cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Thông tư số 37/2013/TT-BNNPTNT ngày 02/08/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi Thông tư 21/2013/TT-BNNPTNT về Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam; ban hành Danh mục sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường chăn nuôi được phép lưu hành tại Việt Nam (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 37/2013/TT-BNNPTNT
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Ngày ban hành: 02-08-2013
  • Ngày có hiệu lực: 15-09-2013
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 15-03-2015
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 546 ngày (1 năm 6 tháng 1 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 15-03-2015
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 15-03-2015, Thông tư số 37/2013/TT-BNNPTNT ngày 02/08/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi Thông tư 21/2013/TT-BNNPTNT về Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam; ban hành Danh mục sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường chăn nuôi được phép lưu hành tại Việt Nam (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Thông tư số 03/2015/TT-BNNPTNT ngày 29/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Về Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam và công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 37/2013/TT-BNNPTNT

Hà Nội, ngày 02 tháng 08 năm 2013

 

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA THÔNG TƯ SỐ 21/2013/TT-BNNPTNT NGÀY 17/4/2013 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM; BAN HÀNH DANH MỤC SẢN PHẨM XỬ LÝ, CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG CHĂN NUÔI ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ;

Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật ngày 25 tháng 7 năm 2001;

Căn cứ Pháp lệnh Thú y ngày 29 tháng 04 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP của Chính phủ ngày 15 tháng 3 năm 2005 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y và Nghị định số 119/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2008 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật và Cục trưởng Cục Chăn nuôi;

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 21/2013/TT-BNNPTNT ngày 17/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam; ban hành Danh mục sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường chăn nuôi được phép lưu hành tại Việt Nam,

Điều 1.

1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư s21/2013/TT-BNNPTNT ngày 17/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam, gồm:

a) Sửa đổi tên tổ chức xin đăng ký, tên thương phẩm, hàm lượng hoạt chất và tên hoạt chất (Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này);

b) Đăng ký chính thức: 14 loại thuốc (gồm 3 loại thuốc trừ sâu, 07 loại thuốc trừ bệnh, 04 loại thuốc trừ cỏ) vào Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam (Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này);

c) Đăng ký bổ sung: 275 loại thuốc (gồm 99 loại thuốc trừ sâu, 122 loại thuốc trừ bệnh, 36 loại thuốc trừ cỏ, 03 loại thuốc điều hòa sinh trưởng, 12 loại thuốc trừ ốc, 03 loại thuốc trừ chuột) vào Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư này).

2. Ban hành Danh mục sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường chăn nuôi được phép lưu hành tại Việt Nam (Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư này).

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 9 năm 2013.

Điều 3. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Giám đốc các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ trưởng;
- Công báo Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ NN và PTNT;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ liên quan;
- Cục kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- UBND tnh, TP trực thuộc TW;
- Sở NN và PTNT các tnh, TP trực thuộc TW;
- Chi cục BVTV các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Lưu: VT, PC, BVTV, CN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Lê Quốc Doanh

 

PHỤ LỤC 1

SỬA ĐỔI TÊN TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ; TÊN THƯƠNG PHẨM; HÀM LƯỢNG HOẠT CHẤT VÀ TÊN HOẠT CHẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số
37/2013/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

1. Sửa đổi tên tổ chức xin đăng ký.

TT

Tên thương phẩm

Tên hoạt chất

Vị trí tại Thông tư số 21/2013/TT-BNNPTNT ngày 17 tháng 4 năm 2013

Đã quy định tại Thông tư số 21/2013/TT-BNNPTNT ngày 17 tháng 4 năm 2013

Sửa đổi lại

1.

Acpratin 250EC

Abamectin 12 g/l + Quinalphos 238 g/l

Số thứ tự 96, trang 28

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Ni

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

2.

Actatin 150SC

Indoxacarb

Số thứ tự 654, trang 129

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

3.

Actatoc 150EC, 200 WP, 200EC, 350EC

Acetamiprid

Số thứ tự 105, trang 29

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

4.

Ademon super 22.43SL

Sodium-5- Nitroguaiacolate (Nitroguaiacol) 3.45g/l + Sodium- O- Nitrophenolate (Nitrophenol) 6.9g/l + Sodium-P- Nitrophenolate (Nitrophenol) 10.35g/l + Sodium - 2,4 Dinitrophenol 1.73g/l

Số thứ tự 49, trang 294

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

Công ty CP Nông nghiệp Việt Nam

5.

Agfan 15SC

Indoxacarb

Hàng 3 từ trên xuống, trang 129

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

Công ty CP Nông nghiệp Vit Nam

6.

Agritoc 550EC

Alpha-cypermethrin 50g/l + Chlorpyrifos Ethyl 482g/l + Emamectin benzoate 18g/l

Số thứ tự 169, trang 38

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

7.

Alfatac 600 WP

Acetamiprid 50g/kg + Thiosultap- sodium (Nereistoxin) 550g/kg

Số thứ tự 154, trang 35

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

8.

Alphadax 250WP

Acetochlor 200 g/kg + Bensulfuron Methyl 45g/kg + Metsulfuron methyl 5 g/kg

Số thứ tự 5, trang 243

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

9.

Alyrius 200WG

Metsulfuron Methyl

Hàng 3 từ dưới lên, trang 269

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

10.

Angate 75WP, 350SC

Tricyclazole

Hàng 7 từ dưới lên, trang 234

Nongfeng Agrochem Co., Ltd

Công ty CP BVTV An Giang

11.

Atra 500 SC

Atrazine

Hàng 7 từ dưới lên, trang 245

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

12.

Atryl 80WP

Ametryn

Hàng 2 từ trên xuống, trang 245

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

13.

Awar 700WP

Niclosamide

Hàng 6 từ trên xuống, trang 298

Công ty TNHH Nam Bộ

Bailing International Co., Ltd

14.

B.T.C 2.4D 80 WP

2.4 D

Hàng 6 từ dưới lên, trang 257

Công ty CP Công nghệ cao Hà Ni

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

15.

Bai 58 40 EC

Dimethoate

Hàng 3 từ trên xuống, trang 86

Công ty CP Công nghệ cao Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

16.

Bemgold 750WP

Iprodione 50g/kg + Tricyclazole 700g/kg

Số thứ tự 340, trang 200

Công ty CP Công nghệ cao Hà Ni

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

17.

Bemgreen 750WP

Tricyclazole

Hàng 2 từ dưới lên, trang 234

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

18.

Biozol 505SC

Carbendazim 500 g/l + Hexaconazole 5 g/l

Số thứ tự 98, trang 165

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

19.

Blugent 75SC

FiproniI 50 g/l + Indoxacarb 25 g/l

Số thứ tự 588, trang 119

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

20.

Blurius

200WP

Acetochlor 160g/kg + Pyrazosulfuron Ethyl 40g/kg

Số thứ tự 14, trang 244

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

21.

Burn-co 60EC

Butachlor 600g/l + chất an toàn Fenclorim 100g/l

S thtự 67, trang 252

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

Công ty TNHH TM DV Việt Nông

22.

Carbamec 50EC, 50WP, 75EC, 100EC, 100WP, 150WP

Abamectin

Hàng 2 từ trên xuống, trang 7

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

23.

Cetrius 10WP

Bensulfuron Methyl 0.7% + 9.3% PyrazosuIfuron Ethyl

Số thứ tự 37, trang 247

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

24.

Chelsi 50WG

Pymetrozine

Hàng 1 từ dưới lên, trang 140

Công ty CP XNK Thọ Khang

Công ty TNHH Thuốc BVTV Đồng Vàng

25.

Citiusa 650WP, 810WP

Isoprothiolane 250g/kg (10 g/kg) + Tricyclazole 400g/kg (800g/kg)

Số thứ tự 354, trang 203

Nongfeng Agrochem Co., Ltd

Công ty CP Lan Anh

26.

Clear-up super 485SL

Glyphosate IPA salt 480g/l + Metsulfuron methyl 5g/l

Số thứ tự 135, trang 267

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

27.

Compatt 55.5 WG

Emamectin benzoate

Hàng 7 từ dưới lên, trang 92

Nongfeng Agrochem Co., Ltd

Công ty CP Lan Anh

28.

Cyo super 200WP

Dinotefuran

Hàng 7 từ dưới lên, trang 88

Zhejiang Fuda Chemical Co., Ltd.

Công ty CP BVTV An Giang

29.

Cytoc 250WP

Buprofezin 150g/kg + Imidacloprid 100g/kg

Số thứ tự 272, trang 55

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

30.

Dacarben 250WP

Carbendazim 50g/kg + Tricyclazole 100g/kg + Validamycin 100g/kg

Số thứ tự 134, trang 168

Công ty CP BMC

Công ty CP Nông nghiệp Việt Nam

31.

Danjiri 10 SC

Ethaboxam

Số thứ tự 258, trang 186

Summit Agro International Ltd

Sumitomo Corporation Vietnam LLC.

32.

Deltaguard 2.5 EC

Deltamethrin

Hàng 1 từ trên xuống, trang 83

Gharda Chemicals Ltd

Công ty TNHH World Vision (VN)

33.

Doctor 5ME

HexaconazoIe

Hàng 4 từ dưới lên, trang 192

Công ty TNHH 1TV DV PTNN Đồng Tháp

Công ty TNHH BVTV Đồng Phát

34.

Dogent 3GR, 50SC, 800WG

Acetamiprid 0.1g/kg, (0.2g/l), (20g/kg) + Fipronil 2.9 g/kg, (49.8g/I) (780g/kg)

Số thứ tự 136, trang 33

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

35.

Eagle 5EC, 10EC, 20EC, 36WG, 50WG

Emamectin benzoate

Hàng 3 từ trên xuống, trang 93

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

36.

