 |
13 |
- |
15 |
8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu=1/4 |
10 |
5 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
10 |
8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/Tu=1/4 |
12 |
6 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
12 |
2.4.19.2. DVB-T2
Khi có tín hiệu vọng ngoài khoảng bảo vệ GI và có các mức suy hao so với tín hiệu DVB-T2 quy định trong Bảng 8, thiết bị thu phải có khả năng thu tín hiệu DVB-T2 8 MHz đáp ứng QEF.
Bảng 8- Tín hiệu vọng ngoài khoảng bảo vệ của tín hiệu DVB-T2 8 MHz
|
Suy hao tín hiệu vọng so với mức chuẩn, dB |
|||||||||
Độ trễ (μs) |
-260 |
-230 |
-200 |
-150 |
-120 |
120 |
150 |
200 |
230 |
260 |
32K, 256-QAM, PP4, R=3/5, Δ/Tu=1/16, |
20 |
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
20 |
32K, 256-QAM, PP4, R=2/3, Δ/Tu=1/16, |
22 |
3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
22 |
32K, 256-QAM, PP4, R=3/4, Δ/Tu =1/16 |
24 |
4 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
24 |
32K, 256-QAM, PP4, R=3/5, Δ/Tu=1/32 |
20 |
9 |
7 |
4 |
2 |
2 |
4 |
7 |
9 |
20 |
32K, 256-QAM, PP4, R=2/3, Δ/Tu=1/32 |
22 |
11 |
10 |
6 |
3 |
3 |
6 |
10 |
11 |
22 |
32K, 256-QAM, PP4, R=3/4, Δ/Tu=1/32 |
24 |
13 |
12 |
8 |
4 |
4 |
8 |
12 |
13 |
24 |
2.4.20. Bộ giải ghép MPEG
2.4.20.1. Tốc độ luồng dữ liệu tối đa
Bộ giải ghép MPEG của thiết bị thu phải đáp ứng yêu cầu lớp truyền tải MPEG-2 quy định tại ISO/IEC13818-1[15], phù hợp với chuẩn ETSI TS 101 154[16] và phải có khả năng giải mã dữ liệu chuẩn ISO/IEC 13818-1[15] với tốc độ dữ liệu đến 32 Mbit/s đối với DVB-T và 50,34 Mbit/s đối với DVB-T2.
2.4.20.2. Hỗ trợ tốc độ bit thay đổi (ghép kênh thống kê)
Bộ giải ghép MPEG của thiết bị thu phải hỗ trợ tốc độ bit thay đổi trong dòng truyền tải tốc độ bit không đổi.
2.4.21. Bộ giải mã video
2.4.21.1. Đồng bộ video - audio
Thiết bị thu phải đảm bảo giải mã được tín hiệu DVB-T/T2 sao cho audio không được đi trước 20 ms và không đi sau 20 ms so với video.
2.4.21.2. Giải mã video MPEG - tốc độ bit tối thiểu
Thiết bị thu phải có khả năng giải mã tín hiệu video có độ phân giải 720x576 pixel và tốc độ bit 600 kbps.
2.4.21.3. Giải mã MPEG-2 SD
· Yêu cầu chung:
- Thiết bị thu phải có khả năng giải mã tín hiệu video 25 Hz MPEG-2 SDTV “MPEG-2 Main Profile at Main Level” theo chuẩn ISO/IEC 13818-2[17] và phù hợp với yêu cầu trong ETSI TS 101 154[16];
- Thiết bị thu phải có khả năng giải mã video có độ phân giải 720x576, 544x576, 480x576 và 352x576;
· Khuôn dạng hình ảnh:
Thiết bị thu phải có khả năng giải mã tín hiệu video 25 Hz MPEG-2 SDTV có tỉ lệ khuôn dạng 4:3 và 16:9;
Thiết bị thu phải hỗ trợ người dùng lựa chọn chế độ chuyển đổi khuôn dạng hiển thị trên màn hình như sau:
+ Hiển thị đầy đủ khuôn hình tín hiệu video 16:9 trên màn hình 4:3 ở chế độ letterbox (hiển thị co hẹp độ cao, giữ nguyên độ rộng màn hình);
+ Hiển thị nguyên dạng chiều cao và khuôn hình tín hiệu video 16:9 trên màn hình 4:3 (cắt bớt phần chiều rộng của hình ảnh);
+ Hiển thị đầy đủ khuôn hình tín hiệu video 4:3 trên màn hình 16:9 ở chế độ pillarbox (hiển thị co hẹp độ rộng, giữ nguyên độ cao màn hình).
