Thông tư số 185/2011/TT-BTC ngày 02/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định về định mức phí bảo quản lương thực, vật tư, thiết bị dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 185/2011/TT-BTC
- Loại văn bản: Thông tư
- Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
- Ngày ban hành: 02-02-2012
- Ngày có hiệu lực: 31-12-2011
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-12-2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1431 ngày (3 năm 11 tháng 6 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-12-2015
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 185/2011/TT-BTC | Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2011 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ ĐỊNH MỨC PHÍ BẢO QUẢN LƯƠNG THỰC, VẬT TƯ, THIẾT BỊ DỰ TRỮ QUỐC GIA DO TỔNG CỤC DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC TRỰC TIẾP QUẢN LÝ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/6/2006 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Pháp lệnh Dự trữ quốc gia số 17/2004/PL-UBTVQH 11 ngày 29/4/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 196/2004/NĐ-CP ngày 02/12/2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Dự trữ quốc gia;
/Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính quy định về định mức bảo quản lương thực, vật tư, thiết bị dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý như sau:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Thông tư này quy định các định mức sau:
a) Định mức phí bảo quản lương thực (thóc, gạo) dự trữ quốc gia được bảo quản tại các kho Dự trữ Nhà nước do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý (theo phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư).
b) Định mức phí bảo quản vật tư, thiết bị dự trữ quốc gia được bảo quản tại các kho Dự trữ Nhà nước do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý (theo phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư).
2. Định mức hao hụt về dự trữ nhà nước đối với gạo bảo quản kín (bổ sung CO2, N2, yếm khí):
a) Thời gian bảo quản dưới 12 tháng: 0,050 %.
b) Thời gian bảo quản từ 12 - 18 tháng: 0,058 %.
c) Thời gian bảo quản trên 18 tháng: 0,066 %.
3. Định mức hao hụt về dự trữ quốc gia đối với thóc bảo quản thoáng thực hiện theo Quyết định số 03/2007/QĐ-BTC ngày 8/01/2007 của Bộ Tài chính về việc ban hành định mức hao hụt thóc bảo quản dự trữ quốc gia do Cục Dự trữ quốc gia (nay là Tổng cục Dự trữ Nhà nước) trực tiếp quản lý. Định mức hao hụt đối với thóc bảo quản đổ rời trong điều kiện áp suất thấp thực hiện theo Thông tư số 207/2010/TT-BTC ngày 15/12/2010 về việc ban hành định mức hao hụt thóc bảo quản đổ rời trong điều kiện áp suất thấp do Tổng Cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý.
Điều 2. Sử dụng và điều chỉnh định mức bảo quản
1. Các định mức phí bảo quản quy định tại phụ lục I và II ban hành kèm theo Thông tư này và định mức hao hụt về dự trữ nhà nước đối với gạo bảo quản kín tại Khoản 2 Điều 1 Thông tư được sử dụng làm căn cứ để xây dựng, thực hiện kế hoạch bảo quản lương thực, vật tư, thiết bị dự trữ quốc gia từ năm ngân sách năm 2012. Từ năm 2013 đến năm 2014, nếu chỉ số tăng giá bình quân từ 5% trở lên định mức phí bảo quản năm kế hoạch được tính thêm tương ứng chỉ số tăng giá bình quân năm báo cáo của sản phẩm, hàng hóa dịch vụ do Tổng cục Thống kê công bố.
2. Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước căn cứ vào các định mức bảo quản tại Thông tư này và các quy định tại Quyết định số 21/2006/QĐ-BTC ngày 03/4/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành quy chế xây dựng, ban hành và quản lý định mức bảo quản hàng dự trữ quốc gia để hướng dẫn, tổ chức thực hiện, nhưng không vượt quá định mức đã quy định.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 02/02/2012 và thay thế Quyết định 86/2008/QĐ-BTC ngày 20/10/2008 về ban hành định mức bảo quản thóc đổ rời trong điều kiện áp suất thấp do Cục Dự trữ quốc gia trực tiếp quản lý, Thông tư số 08/2011/TT-BTC ngày 14/01/2011 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 86/2008/QĐ-BTC và Thông tư 107/2009/TT-BTC ngày 26/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về ban hành định mức bảo quản hàng hóa dự trữ quốc gia do Cục Dự trữ quốc gia trực tiếp quản lý.
