cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6992:2001 về chất lượng không khí - khí thải công nghiệp - tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất vô cơ trong vùng đô thị ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường (năm 2001) (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: TCVN 6992:2001
  • Loại văn bản: TCVN/QCVN
  • Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
  • Ngày ban hành: 30-11--0001
  • Ngày có hiệu lực: 30-11--0001
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 30-11--0001
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Ngày hết hiệu lực: 30-11--0001
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 30-11--0001, Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6992:2001 về chất lượng không khí - khí thải công nghiệp - tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất vô cơ trong vùng đô thị ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường (năm 2001) (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5939:2005 về chất lượng không khí - tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ (năm 2005) (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6992:2001

CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ −KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP − TIÊU CHUẨN THẢI THEO THẢI LƯỢNG CỦA CÁC CHẤT VÔ CƠ TRONG VÙNG ĐÔ THỊ
Air quality – Standards for inorganic substances in industrial emission discharged in urban regions

 

 

 

Lời nói đầu

 

TCVN   6992:   2001   do   Ban   kĩ   thuật   Tiêu   chuẩn

 

TCVN  /TC  146  "Chất  lượng  không  khí"   biên  soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.

 

1. Phạm vi áp dụng

 

Tiêu chuẩn này áp dụng để kiểm soát nồng độ thành phần khí thải phát thải từ các nguồn thải tĩnh đang hoạt động và/hoặc áp dụng để tính, thẩm định sự phát thải của một cơ sở sản xuất công nghiệp mới, hoặc sau khi cải tạo nâng cấp.

 

Tiêu chuẩn này cụ thể hóa TCVN 5939:1995 có tính đến lưu lượng thải (thải lượng ) của khí thải công nghiệp chứa thành phần các chất  vô cơ được thải ra môi trường trong khu đô thị, trình độ công nghệ và khu vực hoạt động của cơ sở sản xuất.

 

2. Tiêu chuẩn viện dẫn

 

TCVN 5939: 1995  Chất lợng không khí - Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ. TCVN 5940: 1995  Chất lợng không khí - Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với các chất hữu cơ.

TCVN 6994: 2001  Chất lợng không khí - Khí thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất hữu cơ trong khu công nghiệp.

 

3  Tiêu chuẩn thải

 

3.1. Danh mục các chất vô cơ trong khí thải công nghiệp và nồng độ của chúng theo lưu lượng , trình độ công nghệ khi phát thải vào môi trường khu đô thị, không  được vượt các gia trị nêu trong bảng 1 khi hệ số KV = 0,8.

 

3.2   Trong trường hợp cơ quan có thẩm quyền về môi trường yêu cầu có sự phân vùng chi tiết và cụ thể hơn cho mỗi vùng đô thị (KV ≠ 0,8) thì  có thể áp dụng hệ số KV  là một dãy giá trị để tính nồng độ thải theo công thức nêu ở phụ lục A  của TCVN 6994: 2001 cùng với  hệ số KQ, KCN  t−ơng ứng với từng nguồn thải.

 

 

Bảng 1 – Nồng độ cho phép của chất vô cơ trong khí thải công nghiệp ứng với lưu lượng khác nhau và trình độ công nghệ, thải ra trong vùng đô thị (KV  = 0,8)

 

Đơn vị tính bằng milligam trên mét khối khí thải trong điều kiện chuẩn (mg/Nm3)

 

 

TT

 

Tên

Công nghệ cấp A

KCN  = 0,6

Công nghệ cấp B

KCN  = 0,75

Công nghệ cấp C

KCN  = 1

Q1

KQ  = 1

Q2

KQ  =0,75

Q3

KQ  = 0,5

Q1

KQ  = 1

Q2

KQ  =0,75

Q3

KQ  = 0,5

Q1

KQ  = 1

Q2

KQ  =0,75

Q3

KQ  = 0,5

1

Antimon

12

9

6

15

11,25

7,5

20

15

10

2

Asen

4,8

3,6

2,4

6

4,5

3

8

6

4

3

Cadimi

0,48

0,36

0,24

0,6

0,45

0,3

0,8

0,6

0,4

4

Chì

4,8

3,6

2,4

6

4,5

3

8

6

4

5

Đồng

9,6

7,2

4,8

12

9

6

16

12

8

6

Kẽm

14,4

10,8

7,2

18

13,5

9

24

18

12

7

Clo

9,6

7,2

4,8

12

9

6

16

12

8

8

HCl

96

72

48

120

90

60

160

120

80

9

Flo, axit HF(các guồn)

4,8

3,6

2,4

6

4,5

3

8

6

4

10

H2S

0,96

0,72

0,48

1,2

0,9

0,6

1,6

1,2

0,8

11

CO

240

180

120

300

225

150

400

300

200

12

SO2

240

180

120

300

225

150

400

300

200

13

NOx (các guồn)

480

360

240

600

450

300

800

600

400

14

NOx (sản xuất axit)

480

360

240

600

450

300

800

600

400

15

H2SO4

 

 

 

 

 

0,5

28

21

14

16

HNO3

 

 

 

 

 

21

56

42

28

17

Amoniac

 

 

 

 

 

30

80

60

40

 

 

 

Chú thích -

 

- Q1 ứng với các nguồn thải có lưu lượng khí thải nhỏ hơn 5000m3/h (Q< 5000 m3/h)

 

-  Q2   ứng  với  các  nguồn  thải  có  lưu  lượng  khí  thải  bằng  hoặc  lớn  hơn  5000  m3/h  đến  nhỏ  hơn  20000m3/h (5000 m3/h ≤ Q < 20000 m3/h)

 

- Q3  ứng với các nguồn thải có lưu lượng khí thải bằng hoặc lớn hơn 20000  m3/h (Q ≥ 20000 m3/h)

 

- Công nghệ cấp A: áp dụng cho các cơ sở sản xuất công nghiệp có các thiết bị mới, hiện đại,  tương đương với trình độ công nghệ hiện thời của thế giới.

 

- Công nghệ cấp B: áp dụng cho các cơ sở sản xuất công nghiệp đang hoạt động (cấp C) sau khi được đầu tư, cải tiến, bảo dưỡng nâng cấp thiết bị, công nghệ theo yêu cầu của cơ quan quản lý môi trường để tuân thủ tiêu chuẩn thải, hoặc sau khi phải cải tiến thiết bị, công nghệ theo nhu cầu của sản xuất; hoặc là thiết bị sản xuất cấp A nhưng được vận hành, hoạt động từ sau khi Luật bảo vệ môi trường có hiệu lực đến thời điểm tiêu chuẩn này được công bố áp dụng.

 

- Công nghệ cấp C: áp dụng cho các cơ sở sản xuất công nghiệp đang hoạt động nhưng được lắp đặt, vận hành từ tháng 1 năm 1994 trở về trước (được xây dựng trước khi  Luật bảo vệ môi trường có hiệu lực).

 

- KCN   hệ số theo trình độ công nghệ của thiết bị

 

- KQ     hệ số theo quy mô nguồn thải

 

- KV     là hệ số phân vùng

 

- Các hệ số KV , KCN, KQ  có thể thay đổi tùy theo yêu cầu, mục tiêu kiểm soát ô nhiễm của các cơ quan quản lý môi trường có thẩm quyền (xem thêm phụ lục A của TCVN 6994: 2001)