2.4.21.4. Giải mã MPEG 4 SD
· Yêu cầu chung:
Thiết bị thu phải có khả năng giải mã tín hiệu video 25 Hz MPEG-4 SDTV “H.264/AVC Main Profile at Level 3” theo chuẩn ISO IEC 14496-10[18] và phù hợp với yêu cầu trong ETSI TS 101 154[16] (mục 5.5 và 5.6, quy định đối với SDTV 25 Hz);
Thiết bị thu phải có khả năng giải mã video có độ phân giải 720x576, 544x576, 480x576 và 352x576;
· Khuôn dạng hình ảnh:
Thiết bị thu phải có khả năng giải mã tín hiệu video 25 Hz MPEG-4 SDTV “H.264/AVC Main Profile at Level 3” có tỉ lệ khuôn dạng 4:3 và 16:9
Thiết bị thu phải hỗ trợ người dùng lựa chọn chế độ chuyển đổi khuôn dạng hiển thị trên màn hình như sau:
+ Hiển thị đầy đủ khuôn hình tín hiệu video 16:9 trên màn hình 4:3 ở chế độ letterbox (hiển thị co hẹp độ cao, giữ nguyên độ rộng màn hình);
+ Hiển thị nguyên dạng chiều cao và khuôn hình tín hiệu video 16:9 trên màn hình 4:3 (cắt bớt phần chiều rộng của hình ảnh);
+ Hiển thị đầy đủ khuôn hình tín hiệu video 4:3 trên màn hình 16:9 ở chế độ pillarbox (hiển thị co hẹp độ rộng, giữ nguyên độ cao màn hình).
2.4.21.5. Giải mã MPEG-4 HD
Thiết bị thu phải có khả năng giải mã tín hiệu “H.264/AVC High Profile at Level 4” theo chuẩn ISO/IEC 14496-10[18] và phù hợp với yêu cầu trong tiêu chuẩn ETSI TS 101 154[16] (mục 5.7 - H.264/AVC HDTV).
Thiết bị thu phải hỗ trợ độ phân giải 1920x1080i và 1280x720p.
2.4.21.6. Chuyển đổi tín hiệu HD sang đầu ra SD
STB hỗ trợ HDTV phải có khả năng chuyển đổi để xuất tín hiệu HD thu được thành tín hiệu SD có độ phân giải 720x576 qua giao diện ngoài (YPbPr hoặc giao diện khác). Tín hiệu SD được chuyển đổi phải có khả năng hiện thị dạng “letterbox” 16:9 (hiển thị co hẹp độ cao, giữ nguyên độ rộng màn hình) trên màn hình 4:3.
2.4.22. Bộ giải mã audio
2.4.22.1. Giải mã MPEG-1 Layer II
Thiết bị thu phải có bộ giải mã âm thanh stereo có khả năng đáp ứng các yêu cầu tối thiểu về giải mã dựa trên chuẩn MPEG 1 Layer II (“Musicam”, tiêu chuẩn ISO/IEC 11172-3[19]) và tuân thủ hướng dẫn triển khai DVB sử dụng trong hệ thống MPEG-2, hình ảnh và âm thanh trong các ứng dụng quảng bá vệ tinh, cáp và mặt đất theo tiêu chuẩn ETSI TS 101 154[16].
2.4.22.2. Giải mã MPEG-4 HE-AAC
Thiết bị thu phải có bộ giải mã HE-AAC đáp ứng các yêu cầu sau:
· Có khả năng giải mã HE-AAC Level 2 (mono, stereo) ở tần số lấy mẫu 48 kHz tuân theo chuẩn ETSI TS 101 154[16], phụ lục H.
· Có khả năng giải mã HE-AAC Level 4 (đa kênh¸ lên tới 5.1) ở tần số lấy mẫu 48 kHz tuân theo chuẩn ETSI TS 101 154[16], phụ lục H.