Evitin 50SC

Hexaconazole

Hàng 2 từ dưới lên, trang 192

Nongfeng Agrochem Co., Ltd

Công ty CP BVTV An Giang

37.

Fimex 15EC, 25EC, 36EC

Abamectin 3.5g/l (7g/l), (10g/l) + Azadirachtin 11.5g/l (18g/l), (26g/l)

Số thứ tự 9, trang 17

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

38.

Fiphos 555EC

Chlorpyrifos Ethyl 512g/l + Emamectin benzoate 18g/I + Lambda-cyhalothrin 25g/l

Số thứ tự 387, trang 71

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

39.

Fitex 300EC

Dimethoate 286 g/I + Lambda-cyhalothrin 14g/l

Số thứ tự 488, trang 88

Công ty CP Công nghệ cao Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

40.

Fitoc 550EC

Alpha-cypermethrin 50g/l + Chlorpyrifos Ethyl 500g/l

Số thứ tự 162, trang 38

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

41.

Focotoc 250EC

Alpha-cypermethrin 35g/l + Quinalphos 215g/l

Số thứ tự 189, trang 40

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

42.

Fotoc 600EC

Chlorpyrifos Ethyl 500g/l + Cypermethrin 100g/l

Số thứ tự 370, trang 70

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

43.

Fujimin 20SL, 50WP

Kasugamycin

Hàng 7 từ dưới lên, trang 204

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

44.

Full house 30SC

Oxaziclomefone

Số thứ tự 169, trang 271

Summit Agro International Ltd

Sumitomo Corporation Vietnam LLC.

45.

Furacarb 550EC

Abamectin 20 g/l + Chlorpyrifos Ethyl 265g/l + Fenobucarb 265g/I

Số thtự 29, trang 19

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

46.

Gasrice 5EC, 7EC, 10EC, 15EC

Emamectin benzoate 1g/l (3.5g/l), (5g/l), (7.5g/l) + Matrine 4g/l (3.5g/l), (5g/l), (7.5g/l)

Số thứ tự 529, trang 105

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

47.

Gaxaxone 200SL

Glyphosate IPA Salt 5g/l + Paraquat 195g/l

Số thứ tự 137, trang 267

Công ty CP Công nghệ cao Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

48.

Goldgent 60EC, 700WG, 800WG

Fipronil 45g/l (500g/kg), (795g/kg) + Lambda Cyhalothrin 15g/l (200g/kg), (5g/kg)

Số thứ tự 598, trang 120

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

49.

Goldnil 250EC

Difenoconazole

Hàng 4 từ trên xuống, trang 179

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

50.

Goldphos 555EC

Chlorpyrifos Ethyl 512g/l + Emamectin benzoate 18g/l + Lambda-cyhalothrin 25g/I

Hàng 1 từ dưới lên, trang 71

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

51.

Goldvil 50SC

Hexaconazole

Hàng 2 từ trên xuống, trang 193

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

52.

Golmec 9EC, 15EC, 20EC

Azadirachtin 5g/l (7.5g/l), (10g/l) + Matrine 4g/l (7.5g/l), (10g/l)

Số thứ tự 201, trang 44

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

53.

Gtop 400EC

Propiconazole 200g/l + Tebuconazole 200g/l

Số thứ tự 467, trang 222

Công ty TNHH Vi Dan

Công ty TNHH Anh Dẩu Tiền Giang

54.

Hagaxone 20SL

Paraquat

Hàng 5 từ trên xuống, trang 272

Công ty CP Công nghệ cao Hà Ni

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

55.

Inip 650EC

Chlorpyrifos Ethyl 600g/l + Cypermethrin 50g/l

Số thứ tự 371, trang 70

Công ty TNHH Vi Dan

Công ty TNHH Anh Dẩu Tiền Giang

56.

K - Tee Super 2.5EC, 50EC

Lambda -cyhalothrin

Hàng 8 từ dưới lên, trang 131

Công ty CP Công nghệ cao Hà Ni

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

57.

Luckyler 6EC, 25EC

Abamectin 1g/l (20g/I) + Matrine 5g/l (5g/l)

Hàng 1 từ dưới lên, trang 24

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

58.

Map - Prop 50 SC

Propanil (DCPA)

Số thứ tự 190, trang 276

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

59.

Monifos 250EC

Abamectin 9 g/l + ChIorpyrifos Ethyl 241g/I

Số thứ tự 24, trang 19

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Ni

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

60.

Monofos 250EC, 500EC

Chlorpyrifos Ethyl 235g/l (475g/l) + Lambda-cyhalothrin 15g/l (25g/l)

Số thứ tự 410, trang 74

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

61.

Newlitoc 36EC, 50EC

Abamectin 35g/l (48.5g/l) + Matrine 1g/l (1.5g/l)

Số thứ tự 74, trang 25

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

62.

Newrofit 350EC

Butachlor 50 g/l + Pretilachlor 300 g/l + chất an toàn Fenclorim 100 g/l

Số thứ tự 69, trang 252

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Ni

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

63.

Newtoc 250EC

Abamectin 20g/l + Acetamiprid 230g/l

Số thứ tự 3, trang 15

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Ni

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

64.

Nomeler 100 SC

Bispyribac-sodium

Hàng 1 từ trên xuống, trang 250

Công ty CP Công nghệ cao Hà Ni

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

65.

Obaone 95WG

Emamectin benzoate 35g/kg + Indoxacarb 60g/kg

Số thứ tự 516, trang 104

Công ty TNHH Hóa nông Mê Kông

Công ty CP BVTV An Giang

66.

Obatop 100EC

Metamifop

Hàng 4 từ trên xuống, trang 269

Công ty TNHH Hóa nông Mê Kông

Công ty CP BVTV An Giang

67.

Onera 300WG

Fipronil 5 g/kg + Thiamethoxam 295g/kg

Số thứ tự 609, trang 121

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

68.

Pro - Thiram 80 WP, 80 WG

Thiram (TMTD)

Số thứ tự 527, trang 232

Taminco NV, Belgium

Taminco BVBA

69.

Ramec 10EC, 15EC, 18EC

Azadirachtin 5g/l (7g/l), (9g/l) + Emamectin benzoate 5g/l (7.5g/l), (9g/l)

Số thứ tự 196, trang 43

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

70.

Ringo - L 20 SC

Metominostrobin

Số thứ tự 415, trang 213

Sumitomo Corporation

Sumitomo Corporation Vietnam LLC.

71.

Rocet 100WP, 250SC

Bensulfuron methyl 95g/kg (7g/kg) + Quinclorac 5g/kg (243g/kg)

Số thứ tự 50, trang 249

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

72.

Rontatap 500EC

Acetochlor 470g/l + Butachlor 30g/l

Số thứ tự 10, trang 244

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

73.

Rubvin 276SL

Paraquat

Hàng 7 từ trên xuống, trang 273

Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Ngọc Lâm

Công ty TNHH Hóa chất Đi Nam Á

74

Sanedan 95 WP

Thiosultap-sodium

Hàng 1 từ dưới lên, trang 149

Công ty CP TM và XNK Thăng Long

Công ty TNHH Anh Dẩu Tiền Giang

75.

Saprol 190DC

Triforine

Số thứ tự 546, trang 237

Sumitomo Corporation

Sumitomo Corporation Vietnam LLC.

76.

Scorpion 18 EC, 36EC

Abamectin 17.5g/l (35g/l) + Fipronil 0.5g/l (1g/l)

Số thứ tự 55, trang 22

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

77.

Shertin 1.8EC, 3.6EC, 5.0EC

Abamectin

Hàng 1 từ dưới lên, trang 12

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Ni

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

78.

Shirahagen 10WP

Tecloftalam

Số thứ tự 510, trang 230

Summit Agro International Ltd

Sumitomo Corporation Vietnam LLC.

79.

Sieufatoc 36EC, 50EC

Abamectin 35g/l (48.5g/l) + Emamecfin benzoate 1g/l (1.5g/l)

Số thứ tự 43, trang 21

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

80.

Sieulitoc 250EC, 350EC, 500EC

Abamectin 9g/l (18g/l), (36g/l) + Petroleum oil 241g/l (332g/l), (464g/l)

Số thứ tự 91, trang 27

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

81.

Sirafb 100WP

Bensulfuron Methyl 5g/kg + 95g/kg Pyrazosulfuron Ethyl

Số thứ tự 38, trang 247

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

82.

Starfit 300EC

Pretilachlor 300g/l + chất an toàn Fenclorim 100g/l

Hàng 3 từ dưới lên, trang 274

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

83.

Starsai 300EC

Propiconazole

Hàng 6 từ trên xuống, trang 221

Công ty CP Công nghệ cao Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

84.

Startac 250 WP

Niclosamide-olamine

Hàng 3 từ trên xuống, trang 301

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

85.

Supecet 250SC

Bispyribac-sodium 70g/l + Quinclorac 180g/l

Số thứ tự 59, trang 250

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

86.

Super Cultar Mix 10 WP, 15 WP

Paclobutrazol

Hàng 2 từ dưới lên, trang 291

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

Công ty TNHH Ngân Anh

87.

Super Fatoc 150WP, 150GR

Saponin

Hàng 4 từ dưới lên, trang 302

Công ty CP Công nghệ cao Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

88.

Super Fitoc 3EC, 5EC, 10EC

Azadirachtin

Hàng 4 từ trên xuống, trang 43

Công ty CP Công nghệ cao Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

89.

Supermil 20SL, 40SL, 50WP, 80SL

Ningnanmycin

Hàng 7 từ trên xuống, trang 216

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

90.

Supitoc 250EC

Lambda-cyhalothrin 20g/l + Quinalphos 230g/l

Số thứ tự 671, trang 132

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

91.

