Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5938:2005 về chất lượng không khí - nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh (năm 2005) (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: TCVN 5938:2005
- Loại văn bản: TCVN/QCVN
- Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Ngày ban hành: 30-11--0001
- Ngày có hiệu lực: 30-11--0001
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 30-11--0001
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Ngày hết hiệu lực: 30-11--0001
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
TCVN 5938: 2005
CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ – NỒNG ĐỘ TỐI ĐA CHO PHÉP CỦA MỘT SỐ CHẤT ĐỘC HẠI TRONG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
Air quality – Maxmum allowable concentration of hazardous substances in ambient air
Lời nói đầu
TCVN 5938 : 2005 thay thế cho TCVN 5938 : 1995
TCVN 5938 : 2005 do Ban Kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 164 “chất lượng không khí” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ khoa học và công nghệ ban hành.
1 Phạm vi áp dụng
1.1 Tiêu chuẩn này qui định nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh sinh ra do các hoạt động của con người.
1.2 Tiêu chuẩn này áp dụng để đánh giá chất lượng không khí xung quanh và giám sát tình trạng ô nhiễm không khí.
1.3 Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với không trong phạm vi các cơ sở sản xuất công nghiệp và không khí trong nhà.
2 Giá trị giới hạn
2.1 Nồng độ cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh được quy định trong bảng 1.
2.2 Phương pháp lấy mẫu. Phân tích, tính toán xác định từng thông số cụ thể được quy định trong các TCVN tương ứng hoặc theo các phương pháp do cơ quan có thẩm quyền chỉ định.
Bảng 1: Nồng độ cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh
đơn vị: Microgam trên mét khối (mg/cm3)
TT |
Thông số |
Công thức hoá học |
Thời gian trung bình |
Nồng độ cho phép |
Các chất vô cơ |
||||
1 |
Asen (các chất vô cơ tính theo As) |
As |
1 giờ |
0,033 |
Năm |
0,0055 |
|||
2 |
Asen hydrua (Asin) |
AsH3 |
1 giờ |
0,033 |
Năm |
0,055 |
|||
3 |
Axit clohydric |
HCl |
24 giờ |
60 |
4 |
Axit nitric |
HNO3 |
1 giờ |
400 |
24 giờ |
150 |
|||
5 |
Axit sunfuric |
H2SO4 |
1 giờ |
600 |
24 giờ |
50 |
|||
Năm |
3 |
|||
6 |
Bụi có chứa các oxyt silic > 50% |
|
1 giờ |
150 |
24 giờ |
50 |
|||
7 |
Bụi có chứa amiăng: Chrysotil |
Mg3Si2O3(OH) |
8 giờ |
1 sợi/m3 |
8 |
Cadimi ( Khối gồm ôxit và kim loại) theo Cd |
Cd |
1 giờ |
0,17 |
8 giờ |
0,4 |
|||
Năm |
0,005 |
|||
9 |
Clo |
Cl2 |
1 giờ |
100 |
24 giờ |
30 |
|||
10 |
Crom VI |
Cr |
1 giờ |
0,0067 |
24 giờ |
0,003 |
|||
|
Năm |
0,0023 |
||
11 |
Hydroflorua |
hf |
1 giờ |
20 |
24 giờ |
5 |
|||
Năm |
1 |
|||
12 |
Hydrocyanua |
hcn |
1 giờ |
10 |
24 giờ |
10 |
|||
13 |
Mangan và hợp chất (tính theo MnO2) |
Mn/MnO2 |
1 giờ |
10 |
24 giờ |
8 |
|||
Năm |
0,15 |
|||
14 |
Niken (kim loại và hợp chất) |
Ni |
24 giờ |
1 |
15 |
Thuỷ ngân (kim loại và hợp chất) |
Hg |
24 giờ |
0,3 |
Năm |
0,3 |
|||
Các chất hữu cơ |
||||
16 |
Acrolein |
ch2=chcho |
1 giờ |
50 |
17 |
Acrylonitril |
ch2=chcn |
24 giờ |
45 |
Năm |
22,5 |
|||
18 |
Anilin |
C6H5NH2 |
24 giờ |
50 |
Năm |
30 |
|||
19 |
Axit acrylic |
C2H3COOH |
Năm |
54 |
20 |
Benzen |
C6H6 |
1 giờ |
22 |
Năm |
10 |
|||
21 |
Benzidin |
NH2C6H4C6H4NH2 |
1 giờ |
KHPT |
8 giờ |
KHPT |
|||
24 giờ |
KHPT |
|||
Năm |
KHPT |
|||
22 |
Clroform |
CHCl3 |
24 giờ |
16 |
Năm |
0,043 |
|||
23 |
Hydrocabon (xăng) |
CnHm |
24 giờ |
5000 |
Năm |
1500 |
|||
24 |
Fomaldehyt |
hcho |
1 giờ |
20 |
Năm |
15 |
|||
25 |
Naphtalen |
C10H8 |
8 giờ |
500 |
24 giờ |
120 |
|||
26 |
Phenol |
C6H5OH |
1 giờ |
10 |
24 giờ |
10 |
|||
27 |
Tetracloetylen |
C2Cl4 |
24 giờ |
100 |
28 |
Vinyl clorua |
cich=ch2 |
24 giờ |
26 |
Các chất gây mùi khó chịu (offensive odour) |
||||
29 |
Amoniac |
NH3 |
1 giờ |
200 |
24 giờ |
200 |
|||
30 |
Acetaldehyd |
CH3CHO |
1 giờ |
45 |
Năm |
30 |
|||
31 |
Axit propionic |
CH3CH2COOH |
8 giờ |
300 |
32 |
Hydrosunfua |
H2S |
1 giờ |
42 |
33 |
Methyl mecarptan |
CH3SH |
1 giờ |
50 |
24 giờ |
20 |
|||
34 |
Styren |
C6H5CH=CH2 |
1 tuân |
260 |
Năm |
190 |
|||
35 |
Toluen |
C6H5CH3 |
30 phút |
1000 |
1 giờ |
500 |
|||
Năm |
190 |
|||
36 |
Xylen |
C6H4(CH3)2 |
1 giờ |
1000 |
Năm |
950 |
|||
Chú thích: Giá trị trung bình năm là giá trị trung bình học. KHPT: Không phát hiện được |