Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5938:1995 về chất lượng không khí - nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh (năm 1995) (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: TCVN 5938:1995
- Loại văn bản: TCVN/QCVN
- Cơ quan ban hành: ***
- Ngày ban hành: 30-11--0001
- Ngày có hiệu lực: 30-11--0001
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 30-11--0001
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Ngày hết hiệu lực: 30-11--0001
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5938:1995
CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ - NỒNG ĐỘ TỐI ĐA CHO PHÉP CỦA MỘT SỐ CHẤT ĐỘC HẠI TRONG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH.
Air quality - Maximum permissible concentration of hazardous substances in ambient air
1.Phạm vi áp dụng.
1.1.Tiêu chuẩn này quy định nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh bao gồm các chất vô cơ, hữu cơ sinh ra do các hoạt động kinh
tế của con ng|ời.
1.2.Tiêu chuẩn này áp dụng để đánh giá mức chất l|ợng không khí và giám sát tình trạng
ô nhiễm không khí xung quanh.
1.3.Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với không khí trong phạm vi các cơ sở sản xuất công nghiệp.
2.Giá trị giới hạn
Nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh đ|ợc quy định trong bảng 1
Bảng 1- Nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh
(mg/m3)
Thứ tự |
Tên chất |
Công thức hóa học |
Trung bình ngày đêm |
1 lần tối đa |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
13 14
15 16 17 18 19 20 |
Acrylonitril Amoniac Anilil Anhydril vanadic Asen (hợp chất vô cơ tính theo As) Asen hydrua (asin) Axit axetic Axit clohydric Axit nitric Axit sunfuric Benzen Bụi chứa SiO2 - dianas 85 – 90% SiO2 - gạch chịu lửa 50% SiO2 - xi măng10% SiO2. - dolomit 8% SiO2 Bụi chứa amiăng. Cadmi (khói gồm ôxít và kim loại) theo Cd Cacbon disunfua Cacbon tetraclorua Cloroform Chitetractyl Clo Benziđin Crom kim loại và hợp chất |
CH2 - CHCN NH3 C6H5NH2 V2O5 As AsH3 CH3COOH HCl HNO3 H2SO4 C6H6
CS2 CCl4 CHCl3 Pb(D2H5)4 Cl2 |
0,2 0,2 0,03 0,002 0,003 0,002 0,06 0,06 0,15 0,1 0,1
0,05 0,1 0,1 0,15 không 0,001
0,005 2 0,02 không 0,03 không |
0,2 0,05 0,05
0,2
0,4 0,3 1,5
0,15 0,3 0,3 0,5 không 0,003
0,03 4
0,005 0,1 không |
21 22 23 24 25 26 27 28
29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 |
l,2 Dicloetan DDT Hydroflorua Fomaldehyl Hydrosunfua Hydrocyanua Mangan và hợp chất (tính theo MnO2) Niken (kim loại và hợp chất) Naphta Phenol Styren Toluen Tricloetylen Thuỷ ngân (kim loại và hợp chất) Vinyclcorua Xăng Tetracloetylen |
NH2C8H4C8H4NH2 Cr C2H4Cl2 C8H11Cl14 HF HCHO H2S HCN M/MnO2
Ni
C6H6OH C6H5CH-CH2 C6H5CH3 CICH- CCl2 Hg CICH – CH2
C2CL4 |
0,0015 1 0,5 0,005 0,012 0,008 0,01 0,01
0,001 4 0,01 0,003 0,6 1 0,0003
1,5 0,1 |
0,0015 3
0,02 0,012 0,008 0,01
0,01 0,003 0,6 4
13 5,0 |
Chú thích: Ph|ơng pháp lấy mẫu phân tích, tính toán xác định từng thông số cụ thể đ|ợc quy định trong các
TCVN t|ơng ứng.