Thông tư số 13/2011/TT-BNV ngày 24/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Quy định thời hạn bảo quản tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Số hiệu văn bản: 13/2011/TT-BNV
- Loại văn bản: Thông tư
- Cơ quan ban hành: Bộ Nội vụ
- Ngày ban hành: 24-10-2011
- Ngày có hiệu lực: 08-12-2011
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 4734 ngày (12 năm 11 tháng 24 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ NỘI VỤ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2011/TT-BNV | Hà Nội, ngày 24 tháng 10 năm 2011 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH THỜI HẠN BẢO QUẢN TÀI LIỆU HÌNH THÀNH TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 48/2008/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 111/2004/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Lưu trữ quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nội vụ quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước;
Bộ Nội vụ quy định thời hạn bảo quản tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương như sau:
Điều 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng
Thông tư này quy định thời hạn bảo quản tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban nhân dân (viết tắt là UBND) các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Điều 2. Giải thích từ ngữ
1. Thời hạn bảo quản tài liệu: Là khoản thời gian cần thiết để lưu giữ hồ sơ, tài liệu tính từ năm công việc kết thúc.
2. Bảng thời hạn bảo quản tài liệu: Là Bảng thống kê có hệ thống các nhóm hồ sơ, tài liệu của ngành, cơ quan, tổ chức, kèm theo thời hạn bảo quản.
Điều 3. Quy định thời hạn bảo quản
1. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu được tính từ năm công việc kết thúc.
2. Thời hạn bảo quản đối với từng hồ sơ được xác định trên cơ sở tài liệu có giá trị cao nhất trong hồ sơ.
3. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của UBND cấp tỉnh không được thấp hơn thời hạn bảo quản được quy định tại Bảng thời hạn bảo quản tài liệu hình thành trong hoạt động của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và thời hạn bảo quản được quy định tại các Bảng thời hạn bảo quản chuyên ngành do các Bộ, ngành Trung ương ban hành.
4. Các mức thời hạn bảo quản
- Hồ sơ, tài liệu bảo quản vĩnh viễn bao gồm các nhóm sau đây:
+ Tài liệu của các cơ quan trung ương, Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân tỉnh chỉ đạo trực tiếp các vấn đề thuộc chức năng, nhiệm vụ của UBND tỉnh;
+ Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản quy phạm pháp luật;
+ Hồ sơ, tài liệu để triển khai thực hiện các văn bản chỉ đạo của Đảng, văn bản quy phạm pháp luật của Nhà nước, thi hành nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh;
+ Báo cáo, chương trình, kế hoạch công tác năm của UBND tỉnh;
+ Hồ sơ, tài liệu về thanh tra, kiểm tra các vụ việc nghiêm trọng;
+ Hồ sơ, tài liệu giải quyết các vấn đề điển hình thuộc chức năng, quản lý nhà nước của UBND tỉnh về các lĩnh vực;
+ Hồ sơ Hội nghị, tổng kết năm;
+ Những tài liệu có ý nghĩa lịch sử khác.
- Hồ sơ, tài liệu bảo quản có thời hạn gồm các nhóm sau đây:
+ Hồ sơ, tài liệu có thời hạn bảo quản tối thiểu là 20 năm, bao gồm: Những hồ sơ công việc cụ thể có ý nghĩa đối với việc tra cứu, sử dụng thông tin trong thời gian dài;
+ Tài liệu thuộc nhóm có thời hạn bảo quản tối thiểu là 5, 10 năm, bao gồm: Những tài liệu giải quyết công việc cụ thể, tính chất công việc không thường xuyên, lâu dài, dùng để tra cứu, đối chiếu, so sánh, lấy thông tin.
+ Tài liệu thuộc nhóm có thời hạn bảo quản dưới 5 năm, bao gồm: Thông báo con dấu, chữ ký của các cơ quan, tổ chức gửi UBND tỉnh; báo cáo ngày; lịch công tác tuần, ngày của UBND tỉnh; giấy mời họp, hội thảo; thông báo tuyển sinh, đào tạo; sổ chuyển giao văn bản trong nội bộ cơ quan; tư liệu, tài liệu nghiên cứu, tham khảo lấy thông tin trong quá trình giải quyết công việc…
Điều 4. Bảng thời hạn bảo quản tài liệu
Bảng thời hạn bảo quản tài liệu ban hành kèm theo Thông tư này bao gồm các lĩnh vực sau:
1. Tổng hợp
2. Kinh tế
3. Nông, Lâm, Ngư, Diêm nghiệp - Thủy sản - Thủy lợi
4. Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp
5. Giao thông vận tải
6. Xây dựng, quản lý và phát triển đô thị
7. Thương mại - Dịch vụ - Du lịch
8. Giáo dục, Đào tạo
9. Văn hóa - Thông tin - Thể dục, thể thao
10. Y tế, xã hội
11. Khoa học công nghệ và Tài nguyên môi trường
12. Quốc phòng - An ninh - Trật tự và an toàn xã hội
13. Dân tộc và Tôn giáo
14. Thi hành pháp luật
15. Xây dựng chính quyền và quản lý địa giới hành chính
16. Tài liệu của Văn phòng UBND tỉnh.
Điều 5. Trình tự sắp xếp các nhóm hồ sơ, tài liệu trong từng lĩnh vực hoạt động của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
1. Văn bản chỉ đạo chung của Trung ương và của tỉnh;
2. Văn bản chỉ đạo trực tiếp của Trung ương và của tỉnh;
3. Chương trình, kế hoạch, báo cáo của tỉnh;
4. Hồ sơ việc;
5. Hồ sơ Hội nghị tổng kết;
6. Các công văn trao đổi.
Điều 6. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực sau 45 ngày kể từ ngày ký.
Điều 7. Tổ chức thực hiện
1. UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này.
2. UBND các huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh căn cứ Thông tư này xây dựng Bảng thời hạn bảo quản tài liệu hình thành trong hoạt động của UBND cấp huyện./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
BẢNG THỜI HẠN
BẢO QUẢN TÀI LIỆU HÌNH THÀNH TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA UBND CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2011/TT-BNV ngày 24 tháng 10 năm 2011 của Bộ Nội vụ)
STT | TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU | THỜI HẠN BẢO QUẢN | GHI CHÚ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| I. TỔNG HỢP |
|
|
| 1. Công tác lãnh đạo, chỉ đạo chung |
|
|
1 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về các vấn đề kinh tế - xã hội | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
2 | Tài liệu của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề KT-XH của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
3 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác của UBND tỉnh: - Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
|
4 | Hồ sơ kiểm tra tình hình chỉ đạo, thực hiện các chế độ, quy định, chương trình về các vấn đề kinh tế - xã hội của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
5 | Hồ sơ, tài liệu về các hội nghị, kỳ họp của tỉnh: - Tổng kết công tác năm, nhiều năm - Sơ kết 6 tháng - Sơ kết tháng - Kỳ họp của UBND, Thường trực UBND (thường kỳ, bất thường) |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm Vĩnh viễn |
|
6 | Hồ sơ hội nghị, hội thảo nhân dịp kỷ niệm các ngày lễ lớn hoặc các sự kiện quan trọng của đất nước, của địa phương do tỉnh thực hiện | Vĩnh viễn |
|
7 | Hồ sơ xây dựng Quy chế làm việc của UBND tỉnh | Vĩnh viễn |
|
8 | Thông báo kết quả, ý kiến kết luận các cuộc họp thường kỳ, bất thường và cuộc họp giao ban hàng tháng của UBND, Thường trực UBND tỉnh, của Chủ tịch và các Phó Chủ tịch | 20 năm |
|
9 | Sổ ghi biên bản các cuộc họp | Vĩnh viễn |
|
10 | Sổ tay công tác của: - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch tỉnh - Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng |
Vĩnh viễn 20 năm |
|
| 2. Quy hoạch |
|
|
11 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về các vấn đề quy hoạch | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
12 | Tài liệu của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về công tác quy hoạch trên địa bàn tỉnh | Vĩnh viễn |
|
13 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác quy hoạch của tỉnh: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng | Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
| |
14 | Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch tổng thể của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
15 | Hồ sơ xây dựng và phê duyệt đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển địa phương (vùng, lãnh thổ, ngành…) | Vĩnh viễn |
|
16 | Hồ sơ thẩm định đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển địa phương (vùng, lãnh thổ, ngành…) | Vĩnh viễn |
|
17 | Hồ sơ xây dựng và tổ chức thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của địa phương | Vĩnh viễn |
|
18 | Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch chi tiết các ngành (công nghiệp, thương mại, du lịch, các khu đô thị, vùng nông thôn…) trong tỉnh | Vĩnh viễn |
|
19 | Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch chi tiết các khu vực huyện, quận | Vĩnh viễn |
|
20 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác quy hoạch của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
21 | Công văn trao đổi về công tác quy hoạch | 10 năm |
|
| 3. Kế hoạch |
|
|
22 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về công tác kế hoạch | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
23 | Tài liệu của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về công tác kế hoạch của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
24 | Báo cáo công tác kế hoạch của UBND tỉnh: - Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
|
25 | Hồ sơ, tài liệu về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
26 | Chỉ tiêu kế hoạch tổng hợp phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
27 | Quyết định của Chính phủ giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước hàng năm cho tỉnh | Vĩnh viễn |
|
28 | Quyết định của UBND tỉnh giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước hàng năm cho các sở, ngành, huyện, thị | Vĩnh viễn |
|
29 | Hồ sơ về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm của các ngành và các huyện, thị | Vĩnh viễn |
|
30 | Hồ sơ đánh giá việc thực hiện các đề án, dự án, chương trình, mục tiêu của tỉnh: |
|
|
- Tổng kết - Sơ kết | Vĩnh viễn 20 năm |
| |
31 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác kế hoạch | Vĩnh viễn |
|
32 | Công văn trao đổi về công tác kế hoạch | 10 năm |
|
| 4. Đầu tư |
|
|
33 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về lĩnh vực đầu tư | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
34 | Tài liệu của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về lĩnh vực đầu tư ở địa phương | Vĩnh viễn |
|
35 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác đầu tư của tỉnh: - Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
|
36 | Dự toán ngân sách và báo cáo thực hiện kế hoạch đầu tư hàng năm, nhiều năm của tỉnh, huyện | Vĩnh viễn |
|
37 | Hồ sơ kêu gọi đầu tư và quản lý vốn đầu tư | Vĩnh viễn |
|