Techtimex 30EC, 36WG, 50EC, 50WG

Emamectin benzoate 29.5g/l (35.5g/kg), (49g/l), (49g/kg) + Martrine 0.5g/l (0.5g/kg), (1g/l), (1g/kg)

Sthứ tự 537, trang 106

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

92.

Tilbluesuper 300EC

Difenoconazole 150g/I + Propiconazole 100g/l + Tebuconazole 50 g/l

Số thứ tự 235, trang 184

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

93.

Tileuro super 300EC

Difenoconazole 150g/l +Propiconazole 150g/l

Hàng 8 từ trên xuống, trang 182

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

94.

Tilgol super 300EC

Propiconazole 150g/l + Tebuconazole 150g/l

Hàng 6 từ trên xuống, trang 222

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Ni

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

95.

Topmy 60 OD

Cyhalofop-butyl 50g/l + Penoxsulam 10g/l

Hàng 8 từ trên xuống, trang 256

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

Công ty CP Nông nghiệp Việt Nam

96.

Totan 200WP

Bronopol

Số thứ tự 74, trang 161

Công ty TNHH Hóa nông Mê Kông

Công ty CP BVTV An Giang

97.

Usatabon 17.5 WP

Imidacloprid 2.5% + Pyridaben 15%

Số thứ tự 643, trang 127

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

98.

Vilusa 5.5SC

Carbendazim 0.7% + Hexaconazole 4.8%

Số thứ tự 83, trang 164

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

99.

Wofadan 4GR, 50GR, 95SP, 100GR, 500SP

Cartap

Hàng 6 từ dưới lên, trang 60

Công ty CP Công nghệ cao Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

100.

Wofara 300WG

Imidacloprid 15g/kg + Thiamethoxam 285g/kg

Số thứ tự 645, trang 128

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

101.

Wofatac 350 EC

Lambda -cyhalothrin 15g/l + Profenofos 335g/l

Hàng 667 từ dưới lên, trang 132

Công ty CP Công nghệ cao Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

102.

Wotac 5EC, 10EC, 16EC

Matrine (dịch chiết từ cây kh sâm)

Hàng 2 từ trên xuống, trang 135

Công ty CP Công nghệ cao Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

103.

Ziflo 76WG

Ziram

Số thứ tự 552, trang 242

Taminco NV, Belgium

Taminco BVBA

104.

Zimvil 720WP

Mancozeb 640g/kg + Metalaxyl 80g/kg

Số thứ tự 406, trang 211

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

2. Sửa đi tên thương phm

TT

Tên hoạt chất

Vị trí tại Thông tư số 21/2013/TT-BNNPTNT ngày 17 tháng 4 năm 2013

Đã quy định tại Thông tư số 21/2013/TT-BNNPTNT ngày 17 tháng 4 năm 2013

Sửa đổi lại

1.

Kanamycin sulfate

Sthứ tự 366, trang 204

Vilidacin 10WP

Marolyn 10WP

3. Sửa đi hàm lượng hoạt chất và tên hoạt chất

TT

Tên thương phẩm

Vị trí tại Thông tư số 21/2013/TT-BNNPTNT ngày 17 tháng 4 năm 2013

Đã quy định tại Thông tư số 21/2013/TT-BNNPTNT ngày 17 tháng 4 năm 2013

Sửa đổi lại

1.

Kitini super 750WP

Số thứ tự 269, trang 187

Fenoxanil 100g/l + Sulfur 300g/l + Tricyclazole 50g/l

Fenoxanil 200g/kg + Sulfur 350g/kg + TricycIazoIe 200g/kg

2.

Iprocyman 72 WP

Hàng 8 từ dưới lên, trang 210

Mancozeb 64 % + Metalaxyl 8 %

Mancozeb 64% + Cymoxanil 8%

 

PHỤ LỤC 2

CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư s37/2013/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8 năm 2013 ca Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

MÃ HS

TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME)

TÊN HOẠT CHT NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME)

ĐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST)

TCHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT)

1. Thuốc trừ sâu:

1.

3808.10

Danisaraba 20SC

Cyflumetofen (min 97.5%)

nhện đỏ/hoa hồng

Otsuka AgriTechno Co., Ltd

2.

3808.10

Kingcheck 750WP

Lambda-cyhalothrin 50g/kg + Nitenpyram 450g/kg + Paichongding (min 95%) 250g/kg

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH An Nông

3.

3808.10

Tachi 150SC

FIufiprole (min 97%)

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Hóa sinh Á châu

2. Thuốc trừ bệnh:

1.

3808.20

Armure forte 160EC

Acibenzolar-S-methyl (min 97%) 40g/I + Difenoconazole 60g/l + Propiconazole 60g/l

lem lép hạt, thối hạt vi khuẩn/lúa

Syngenta Vietnam Ltd

2.

3808.20

Fortissimo 20WP

Pefurazoate (min 94%)

lúa von/lúa (xlý hạt giống)

SDS Biotech K.K

3.

3808.20

Mycotyl 700WP

Fluquinconazole (min 97%) 400g/kg + Myclobutanil 100g/kg + Thiophanate methyl 200g/kg

vàng lá chín sớm/lúa

Công ty TNHH An Nông

4.

3808.20

Mydinil 550WP

Cyprodinil (min 97%) 500g/kg + Myclobutanil 50g/kg

vàng lá chín sớm/lúa

Công ty TNHH An Nông

5.

3808.20

Routine 200SC

Isotianil (min 96%)

đạo ôn/lúa (xử lý hạt giống)

Bayer Vietnam Ltd

6.

3808.20

TT-amit 500SC

Fluazinam

đạo ôn/lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

7.

3808.20

TT-biomycin 40.5WP

Bronopol

bạc lá/lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

3. Thuốc trừ cỏ:

1.

3808.30

Duce 75WG

Nicosulfuron

cỏ/ngô

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

2.

3808.30

Map hope 510WP

Atrazine 500g/kg + Nicosulfuron 10g/kg

cỏ/ngô

Map Pacific PTe Ltd

3.

3808.30

Shishi 140SE

Bispyribac sodium 40g/l + Metamifop 100g/l

cỏ/lúa gieo

Kumiai Chemical Industry Co., Ltd.

4.

3808.30

Zeta one 10SC

Propyrisulfuron (min 94%)

cỏ/lúa gieo

Sumitomo Chemical Vietnam Co., Ltd.

 

PHỤ LỤC 3

CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 37/2013/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

MÃ HS

TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME)

TÊN HOẠT CHT NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME)

ĐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST)

TCHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT)

1. Thuốc trừ sâu:

1.

3808.10

Abamec-MQ 20EC

Abamectin

sâu cuốn lá/lúa

Doanh nghiệp tư nhân DV TM M&Q

2.

3808.10

Acimetin 100WG

Abamectin

nhện gié, sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Hóa Sinh Á Châu

3.

3808.10

Acprodi 75WG

Abamectin 25g/kg + Emamectin benzoate 50g/kg

nhện gié, sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Hóa Sinh Á Châu

4.

3808.10

Adomate 50SC

Fipronil 25g/l + Indoxacarb 25g/l

sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân

5.

3808.10

Akief 400EC

Chlorfluazuron 100g/l + Chlorpyrifos ethyl 200g/I + Fipronil 100g/l

rệp sáp/cà phê; bọ trĩ, sâu phao, sâu đục thân/lúa

Công ty TNHH TM Thái Nông

6.

3808.10

Alantic 140WP

Chlorfluazuron 100g/kg + Emamectin benzoate 40g/kg

sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Nam Bộ

7.

3808.10

Alika 247ZC

Lambda-cyhalothrin 106g/l + Thiamethoxam 141g/I

rầy lưng trắng/ngô

Syngenta Vietnam Ltd

8.

3808.10

Ampligo 150ZC

Chlorantraniliprole 100g/l + Lambda-cyhalothrin 50g/l

sâu xanh, sâu đục quả/đậu tương

Syngenta Vietnam Ltd

9.

3808.10

Anboom 48EC

Chlorpyrifos ethyl

rệp sáp/ca cao, hồ tiêu; bọ phấn trắng/lúa

Công ty CP BVTV An Giang

10.

3808.10

Andomec 5EC

Abamectin

nhện lông nhung/nhãn

Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân

11.

3808.10

Ankamec 4.5EC

Abamectin

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Agricare Việt Nam

12.

3808.10

Anpyral 800WG

Fipronil

sâu đục thân, nhện gié/lúa; sâu khoang/lạc, mọt đục cành/cà phê

Công ty CP BVTV An Giang

13.

3808.10

Appendelta 2.8EC

Deltamethrin

rệp sáp giả/cà phê, bọ xít muỗi/điều

Công ty TNHH Kiên Nam

14.

3808.10

Azatika 60WG

Buprofezin 20g/kg + Pymetrozine 40g/kg

rầy nâu/lúa

Công ty CP XNK Thọ Khang

15.

3808.10

B52 duc 68WG

Abamectin 18g/kg + Emamectin benzoate 50g/kg

nhện gié/lúa

Công ty TNHH Việt Đức

16.

3808.10

Ba Đăng 400WP, 500WP

Acetamiprid 200g/kg (150g/kg) + Buprofezin 200g/kg (350g/kg)

rầy nâu, bọ trĩ/lúa; rệp sáp giả/cà phê

Công ty TNHH Việt Thắng

17.

3808.10

Biograp 750WG

Fipronil 150g/kg + Pymetrozine 600g/kg

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH TM SX Thôn Trang

18.

3808.10

Blue cat 568WG, 608WP, 658WG, 668WP

Buprofezin 180g/kg (210g/kg), (250g/kg), (208g/kg) + Dinotefuran 193g/kg (208g/kg), (208g/kg), (210g/kg) + Imidacloprid 195g/kg (190g/kg), (200g/kg), (250g/kg)

rầy nâu/lúa

Công ty CP TM và Đầu tư Bắc Mỹ

19.