2. Thủ trưởng các đơn vị có liên quan đến việc quản lý hàng dự trữ quốc gia có trách nhiệm tổ chức thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC: I
ĐỊNH MỨC PHÍ BẢO QUẢN LƯƠNG THỰC (THÓC, GẠO) DỰ TRỮ QUỐC GIA ĐƯỢC BẢO QUẢN TẠI CÁC KHO DTNN DO TỔNG CỤC DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC TRỰC TIẾP QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 185/2011/TT-BTC ngày 19 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài chính)
TT | Danh mục định mức | Đơn vị tính | Mức phí | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Thóc bảo quản đổ rời trong điều kiện áp suất thấp |
|
|
|
1.1 | Bảo quản thường xuyên | đồng/tấn.năm | 18.029 |
|
1.2 | Bảo quản ban đầu - mới | đồng/tấn | 232.643 |
|
1.3 | Bảo quản ban đầu - bổ sung | đồng/tấn | 100.442 | Màng PVC sau 01 lần bổ sung được thay mới |
2 | Thóc đổ rời bảo quản thoáng |
|
|
|
2.1 | Bảo quản thường xuyên | đồng/tấn.năm | 52.737 |
|
a | Kê lót khung tre |
|
|
|
2.2 | Kê lót mới khung tre, nền trấu | đồng/tấn | 129.778 |
|
2.3 | Kê lót bổ sung khung tre, nền trấu | đồng/tấn | 86.864 |
|
2.4 | Kê lót mới khung tre, nền pa lét | đồng/tấn | 118.947 |
|
2.5 | Kê lót bổ sung khung tre, nền pa lét | đồng/tấn | 79.640 |
|
b | Kê lót khung gỗ |
|
|
|
2.6 | Kê lót mới khung gỗ, nền trấu | đồng/tấn | 153.582 |
|
2.7 | Kê lót bổ sung khung gỗ, nền trấu | đồng/tấn | 53.308 |
|
2.8 | Kê lót mới khung gỗ, nền pa lét | đồng/tấn | 132.072 |
|
2.9 | Kê lót bổ sung khung gỗ, nền pa lét | đồng/tấn | 37.551 |
|
3 | Thóc đóng bao bảo quản thoáng |
|
|
|
3.1 | Bảo quản thường xuyên | đồng/tấn.năm | 63.251 |
|
3.2 | Kê lót mới | đồng/tấn | 23.873 |
|
3.3 | Kê lót bổ sung | đồng/tấn | 19.090 |
|
4 | Bảo quản kín gạo |
|
|
|
4.1 | Bảo quản thường xuyên | đồng/tấn.năm | 19.294 |
|
4.2 | Bảo quản ban đầu - mới | đồng/tấn | 142.538 |
|
4.3 | Bảo quản ban đầu - bổ sung | đồng/tấn | 72.964 | Màng PVC sau 01 lần bổ sung được thay mới |
PHỤ LỤC: II
ĐỊNH MỨC PHÍ BẢO QUẢN VẬT TƯ, THIẾT BỊ DỰ TRỮ QUỐC GIA ĐƯỢC BẢO QUẢN TẠI CÁC KHO DTNN DO TỔNG CỤC DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC TRỰC TIẾP QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 185/2011/TT-BTC ngày 19 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài chính)
TT | Danh mục định mức | Đơn vị tính | Mức phí | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Ôtô xe máy |
|
|
|
1.1 | Bảo quản lần đầu - Xe tải | đồng/chiếc | 531.748 |
|
1.2 | Bảo quản lần đầu - Xe có máy công tác | đồng/chiếc | 702.082 |