38 | Hồ sơ các dự án, đề án, chương trình mục tiêu của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
39 | Hồ sơ thực hiện và thẩm định các dự án, đề án, chương trình mục tiêu | Vĩnh viễn |
|
40 | Hồ sơ Hội nghị công tác đầu tư: - Tổng kết - Sơ kết - Chuyên đề |
Vĩnh viễn 20 năm Vĩnh viễn |
|
41 | Công văn trao đổi về công tác đầu tư | 10 năm |
|
| 5. Thống kê |
|
|
42 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về công tác thống kê, điều tra | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
43 | Tài liệu của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về công tác thống kê, điều tra trên địa bàn tỉnh | Vĩnh viễn |
|
44 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác thống kê, điều tra của tỉnh: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng | Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
| |
45 | Hồ sơ, tài liệu thống kê, điều tra cơ bản trên địa bàn tỉnh (đời sống dân cư, nơi ăn ở, sinh hoạt, nghề nghiệp, tôn giáo…) | Vĩnh viễn |
|
46 | Hồ sơ, tài liệu về tổng điều tra dân số và lao động | Vĩnh viễn |
|
47 | Hồ sơ, tài liệu về điều tra đất đai, nhà ở | Vĩnh viễn |
|
48 | Hồ sơ, tài liệu về điều tra các hoạt động sản xuất, kinh doanh của các huyện, thị trên địa bàn tỉnh | Vĩnh viễn |
|
49 | Báo cáo phân tích và dự báo tình hình phát triển kinh tế xã hội hàng năm, nhiều năm của tỉnh, huyện, sở, ngành | Vĩnh viễn |
|
50 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác thống kê | Vĩnh viễn |
|
51 | Các loại biểu, báo cáo thống kê định kỳ hàng năm, nhiều năm hoặc đột xuất của UBND tỉnh | Vĩnh viễn |
|
52 | Công văn trao đổi về công tác thống kê, điều tra | 10 năm |
|
| 6. Thi đua, khen thưởng |
|
|
53 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về công tác thi đua, khen thưởng | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
54 | Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về công tác thi đua, khen thưởng | Vĩnh viễn |
|
55 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng | Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
| |
56 | Quy định, quy chế của UBND tỉnh về công tác thi đua, khen thưởng | Vĩnh viễn |
|
57 | Hồ sơ tổ chức thực hiện các phong trào thi đua do tỉnh phát động | Vĩnh viễn |
|
58 | Hồ sơ khen thưởng các danh hiệu đối với tập thể, cá nhân ở cấp khen thưởng Nhà nước và UBND tỉnh: |
|
|
- Khen thưởng thành tích trước và trong kháng chiến (Bằng có công với nước, Kỷ niệm chương, Huân, Huy chương kháng chiến…) | Vĩnh viễn |
| |
- Khen thưởng thành tích trong quá trình xây dựng và phát triển kinh tế - xã hội, an ninh, quốc phòng (khen thường xuyên, khen đột xuất, tặng thưởng Huân, Huy chương Lao động, Cờ thi đua…) | Vĩnh viễn |
| |
59 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác thi đua, khen thưởng do UBND tỉnh tổ chức | Vĩnh viễn |
|
60 | Các sổ vàng khen thưởng | Vĩnh viễn |
|
61 | Công văn trao đổi về công tác thi đua, khen thưởng | 10 năm |
|
| 7. Quản lý công tác văn thư, lưu trữ |
|
|
62 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về lĩnh vực văn thư, lưu trữ | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
63 | Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác văn thư, lưu trữ | Vĩnh viễn |
|
64 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác văn thư, lưu trữ của tỉnh: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý | Vĩnh viễn 20 năm |
| |
65 | Báo cáo thống kê tổng hợp của UBND tỉnh về công tác văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ | Vĩnh viễn |
|
66 | Hồ sơ về công tác kiểm tra, thanh tra công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh | Vĩnh viễn |
|
67 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác văn thư, lưu trữ hàng năm của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
68 | Công văn trao đổi về công tác văn thư, lưu trữ | 10 năm |
|
| 8. Ngoại vụ, lễ tân |
|
|
69 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về công tác ngoại vụ, lễ tân | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
70 | Văn bản của các cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về công tác đối ngoại, lễ tân | Vĩnh viễn |
|
71 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về hoạt động đối ngoại của tỉnh: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng | Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
| |
72 | Hồ sơ, tài liệu về các đoàn cán bộ của UBND tỉnh đi công tác, học tập, tham quan khảo sát nước ngoài, ở địa phương khác | 20 năm |
|
73 | Hồ sơ về các đoàn nước ngoài đến làm việc tại tỉnh | Vĩnh viễn |
|
74 | Hồ sơ, tài liệu về các hoạt động kết nghĩa giữa UBND tỉnh với các tỉnh, nước bạn | Vĩnh viễn |
|
75 | Hồ sơ về công tác Việt kiều và hoạt động đối ngoại của Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh | Vĩnh viễn |
|
76 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác ngoại vụ, lễ tân | Vĩnh viễn |
|
77 | Công văn trao đổi về công tác ngoại vụ, lễ tân | 10 năm |
|
| 9. Cải cách hành chính |
|
|
78 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về công tác cải cách hành chính | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
79 | Tài liệu của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác cải cách hành chính của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
80 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác cải cách hành chính của tỉnh: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng | Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
| |
81 | Đề án cải cách hành chính của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
82 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên ngành về công tác cải cách hành chính của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
83 | Công văn trao đổi về công tác cải cách hành chính | 10 năm |
|
| II. KINH TẾ |
|
|
| 1. Tài chính, ngân sách |
|
|
84 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về lĩnh vực tài chính, ngân hàng | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
85 | Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác tài chính, ngân hàng | Vĩnh viễn |
|
86 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác tài chính, ngân sách của tỉnh: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng | Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
| |
87 | Hồ sơ lập dự toán thu chi ngân sách hàng năm của tỉnh | 20 năm |
|
88 | Hồ sơ giao dự toán thu chi ngân sách hàng năm: - Chính phủ giao cho tỉnh - Tỉnh giao cho sở, ngành và huyện, thị |
Vĩnh viễn Vĩnh viễn |
|
89 | Báo cáo thực hiện dự toán ngân sách nhà nước của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
90 | Hồ sơ, tài liệu điều chỉnh dự toán thu chi ngân sách của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
91 | Báo cáo tài chính hàng năm của các sở, ngành và các huyện, thị | Vĩnh viễn |
|
92 | Báo cáo quyết toán thu chi ngân sách: - Hàng năm - 6 tháng, quý - Tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
|
93 | Hồ sơ, tài liệu về việc kiểm tra thực hiện dự toán ngân sách và quyết toán ngân sách hàng năm | 20 năm |
|
94 | Hồ sơ, tài liệu kiểm tra, kiểm toán của cơ quan kiểm toán Nhà nước theo yêu cầu của cấp có thẩm quyền tại tỉnh | 20 năm |
|
95 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác tài chính hàng năm do tỉnh tổ chức | Vĩnh viễn |
|
96 | Công văn trao đổi về công tác tài chính, ngân sách | 10 năm |
|
| 2. Vốn, kinh phí |
|
|
97 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về lĩnh vực vốn, kinh phí | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
98 | Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về quản lý vốn, kinh phí | Vĩnh viễn |
|
99 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo thực hiện cấp phát vốn đầu tư của tỉnh: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý | Vĩnh viễn 20 năm |
| |
100 | Báo cáo thực hiện vốn đầu tư hàng năm của các sở, ngành, huyện, thị | Vĩnh viễn |
|
101 | Hồ sơ, tài liệu về lĩnh vực kêu gọi đầu tư, hợp tác đầu tư và quản lý vốn đầu tư | Vĩnh viễn |
|
102 | Hồ sơ, tài liệu về công tác đền bù, giải phóng mặt bằng trong công tác đầu tư | 20 năm |
|
103 | Hồ sơ về việc giải quyết kinh phí, cấp vốn cho các đơn vị | 20 năm |
|
104 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác sử dụng kinh phí và vốn hàng năm của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
105 | Công văn trao đổi về vấn đề vốn, kinh phí | 10 năm |
|
| 3. Quản lý công sản |
|
|
106 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về công tác quản lý công sản | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
107 | Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp việc quản lý công sản trên địa bàn tỉnh | Vĩnh viễn |
|
108 | Báo cáo về công tác quản lý công sản hàng năm của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
109 | Báo cáo tổng hợp tình hình tăng giảm tài sản Nhà nước của các sở, ngành, huyện, thị | 20 năm |
|
110 | Báo cáo về công tác quản lý công sản hàng năm của các sở, ngành, huyện, thị | 20 năm |
|
111 | Hồ sơ, tài liệu về quản lý công sản (KCN, KCX, đất đai, trụ sở làm việc…) của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
112 | Hồ sơ, tài liệu về thay đổi chủ sở hữu tài sản công | Vĩnh viễn |
|
113 | Hồ sơ, tài liệu tổng kiểm kê tài sản cố định của các sở, ngành, huyện, thị | 20 năm |
|
114 | Hồ sơ xử lý, giải quyết các vụ việc, vấn đề liên quan đến quản lý tài sản công | 10 năm |
|
115 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác quản lý công sản | Vĩnh viễn |
|
116 | Công văn trao đổi về việc quản lý, mua sắm tài sản nhà nước | 10 năm |
|
| 4. Kiểm toán |
|
|
117 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về công tác kiểm toán | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
118 | Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác kiểm toán | Vĩnh viễn |
|
119 | Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật của Nhà nước về kiểm toán | Vĩnh viễn |
|
120 | Hồ sơ, tài liệu về tổ chức thực hiện về triển khai chế độ, chính sách kiểm toán tại các địa phương | 20 năm |
|
121 | Báo cáo của các sở, ban, ngành, doanh nghiệp về công tác kiểm toán | Vĩnh viễn |
|
122 | Hồ sơ kiểm toán: Kiểm toán Nhà nước Kiểm toán nội bộ |
Vĩnh viễn 20 năm |
|
123 | Công văn trao đổi về công tác kiểm toán | 10 năm |
|
| 5. Vật giá |
|
|
124 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về công tác giá cả | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
125 | Văn bản của UBND tỉnh về quản lý giá cả, thị trường và quy định về khung giá trên địa bàn tỉnh | Vĩnh viễn
|
|