3808.10

BN-samix 26EC

Chlorfluazuron 10% + Chlorpyrifos ethyl 16%

nhện gié, sâu phao đục bẹ/lúa

Công ty CP Bảo Nông Việt

20.

3808.10

Bop 600EC

Carbosulfan 200g/l + Chlorpyrifos ethyl 400g/l

sâu đục cành, sâu đục thân/điều

Công ty TNHH ADC

21.

3808.10

Bopy 50EC

Pyrethrins

rệp muội/bắp cải, nhện đỏ/chè

Công ty TNHH MTV Trí Văn Nông

22.

3808.10

Bowing 777EC

Alpha-cypermetrin 40 g/I + Chlopyrifos ethyl 437g/l + Dimethoate 300g/l

sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông

23.

3808.10

Calisuper 126WG

Emamectin benzoate

sâu cuốn Iá/lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ

24.

3808.10

Cheestar 50WG

Pymetrozine

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH SX & KD Tam Nông

25.

3808.10

Chersieu 50WG, 75WG

Pymetrozine

50WG: rệp sáp giả/cà phê

75WG: bọ xít dài/lúa, rệp sáp/cà phê

Công ty TNHH Việt Thắng

26.

3808.10

Chessin 600WP

Dinotefuran 400 g/kg + Pymetrozine 200 g/kg

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH TM Nông Phát

27.

3808.10

Chet 660WC, 810WG

Fipronil 110g/kg (800g/kg) + Pymetrozine 550g/kg (10/kg)

660WG: rầy nâu/lúa

810WG: sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Việt Đức

28.

3808.10

Chetsduc 555WG, 700WG

Dinotefuran 25g/kg (90g/kg) + Pymetrozine 530g/kg (610g/kg)

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Việt Đức

29.

3808.10

Comda gold 5WG

Emamectin benzoate

nhện lông nhung/nhãn

Công ty CP BVTV Sài Gòn

30.

3808.10

Cruiser Plus 321.5FS

Difenoconazole 25g/l + FIudioxonil 25g/l + Thiamethoxam 262.5g/l

xlý hạt giống trừ rầy nâu, bọ trĩ/lúa, xlý hạt giống trừ bệnh lở cổ rễ cây con/đậu tương

Syngenta Vietnam Ltd

31.

3808.10

Dofaben 50WG, 100WG, 150WG

Emamectin benzoate

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH BVTV Đồng Phát

32.

3808.10

Dofama 77EC, 120WG

Abamectin 22g/l (40g/kg) + Emamectin benzoate 55g/l (80g/kg)

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH BVTV Đồng Phát

33.

3808.10

Dolagan 55.5EC, 55.5WG, 99.9WG

Emamectin benzoate 55g/l (55g/kg), (99g/kg) + Matrine 0.5g/l (0.5g/kg), (0.9g/kg)

55.5EC, 99.9WG: nhện gié, sâu cuốn lá/lúa

55.5WG: sâu cuốn Iá/lúa

Công ty CP ND Quốc tế Nhật Bản

34.

3808.10

Domectin 605EC

Chlorpyrifos ethyl 550g/l + Cypermethrin 55g/l

sâu cuốn lá/lúa

PT.Sari Kresna Kimia

35.

3808.10

Doxagan 150SC

Indoxacarb

nhện gié/lúa

Công ty TNHH CN Makhteshim Agan Việt Nam

36.

3808.10

Emacinmec 63EC, 178SG, 200SG

Azadirachtin 0.1g/l (0.1g/kg), (0.1g/kg) + Emamectin benzoate 62.9g/l (177.9g/kg), (199.9g/kg)

63EC: rầy bông/xoài

178SG: bọ cánh tơ/ chè

200SG: sâu vẽ bùa/cam

Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông

37.

3808.10

Emaking 25EC, 100EC, 100WG

Emamectin benzoate

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV Mekong

38.

3808.10

Emalusa 75EC

Abamectin 35g/l + Emamectin benzoate 40g/l

bọ cánh tơ/chè

Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông

39.

3808.10

Faini 0.288EC

Matrine

rầy xanh/chè

Công ty CP Nicotex

40.

3808.10

Fidasuper 210EC

Abamectin 10g/l + Profenofos 50g/l + Pyridaben 150g/l

nhện đỏ/đậu tương

Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ

41.

3808.10

Fu8 18WG

Fipronil 120g/kg + Methylamine avermectin 60g/kg

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Hóa Sinh Á Châu

42.

3808.10

G8 thôn trang 96WG, 135WG

Emamectin benzoate

96WG: sâu cuốn lá/lúa

135WG: nhện đỏ/cam

Công ty TNHH TM SX Thôn Trang

43.

3808.10

Galil 300SC

Bifenthrin 50g/l + Imidacloprid 250g/l

nhện gié/lúa

Công ty TNHH CN Makhteshim Agan Việt Nam

44.

3808.10

Goldkte 85EW, 200SC

Indoxacarb 0.2g/l (160g/l) + Profenofos 84.8g/l (40g/l)

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ

45.

3808.10

Goodcheck 780WP

Diflubenzuron 430g/kg + Nitenpyram 350g/kg

rầy xanh/chè

Công ty TNHH An Nông

46.

3808.10

HD-Alzozin 650EC

Chlorpyrifos ethyl 550g/l + Cypermethrin 100g/l

sâu đục thân/lúa

Công ty TNHH TM DV Hng Duy

47.

3808.10

Javidan 150SC, 250WP

Imidacloprid

rầy nâu/lúa

Công ty CP Nông dược Nhật Việt

48.

3808.10

K54 100WG

Emamectin benzoate 95g/kg + Matrine 5g/kg

nhện gié/lúa

Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng

49.

3808.10

Kakasuper 20EC, 41ME, 266SC, 421WP

Abamectin 18g/l (10g/l), (1g/l), (20g/kg) + Lambda-cyhalothrin 1g/l (30g/l), (110g/l),(1g/kg) + Thiamethoxam 1g/l (1g/l), (155g/l), (400g/kg)

20EC, 41ME: sâu cuốn lá/lúa

266SC, 421WP: rầy nâu/lúa

Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung

50.

3808.10

Kamai 730EC

Propargite

nhện gié/lúa

Công ty CP Hóa nông Mỹ Việt Đức

51.

3808.10

Khủng 60WG, 100WG

Emamectin benzoate

60WG: sâu cuốn lá, nhện gié/lúa

100WG: sâu đục thân, sâu cuốn lá, nhện gié/lúa

Công ty TNHH Việt Đức

52.

3808.10

Kun super 150SC

Chlorfenapyr 100g/l + Fipronil 50g/l

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng

53.

3808.10

Lion kinh 50EC, 100WG

Emamectin benzoate

50EC: sâu khoang/lạc

100WG: sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP VT NN Thái Bình Dương

54.

3808.10

Longphaba 88SC

Abamectin

sâu cuốn lá, nhện gié/lúa

Công ty TNHH MTV Lucky

55.

3808.10

M79 456WP

Fipronil 306g/kg + Indoxacarb 150g/kg

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng

56.

3808.10

Mã lục 250WP, 400WP

Acetamiprid 125g/kg (200g/kg) + Imidacloprid 125g/kg (200g/kg)

250WP: bọ trĩ, rầy nâu/lúa

400WP: bọ trĩ, rầy nâu/lúa; rệp sáp giả/cà phê

Công ty TNHH Việt Thắng

57.

3808.10

Map dona 265EC

Chlorpyrifos methyl 250g/l + Indoxacarb 15g/l

sâu cuốn lá/lúa

Map Pacific PTe Ltd

58.

3808.10

Map Go 20ME

Emamectin benzoate 0.4% + Monosultap 19.6%

nhện gié/lúa

Map Pacific Pte Ltd

59.

3808.10

Map logic 90WP

Clinoptilolite

tuyến trùng/cà chua

Map Pacific Pte Ltd

60.

3808.10

Map nano 450WP

Amitraz 350g/kg + Hexythiazox 10g/kg

nhện gié/lúa

Map Pacific PTe Ltd

61.

3808.10

Mectinone 41ME, 53WG, 126WG

Emamectin benzoate

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Pháp Thụy Sĩ

62.

3808.10

Mectinstar 90SC

Emamectin benzoate 89g/l + Matrine 1g/l

rầy bông/xoài

Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông

63.

3808.10

Medophos 750EC

Chlorpyrifos ethyl 500g/l + Trichlorfon 250g/l

rệp sáp giả/cà phê

Công ty CP Hóa nông Mỹ Việt Đức

64.

3808.10

Mekomectin 105WG, 125WG, 135WG

Emamectin benzoate

105WG: sâu tơ/bắp cải, sâu cuốn lá/lúa, sâu đục quả/đậu tương

125WG: sâu tơ/bắp cải

135WG: sâu tơ/bắp cải, sâu cuốn lá, nhện gié/lúa, sâu đục quả/đậu tương

Công ty TNHH thuốc BVTV Nam Nông

65.

3808.10

Metagold 800WP

Fipronil 260g/kg + Nitenpyram 540g/kg

sâu đục bẹ/lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

66.

3808.10

Mycheck 750WP

Chromafenozide 100g/kg + Imidacloprid 200g/kg + Nitenpyram 450g/kg

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH An Nông

67.

3808.10

Nanora super 700EC

Buprofezin 100g/l + Chlorpyrifos ethyl 400g/l + Fenobucarb 200g/l

rệp sáp giả/cà phê

Công ty TNHH thuốc BVTV Nam Nông

68.