2.4.22.3. Hỗ trợ HE-AAC trên giao diện đầu ra HDMI
Nếu có cổng HDMI, thiết bị thu phải có khả năng cung cấp các định dạng âm thanh sau qua cổng HDMI:
· Âm thanh HE-AAC nguyên gốc;
· PCM stereo từ luồng bit âm thanh được giải mã hoặc downmix;
· PCM đa kênh từ luồng bit âm thanh được giải mã.
2.4.22.4. Hỗ trợ HE-AAC trên giao diện đầu ra audio tương tự
Thiết bị thu tích hợp iDTV phải có đầu ra âm thanh stereo tương tự trên cổng kết nối RCA, âm thanh phải được đồng bộ với hình ảnh hiển thị.
STB phải có khả năng giải mã và downmix âm thanh được mã hóa HE-AAC để đưa ra cổng audio tương tự (RCA).
3. PHƯƠNG PHÁP ĐO
3.1. Tần số
3.1.1. DVB-T
3.1.1.1. Cấu hình đo
TS được sử dụng: TS B.
3.1.1.2. Thủ tục đo
1. Thiết lập các dụng cụ đo
2. Sử dụng chế độ 8k, 64QAM, Code rate=2/3, TU/
3. Sử dụng mức đầu vào là -60 dBm
4. Bắt đầu với tần số 474 MHz (kênh 21)
5. Sử dụng phương pháp đánh giá QMP1 tại tần số trung tâm và các tần số với độ lệch tần -50 kHz, 50 kHz từ tần số trung tâm kênh. Trước khi thay đổi tần số và độ lệch tần số, cần ngắt kết nối thiết bị thu với tín hiệu RF thu.
6. Lặp lại bài đo từ bước 4 đến 5 đối với tần số kênh nhỏ nhất và lớn nhất của DTT.
3.1.2. DVB-T2
3.1.2.1. Cấu hình đo
TS được sử dụng: TS P.
3.1.2.2. Thủ tục đo
1. Thiết lập các dụng cụ đo
2. Sử dụng chế độ DVB-T2 tương ứng với: 32k, tiêu chuẩn/mở rộng, 256 QAM xoay, GI 1/16, PP4, R2/3, TR-PAPR;
3. Sử dụng mức đầu vào là -50 dBm
4. Bắt đầu với tần số 177,5 MHz (Kênh 5)
5. Sử dụng QMP1 để đánh giá tại tần số trung tâm và các tần số với độ lệch tần -50 kHz, 50 kHz từ tần số trung tâm kênh. Trước khi thay đổi tần số và độ lệch tần số, cần ngắt kết nối tín hiệu khỏi đầu vào thiết bị thu.
7. Lặp lại bài đo từ bước 4 đến 5 đối với khoảng tần số kênh nhỏ nhất và lớn nhất của DTT.
3.2. Băng thông tín hiệu
3.2.1. DVB-T
3.2.1.1. Cấu hình đo
TS được sử dụng: TS B.
3.2.1.2. Thủ tục đo
1. Thiết lập các dụng cụ đo
2. Sử dụng chế độ DVB-T: 8k, 64QAM, FEC R=2/3, Δ/Tu=1/8 và băng thông tín hiệu 8 MHz.
3. Dùng tần số phát là 666 MHz (Kênh 45) và mức đầu vào thiết bị thu là -60 dBm.
4. Kết nối thiết bị thu và thực hiện tìm kiếm kênh một cách tự động hoặc nhân công. Việc tìm kiếm được thực hiện với băng thông tín hiệu khởi tạo có giá trị ngẫu nhiên, không được xác định trước.
5. Sử dụng QMP1.
6. Lặp lại bài đo từ bước 4 đến 6 lần đối với tần số kênh nhỏ nhất và lớn nhất của DTT.
3.2.2. DVB-T2
3.2.2.1. Cấu hình đo
TS được sử dụng: TS P.