126 | Báo cáo về tình hình giá cả, thị trường và công tác quản lý chỉ đạo, định hướng điều hành giá cả ở tỉnh: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng | Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
| |
127 | Công văn trao đổi về công tác quản lý nhà nước trong lĩnh vực giá cả | 10 năm |
|
| 6. Thuế |
|
|
128 | Tài liệu chỉ đạo chung của cấp trên về lĩnh vực thuế | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
129 | Văn bản của cơ quan cấp trên, của tỉnh quy định các mức thuế, phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh | Vĩnh viễn |
|
130 | Chỉ tiêu pháp lệnh và chỉ tiêu phấn đấu thu ngân sách Nhà nước hàng năm của tỉnh (chính thức, bổ sung, điều chỉnh) | Vĩnh viễn |
|
131 | Hồ sơ xây dựng và phê duyệt dự toán thu ngân sách Nhà nước hàng năm của ngành thuế | Vĩnh viễn |
|
132 | Báo cáo tổng hợp nguồn thu thuế hàng năm của ngành thuế | Vĩnh viễn |
|
133 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác thuế của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
134 | Công văn trao đổi về công tác thu ngân sách | 10 năm |
|
| 7. Quản lý thị trường |
|
|
135 | Tài liệu chỉ đạo chung của cấp trên về lĩnh vực quản lý thị trường | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
136 | Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác quản lý thị trường trên địa bàn tỉnh | Vĩnh viễn |
|
137 | Kế hoạch, báo cáo tình hình quản lý thị trường của tỉnh: - Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
|
138 | Hồ sơ xử lý, giải quyết các vụ việc liên quan đến lĩnh vực quản lý thị trường trên địa bàn tỉnh: |
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác | Vĩnh viễn 20 năm |
| |
139 | Công văn trao đổi về công tác quản lý thị trường | 10 năm |
|
| 8. Dự trữ quốc gia |
|
|
140 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về công tác dự trữ quốc gia | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
141 | Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp việc thực hiện công tác dự trữ quốc gia trên địa bàn tỉnh | Vĩnh viễn |
|
142 | Kế hoạch, báo cáo về công tác dự trữ hàng năm, nhiều năm của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
143 | Tài liệu về việc lập quỹ dự trữ theo quy định | Vĩnh viễn |
|
144 | Hồ sơ thực hiện các nhiệm vụ dự trữ quốc gia | Vĩnh viễn |
|
145 | Công văn trao đổi về công tác dự trữ quốc gia | 10 năm |
|
| 9. Tài chính doanh nghiệp |
|
|
146 | Tài liệu chỉ đạo chung của các cơ quan trung ương về hoạt động tài chính doanh nghiệp | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
147 | Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác tài chính doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh | Vĩnh viễn |
|
148 | Báo cáo đánh giá tài chính doanh nghiệp hàng năm của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
149 | Tài liệu về việc sắp xếp, xếp hạng doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh | 20 năm |
|
150 | Tài liệu về việc thành lập, tổ chức lại doanh nghiệp, cấp, đổi giấy phép và sắp xếp sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh | Vĩnh viễn |
|
151 | Hồ sơ, tài liệu về giải thể, phá sản doanh nghiệp | Vĩnh viễn |
|
152 | Hồ sơ, tài liệu về việc cổ phần hóa doanh nghiệp | Vĩnh viễn |
|
153 | Hồ sơ quản lý doanh nghiệp nước ngoài hoạt động trên địa bàn tỉnh | Vĩnh viễn |
|
154 | Công văn trao đổi về tài chính doanh nghiệp | 10 năm |
|
| 10. Hải quan |
|
|
155 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về công tác hải quan | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
156 | Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác hải quan trên địa bàn tỉnh | Vĩnh viễn |
|
157 | Kế hoạch, báo cáo về công tác hải quan của tỉnh: - Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
|
158 | Hồ sơ quản lý công tác xuất nhập khẩu hàng hóa, thu lệ phí hải quan và chống buôn lậu qua cửa khẩu | 20 năm |
|
159 | Hồ sơ xử lý các trường hợp vi phạm quy định về hải quan | 10 năm |
|
160 | Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về công tác hải quan của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
161 | Công văn trao đổi, giao dịch về công tác hải quan | 10 năm |
|
| 11. Ngân hàng |
|
|
162 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về lĩnh vực ngân hàng | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
163 | Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về công tác ngân hàng | Vĩnh viễn |
|
164 | Kế hoạch, báo cáo về tình hình hoạt động của các Ngân hàng tỉnh: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng | Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
| |
165 | Hồ sơ, tài liệu về những vụ vi phạm xảy ra trong lĩnh vực ngân hàng: |
|
|
- Nghiêm trọng - Các vụ khác | Vĩnh viễn 20 năm |
| |
166 | Hồ sơ về công tác thu đổi tiền tệ | Vĩnh viễn |
|
167 | Tài liệu của UBND tỉnh về việc kiểm tra quản lý tiền mặt ở các cơ quan và quản lý vàng bạc, đá quý, kim cương… | 20 năm |
|
168 | Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về công tác ngân hàng của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
169 | Công văn trao đổi về công tác ngân hàng | 10 năm |
|
| 12. Kho bạc |
|
|
170 | Tài liệu chỉ đạo, hướng dẫn chung của cơ quan trung ương về lĩnh vực kho bạc | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
171 | Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về công tác kho bạc ở tỉnh | Vĩnh viễn |
|
172 | Kế hoạch, báo cáo tình hình hoạt động của Kho bạc Nhà nước tỉnh | Vĩnh viễn |
|
173 | Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về công tác kho bạc của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
174 | Công văn trao đổi về lĩnh vực kho bạc | 10 năm |
|
| III. NÔNG NGHIỆP - LÂM NGHIỆP - NGƯ NGHIỆP - DIÊM NGHIỆP - THỦY SẢN - THỦY LỢI |
|
|
| 1. Nông nghiệp |
|
|
175 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về lĩnh vực nông nghiệp | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
176 | Văn bản của cơ quan cấp trên, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về nông nghiệp trên địa bàn tỉnh | Vĩnh viễn |
|
177 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về lĩnh vực nông nghiệp của tỉnh: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng | Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
| |
178 | Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình của tỉnh về những vấn đề nông nghiệp | Vĩnh viễn |
|
179 | Bản đồ quy hoạch và thực trạng phát triển các vùng trồng trọt, chăn nuôi, các loại giống cây, giống con và sử dụng các loại cơ giới, vật tư nông nghiệp trên địa bàn tỉnh | Vĩnh viễn |
|
180 | Hồ sơ, tài liệu về công tác thú y (phòng, chữa bệnh, dịch; phòng chống rét cho gia súc, gia cầm…) | 20 năm |
|
181 | Kế hoạch, báo cáo thanh tra về các vấn đề nông nghiệp của tỉnh | 20 năm |
|
182 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực nông nghiệp | Vĩnh viễn |
|
183 | Sổ sách thống kê, theo dõi, số liệu điều tra tổng hợp về tình hình biến động, phát triển các đề trong nông nghiệp của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
184 | Công văn trao đổi về lĩnh vực nông nghiệp | 10 năm |
|
| 2. Chính sách phát triển nông thôn |
|
|
185 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về chính sách phát triển nông thôn | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
186 | Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về các chính sách phát triển nông thôn trong tỉnh | Vĩnh viễn |
|
187 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo tình hình thực hiện các chính sách phát triển nông thôn của tỉnh: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng | Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
| |
188 | Báo cáo chuyên đề của tỉnh về việc thực hiện các chính sách phát triển nông thôn | Vĩnh viễn |
|
189 | Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về thực hiện các chính sách phát triển nông thôn tại các địa phương trong tỉnh | Vĩnh viễn |
|
190 | Hồ sơ giải quyết những vấn đề quan trọng trong thực hiện các chính sách phát triển nông thôn ở tỉnh | Vĩnh viễn |
|
191 | Bản đồ quy hoạch và thực trạng về tình hình thực hiện các chính sách phát triển nông thôn tại các địa phương trong tỉnh | Vĩnh viễn |
|
192 | Hồ sơ, tài liệu về chương trình nước sạch tại các địa phương trong tỉnh | Vĩnh viễn |
|
193 | Hồ sơ, tài liệu về thực hiện giãn dân, di dân đi vùng kinh tế mới | Vĩnh viễn |
|
194 | Hồ sơ, tài liệu về quản lý công tác định canh, định cư | Vĩnh viễn |
|
195 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về chính sách phát triển nông thôn của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
196 | Sổ sách thống kê, theo dõi, tổng hợp về tình hình thực hiện các chính sách phát triển nông thôn trong tỉnh | Vĩnh viễn |
|
197 | Công văn trao đổi về công tác phát triển nông thôn | 10 năm |
|
| 3. Lâm nghiệp |
|
|
198 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về lĩnh vực lâm nghiệp | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
199 | Tập văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh quản lý chỉ đạo trực tiếp về lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh | Vĩnh viễn |
|
200 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo về công tác lâm nghiệp của tỉnh: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng | Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
| |
201 | Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về quản lý trong lĩnh vực lâm nghiệp | Vĩnh viễn |
|
202 | Báo cáo chuyên đề nghiên cứu lĩnh vực lâm nghiệp | Vĩnh viễn |
|
203 | Bản đồ quy hoạch và bản đồ thực trạng phát triển rừng trên địa bàn | Vĩnh viễn |
|
204 | Hồ sơ, tài liệu quản lý việc sử dụng đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh | Vĩnh viễn |
|
205 | Hồ sơ, tài liệu về cho thuê đất rừng gắn với phát triển kinh tế và phát triển rừng | Vĩnh viễn |
|
206 | Hồ sơ xử lý những vụ, việc vi phạm trong lĩnh vực lâm nghiệp: |
|
|
- Nghiêm trọng - Các vụ việc khác | Vĩnh viễn 20 năm |
| |
207 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh | Vĩnh viễn |
|
208 | Công văn trao đổi về lĩnh vực lâm nghiệp | 10 năm |
|
| 4. Ngư nghiệp |
|
|
209 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về lĩnh vực ngư nghiệp | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
210 | Tập văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh quản lý chỉ đạo trực tiếp về ngư nghiệp trên địa bàn tỉnh | Vĩnh viễn |
|
211 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo về công tác ngư nghiệp của tỉnh: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng | Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
| |