3808.10

Newdive 350EC

Profenofos 50g/l + Propargite 150g/l + Pyridaben 150g/l

nhện đỏ/lạc

Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ

69.

3808.10

Newebay 666WG

Fipronil 606g/kg + Indoxacarb 50g/kg + Thiamethoxam 10g/kg

sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung

70.

3808.10

Newprojet 210EC

Abamectin 10g/l + Profenofos 50g/l + Pyridaben 150g/l

nhện đỏ/đậu tương

Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung

71.

3808.10

Nighcid 555WG

Emamectin benzoate 55g/kg + Fipronil 500g/kg

rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân/lúa; sâu đục thân/ngô

Công ty TNHH Vật tư BVTV Phương Mai

72.

3808.10

Nofet 300EC

Chlorfluazuron 100g/l + Emamectin benzoate 40g/l + Fipronil 160g/l

sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP Đầu tư TM & PT NN ADI

73.

3808.10

Obamausa 36EC, 50EC, 65EC, 72EC

Abamectin

36EC, 65EC: nhện gié, sâu cuốn lá/lúa

50EC, 72EC: sâu cuốn lá/lúa, nhện lông nhung/nhãn

Công ty TNHH Đồng Vàng

74.

3808.10

Obamax 25EC

Quinalphos

nhện gié/lúa

Lionchem Co., Ltd

75.

3808.10

Pros 450EC

Chlorpyrifos ethyl 425g/l + Lambda-cyhalothrin 25g/l

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Trường Thịnh

76.

3808.10

Rebat 20SC

Fenpyroximate 50g/l + Pyridaben 150g/l

nhện gié/lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

77.

3808.10

Rocketasia 700EC, 720EC

Alpha-cypermethrin 40g/I (40g/l) + Chlorpyrifos ethyl 410g/l (420g/l) + Fenobucarb 250g/l (260g/l)

rầy nâu/lúa

Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông

78.

3808.10

Sagomite 57EC

Propargite

bọ phấn /lúa

Công ty CP BVTV Sài Gòn

79.

3808.10

Saguaro 635EC

Buprofezin 120g/l + Chlorpyrifos ethyl 480g/l + Fipronil 35g/l

rầy nâu/lúa

Công ty CP Đầu tư TM & PT NN ADI

80.

3808.10

Sida 20WP

Dinotefuran

nhện gié, bọ xít dài, bọ trĩ/lúa

Công ty CP SX TM DV Ngọc Tùng

81.

3808.10

Sieu fitoc 150EC

Abamectin 12g/l + Quinaphos 138g/l

nhện gié/lúa

Công ty CP Hóa nông Mỹ Việt Đức

82.

3808.10

Sieugon 80EW

Alpha-cypermethrin 60g/l + Isoprocarb 10g/l + Fenobucarb 10g/l

rầy lưng trắng/lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ

83.

3808.10

Sixtoc 555EC, 700EC

Abamectin 25g/l (25g/l) + Chlorpyrifos ethyl 505g/l (610g/l) + Lambda-cyhalothrin 25g/l (65g/l)

555EC: rầy nâu/lúa, rệp sáp giả/cà phê, sâu đục quả/đậu tương

700EC: sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa

Công ty TNHH thuốc BVTV Nam Nông

84.

3808.10

Starrimec 75EC, 80SC

Emamectin benzoate

75EC: sâu cuốn lá/lúa

80SC: nhện đỏ/cam

Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông

85.

3808.10

Sulfaron gold 300EC

Carbosulfan 200g/l + Chlorfluazuron 50g/l + Fipronil 50g/l

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng

86.

3808.10

Sunato 800WG

Fipronil 400g/kg + Imidacloprid 400g/kg

bọ phấn/khoai tây, rệp sáp giả/hồ tiêu

Bayer Vietnam Ltd

87.

3808.10

Superjet 110SC

Chlorfenapyr

rầy lưng trắng/lúa

Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung

88.

3808.10

Takare 2EC

Karanjin

nhện lông nhung/vải

Công ty CP Nông dược HAI

89.

3808.10

Thadant 200SC

Chlorfluazuron 50g/l + Emamectin benzoate 50g/l + Indoxacarb 100g/l

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Anh Dẩu Tiền Giang

90.

3808.10

Topchest 521WG

Buprofezin 1g/kg + Pymetrozine 520g/kg

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Thuc BVTV LD Nhật Mỹ

91.

3808.10

TT Bux 400SC

Chlorfluazuron 150g/l + Fipronil 250g/l

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

92.

3808.10

TT Checker 270SC

ChIorfluazuron 110g/l + Dinotefuran 160g/l

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

93.

3808.10

TT Glim 270SC

Chlorfluazuron 100g/l + Clothianidin 170g/l

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

94.

3808.10

TT Shake 455 SC

Beta-cyfluthrin 55g/l + Clothianidin 400g/l

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

95.

3808.10

Usagrago 477.77WP

Chlorpyrifos ethyl 420g/kg + Imidacloprid 57.77g/kg

bọ trĩ/lúa

Công ty TNHH An Nông

96.

3808.10

Usagtox 750WP

Azocyclotin 450g/kg + Buprofezin 250g/kg + Diflubenzuron 50g/kg

nhện gié/lúa

Công ty TNHH An Nông

97.

3808.10

Wince 600EC

Chlorpyrifos ethyl 550g/l + Emamectin benzoate 50g/l

sâu đục thân/lúa

Công ty CP Nông nghiệp HP

98.

3808.10

Winter 635EC

Buprofezin 120g/l + Chlorpyrifos ethyl 480g/l + FiproniI 35g/l

nhện gié/lúa

Công ty TNHH ADC

99.

3808.10

Yamato 110SC

Chlorfenapyr

rầy lưng trắng/lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ

2. Thuốc trừ bệnh:

1.

3808.20

Acseedplus 350SC

Gibberellic acid 0.2g/l + Hexaconazole 50g/l + Tricyclazole 299.8g/l

đạo ôn, lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH Hóa Sinh Á Châu

2.

3808.20

Afico 70WP

Propineb

vàng lá chín sớm/lúa

Công ty CP Nicotex

3.

3808.20

Amistar 250SC

Azoxystrobin

thối quả/ca cao

Syngenta Vietnam Ltd

4.

3808.20

Amisupertop 716WP, 760WP

Azoxystrobin 1g/kg (200g/kg) + Tebuconazole 10g/kg (550g/kg) + Propineb 705g/kg (10g/kg)

lem lép hạt/lúa

Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung

5.

3808.20

Amylatop 325SC

Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125g/l

đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt/lúa; chết cây con/lạc, phấn trắng/cao su

Công ty TNHH SX & KD Tam Nông

6.

3808.20

Andobeam 380SC

Carbendazim 100g/l + Hexaconazole 30g/l + Tricyclazole 250g/l

khô vằn, đạo ôn/lúa

Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân

7.

3808.20

Ankamycin 250WP

Kasugamycin 10g/kg + Tricyclazole 240g/kg

đạo ôn, vàng lá chín sớm/lúa

Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân

8.

3808.20

Ankisten 250WP

Benomyl 5g/kg + Iprodione 245g/kg

lem lép hạt, vàng lá chín sớm/lúa

Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân

9.

3808.20

Anmisdotop 400SC

Azoxystrobin 250g/l + Difenoconazole 150g/l

đạo ôn, khô vằn/lúa

Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân

10.

3808.20

Annongmanco 80WP

Mancozeb

thán thư/hoa hồng

Công ty TNHH An Nông

11.

3808.20

Anti-xo 200WP

Bismerthiazol

thi gốc vi khuẩn/lúa

Công ty TNHH Phú Nông

12.

3808.20

Apolits 30WP, 40WP

Erythromycin 10g/kg (15g/kg) + Streptomycin sulfate 20g/kg (25g/kg)

30WP: thán thư/lạc, thối nhũn/bp cải, nấm hồng/cam

40WP: bạc lá, vàng lá chín sớm/lúa

Công ty CP Trường Sơn

13.

3808.20

Appencarb super 50FL

Carbendazim

thán thư/điều, thối khô quả/cà phê

Công ty TNHH Kiên Nam

14.

3808.20

Ara super 350SC

Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 150g/l

vàng lá chín sớm, đạo ôn, khô vằn/lúa

Công ty CP SX TM DV Ngọc Tùng

15.

3808.20

Asmaitop 325SC

Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125g/l

lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH Việt Thắng

16.

3808.20

Avinduc 50SC, 250SC, 300SC, 400SC

Hexaconazole 47g/l (50g/l), (80g/l), (100g/l) + Tricyclazole 3g/l (200g/l), (220g/l), (300g/l)

50SC: lem lép hạt/lúa

250SC: lem lép hạt/lúa, vàng rụng lá/cao su

300SC, 400SC: khô vằn/lúa

Công ty TNHH Việt Đức

17.

3808.20

Bacla 50SC

Salicylic acid

bạc lá, khô vn/lúa

Công ty TNHH Hóa Sinh Á Châu

18.

3808.20

Beammy-kasu 500SC, 780WG

Kasugamycin 20g/l (20g/kg) + Tricyclazole 480g/l (760g/kg)

500SC: đạo ôn/lúa

780WG: bạc lá, lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH Việt Đức

19.

3808.20

Benza 650WP

Streptomycin sulfate 100g/kg + TricyclazoIe 550g/kg

vàng lá chín sớm/lúa

Công ty CP KT Dohaledusa

20.

3808.20

Bi-a 333SC

Azoxystrobin 200g/I + Difenoconazole 133g/l

vàng rụng lá/cao su

Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng

21.

3808.20

Bim-fu 750WG

Isoprothiolane 350g/kg + Tricyclazole 400g/kg

đạo ôn/lúa

Công ty TNHH Việt Đức

22.

