cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Thông tư số 118/2016/TT-BTC ngày 08/07/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Sửa đổi Thông tư 45/2016/TT-BTC và 137/2015/TT-BTC (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 118/2016/TT-BTC
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
  • Ngày ban hành: 08-07-2016
  • Ngày có hiệu lực: 15-07-2016
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 30-12-2016
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 168 ngày ( 5 tháng 18 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 30-12-2016
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 30-12-2016, Thông tư số 118/2016/TT-BTC ngày 08/07/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Sửa đổi Thông tư 45/2016/TT-BTC và 137/2015/TT-BTC (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 2840/QĐ-BTC ngày 30/12/2016 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành hết hiệu lực toàn bộ theo Luật Phí và lệ phí”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 118/2016/TT-BTC

Hà Nội, ngày 08 tháng 7 năm 2016

 

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI THÔNG TƯ SỐ 45/2016/TT-BTC NGÀY 03/4/2016 VÀ THÔNG TƯ SỐ 137/2015/TT-BTC NGÀY 01/9/2015 CỦA BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí s 38/2001/PL-UBTVQH11 ngày 28/8/2001;

Căn cứ Nghị định s57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ quy định chi Tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định s215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Thực hiện Nghị quyết s 35/NQ-CP ngày 16/5/2016 của Chính phủ về hỗ trvà phát triển doanh nghiệp đến năm 2020;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi Thông tư số 45/2016/TT-BTC ngày 03/4/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí tại Km1064+730 quốc lộ 1, tỉnh Quảng Ngãi và Thông tư s 137/2015/TT-BTC ngày 01/9/2015 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí Bc hầm Hải Vân quốc lộ 1, tỉnh Thừa Thiên Huế, như sau:

Điều 1. Sửa đổi Biểu mức thu phí sử dụng đường bộ trạm thu phí tại Km1064+730 quốc lộ 1, tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Thông tư số 45/2016/TT-BTC ngày 03/4/2016 và Biểu mức thu phí sử dụng đường bộ trạm thu phí Bắc hầm Hải Vân quốc lộ 1, tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Thông tư số 137/2015/TT-BTC ngày 01/9/2015 (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hin

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 7 năm 2016.

2. Trong quá trình thực hiện nếu phát sinh vướng mc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- STài chính, Cục Thuế các tnh: Thừa Thiên Huế, Quảng Ngãi;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công ty TNHH BOT Thiên Tân - Thành An;
- Công ty cổ phần Phước Tượng Phú Gia BOT;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ CST(P5).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Vũ Thị Mai

 

BIỂU MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG ĐƯỜNG BỘ TRẠM THU PHÍ TẠI KM1064+730 QUỐC LỘ 1, TỈNH QUẢNG NGÃI VÀ TRẠM THU PHÍ BẮC HẦM HẢI VÂN QUỐC LỘ 1, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

(Kèm theo Thông tư s118/2016/TT-BTC ngày 08/7/2016 của Bộ Tài chính)

Số tt

Phương tiện chịu phí sử dụng đường bộ

Mệnh giá (đồng/vé)

lưt

Vé tháng

Vé quý

1

Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng

35.000

1.050.000

2.835.000

2

Xe từ 12 ghế đến 30 ghế; xe tải có tải trng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn

50.000

1.500.000

4.050.000

3

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng t4 tấn đến dưới 10 tấn

75.000

2.250.000

6.075.000

4

Xe tải có tải trọng từ 10 tn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng Container 20 fit

120.000

3.600.000

9.720.000

5

Xe tải có tải trọng từ 18 tn trở lên; xe chở hàng bằng Container 40 fit

180.000

5.400.000

14.580.000

Ghi chú:

- Tải trọng của từng loại phương tiện áp dụng mệnh giá trên là tải trọng theo thiết kế (trọng tải hàng hóa), căn cứ vào Giấy chứng nhận đăng ký xe do cơ quan có thẩm quyền cấp.

- Đối với việc áp dụng mức thu phí đối với xe chở hàng bằng Container (bao gồm cả đầu kéo moóc chuyên dùng): Áp dụng mức thu theo trọng lượng toàn bộ của xe, không phân biệt có chở hàng hay không chở hàng./.