212 | Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về quản lý trong lĩnh vực ngư nghiệp | Vĩnh viễn |
|
213 | Báo cáo chuyên đề về lĩnh vực ngư nghiệp | Vĩnh viễn |
|
214 | Bản đồ quy hoạch và bản đồ thực trạng phát triển ngư nghiệp trên địa bàn tỉnh | Vĩnh viễn |
|
215 | Hồ sơ, tài liệu về công tác hỗ trợ ngư dân | 20 năm |
|
216 | Danh mục cấm đánh bắt và hồ sơ công tác kiểm ngư | 20 năm |
|
217 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực ngư nghiệp trên địa bàn tỉnh | Vĩnh viễn |
|
218 | Công văn trao đổi về lĩnh vực ngư nghiệp | 10 năm |
|
| 5. Diêm nghiệp |
|
|
219 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về lĩnh vực diêm nghiệp | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
220 | Tập văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh quản lý chỉ đạo trực tiếp về diêm nghiệp trên địa bàn tỉnh | Vĩnh viễn |
|
221 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo về công tác diêm nghiệp của tỉnh: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng | Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
| |
222 | Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về quản lý trong lĩnh vực diêm nghiệp | Vĩnh viễn |
|
223 | Báo cáo chuyên đề về lĩnh vực diêm nghiệp | Vĩnh viễn |
|
224 | Bản đồ quy hoạch và bản đồ thực trạng phát triển diêm nghiệp trên địa bàn tỉnh | Vĩnh viễn |
|
225 | Hồ sơ, tài liệu quản lý việc sử dụng đất diêm nghiệp trên địa bàn tỉnh | Vĩnh viễn |
|
226 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực diêm nghiệp trên địa bàn tỉnh | Vĩnh viễn |
|
227 | Công văn trao đổi về lĩnh vực diêm nghiệp | 10 năm |
|
| 6. Thủy sản |
|
|
228 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về công tác thủy sản | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
229 | Tập văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh quản lý, chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề thủy sản trên địa bàn tỉnh | Vĩnh viễn |
|
230 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về các hoạt động về lĩnh vực thủy sản của tỉnh: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng | Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
| |
231 | Hồ sơ giải quyết những vấn đề về lĩnh vực thủy sản trên địa bàn tỉnh: |
|
|
- Nghiêm trọng - Các vụ việc khác | Vĩnh viễn 20 năm |
| |
232 | Hồ sơ chỉ đạo điểm xây dựng các mô hình nuôi trồng, chế biến, khai thác thủy sản… trên địa bàn tỉnh | Vĩnh viễn |
|
233 | Hồ sơ, tài liệu về xây dựng đề án quy hoạch và phát triển ngành thủy sản trên địa bàn tỉnh | Vĩnh viễn |
|
234 | Hồ sơ, tài liệu quản lý việc sử dụng đất để nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh | Vĩnh viễn |
|
235 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác nuôi trồng, chế biến, khai thác thủy sản của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
236 | Sổ sách theo dõi, tổng hợp số liệu về ngành thủy sản qua các năm | Vĩnh viễn |
|
237 | Công văn trao đổi về lĩnh vực thủy sản | 10 năm |
|
| 7. Thủy lợi |
|
|
238 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về công tác thủy lợi | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
239 | Tập văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh quản lý, chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề thủy lợi trên địa bàn tỉnh | Vĩnh viễn |
|
240 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác thủy lợi của tỉnh: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng | Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
| |
241 | Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về những vấn đề thủy lợi trong tỉnh | Vĩnh viễn |
|
242 | Báo cáo chuyên đề của tỉnh về các vấn đề về công tác thủy lợi | Vĩnh viễn |
|
243 | Tài liệu, bản đồ quy hoạch, thực trạng hệ thống đê điều, thủy lợi | Vĩnh viễn |
|
244 | Hồ sơ xây dựng, tu bổ các công trình thủy lợi do tỉnh quản lý | Bảo quản theo tuổi thọ công trình |
|
245 | Hồ sơ, tài liệu về công tác phòng chống bão lụt trên địa bàn tỉnh: |
|
|
- Điển hình - Không điển hình | Vĩnh viễn 20 năm |
| |
246 | Hồ sơ, tài liệu về công tác quản lý và bảo vệ hệ thống đê điều trên địa bàn tỉnh | Vĩnh viễn |
|
247 | Hồ sơ về các vụ vi phạm việc bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh: |
|
|
- Nghiêm trọng - Các vụ khác | Vĩnh viễn 20 năm |
| |
248 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác thủy lợi do tỉnh tổ chức | Vĩnh viễn |
|
249 | Sổ sách thống kê, theo dõi số liệu điều tra về các vấn đề thủy lợi | Vĩnh viễn |
|
250 | Công văn trao đổi về công tác thủy lợi của tỉnh | 10 năm |
|
| IV. CÔNG NGHIỆP - TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP |
|
|
| 1. Công nghiệp |
|
|
251 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về lĩnh vực công nghiệp | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
252 | Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về lĩnh vực công nghiệp | Vĩnh viễn |
|
253 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về phát triển công nghiệp của tỉnh: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng | Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
| |
254 | Tài liệu về các chủ trương, biện pháp thực hiện công nghiệp hóa trên địa bàn tỉnh | Vĩnh viễn |
|
255 | Hồ sơ quản lý việc thực hiện các chương trình, dự án phát triển công nghiệp, xây dựng và phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh | Vĩnh viễn |
|
256 | Hồ sơ về các khu công nghiệp, dự án thành lập, đầu tư các khu công nghiệp | Vĩnh viễn |
|
257 | Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực công nghiệp của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
258 | Công văn trao đổi về lĩnh vực công nghiệp | 10 năm |
|
| 2. Tiểu - thủ công nghiệp |
|
|
259 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về lĩnh vực tiểu - thủ công nghiệp | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
260 | Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch xây dựng và phát triển ngành tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh (tổng thể, chi tiết) | Vĩnh viễn |
|
261 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về tình hình sản xuất thủ công nghiệp của tỉnh: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng | Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
| |
262 | Hồ sơ, tài liệu về tiếp nhận, chuyển giao công nghệ cho sản xuất thủ công nghiệp | 20 năm |
|
263 | Hồ sơ chỉ đạo điểm, xây dựng mô hình làng nghề sản xuất, HTX sản xuất thủ công nghiệp | Vĩnh viễn |
|
264 | Hồ sơ, tài liệu về các thương hiệu sản phẩm hàng hóa của các HTX, các làng nghề tại tỉnh: chế biến nông, lâm thổ sản; khai thác, sản xuất vật liệu xây dựng; chế biến lương thực thực phẩm; gia công cơ khí, hàng mộc dân dụng… | Vĩnh viễn |
|
265 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác tiểu - thủ công nghiệp của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
266 | Công văn trao đổi về lĩnh vực tiểu thủ công nghiệp | 10 năm |
|
| 3. Điện |
|
|
267 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về lĩnh vực điện lực | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
268 | Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về công tác điện lực | Vĩnh viễn |
|
269 | Kế hoạch, báo cáo về lĩnh vực điện lực của tỉnh: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng | Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
| |
270 | Hồ sơ về quy hoạch và phát triển mạng lưới điện trên địa bàn tỉnh | Vĩnh viễn |
|
271 | Văn bản chỉ đạo, báo cáo về công tác quản lý chất lượng điện và giá điện trên địa bàn tỉnh | Vĩnh viễn |
|
272 | Hồ sơ xây dựng các công trình điện do cấp tỉnh đầu tư | Tồn tại theo tuổi thọ công trình |
|
273 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác điện lực của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
274 | Công văn trao đổi về vấn đề điện | 10 năm |
|
| V. GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
275 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về lĩnh vực giao thông vận tải | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
276 | Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về lĩnh vực giao thông vận tải | Vĩnh viễn |
|
277 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng kết công tác giao thông vận tải của tỉnh: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng | Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
| |
278 | Hồ sơ về quy hoạch và phát triển mạng lưới giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh (tỉnh lộ, đường giao thông liên xã, liên xóm…) | Vĩnh viễn |
|
279 | Hồ sơ, tài liệu quy định về an toàn lộ giới | Vĩnh viễn |
|
280 | Hồ sơ, tài liệu về xây dựng các tuyến đường giao thông do tỉnh quản lý | Vĩnh viễn |
|
281 | Tài liệu về công tác quản lý giao thông đường bộ, đường thủy, đường sắt trên địa bàn tỉnh | 20 năm |
|
282 | Tài liệu về công tác quản lý giao thông đô thị | 20 năm |
|
283 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác giao thông của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
284 | Công văn trao đổi về công tác giao thông vận tải | 10 năm |
|
| VI. XÂY DỰNG, QUẢN LÝ VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ |
|
|
| 1. Quản lý xây dựng cơ bản |
|
|
285 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về công tác quản lý xây dựng cơ bản | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
286 | Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về công tác quản lý xây dựng cơ bản | Vĩnh viễn |
|
287 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác xây dựng cơ bản của tỉnh: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng | Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
| |
288 | Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch xây dựng trên địa bàn (tổng thể, chi tiết) | Vĩnh viễn |
|
289 | Hồ sơ thanh tra, kiểm tra công tác xây dựng cơ bản của UBND tỉnh ở các huyện, quận | 20 năm |
|
290 | Hồ sơ xây dựng các công trình do Ủy ban nhân dân tỉnh đầu tư: |
|
|
- Công trình nhóm A, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt, công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa | Vĩnh viễn |
| |
- Các công trình khác | Theo tuổi thọ công trình |
| |
291 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác quản lý xây dựng cơ bản | Vĩnh viễn |
|
292 | Công văn trao đổi về công tác quản lý xây dựng cơ bản | 10 năm |
|
| 2. Quản lý đô thị |
|
|
293 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về công tác quản lý đô thị | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
294 | Tài liệu của UBND tỉnh chỉ đạo về công tác quản lý đô thị (giao thông công trình, xây dựng cơ sở hạ tầng đô thị, môi trường, điện chiếu sáng đô thị, nước sạch…) | Vĩnh viễn |