3808.20

Bimusa 800WP

Tricyclazole

đạo ôn/lúa

Công ty TNHH Hóa Sinh Á Châu

23.

3808.20

Binbinmy 80WP

Kasugamycin 5% + Tricyclazole 75%

bạc lá, lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH TM Thiên Nông

24.

3808.20

BN-Azopro 35SC

Azoxystrobin 200g/l + Propiconazole 150g/l

vàng lá chín sớm, đạo ôn/lúa; rỉ sắt/cà phê, phấn trắng/cao su

Công ty CP Bảo Nông Việt

25.

3808.20

Bumrosai 650WP

Propiconazole 100g/kg + Tricyclazole 550g/kg

đạo ôn/lúa

Công ty CP Nông dược Quốc tế Nhật Bản

26.

3808.20

Calivil 55SC

Carbendazim 5g/l + Hexaconazole 50g/l

gsắt/cà phê

Công ty CP Hóa nông Mỹ Việt Đức

27.

3808.20

Car.TD 500SC

Carbendazim

khô vằn/lúa

Công ty CP Thanh Điền

28.

3808.20

Celest 025FS

Fludioxonil

xử lý hạt giống trừ lúa von/lúa

Syngenta Vietnam Ltd

29.

3808.20

Centeratop 350SC

Azoxystrobin 150g/l + Difenoconazole 85g/l + Hexaconazole 115g/l

vàng lá chín sớm/lúa

Công ty TNHH SX & XK Bày Tay Việt

30

3808.20

Centerbig 700WP

Hexaconazole 320g/kg + Myclobutanil 380g/kg

đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá chín sớm/lúa

Công ty TNHH SX & XK Bày Tay Việt

31.

3808.20

Champion 57.6DP

Copper hydroxide

rụng quả, tảo đỏ/cà phê

Nuiarm Asia Sdn Bhd

32.

3808.20

Citeengold 325SC

Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125g/l

lem lép hạt/lúa

Công ty CP Lan Anh

33.

3808.20

Copforce blue 51WP

Copper oxychloride 17% + Zineb 34%

mốc sương/khoai tây, giả sương mai/dưa chuột

Agria SA

34.

3808.20

Crystalusa 450SC

Azoxystrobin 150g/l + Metalaxyl 300g/l

vàng lá chín sớm/lúa

Công ty TNHH TM SX Thôn Trang

35.

3808.20

Daric 300SC

Carbendazim 250g/l + Hexaconazole 50g/l

khô vằn/lúa

Công ty CP Hóc Môn

36.

3808.20

Dibazole 5SC, 10SL

Hexaconazole

vàng rụng lá/cao su

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA

37.

3808.20

Divino 250EC

DifenoconazoIe

đốm vòng/bắp cải

Công ty TNHH CN Makhteshim Agan Việt Nam

38.

3808.20

Dobins 650WP

Chlorothalonil 600g/kg + Metalaxyl 50g/kg

sương mai/cà chua

Công ty CP Nông dược Việt Thành

39.

3808.20

Dohazol 250SC

Hexaconazole 30g/l + Tricyclazole 220g/l

khô vằn/lúa

Công ty CP KT Dohaledusa

40.

3808.20

Dosay 45WP

Copper oxychloride 29% + Cymoxanil 4% + Zineb 12%

thán thư/vải, giả sương mai/dưa hấu

Agrria SA

41.

3808.20

Efigo 333SC

Chlorothalonil 302g/l + Cymoxanil 1g/l + Metalaxyl 30g/l

vàng lá chín sớm/lúa

Công ty CP ENASA Việt Nam

42.

3808.20

Eiffelgold 215WP, 811WP

Isoprothiolane 10g/kg (1g/kg + Propineb 55g/kg (50g/kg) + Tricyclazole 150g/kg (760g/kg)

đạo ôn/lúa

Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung

43.

3808.20

Enextatop 400SC

Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 200g/l

vàng lá chín sớm/lúa

Công ty TNHH Đồng Vàng

44.

3808.20

Evanton 40SL, 80SL

Ningnanmycin

bạc lá/lúa

Công ty TNHH BMC

45.

3808.20

Famozol 700WP

Famodaxone 450g/kg + Hexaconazole 250g/kg

vàng lá chín sớm/lúa

Công ty TNHH An Nông

46.

3808.20

Fenxatyl 750WP

Fenbuconazole 400g/kg + Hexaconazole 200g/kg + Thiophanate methyl 150g/kg

vàng lá chín sớm/lúa

Công ty TNHH An Nông

47.

3808.20

Fluxanat 750WP

Flutriafol 500g/kg + Hexaconazole 150g/kg + Thiophanate methyl 100g/kg

vàng lá chín sớm/lúa

Công ty TNHH An Nông

48.

3808.20

Fujiduc 400EC

Isoprothiolane

đạo ôn/lúa

Công ty TNHH Việt Đức

49.

3808.20

Fulvin 5SC

Hexaconazole

gỉ sắt, khô cành/cà phê

Công ty TNHH TM Tân Thành

50.

3808.20

Glory 50SC

Carbendazim

thán thư/cà phê, vàng lá chín sớm/lúa

Công ty TNHH CN Makhteshim Agan Việt Nam

51.

3808.20

Haifangmeisu 3SL, 5SL

Validamycin

3SL: khô vằn/lúa, chết cây con/dưa hấu

5SL: nấm hồng/cao su, khô vằn/lúa, chết cây con/dưa hấu

Công ty TNHH SX TM DV Thu Loan

52.

3808.20

Haohao 600WG

Pyraclostrobin 50g/kg + Metiram complex 550g/kg

thán thư/vải

Công ty CP Đầu tư TM & PT NN ADI

53.

3808.20

Haragold 75WP

Kasugamycin 0.5% + Tricyclazole 74.5%

đạo ôn/lúa

Công ty TNHH BVTV Hoàng Anh

54.

3808.20

Hd-Casu 677WP

Hexaconazole 62g/kg + Propineb 615g/kg

vàng rụng lá/cao su

Công ty TNHH TM DV Hằng Duy

55.

3808.20

Hextop 150SC

Azoxystrobin 50g/l + Hexaconazole 100g/l

vàng rụng lá/cao su

Công ty TNHH TM DV Việt Nông

56.

3808.20

Huivil 5SC

Hexaconazole

lem lép hạt, vàng lá chín sớm/lúa; nấm hồng/cao su, gỉ sắt/cà phê

Huikwang Corporation

57.

3808.20

Hutajapane 250SC, 350SC

Fenoxanil 200g/l (300g/l) + Hexaconazole 50g/l (50g/l)

250SC: khô vằn, lem lép hạt/lúa

350SC: đạo ôn/lúa

Công ty TNHH TM SX Thôn Trang

58.

3808.20

Jettilesuper 300EC

Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150g/I

khô vằn, vàng lá chín sớm/lúa

Công ty CP Lan Anh

59.

3808.20

Kaisin 50WP, 100WP

Streptomycin sulfate

50WP: giả sương mai/dưa chuột

100WP: sẹo/cam, giả sương mai/dưa chut

Công ty TNHH Việt Thắng

60.

3808.20

Kanras 72WP

Cymoxanil 8% + Mancozeb 64%

loét sọc mặt cạo/cao su

Công ty TNHH Việt Thắng

61.

3808.20

Kasuduc 20SL

Kasugamycin

đạo ôn/lúa

Công ty TNHH Việt Đức

62.

3808.20

Kimone 750WP

Chlorothalonil 250g/kg + Tricyclazole 500g/kg

thán thư/cao su

Công ty CP Nông dược Đại Nông

63.

3808.20

Kin-kin bul 44WG, 72WP

Cymoxanil 4% (8%) + Macozeb 40% (64%)

44WG: mốc sương/cà chua, thán thư/ xoài

72WP: thán thư/xoài

Agria SA

64.

3808.20

Kobesuper 350EC

Difenoconazole 150g/l + PropiconazoIe 150g/l + Tebuconazole 50g/l

lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH Hóa Sinh Á Châu

65.

3808.20

Lash super 250SC

Hexaconazole 50g/l + TricycIazole 200g/l

thán thư/cà phê, điều; vàng rụng lá/cao su

Công ty TNHH TM Tân Thành

66.

3808.20

Limit 72WP

Cymoxanil 8% + Mancozeb 64%

vàng lá chín sớm/lúa

Hextar Chemicals Sdn, Bhd.

67.

3808.20

Lino oxto 200WP

Oxolinic acid 100g/kg + Streptomycin sulfate 100g/kg

bạc lá/lúa

Công ty CP Liên Nông Việt Nam

68.

3808.20

Map unique 750WP

Tebuconazole 250g/kg + Tricyclazolc 500g/kg

xử lý hạt giống trừ bệnh lúa von/lúa

Map Pacific Pte

69.

3808.20

Marolyn 10WP

Kanamycin sulfate

rsắt, thán thư/lạc, thi nhũn/bắp cải

Công ty CP Trường Sơn

70.

3808.20

Mastertop 325SC

Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125g/l

vàng lá chín sớm/lúa

Công ty CP Giải pháp NN Tiên Tiến

71.

3808.20

Megacarben 500SC

Carbendazim

lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ

72.

3808.20

Metman bul 68WG, 72WP

Mancozeb 60% (64%) + Metalaxyl 8% (8%)

68WG: vàng lá chín sớm/lúa

72WP: sương mai/vải

Agria S.A.

73.

3808.20

Mix perfect 525SC

Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125g/l + Tricyclazole 200g/l

nấm hồng, vàng rụng lá/cao su

Công ty CP thuốc sát trùng Việt Nam

74.

3808.20

Mycinusa 80SL, 100WP

Ningnanmycin 20g/l (50g/kg) + Streptomycin sulfate 60g/I (50g/kg)

bạc lá/lúa

Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ

75.