3.2.2.2. Thủ tục đo
1. Thiết lập các dụng cụ đo
2. Dùng tần số phát UHF IV/V 666 MHz và mức đầu vào thiết bị thu là -50 dBm. Chọn chế độ DVB-T2 tương ứng:
· Chế độ Single PLP;
· UHF: 32k tiêu chuẩn/mở rộng, 256 QAM xoay, GI1/16, PP4, R2/3, TR-PAPR;
3. Kết nối thiết bị thu và thực hiện tìm kiếm kênh tự động hoặc nhân công. Việc tìm kiếm được thực hiện với băng thông tín hiệu khởi tạo có giá trị ngẫu nhiên, không được xác định trước.
4. Sử dụng QMP1.
3.3. Các chế độ RF
3.3.1. DVB-T
3.3.1.1. Cấu hình đo
TS được sử dụng: TS B.
3.3.1.2. Thủ tục đo
1. Thiết lập các dụng cụ đo.
2. Sử dụng tần số kênh 666 MHz (kênh 45) và mức đầu vào là -60 dBm.
3. Bắt đầu với chế độ có: FFT size 8k, QPSK, FEC R=1/2, Δ/Tu=1/32 và băng thông tin hiệu 8 MHz.
4. Sử dụng QMP1.
5. Thực hiện cùng bài đo đó đối với các chế độ còn lại (FFT size, modulation, FEC, Guard Interval) trong bảng dưới đây.
Bảng 9- Các chế độ DVB-T cần đo
Kích cỡ bộ FFT |
Điều chế |
FEC |
Tg=1/32 |
Tg=1/16 |
Tg=1/8 |
Tg=1/4 |
8K |
QPSK |
1/2 |
|
|
|
|
QPSK |
2/3 |
|
|
|
|
|
QPSK |
3/4 |
|
|
|
|
|
QPSK |
5/6 |
|
|
|
|
|
QPSK |
7/8 |
|
|
|
|
|
16QAM |
1/2 |
|
|
|
|
|
16QAM |
2/3 |
|
|
|
|
|
16QAM |
3/4 |
|
|
|
|
|
16QAM |
5/6 |
|
|
|
|
|
16QAM |
7/8 |
|
|
|
|
|
64QAM |
1/2 |
|
|
|
|
|
64QAM |
2/3 |
|
|
|
|
|
64QAM |
3/4 |
|
|
|
|
|
64QAM |
5/6 |
|
|
|
|
|
64QAM |
7/8 |
|
|
|
|
|
2K |
QPSK |
1/2 |
|
|
|
|
QPSK |
2/3 |
|
|
|
|
|
QPSK |
3/4 |
|
|
|
|
|
QPSK |
5/6 |
|
|
|
|
|
QPSK |
7/8 |
|
|
|
|
|
16QAM |
1/2 |
|
|
|
|
|
16QAM |
2/3 |
|
|
|
|
|
16QAM |
3/4 |
|
|
|
|
|
16QAM |
5/6 |
|
|
|
|
|
|
16QAM |
7/8 |
|
|
|
|
|
64QAM |
1/2 |
|
|
|
|
|
64QAM |
2/3 |
|
|
|
|
|
64QAM |
3/4 |
|
|
|
|
|
64QAM |
5/6 |
|
|
|
|
|
64QAM |
7/8 |
|
|
|
|
3.3.2. DVB-T2
3.3.2.1. Cấu hình đo
TS được sử dụng: TS P.
3.3.2.2. Thủ tục đo
1. Thiết lập các dụng cụ đo
2. Sử dụng tần số kênh 666 MHz và mức đầu vào -50 dBm.
3. Đo tất cả các tổ hợp tham số DVB-T2 liệt kê trong các bảng dưới đây, sử dụng QMP1.