|
295 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác quản lý đô thị của tỉnh: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng | Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
| |
296 | Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và phát triển đô thị | Vĩnh viễn |
|
297 | Hồ sơ dự án đầu tư, xây dựng đô thị | Vĩnh viễn |
|
298 | Tài liệu về quản lý chiếu sáng đô thị | 20 năm |
|
299 | Tài liệu của UBND tỉnh về quản lý môi trường đô thị | 20 năm |
|
300 | Hồ sơ về các chương trình, dự án trong lĩnh vực cấp, thoát nước đô thị | Vĩnh viễn |
|
301 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác quản lý đô thị | Vĩnh viễn |
|
302 | Công văn trao đổi về công tác quản lý đô thị | 10 năm |
|
| 3. Quản lý và sử dụng nhà ở, đất ở |
|
|
303 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về công tác quản lý và sử dụng nhà, đất ở | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
304 | Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về công tác quản lý và sử dụng nhà, đất ở | Vĩnh viễn |
|
305 | Báo cáo về công tác quản lý và sử dụng nhà, đất ở của tỉnh: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng | Vĩnh viễn 20 năm |
| |
306 | Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh | Vĩnh viễn |
|
307 | Hồ sơ, tài liệu quy định về chỉ giới xây dựng nhà | Vĩnh viễn |
|
308 | Hồ sơ, tài liệu về chuyển quyền sử dụng nhà, đất ở | Vĩnh viễn |
|
309 | Hồ sơ, tài liệu quy định về bồi thường nhà ở, đất ở | Vĩnh viễn |
|
310 | Hồ sơ về giải quyết khiếu kiện, tranh chấp nhà ở trên địa bàn tỉnh | 20 năm |
|
311 | Hồ sơ thanh tra về vấn đề nhà ở trên địa bàn tỉnh | 20 năm |
|
312 | Hồ sơ, tài liệu về việc cho sử dụng nhà, điều chỉnh nhà làm việc của các cơ quan hành chính, sự nghiệp | 20 năm |
|
313 | Tài liệu về việc thực hiện chính sách nhà ở | Vĩnh viễn |
|
314 | Tài liệu về việc sửa chữa nhà, danh mục các công trình sửa chữa nhà hàng năm | 20 năm |
|
315 | Quy định, hướng dẫn của UBND tỉnh về việc tổ chức, cá nhân thuê nhà của Nhà nước cho người nước ngoài thuê nhà | Vĩnh viễn |
|
316 | Hồ sơ về việc điều tra, kiểm tra về nhà cửa của các quận, huyện, thị xã | Vĩnh viễn |
|
317 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác quản lý và sử dụng nhà ở, đất ở | Vĩnh viễn |
|
318 | Công văn trao đổi về công tác quản lý và sử dụng nhà, đất | 10 năm |
|
| VII. THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ - DU LỊCH |
|
|
| 1. Thương mại - Dịch vụ |
|
|
319 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về lĩnh vực thương mại, dịch vụ | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
320 | Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về hoạt động thương mại, dịch vụ | Vĩnh viễn |
|
321 | Tài liệu về quy chế, quy định về quản lý lĩnh vực thương mại, dịch vụ của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
322 | Báo cáo về hoạt động thương mại, dịch vụ của tỉnh - Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
|
323 | Hồ sơ về quy hoạch phát triển thương mại, dịch vụ trên địa bàn tỉnh (tổ chức mạng lưới kinh doanh, HTX mua bán, chợ nông thôn, các cơ sở du lịch …) | Vĩnh viễn |
|
324 | Báo cáo về công tác giám định chất lượng hàng hóa lưu thông trên địa bàn tỉnh | 20 năm |
|
325 | Hồ sơ tổ chức, quản lý các hội chợ, triển lãm thương mại của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
326 | Hồ sơ, tài liệu về quản lý các lò mổ gia súc | 20 năm |
|
327 | Hồ sơ quản lý các doanh nghiệp kinh doanh các loại dịch vụ | Vĩnh viễn |
|
328 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về thương mại, dịch vụ | Vĩnh viễn |
|
329 | Công văn trao đổi về thương mại, dịch vụ | 10 năm |
|
| 2. Xuất, nhập khẩu |
|
|
330 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về lĩnh vực xuất nhập khẩu | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
331 | Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về công tác xuất, nhập khẩu của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
332 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về tình hình xuất nhập khẩu của tỉnh: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng | Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
| |
333 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về xuất, nhập khẩu của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
334 | Danh mục hàng hóa cấm xuất, nhập khẩu của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
335 | Công văn trao đổi về công tác xuất, nhập khẩu của tỉnh | 10 năm |
|
| 3. Kinh tế đối ngoại |
|
|
336 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về lĩnh vực kinh tế đối ngoại | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
337 | Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về hoạt động kinh tế đối ngoại của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
338 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về hoạt động kinh tế đối ngoại của tỉnh: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng | Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
| |
339 | Tài liệu về việc đặt cơ quan đại diện thương mại nước ngoài tại tỉnh | Vĩnh viễn |
|
340 | Hồ sơ về việc hợp tác kinh tế với nước ngoài | Vĩnh viễn |
|
341 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực kinh tế đối ngoại | Vĩnh viễn |
|
342 | Công văn trao đổi về hợp tác kinh tế với nước ngoài | 10 năm |
|
| 4. Du lịch |
|
|
343 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về lĩnh vực du lịch | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
344 | Tập văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh quản lý, chỉ đạo trực tiếp về công tác du lịch | Vĩnh viễn |
|
345 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo tổng kết công tác du lịch của tỉnh: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng | Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
| |
346 | Chương trình, đề án quy hoạch xây dựng và phát triển ngành du lịch của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
347 | Hồ sơ về tình hình kiểm tra, thanh tra công tác du lịch trong phạm vi tỉnh | 20 năm |
|
348 | Hồ sơ về các dự án đầu tư của các tổ chức trong và ngoài nước cho ngành du lịch tỉnh | Vĩnh viễn |
|
349 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác du lịch của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
350 | Công văn trao đổi về công tác du lịch | 10 năm |
|
| VIII. GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
351 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về lĩnh vực giáo dục | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
352 | Tập văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh quản lý, chỉ đạo trực tiếp về công tác giáo dục | Vĩnh viễn |
|
353 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo tổng kết công tác giáo dục của tỉnh: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng | Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
| |
354 | Chương trình, đề án quy hoạch xây dựng và phát triển ngành giáo dục của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
355 | Hồ sơ về tình hình kiểm tra, thanh tra công tác giáo dục trong phạm vi tỉnh | 20 năm |
|
356 | Hồ sơ về các dự án đầu tư của các tổ chức trong và ngoài nước cho ngành giáo dục tỉnh | Vĩnh viễn |
|
357 | Hồ sơ đề nghị khen thưởng và công nhận các danh hiệu đối với giáo viên và học sinh thuộc tỉnh quản lý | Vĩnh viễn |
|
358 | Các số liệu điều tra cơ bản về ngành giáo dục của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
359 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác giáo dục của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
360 | Công văn trao đổi về công tác giáo dục | 10 năm |
|
| IX. VĂN HÓA - THÔNG TIN - THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
| 1. Văn hóa |
|
|
361 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về công tác văn hóa | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
362 | Tập văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh quản lý, chỉ đạo trực tiếp về công tác văn hóa trên địa bàn tỉnh | Vĩnh viễn |
|
363 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo về các hoạt động văn hóa của tỉnh: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng | Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
| |
364 | Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và phát triển mạng lưới các nhà văn hóa trên địa bàn tỉnh | Vĩnh viễn |
|
365 | Hồ sơ giải quyết những vụ việc trong hoạt động của ngành văn hóa trên địa bàn tỉnh: |
|
|
- Nghiêm trọng - Các vụ việc khác | Vĩnh viễn 20 năm |
| |
366 | Tập báo cáo chuyên đề về các hoạt động văn hóa | Vĩnh viễn |
|
367 | Hồ sơ kiểm tra, thanh tra các hoạt động văn hóa trên địa bàn tỉnh | 20 năm |
|
368 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác văn hóa của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
369 | Công văn trao đổi về lĩnh vực văn hóa | 10 năm |
|
| 2. Phát thanh - Truyền hình |
|
|
370 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về lĩnh vực phát thanh, truyền hình | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
371 | Tập văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh quản lý chỉ đạo trực tiếp về công tác phát thanh, truyền hình | Vĩnh viễn |
|
372 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo tổng kết về công tác phát thanh, truyền hình của tỉnh: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng | Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
| |
373 | Hồ sơ giải quyết những vấn đề vi phạm trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình: |
|
|
- Nghiêm trọng - Các vụ việc khác | Vĩnh viễn 20 năm |
| |
374 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác phát thanh, truyền hình của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
375 | Công văn trao đổi về lĩnh vực phát thanh, truyền hình | 10 năm |
|
| 3. Bưu chính viễn thông |
|
|
376 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về lĩnh vực bưu chính viễn thông | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
377 | Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về công tác bưu chính viễn thông trên địa bàn tỉnh | Vĩnh viễn |
|
378 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về tình hình phát triển hệ thống bưu điện, truyền thanh trên địa bàn tỉnh: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng | Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
| |
379 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác bưu chính viễn thông của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