3808.20

Natisuper 455SC, 715WP, 760WP

Tebuconazole 445g/l (705g/kg), (260g/kg) + Propineb 10g/l (10g/kg), (500g/kg)

lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH thuốc BVTV LD Nhật Mỹ

76.

3808.20

Nativo 750WG

Tebuconazole 500g/kg + Trifloxystrobin 250g/kg

đốm đen quả/nhãn

Bayer Vietnam Ltd

77.

3808.20

Newkasuran 16.6WP

Copper oxychloride 16% + Kasugamycin 0.6%

nấm hồng/cà phê, thán thư/điều

Công ty CP thuốc sát trùng Việt Nam

78.

3808.20

Newtracon 70WP

Propineb

sương mai/ cà chua

Công ty TNHH TM Tân Thành

79.

3808.20

Ningnastar 50SL, 60SL, 150SL

Ningnanmycin

50SL: phn trắng/dưa chuột

60SL, 150SL: vàng lá chín sớm/lúa

Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông

80.

3808.20

Opamar 200SC

Carbendazim 170g/I + Hexaconazole 30g/l

vàng rụng lá/cao su

Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng

81.

3808.20

Oxtalam 700WP

Oxytetracyline 100g/kg + Tecloftalam 600g/kg

vàng lá chín sớm/lúa

Công ty TNHH An Nông

82.

3808.20

Ozzova 90SL

Metconazole

lem lép hạt, lúa von/lúa (xử lý hạt giống)

Công ty TNHH MTV Lucky

83.

3808.20

Passcan 705WP

Hexaconazole 75g/kg + Propineb 630g/kg

vàng rụng lá/ cao su

Công ty TNHH TM SX Thôn Trang

84.

3808.20

Perevil 500SC

Hexaconazole 30g/l + Tricyclazole 470g/l

đạo ôn/lúa

Công ty TNHH TM SX Thôn Trang

85.

3808.20

Propman bul 550SC

Mancozeb 301.6g/l + Propamocarb.HCl 248g/l

sương mai/cà chua

Agria SA

86.

3808.20

Pyramos 70SL

Ningnanmycin

lem lép hạt, bạc lá/lúa

Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ

87.

3808.20

Revus opti 440SC

Chlorothalonil 400g/l + Mandipropamid 40g/l

thán thư, thối rễ/hồ tiêu

Syngenta Vietnam Ltd

88.

3808.20

Ridoman 720WP

Mancozeb 640g/kg + Metalaxyl 80g/kg

vàng lá chín sớm/lúa

Công ty TNHH Trường Thịnh

89.

3808.20

Roshow 460SC

Azoxystrobin 60g/l + Tricyclazole 400g/l

đạo ôn/lúa

Công ty CP Đầu tư TM & PT NN ADI

90.

3808.20

Saipora 350SC

Carbendazim 300g/l + Hexaconazole 50g/l

vàng rụng lá/cao su

Công ty CP BVTV Sài Gòn

91.

3808.20

Saprol 190 DC

Triforine

đạo ôn/lúa

Sumitomo Corporation Vietnam LLC.

92.

3808.20

Siulia 525SE

Carbendazim 5g/l + Propiconazole 120g/l + TricyclazoIe 400g/l

khô vằn, vàng lá chín sớm/lúa

Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân

93.

3808.20

Stargolg 5SL

Acrylic acid 40g/I + Carvarol 10g/l

lem lép hạt, vàng lá chín sớm/lúa

Công ty CP Hóa nông Mỹ Việt Đức

94.

3808.20

Still liver 300ME

Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150g/l

lem lép hạt/lúa

Công ty CP Tập đoàn Trái Đất Xanh

95.

3808.20

Stonegold 35WP

Chitosan 25g/kg + Polyoxin B 10g/kg

lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ

96.

3808.20

Suker 50SL, 70SL

Ningnanmycin

lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH TM SX Thôn Trang

97.

3808.20

Super cup 151SC

Azoxystrobin 50g/l + Hexconazole 101g/l

nấm hồng/cà phê

Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng

98.

3808.20

Super tank 650WP

Difenoconazole 100g/kg + Hexaconazole 100g/kg + Tricyclazole 450g/kg

thán thư/cà phê, nấm hồng/cao su

Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng

99.

3808.20

Super-kostin 300EC

Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150g/l

gỉ st/cà phê

Công ty TNHH OCI Việt Nam

100.

3808.20

Surijapane 260SC

Azoxystrobin 30g/I + Fenoxanil 200g/l + Kasugamycin 30g/l

đạo ôn/lúa

Công ty TNHH TM SX Thôn Trang

101.

3808.20

Teamgold 101WP

Kasugamycin 1g/kg + Streptomycin sulfate 100g/kg

thán thư/ớt, thối nhũn/hành

Công ty TNHH thuốc BVTV LD Nhật Mỹ

102.

3808.20

Tecvil 50SC, 100SC

Hexaconazole

50SC: gỉ sắt/cà phê

100SC: vàng rụng lá/cao su, phấn trắng/hoa hồng

Công ty TNHH Kiên Nam

103.

3808.20

Thontrangvil 100SC, 150SC

Hexaconazole 50g/l (75g/l) + Isoprothiolane 50g/I (75g/l)

100SC: khô vn/lúa

150SC: lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH TM SX Thôn Trang

104.

3808.20

Tilgermany super 555SC

Azoxystrobin 50g/l + Difenoconazole 250g/l + Tricyclazole 255g/l

đạo ôn/lúa

Công ty TNHH TM SX Thôn Trang

105.

3808.20

Tilobama 351EC, 415EC, 430EC, 555WP

Difenoconazole 150g/l (20g/l), (20g/l), (50.5g/kg) + Prochloraz 0.5g/l (300g/l), (400g/l), (504g/kg) + Propiconazole 200.5g/l (95g/l), (10g/l), (0.5g/kg)

lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH thuốc BVTV LD Nhật Mỹ

106.

3808.20

Tipozeb 80WP

Mancozeb

sẹo/quýt

Công ty TNHH TM Thái Phong

107.

3808.20

Titanicgold 430SC

Carbendazim 50g/l + Difenoconazole 30g/l + Tricyclazole 350g/l

gsắt/cà phê

Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung

108.

3808.20

Tivaho 700WP

Tebuconazole 500g/kg + Tricyclazole 200g/kg

lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH TM Thái Phong

109.

3808.20

Top-care 420SC

Azoxystrobin 20g/l + Tricyclazole 400g/l

đạo ôn/lúa

Công ty CP Khử trùng Nam Việt

110.

3808.20

Topzole 800WG

Isoprothiolane 230g/kg + Kasugamycin 20g/kg + Tricyclazole 550g/kg

vàng lá chín sớm/lúa

Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ

111.

3808.20

Totan 200WP

Bronopol

bạc lá/lúa

Công ty CP BVTV An Giang

112.

3808.20

Trivin 300SC

Hexaconazole 50g/l + Tricyclazole 250g/l

đạo ôn/lúa

Công ty TNHH TM DV Việt Nông

113.

3808.20

Trizole 400SC

Tricyclazole

đạo ôn/lúa

Công ty CP BVTV Sài Gòn

114.

3808.20

Trobin top 325SC

Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125g/l

phấn trắng/nho

Công ty TNHH Phú Nông

115.

3808.20

TT-atanil 250WP

Bismerthiazol

bạc lá/lúa

Công ty CP Phương Nam

116.

3808.20

TT-bemdex 600SC

Bismerthiazole 150g/l + Hexaconazole 450g/l

khô vn/lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

117.

3808.20

TT-over 325SC

Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125g/l

g st/cà phê, vàng lá chín sớm/lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

118.

3808.20

Upple 400SC

Azoxystrobin 250g/l + Difenoconazole 150g/l

thán thư/vải

Công ty CP Đầu tư TM & PT NN ADI

119.

3808.20

Usabim 75 WP

Tricyclazole

đạo ôn/lúa

Công ty TNHH Đồng Vàng (GFC)

120.

3808.20

Vimonyl 72WP

Mancozeb 64% + Metalaxyl 8%

sương mai/khoai tây, chết o/lạc

Công ty CP thuốc sát trùng Việt Nam

121.

3808.20

Vizincop 50WP

Copper oxychloride 30% + Zineb 20%

rỉ st, nấm hồng/cà phê, phấn trắng/cao su

Công ty CP thuốc sát trùng Việt Nam

122.

3808.20

Xantocin 40WP

Bronopol

thối gốc do vi khuẩn/lúa

Công ty CP Khử trùng Việt Nam

3. Thuốc trừ cỏ:

1.

3808.30

Acenidax 17WP

Acetochlor 14.6% + Bensulfuron methyl 2.4%

cỏ/lúa cấy

Công ty CP Nicotex

2.

3808.30

Alygold 200WG

Metsulfuron methyl

cỏ/lúa gieo

Công ty CP Nông dược Nhật Việt

3.

3808.30

Aminol super 720SL

2,4D Dimethyl amine

cỏ/lúa gieo

Công ty TNHH CN Makhteshim Agan Việt Nam

4.

3808.30

Apoger 3.2GR

Bensulfuron methyl 0.16g/kg + Butachlor 3.04g/kg

cỏ/lúa cấy

Guangxi Letu BioTechnology Co., Ltd.

5.

3808.30

Becano 500SC

Indaziflam

cỏ/cam, cỏ/cà phê

Bayer Vietnam Ltd

6.

3808.30

Bonzer 200EC, 300EC

Cyhalofop butyl

cỏ/lúa gieo

Công ty TNHH Thuốc BVTV Mekong

7.