Bảng 10- Đo các chế độ DVB-T2 – Các kích cỡ FFT
Điều chế, GI, PP, tỉ lệ mã (R), PAPR, kích cỡ khung (Lf) |
Kích cỡ bộ FFT |
64QAM xoay, GI1/8, PP2, R2/3, TR-PAPR, Lf=90 |
1k |
64QAM xoay, GI1/8, PP2, R2/3, TR-PAPR, Lf= 90 |
2k |
64QAM xoay, GI1/8, PP2, R2/3, TR-PAPR, Lf= 90 |
4k |
64QAM xoay, GI1/8, PP2, R2/3, TR-PAPR, Lf= 90 |
8k |
64QAM xoay, GI1/8, PP2, R2/3, TR-PAPR, Lf= 90 |
8k ext |
256QAM xoay, GI1/8, PP2, R2/3, TR-PAPR, Lf= 90 |
16k |
256QAM xoay, GI1/8, PP2, R2/3, TR-PAPR, Lf= 90 |
16k ext |
256QAM xoay, GI1/8, PP2, R3/4, TR-PAPR, Lf= 60 |
32k |
256QAM xoay, GI1/8, PP2, R3/4, TR-PAPR, Lf= 60 |
32k, ext |
Bảng 11- Đo các chế độ DVB-T2 – giản đồ tín hiệu (xoay/không xoay)
Điều chế, GI, PP, tỉ lệ mã (R), PAPR, kích cỡ khung (Lf) |
Giản đồ tín hiệu (xoay hoặc không xoay) |
32k, 256QAM, GI1/16, PP4, R2/3, TR-PAPR, Lf=62 |
Xoay |
Không xoay |
Bảng 12- Đo các chế độ DVB-T2 – Mẫu pilot
Điều chế, GI, tỉ lệ mã (R), PAPR, kích cỡ khung (Lf) |
Mẫu pilot |
16k,256QAM xoay,GI1/4,R2/3,TR-PAPR,Lf= 90 |
PP1 |
32k,256QAM xoay,GI1/8,R3/4,TR-PAPR,Lf= 60 |
PP2 |
16k, 256QAM xoay, GI1/8, R2/3, TR-PAPR, Lf= 90 |
PP3 |
32k, 256QAM xoay, GI1/16, R2/3, TR-PAPR, Lf= 62 |
PP4 |
16k, 256QAM xoay, G1/16, R2/3, TR-PAPR, Lf= 90 |
PP5 |
32k, 256QAM xoay, GI1/32, R3/5, TR-PAPR, Lf= 62 |
PP6 |
32k, 256QAM xoay, GI1/128, R2/3, TR-PAPR, Lf= 60 |
PP7 |
32k, 256QAM xoay, GI1/16, R3/4, TR-PAPR, Lf= 62 |
PP8 |
Bảng 13- Đo các chế độ DVB-T2 – Khoảng bảo vệ
PAPR, xoay giản |
TR-PAPR, giản đồ tín hiệu xoay |
|||||||
Kích cỡ bộ FFT |
32K, |
32K, |
32K, |
32K, |
32K, |
32K, |
8K, |
|
Mẫu pilot |
PP7, |
PP4, |
PP2, |
PP2, |
PP2, |
PP2, |
PP1 |
|
Kích cỡ khung |
Lf= 60 |
Lf= 60 |
Lf= 60 |
Lf= 60 |
Lf= 60 |
Lf= 60 |
Lf= 60 |
|
Điều chế |
FEC |
1/128 |
1/32 |
1/16 |
19/256 |
1/8 |
19/128 |
1/4 |
QPSK |
1/2 |
|
|
|
|
|
|
|
QPSK |
3/5 |
|
|
|
|
|
|
|
QPSK |
2/3 |
|
|
|
|
|
|
|
QPSK |
3/4 |
|
|
|
|
|
|
|
QPSK |
4/5 |
|
|
|
|
|
|
|
QPSK |
5/6 |
|
|
|
|
|
|
|
16-QAM |
1/2 |
|
|
|
|
|
|
|
16-QAM |
3/5 |
|
|
|
|
|
|
|
16-QAM |
2/3 |
|
|
|
|
|
|
|
16-QAM |
3/4 |
|
|
|
|
|
|
|
16-QAM |
4/5 |
|
|
|
|
|
|
|
16-QAM |
5/6 |
|
|
|
|
|
|
|
64-QAM |
1/2 |
|
|
|
|
|
|
|
64-QAM |
3/5 |
|
|
|
|
|
|
|
64-QAM |
2/3 |
|
|
|
|
|
|
|
64-QAM |
3/4 |
|
|
|
|
|
|
|
64-QAM |
4/5 |
|
|
|
|
|
|
|
64-QAM |
5/6 |
|
|
|
|
|
|
|
256-QAM |
1/2 |
|
|
|
|
|
|
|
256-QAM |
3/5 |
|
|
|
|
|
|
|
256-QAM |
2/3 |
|
|
|