380 | Công văn trao đổi về công tác bưu chính viễn thông | 10 năm |
|
| 4. Thể thao |
|
|
381 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về lĩnh vực thể dục, thể thao | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
382 | Tập văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh quản lý, chỉ đạo trực tiếp về các hoạt động thể dục, thể thao trên địa bàn tỉnh | Vĩnh viễn |
|
383 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo các hoạt động thể dục thể thao của tỉnh: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng | Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
| |
384 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác thể dục, thể thao của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
385 | Công văn trao đổi về lĩnh vực thể dục, thể thao | 10 năm |
|
| X. Y TẾ - XÃ HỘI |
|
|
| 1. Y tế |
|
|
386 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về lĩnh vực y tế | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
387 | Tập văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh quản lý, chỉ đạo trực tiếp về các hoạt động y tế trên địa bàn tỉnh | Vĩnh viễn |
|
388 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng kết hoạt động y tế của tỉnh: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng | Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
| |
389 | Chương trình, đề án quy hoạch xây dựng và phát triển ngành y tế trên địa bàn tỉnh | Vĩnh viễn |
|
390 | Các báo cáo chuyên đề về y tế trên địa bàn (công tác khám chữa bệnh, phòng chống dịch bệnh, quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm, tuyên truyền giáo dục y tế cộng đồng, kế hoạch hóa gia đình …) | Vĩnh viễn |
|
391 | Tập báo cáo về tình hình hoạt động của Bệnh viện đa khoa tỉnh | Vĩnh viễn |
|
392 | Hồ sơ về các chương trình, dự án của ngành y tế tỉnh (chăm sóc sức khỏe ban đầu cho phụ nữ và trẻ em, y tế nông thôn …) | 20 năm |
|
393 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác y tế của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
394 | Công văn trao đổi về lĩnh vực y tế | 10 năm |
|
| 2. Lao động - Thương binh - Xã hội |
|
|
395 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về công tác lao động, thương binh, xã hội | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
396 | Tập văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh quản lý, chỉ đạo trực tiếp về công tác lao động, thương binh và xã hội trên địa bàn tỉnh | Vĩnh viễn |
|
397 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng kết công tác lao động, thương binh và xã hội của tỉnh: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng | Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
| |
398 | Các báo cáo chuyên đề về công tác lao động, thương binh và xã hội trên địa bàn tỉnh | Vĩnh viễn |
|
399 | Tài liệu, bản đồ về công tác quy tập mộ liệt sĩ trên địa bàn tỉnh | Vĩnh viễn |
|
400 | Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của các Quỹ do UBND tỉnh quản lý (Quỹ đền ơn đáp nghĩa, Quỹ vì người nghèo …) | Vĩnh viễn |
|
401 | Báo cáo hoạt động của các Trung tâm dạy nghề và dịch vụ việc làm, Trung tâm bảo trợ xã hội … do UBND tỉnh quản lý | Vĩnh viễn |
|
402 | Số liệu thống kê, điều tra cơ bản của ngành lao động, thương binh và xã hội tỉnh | Vĩnh viễn |
|
403 | Hồ sơ về các chương trình, dự án của ngành lao động, thương binh và xã hội tỉnh | 20 năm |
|
404 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác lao động, thương binh và xã hội của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
405 | Công văn trao đổi về lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội | 10 năm |
|
| 3. Bảo hiểm xã hội |
|
|
406 | Văn bản chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về công tác bảo hiểm | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
407 | Văn bản của tỉnh về việc thực hiện chế độ bảo hiểm trên địa bàn tỉnh | Vĩnh viễn |
|
408 | Báo cáo tổng kết công tác bảo hiểm của tỉnh: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng | Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
| |
409 | Hồ sơ, tài liệu về việc chỉ đạo, quản lý các loại hình bảo hiểm trên địa bàn tỉnh (y tế, xã hội, nhân thọ, học sinh …) | 20 năm |
|
410 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác bảo hiểm của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
411 | Công văn trao đổi về công tác bảo hiểm xã hội | 10 năm |
|
| 4. Dân số - gia đình và trẻ em |
|
|
412 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về công tác dân số, gia đình và trẻ em | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
413 | Tập văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh quản lý, chỉ đạo trực tiếp về công tác dân số, gia đình và trẻ em trên địa bàn tỉnh | Vĩnh viễn |
|
414 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo tổng kết công tác về dân số, gia đình và trẻ em của tỉnh: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng | Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
| |
415 | Các báo cáo chuyên đề về công tác chăm sóc, bảo vệ bà mẹ và trẻ sơ sinh (phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em; chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, tàn tật ….) trên địa bàn tỉnh. | Vĩnh viễn |
|
416 | Hồ sơ về các chương trình, dự án về các lĩnh vực dân số, gia đình và trẻ em trên địa bàn tỉnh. (mỗi dự án lập một hồ sơ) | 20 năm |
|
417 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác dân số, gia đình và trẻ em của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
418 | Công văn trao đổi về công tác dân số, gia đình và trẻ em | 10 năm |
|
| XI. KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG |
|
|
| 1. Khoa học, công nghệ |
|
|
419 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về lĩnh vực khoa học, công nghệ. | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
420 | Tài liệu của cơ quan trung ương, của tỉnh hướng dẫn trực tiếp về lĩnh vực khoa học, công nghệ | Vĩnh viễn |
|
421 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về các hoạt động khoa học, công nghệ của tỉnh: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng | Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
| |
422 | Hồ sơ hội nghị khoa học do UBND tỉnh tổ chức hoặc được cơ quan cấp trên giao cho tỉnh tổ chức | Vĩnh viễn |
|
423 | Hồ sơ về việc chỉ đạo, hướng dẫn ứng dụng các quy trình công nghệ mới vào hoạt động sản xuất | Vĩnh viễn |
|
424 | Hồ sơ về việc xây dựng, chỉ đạo điểm các mô hình trình diễn giới thiệu các sản phẩm khoa học công nghệ | Vĩnh viễn |
|
425 | Hồ sơ các chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học do tỉnh thực hiện: |
|
|
- Đề tài cấp Nhà nước - Đề tài cấp ngành - Đề tài cấp cơ sở | Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
| |
426 | Hồ sơ về các sáng kiến, cải tiến, ứng dụng khoa học công nghệ của các tập thể, cá nhân trong tỉnh | Vĩnh viễn |
|
427 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác khoa học công nghệ của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
428 | Công văn trao đổi về lĩnh vực khoa học, công nghệ | 10 năm |
|
| 2. Công nghệ thông tin |
|
|
429 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về lĩnh vực công nghệ thông tin | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
430 | Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh hướng dẫn trực tiếp về lĩnh vực công nghệ thông tin | Vĩnh viễn |
|
431 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác công nghệ thông tin của tỉnh: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng | Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
| |
432 | Chương trình, Báo cáo hàng năm về việc thực hiện chương trình công nghệ thông tin của UBND tỉnh, huyện và các sở, ngành | Vĩnh viễn
|
|
433 | Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về công tác công nghệ thông tin của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
434 | Công văn trao đổi về lĩnh vực công nghệ thông tin | 5 năm |
|
| 3. Tài nguyên - Môi trường |
|
|
435 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về quản lý, bảo vệ và khai thác tài nguyên, môi trường | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
436 | Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về hoạt động quản lý, bảo vệ và khai thác tài nguyên, môi trường | Vĩnh viễn |
|
437 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về quản lý, bảo vệ và khai thác tài nguyên, môi trường của tỉnh: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng | Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
| |
438 | Hồ sơ, tài liệu về tài nguyên, khoáng sản của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
439 | Hồ sơ, tài liệu về quản lý khai thác tài nguyên | Vĩnh viễn |
|
440 | Hồ sơ, tài liệu về phòng chống thảm họa | Vĩnh viễn |
|
441 | Hồ sơ về các chương trình, dự án về quản lý và bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh | Vĩnh viễn |
|
442 | Hồ sơ tổ chức thực hiện quản lý và bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh | Vĩnh viễn |
|
443 | Hồ sơ xử lý các vụ việc ô nhiễm môi trường trên địa bàn tỉnh: - Nghiêm trọng - Các vụ khác |
Vĩnh viễn 20 năm |
|
444 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác tài nguyên, môi trường của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
445 | Sổ đăng ký cấp giấy phép khai thác tài nguyên | Vĩnh viễn |
|
446 | Công văn trao đổi về công tác môi trường | 10 năm |
|
| 4. Đất |
|
|
447 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan cấp trên về công tác quản lý, sử dụng ruộng đất | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
448 | Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh hướng dẫn trực tiếp về công tác quản lý, sử dụng ruộng đất trên địa bàn tỉnh | Vĩnh viễn |
|
449 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác quản lý, sử dụng ruộng, đất của tỉnh: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng | Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
| |
450 | Hồ sơ, tài liệu về đo đạc lập bản đồ ruộng đất | Vĩnh viễn |
|
451 | Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất | Vĩnh viễn |
|
452 | Hồ sơ, tài liệu về cho thuê, chuyển quyền sử dụng đất trên địa bàn cho các tổ chức và cá nhân | Vĩnh viễn |
|
453 | Tài liệu về thống kê, kiểm kê đất đai | Vĩnh viễn |
|
454 | Hồ sơ giải quyết những vấn đề về lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh: |
|
|
- Nghiêm trọng - Các vụ khác | Vĩnh viễn 20 năm |
| |
455 | Hồ sơ thanh tra về vấn đề đất đai trên địa bàn tỉnh | 20 năm |
|