3808.30

Butafit 320EC

Butachlor 320g/I + chất an toàn Fenclorim 50g/l

cỏ/lúa gieo

Công ty TNHH Trường Thịnh

8.

3808.30

Ceo 300EC

Pretilachlor 300g/l + chất an toàn Fenclorim 100g/l

cỏ/lúa gieo

Công ty TNHH Phú Nông

9.

3808.30

Clipper 240SC

Penoxsulam

cỏ/lúa cấy

Dow AgroSciences B.V

10.

3808.30

Co 2,4D 860SL

2,4D Dimethyl amine

cỏ/lúa gieo

Công ty CP VT NN Tiền Giang

11.

3808.30

Decoechino 30EC

Pyribenzoxim

cỏ/lúa gieo

Công ty CP Giải pháp NN Tiên Tiến

12.

3808.30

Flaset 400WP

Bensulfuron methyl 50g/kg + Quinclorac 350g/kg

cỏ/lúa gieo

Công ty TNHH Nông dược HAI Quy Nhơn

13.

3808.30

Gfaxon gold 20SL

Paraquat dication

cỏ/đất không trồng trọt

Công ty TNHH Ôtô Việt Thắng

14.

3808.30

Gfaxone 40SL

Paraquat dichloride

cỏ/đất không trồng trọt

Công ty TNHH Việt Thắng

15.

3808.30

Het-shots 75 OD

Cyhalofop butyl 65g/l + Penoxsulam 10g/l

cỏ/lúa gieo

Công ty CP TM và Đầu tư Bắc Mỹ

16.

3808.30

Hiltonusa 32EC

Pretilachlor 1g/l + Pyribenzoxim 31g/l

cỏ/lúa gieo

Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ

17.

3808.30

Maruka 5EC

Quizalofop-P-ethyl

c/lạc, vừng, đậu tương

Công ty TNHH BMC

18.

3808.30

Maxer 660SC

Glyphosate potassium salt

cỏ/thanh long

Monsanto Thailand Ltd.

19.

3808.30

Mizin 500SC

Atrazine

cỏ/ngô

Công ty CP BVTV Sài Gòn

20.

3808.30

Mortif 333OD, 333WG

Cyhalofop bylyl 330g/l (330g/kg) + Ethoxysulfuron 3g/l (3g/kg)

cỏ/lúa gieo

Công ty TNHH Hóa Sinh Á Châu

21.

3808.30

Nitrazin 800WP

Atrazine

cỏ/ngô

Công ty CP Nicotex

22.

3808.30

Oca 500SL

2,4D (acid)

cỏ/lúa gieo

Công ty TNHH TM DV XNK Tân Phát

23.

3808.30

Omegafit 350EC

Butachlor 50g/l + Pretilachlor 300g/l + chất an toàn Fenclorim 100g/l

cỏ/lúa gieo

Công ty TNHH Hóa Sinh Á Châu

24.

3808.30

Pitagor 550WP

Cyhalofop butyl 150g/kg + Quinclorac 400g/kg

cỏ/lúa gieo

Công ty CP Tập đoàn Trái Đất Xanh

25.

3808.30

Putra-amine 865SL

2,4D Dimethylamine

cỏ/lúa gieo

Hextar Chemicals Sdn, Bhd.

26.

3808.30

Quash 276SL

Paraquat dichloride

cỏ/đất không trồng trọt

Hextar Chemicals Sdn, Bhd.

27.

3808.30

Sinate 150SL

Glufosinate ammonium

cỏ/đất không trồng trọt

Công ty CP Hóc Môn

28.

3808.30

Soly 20WG

Metsulfuron methyl

c/lúa gieo

Công ty CP Long Hiệp

29.

3808.30

Sonata 350EC

Pretilachlor 350g/l + chất an toàn Fenclorim 120g/l

cỏ/lúa gieo

Công ty TNHH Trường Thịnh

30.

3808.30

Subrai 45WP

Bensulfuron methyl 5% + Quinclorac 40%

cỏ/lúa cấy, lúa gieo

Công ty TNHH Việt Thắng

31.

3808.30

Super rim 250EC

Cyhalofop butyl 200g/l + Pyribenzoxim 50g/l

cỏ/lúa gieo

Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng

32.

3808.30

Topsuper 360SC

Bensulfuron methyl 55g/l + Cyhalofop butyl 105g/l + Quinclorac 200g/l

cỏ/lúa sạ

Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung

33.

3808.30

TT-Jump 5EC

Quizalofop-P-ethyl

c/đậu tương

Công ty TNHH TM Tân Thành

34.

3808.30

Wamrincombi 800WP

Ametryn 400g/kg + Atrazine 400g/kg

cỏ/mía

Công ty TNHH Việt Thắng

35.

3808.30

Weedout 480SL

Glyphosate

cỏ/cà phê

Jingma Chemicals Ltd.

36.

3808.30

Wisdom 12EC

Clethodim

cỏ/sắn

Công ty TNHH XNK Quốc tế Sara

4. Thuốc điều hòa sinh trưởng:

1.

3808.30

A-V-Tonic 10WP, 18SL, 20WP, 50TB

Gibberellic acid

10WP: kích thích sinh trưởng/cải xanh, hoa hồng

18SL: kích thích sinh trưởng/cải xanh, dưa chuột

20WP, 50TB: kích thích sinh trưởng/cải xanh, dưa chuột, hoa hồng

Công ty TNHH Việt Thắng

2.

3808.30

Bonsai 10WP

Paclobutrazol

điều hòa sinh trưng/ lúa

Map Pacific PTe Ltd

3.

3808.30

TT-biobeca 0.1 SP

Brassinolide

kích thích sinh trưng/ lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

5. Thuốc trừ ốc:

1.

3808.90

Andolis 150BB, 190BB

Metaldehyde

ốc bươu vàng/lúa

Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân

2.

3808.90

Anponin 210WP

Saponin

ốc bươu vàng/lúa

Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân

3.

3808.90

Blackcarp 750WP

Niclosamide

ốc bươu vàng/lúa

Công ty TNHH CEC Việt Nam

4.

3808.90

BN-Meta 18GR

Metaldehyde

ốc bươu vàng/lúa

Công ty CP Bảo Nông Việt

5.

3808.90

BN-Nisa 860WP

Niclosamide-olamine

ốc bươu vàng/lúa

Công ty CP Bảo Nông Việt

6.

3808.90

Brengun 700WP

Carbaryl 200g/kg + Niclosamide 500g/kg

ốc bươu vàng/lúa

Công ty CP Đầu tư TM & PT NN ADI

7.

3808.90

Chopper 700WP

Niclosamide-olamine

ốc bươu vàng/lúa

Công ty CP VT NN Thái Bình Dương

8.

3808.90

E-bus 800WP

Metaldehyde 100g/kg + Niclosamide-olamine 700g/kg

ốc bươu vàng/lúa

Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng

9.

3808.90

Mecaba 10GR

Carbaryl 3% + Metaldehyde 7%

ốc bươu vàng/lúa

Công ty TNHH Hóa Sinh Á Châu

10.

3808.90

Oc clear 700WP

Niclosamide

ốc bươu vàng/lúa

Công ty CP SAM

11.

3808.90

Passport 240GR

Metaldehyde

ốc bươu vàng/lúa

Công ty TNHH Việt Đức

12.

3808.90

Vịt đỏ 153GR, 256EW

Metaldehyde 152g/kg (1g/l) + Niclosamide 1g/kg (255g/l)

ốc bươu vàng/lúa

Công ty TNHH thuốc BVTV LD Nhật Mỹ

6. Thuốc trừ chuột.

1.

3808.90

Antimice 0.006 GB

Bromadiolone

chuột/đồng ruộng

Công ty CP ENASA Việt Nam

2.

3808.90

Bellus 0.005 AB

Bromadiolone

chuột/lúa

Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng

3.

3808.90

Killmou 2.5DP

Warfarin

chuột/đồng ruộng

Công ty CP ENASA Việt Nam

 

PHỤ LỤC 4

DANH MỤC SẢN PHẨM XỬ LÝ, CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG CHĂN NUÔI ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư s 37/2013/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. SẢN PHẨM NHẬP KHẨU

TT

Tên sản phm nhập khẩu

Thành phần

Hàm lượng

Công dụng

Nhà sản xuất

Hp tác xã dịch vụ chăn nuôi Xuân Phú

ĐC: ấp Bình Hòa, xã Xuân Phú, huyện Xuân Lộc, tnh Đồng Nai

ĐT: 18.22242168                  Fax: 08.22153668

1

Dry START

Đẩm

Max 10%

Bột lót làm khô chuồng trại chăn nuôi lợn, làm giảm NH3 trong không khí chuồng nuôi lợn, hạn chế sự phát triển vi sinh vật hiếu khí.

Kenpal Farm Products Inc, Canada

Calcium carbonate

65,0

Zinc Sulfate

2,0 %

Lõi ngô

15,0 %

Phụ gia

18,0%

II. SẢN PHẨM SẢN XUẤT TRONG NƯỚC

TT

Tên sản phm

Thành phn

Hàm lượng

Công dụng

Viện Sinh học Nông nghiệp, Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội

ĐC: Thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội

ĐT: 04.62618407               Fax: 0462618409

1

EMINA

Bacillus subtilis spp

5,2x108CFU/ml

Chế phm hiệu quả xử lý môi trường chăn nuôi giảm lưng khí đc H2S, NH3, giảm các vi sinh vt có hi trong không khí chuồng nuôi, giảm lượng BOD, COD trong nước thải chuồng lợn, gia cầm, bò, tăng cường khả năng chống chịu của vật nuôi

Lactobacillus spp

4,5x108CFU/ml

Saccharomyces spp

2,7x106CFU/ml

Vi khun quang hợp tía Rhodobacter sp

2,4x106CFU/ml