|
1.3 | Bảo quản thường xuyên xe tải | đồng/chiếc.năm | 848.692 |
|
1.4 | Bảo quản thường xuyên xe có máy công tác | đồng/chiếc.năm | 1.016.195 |
|
2 | Kim loại |
|
|
|
2.1 | Bảo quản thường xuyên | đồng/tấn.năm | 3.470 |
|
| Bảo quản dầu mỡ (lần đầu + định kỳ) |
|
|
|
2.2 | Thép góc đều cạnh loại L > 100 mm | đồng/tấn | 304.967 |
|
2.3 | Thép tấm loại 10 x 1.500 x 6.000 mm | đồng/tấn | 224.379 |
|
2.4 | Thép dầm cầu loại U, I 500 x 220 m | đồng/tấn | 291.304 |
|
2.5 | Thép dầm cầu loại U, I 550 x 250 m | đồng/tấn | 276.012 |
|
3 | Nhà bạt cứu sinh |
|
|
|
3.1 | Bảo quản lần đầu nhà bạt 60,0 m2 | đồng/bộ | 7.570 |
|
3.2 | Bảo quản lần đầu nhà bạt 24,75 m2 | đồng/bộ | 6.291 |
|
3.3 | Bảo quản lần đầu nhà bạt 16,5 m2 | đồng/bộ | 5.154 |
|
3.4 | Bảo quản thường xuyên nhà bạt 60,0 m2 | đồng/bộ.năm | 114.878 |
|
3.5 | Bảo quản thường xuyên nhà bạt 24,75 m2 | đồng/bộ.năm | 83.770 |
|
3.6 | Bảo quản thường xuyên nhà bạt 16,5 m2 | đồng/bộ.năm | 76.753 |
|
3.7 | Bảo quản định kỳ nhà bạt 60,0 m2 | đồng/bộ | 73.656 |
|
3.8 | Bảo quản định kỳ nhà bạt 24,75 m2 | đồng/bộ | 58.414 |
|
3.9 | Bảo quản định kỳ nhà bạt 16,5 m2 | đồng/bộ | 49.884 |
|
4 | Xuồng cứu nạn |
|
|
|
4.1 | Bảo quản lần đầu loại DT1 (ST 450) | đồng/chiếc | 15.001 |
|
4.2 | Bảo quản lần đầu loại DT2 (ST 660) | đồng/bộ | 125.852 |
|
4.3 | Bảo quản lần đầu loại DT3 (ST 750) | đồng/bộ | 151.694 |
|
4.4 | Bảo quản lần đầu loại DT4 (ST 1.200) | đồng/bộ | 176.696 |
|
4.5 | Bảo quản thường xuyên loại DT1 (ST 450) | đồng/chiếc.năm | 560.323 |
|
4.6 | Bảo quản thường xuyên loại DT2 (ST 660) | đồng/bộ.năm | 1.139.090 |
|
4.7 | Bảo quản thường xuyên loại DT3 (ST 750) | đồng/bộ.năm | 1.486.230 |
|
4.8 | Bảo quản thường xuyên loại DT4 (ST 1.200) | đồng/bộ.năm | 2.018.690 |
|
5 | Phao áo cứu sinh |
|
|
|
5.1 | Bảo quản lần đầu | đồng/chiếc | 367 |
|
5.2 | Bảo quản thường xuyên | đồng/chiếc.năm | 4.412 |
|
6 | Phao tròn cứu sinh |
|
|
|
6.1 | Bảo quản lần đầu | đồng/chiếc | 648 |
|
6.2 | Bảo quản thường xuyên | đồng/chiếc.năm | 2.835 |
|
7 | Bè cứu sinh nhẹ (Phao bè cứu sinh) |
|
|
|
7.1 | Bảo quản lần đầu | đồng/chiếc | 3.471 |
|
7.2 | Bảo quản thường xuyên | đồng/chiếc.năm | 9.799 |
|
8 | Máy phát điện |
|
|
|
8.1 | Bảo quản lần đầu | đồng/chiếc | 91.383 |
|
8.2 | Bảo quản thường xuyên | đồng/chiếc.năm | 1038.708 |
|
9 | Động cơ thủy |
|
|
|
9.1 | Bảo quản lần đầu | đồng/chiếc | 77.017 |
|
9.2 | Bảo quản thường xuyên | đồng/chiếc.năm | 205.044 |
|