456 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác đất đai trên địa bàn tỉnh | Vĩnh viễn |
|
457 | Công văn trao đổi về lĩnh vực quản lý đất đai | 10 năm |
|
| 5. Tài nguyên nước |
|
|
458 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về quản lý, sử dụng tài nguyên nước | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
459 | Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh hướng dẫn trực tiếp về khai thác, sử dụng tài nguyên nước | Vĩnh viễn |
|
460 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về quản lý, khai thác tài nguyên nước của tỉnh: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng | Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
| |
461 | Báo cáo về quản lý, khai thác tài nguyên nước hàng năm của các huyện, thị | 20 năm |
|
462 | Hồ sơ xử lý những vụ vi phạm về quản lý, sử dụng tài nguyên nước: |
|
|
- Nghiêm trọng - Các vụ khác | Vĩnh viễn 20 năm |
| |
463 | Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực quản lý tài nguyên nước | Vĩnh viễn |
|
464 | Công văn trao đổi về vấn đề nước | 10 năm |
|
| 6. Khí tượng thủy văn |
|
|
465 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về công tác khí tượng thủy văn | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
466 | Tập văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh quản lý, chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh | Vĩnh viễn |
|
467 | Báo cáo công tác khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh: - Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
|
468 | Công văn trao đổi về lĩnh vực khí tượng thủy văn | 10 năm |
|
| XII. QUỐC PHÒNG - AN NINH - TRẬT TỰ VÀ AN TOÀN XÃ HỘI |
|
|
| 1. Quân sự, quốc phòng |
|
|
469 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về công tác quân sự, quốc phòng | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
470 | Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác quân sự, quốc phòng | Vĩnh viễn |
|
471 | Kế hoạch, báo cáo về công tác xây dựng và củng cố quốc phòng của tỉnh: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng | Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
| |
472 | Hồ sơ về tuyển quân hàng năm | Vĩnh viễn |
|
473 | Kế hoạch, báo cáo của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh và các Ban chỉ huy quân sự quận, huyện, thị xã về công tác quân sự hàng năm (tuyển quân, huấn luyện, diễn tập, phòng thủ và phối hợp tác chiến, bảo vệ chính quyền, chống bạo loạn, xây dựng lực lượng, dân quân tự vệ …) | Vĩnh viễn |
|
474 | Báo cáo của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh về công tác quân sự, quốc phòng | Vĩnh viễn |
|
475 | Hồ sơ về việc thực hiện các chế độ đối với quân nhân và chính sách hậu phương, quân đội | Vĩnh viễn |
|
476 | Hồ sơ về việc triển khai ngày hội quốc phòng toàn dân hàng năm | 20 năm |
|
477 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên ngành về công tác quân sự, quốc phòng | Vĩnh viễn |
|
478 | Công văn trao đổi về công tác quân sự, quốc phòng | 10 năm |
|
| 2. An ninh trật tự |
|
|
479 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về công tác an ninh chính trị, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
480 | Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo, trực tiếp về công tác an ninh chính trị, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội trên địa bàn tỉnh | Vĩnh viễn |
|
481 | Kế hoạch, báo cáo về công tác an ninh chính trị, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội của tỉnh: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng | Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
| |
482 | Hồ sơ, tài liệu về an ninh quốc gia trên địa bàn tỉnh | Vĩnh viễn |
|
483 | Tập báo cáo kết quả các đợt công tác, chiến dịch ra quân của Công an tỉnh | 20 năm |
|
484 | Hồ sơ, tài liệu về các hoạt động giữ gìn an ninh, bảo vệ chính trị nội bộ (phòng chống các loại tội phạm; bảo vệ bí mật nhà nước; bảo vệ các đoàn khách quan trọng …) trên địa bàn tỉnh | 20 năm |
|
485 | Hồ sơ về việc quản lý vận chuyển, sử dụng vũ khí, chất nổ, chất dễ cháy, chất độc, chất phóng xạ; quản lý các nghề kinh doanh đặc biệt trên địa bàn tỉnh | 20 năm |
|
486 | Tài liệu về việc quản lý các đoàn khách nước ngoài, người nước ngoài cư trú, tạm trú, đi lại trên địa bàn tỉnh | 20 năm |
|
487 | Văn bản hướng dẫn, chỉ đạo của tỉnh về bảo vệ bí mật nhà nước | Vĩnh viễn |
|
488 | Văn bản hướng dẫn, chỉ đạo của tỉnh về công tác phòng cháy, chữa cháy | Vĩnh viễn |
|
489 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên ngành về công tác an ninh, trật tự | Vĩnh viễn |
|
490 | Danh mục bí mật nhà nước của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
491 | Công văn trao đổi về công tác an ninh, trật tự | 10 năm |
|
| XIII. DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO |
|
|
| 1. Dân tộc |
|
|
492 | Tài liệu chỉ đạo chung của các cơ quan trung ương về công tác dân tộc | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
493 | Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác dân tộc | Vĩnh viễn |
|
494 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác dân tộc của tỉnh: - Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
|
495 | Hồ sơ các chương trình, dự án của tỉnh đối với các vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng sâu, vùng xa và vùng có khó khăn đặc biệt | Vĩnh viễn |
|
496 | Hồ sơ, tài liệu giải quyết các vấn đề về dân tộc trên địa bàn tỉnh: |
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác | Vĩnh viễn 20 năm |
| |
497 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác dân tộc do UBND tỉnh tổ chức | Vĩnh viễn |
|
498 | Công văn trao đổi về vấn đề dân tộc | 10 năm |
|
| 2. Tôn giáo |
|
|
499 | Tài liệu chỉ đạo chung của các cơ quan trung ương về công tác tôn giáo | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
500 | Tài liệu của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác tôn giáo | Vĩnh viễn |
|
501 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác tôn giáo của tỉnh: - Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
|
502 | Hồ sơ, tài liệu giải quyết các vụ việc về tôn giáo trên địa bàn tỉnh: |
|
|
- Nghiêm trọng - Các vụ việc khác | Vĩnh viễn 20 năm |
| |
503 | Báo cáo hàng năm và đột xuất của các giáo hội về tình hình hoạt động tôn giáo | Vĩnh viễn |
|
504 | Hồ sơ về việc lập hội, trường, lớp của tôn giáo | Vĩnh viễn |
|
505 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác tôn giáo do UBND tỉnh tổ chức | Vĩnh viễn |
|
506 | Công văn trao đổi về vấn đề tôn giáo | 10 năm |
|
| XIV. THI HÀNH PHÁP LUẬT |
|
|
| 1. Tư pháp |
|
|
507 | Tài liệu chỉ đạo chung của các cơ quan trung ương về công tác tư pháp | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
508 | Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác tư pháp | Vĩnh viễn |
|
509 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác tư pháp của tỉnh: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng | Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
| |
510 | Chương trình, kế hoạch xây dựng văn bản pháp luật hàng năm và dài hạn của UBND tỉnh | Vĩnh viễn |
|
511 | Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh | Vĩnh viễn |
|
512 | Hồ sơ, tài liệu về công tác cải cách tư pháp, hỗ trợ tư pháp và thi hành án dân sự ở tỉnh | Vĩnh viễn |
|
513 | Hồ sơ góp ý v/v xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của các cơ quan gửi đến xin ý kiến | 20 năm |
|
514 | Hồ sơ, tài liệu về công tác tuyên truyền, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh | Vĩnh viễn |
|
515 | Báo cáo của tỉnh thực hiện thi hành pháp luật trong các lĩnh vực hoạt động trên địa bàn tỉnh: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý | Vĩnh viễn 20 năm |
| |
516 | Hồ sơ xử lý các vụ vi phạm pháp luật và xử phạt hành chính: - Nghiêm trọng - Các vụ việc khác |
Vĩnh viễn 20 năm |
|
517 | Tài liệu theo dõi về hoạt động công chứng | 20 năm |
|
518 | Báo cáo về việc thực hiện công tác hòa giải | 20 năm |
|
519 | Hồ sơ quản lý công tác tư pháp, hộ tịch (việc kết hôn có yếu tố nước ngoài; xin nuôi con nuôi hoặc nhận đỡ đầu giữa công dân Việt Nam với nhau và giữa công dân Việt Nam với người nước ngoài; xin nhập, xin thôi quốc tịch Việt Nam.) | Vĩnh viễn |
|
520 | Hồ sơ quản lý việc thay đổi, cải chính, đăng ký hộ tịch, hộ khẩu | Vĩnh viễn |
|
521 | Hồ sơ theo dõi hoạt động của đoàn luật sư, hội luật gia | 20 năm |
|
522 | Hồ sơ, tài liệu chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra việc triển khai thực hiện các văn bản QPPL và các đề xuất xử lý | 20 năm |
|
523 | Hồ sơ rà soát văn bản QPPL | 20 năm |
|
524 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác tư pháp do UBND tổ chức | Vĩnh viễn |
|
525 | Công văn trao đổi về công tác tư pháp | 10 năm |
|
| 2. Tòa án |
|
|
526 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác năm của Tòa án nhân dân tỉnh | Vĩnh viễn |
|
527 | Báo cáo của Tòa án nhân dân tỉnh về các vụ việc điển hình | Vĩnh viễn |
|
528 | Hồ sơ về việc kiểm tra các bản án đã có hiệu lực | Vĩnh viễn |
|
529 | Công văn trao đổi về công tác tòa án | 10 năm |
|
| 3. Kiểm sát |
|
|
530 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác năm của Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | Vĩnh viễn |
|
531 | Báo cáo của Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh về các vụ việc điển hình | Vĩnh viễn |
|
532 | Công văn trao đổi về công tác kiểm sát | 10 năm |
|
| 4. Thanh tra, khiếu nại, tố cáo, tiếp dân |
|
|
533 | Tài liệu chỉ đạo, hướng dẫn chung của cơ quan trung ương về công tác thanh tra, khiếu nại, tố cáo, tiếp dân | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
534 | Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về hoạt động thanh tra, kiểm tra, khiếu nại, tố cáo, tiếp dân | Vĩnh viễn |
|
535 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác thanh tra, kiểm tra, khiếu nại, tố cáo, tiếp dân của tỉnh: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng | Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
| |
536 | Hồ sơ thanh tra các vụ việc: - Nghiêm trọng - Các vụ việc khác |
Vĩnh viễn 20 năm |
|
537 | Hồ sơ về công tác phòng chống tham nhũng | 20 năm |
|
538 | Hồ sơ các đợt thanh tra điểm của tỉnh thực hiện ở sở, ban, ngành, huyện thị và các đơn vị trực thuộc | 20 năm |
|
539 | Hồ sơ, tài liệu giải quyết, trả lời các vụ khiếu nại cụ thể | 10 năm |
|
540 | Báo cáo tổng hợp về công tác giải quyết, khiếu nại, tố cáo và tiếp dân hàng năm | Vĩnh viễn |
|
541 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo | Vĩnh viễn |
|
542 | Đơn từ khiếu nại tố cáo của cơ quan, tổ chức, công dân gửi đến nhưng không thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh | 5 năm |
|
543 | Công văn trao đổi về vấn đề thanh tra, khiếu nại, tố cáo, tiếp dân | 10 năm |
|
| XV. XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN VÀ QUẢN LÝ ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH |
|
|
| 1. Xây dựng chính quyền, bầu cử |
|
|
544 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về công tác xây dựng, củng cố, bảo vệ chính quyền và bầu cử | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
545 | Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác xây dựng, củng cố, bảo vệ chính quyền và bầu cử ở tỉnh | Vĩnh viễn |
|
546 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo của tỉnh về công tác xây dựng, củng cố, bảo vệ chính quyền và bầu cử ở tỉnh: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng | Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
| |
547 | Hồ sơ về việc xây dựng mô hình chính quyền điển hình cấp quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, xã, phường, thị trấn thuộc quận, huyện … | Vĩnh viễn |
|
548 | Hồ sơ về tổ chức bầu cử đại biểu Quốc hội, HĐND các cấp ở tỉnh | Vĩnh viễn |
|
549 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác xây dựng chính quyền, bầu cử của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
550 | Hồ sơ, tài liệu khiếu nại, tố cáo liên quan đến việc bầu cử | 20 năm |
|
551 | Công văn trao đổi về xây dựng chính quyền, bầu cử | 10 năm |
|
| 2. Tổ chức |
|
|
552 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về công tác tổ chức | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
553 | Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác tổ chức | Vĩnh viễn |
|
554 | Tài liệu quy hoạch, kế hoạch công tác tổ chức của UBND tỉnh | Vĩnh viễn |
|
555 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng kết về công tác tổ chức của UBND tỉnh: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng | Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
| |
556 | Báo cáo chuyên đề về công tác tổ chức của UBND tỉnh | Vĩnh viễn |
|
557 | Hồ sơ về việc thành lập, giải thể, hợp nhất, chia tách, đổi tên, sắp xếp lại tổ chức bộ máy của UBND tỉnh; các cơ quan chuyên môn và các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh | Vĩnh viễn |
|
558 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác tổ chức do UBND tỉnh chủ trì | Vĩnh viễn |
|
559 | Hồ sơ, tài liệu thực hiện công tác bảo vệ nội bộ cơ quan của UBND tỉnh | Vĩnh viễn |
|
560 | Công văn trao đổi về công tác tổ chức | 10 năm |
|
| 3. Cán bộ |
|
|
561 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về công tác cán bộ | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
562 | Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác cán bộ | Vĩnh viễn |
|
563 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng kết về công tác cán bộ của tỉnh: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng | Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
| |
564 | Hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức thuộc diện UBND tỉnh quản lý | Vĩnh viễn |
|
565 | Hồ sơ xây dựng chức danh và tiêu chuẩn chức danh công chức của UBND tỉnh | Vĩnh viễn |
|
566 | Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch cán bộ của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
567 | Hồ sơ, tài liệu về đánh giá cán bộ thuộc diện UBND tỉnh quản lý | Vĩnh viễn |
|
568 | Hồ sơ, tài liệu về chỉ tiêu biên chế và tình hình thực hiện biên chế hàng năm của UBND tỉnh và các sở, ngành, huyện, thị | Vĩnh viễn |
|
569 | Báo cáo chuyên đề về công tác cán bộ như: thực hiện tiêu chuẩn chức danh, thi tuyển, nâng ngạch, định mức lao động; thống kê số lượng, chất lượng cán bộ (nam, nữ, dân tộc, trình độ …) | Vĩnh viễn |
|
570 | Văn bản của UBND tỉnh quy định, hướng dẫn thực hiện các chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
571 | Hồ sơ xây dựng chương trình, kế hoạch đào tạo cán bộ của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
572 | Kế hoạch và báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
573 | Tài liệu về việc quản lý công tác đào tạo tại các cơ sở đào tạo, dạy nghề của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
574 | Hồ sơ về bổ nhiệm, miễn nhiệm, luân chuyển, điều động cán bộ lãnh đạo, chuyên viên thuộc UBND tỉnh quản lý | 70 năm | Đánh giá lại |
575 | Hồ sơ thi tuyển, thi nâng ngạch, chuyển ngạch công chức, viên chức thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 70 năm | Đánh giá lại |
576 | Hồ sơ về việc tổ chức đào tạo, đào tạo lại cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 70 năm | Đánh giá lại |
577 | Hồ sơ kỷ luật cán bộ | 70 năm | Đánh giá lại |
578 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác cán bộ của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
579 | Danh sách cán bộ lãnh đạo của UBND tỉnh và các sở, ngành, huyện, thị | Vĩnh viễn |
|
580 | Sổ thống kê cán bộ của cơ quan UBND tỉnh | Vĩnh viễn |
|
581 | Công văn trao đổi về công tác cán bộ | 10 năm |
|
| 4. Lao động - tiền lương |
|
|
582 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về công tác lao động, tiền lương | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
583 | Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về công tác lao động, tiền lương | Vĩnh viễn |
|
584 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác lao động, tiền lương của tỉnh: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng | Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
| |
585 | Hồ sơ thực hiện các chế độ về lao động, tiền lương, an toàn lao động | Vĩnh viễn |
|
586 | Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động của tỉnh: - Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
|
587 | Hồ sơ xử lý các vụ tai nạn lao động của tỉnh: - Nghiêm trọng - Các vụ tai nạn khác |
Vĩnh viễn 20 năm |
|
588 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác lao động, tiền lương | Vĩnh viễn |
|
589 | Công văn trao đổi về công tác lao động, tiền lương | 10 năm |
|
| 6. Địa giới hành chính |
|
|
590 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về công tác địa giới hành chính | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
591 | Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác địa giới hành chính | Vĩnh viễn |
|
592 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác địa giới hành chính của tỉnh: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng | Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
| |
593 | Đề án thành lập mới, nhập, chia, điều chỉnh địa giới hành chính tỉnh do UBND tỉnh lập | Vĩnh viễn |
|
594 | Hồ sơ, tài liệu về xây dựng đề án phân vạch, điều chỉnh địa giới hành chính tỉnh, huyện, xã trình các cơ quan có thẩm quyền phê duyệt | Vĩnh viễn |
|
595 | Hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính cấp tỉnh, huyện, xã | Vĩnh viễn |
|
596 | Hồ sơ, tài liệu về việc đặt tên, đổi tên phường, xã, đường phố, công trình công cộng | Vĩnh viễn |
|
597 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác địa giới hành chính | Vĩnh viễn |
|
598 | Công văn trao đổi về công tác địa giới hành chính | 10 năm |
|
| 7. Biên giới, hải đảo |
|
|
599 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về công tác biên giới, hải đảo | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
600 | Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về công tác biên giới, hải đảo | Vĩnh viễn |
|
601 | Báo cáo về tình hình chính trị và trật tự đường biên của tỉnh: - Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
|
602 | Hồ sơ, tài liệu về cắm mốc biên giới | Vĩnh viễn |
|
603 | Sơ đồ biên giới quốc gia, hải đảo của tỉnh | Vĩnh viễn |
|
604 | Hồ sơ, tài liệu liên quan đến biên giới, hải đảo | Vĩnh viễn |
|
605 | Tài liệu về hoạt động liên quan đến đường biên | Vĩnh viễn |
|
606 | Công văn trao đổi về công tác biên giới, hải đảo | 10 năm |
|
| XVI. TÀI LIỆU CỦA VĂN PHÒNG UBND TỈNH |
|
|
| 1. Hành chính - Tổ chức |
|
|
607 | Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về công tác hành chính, tổ chức | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
608 | Kế hoạch, báo cáo công tác năm, nhiều năm của Văn phòng UBND tỉnh | Vĩnh viễn |
|
609 | Tài liệu về quy định chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và quy chế hoạt động của Văn phòng UBND tỉnh | Vĩnh viễn |
|
610 | Hồ sơ của cán bộ, công chức, viên chức Văn phòng UBND tỉnh thuộc diện UBND tỉnh quản lý | Vĩnh viễn |
|
611 | Hồ sơ về việc tiếp nhận, điều động, đề bạt, thuyên chuyển, xếp ngạch, nâng bậc và các vấn đề khác liên quan đến công tác tổ chức cán bộ của Văn phòng UBND tỉnh | 70 năm | Đánh giá lại |
612 | Tài liệu sưu tầm, ghi chép về lịch sử của tỉnh (kể cả tài liệu phim, ảnh, ghi âm, ghi hình, tranh ảnh triển lãm) | Vĩnh viễn |
|
613 | Hồ sơ hội nghị công tác văn phòng do UBND tỉnh triệu tập | Vĩnh viễn |
|
614 | Báo cáo tình hình công tác tuần của Văn phòng UBND tỉnh | 10 năm |
|
615 | Giấy mời họp, hội thảo, hội nghị | 5 năm |
|
616 | Thông báo mẫu dấu, chữ ký của các cơ quan, tổ chức gửi UBND tỉnh để biết | 5 năm |
|
617 | Tài liệu quảng cáo, thông báo tuyển sinh, đào tạo … | 5 năm |
|
618 | Công văn trao đổi về công tác hành chính, tổ chức | 5 năm |
|
| 2. Thi đua khen thưởng |
|
|
619 | Quy định, quy chế của Văn phòng UBND tỉnh về công tác thi đua, khen thưởng | Vĩnh viễn |
|
620 | Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá nhân thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Vĩnh viễn |
|
621 | Công văn trao đổi về công tác thi đua khen thưởng của Văn phòng UBND tỉnh | 10 năm |
|
| 3. Văn thư, Lưu trữ |
|
|
622 | Các loại sổ sách: - Sổ đăng ký văn bản đi, đến của VP UBND tỉnh - Sổ chuyển giao văn bản trong nội bộ VP UBND tỉnh - Mục lục hồ sơ có giá trị bảo quản vĩnh viễn, lâu dài |
20 năm 5 năm Vĩnh viễn |
|
623 | Hồ sơ tiêu hủy tài liệu hết giá trị của VP UBND tỉnh | 20 năm |
|
624 | Các tập lưu văn bản đi của Văn phòng UBND tỉnh: - Văn bản quy phạm pháp luật - Văn bản hành chính |
Vĩnh viễn 20 năm |
Đánh giá lại |
625 | Công văn trao đổi về công tác văn thư, lưu trữ | 10 năm |
|
| 4. Quản trị - Tài vụ |
|
|
626 | Quy chế, quy định về chế độ kế toán của Văn phòng UBND tỉnh | Vĩnh viễn |
|
627 | Hồ sơ về thanh tra tài chính tại cơ quan UBND tỉnh theo chế độ thường xuyên hoặc đột xuất | 20 năm |
|
628 | Báo cáo tài chính của Văn phòng UBND tỉnh: - Hàng năm - 6 tháng, quý, tháng |
Vĩnh viễn 5 năm |
|
629 | Báo cáo quyết toán thu chi ngân sách hàng năm của Văn phòng UBND tỉnh | 20 năm |
|
630 | Hồ sơ kiểm toán tại Văn phòng UBND tỉnh | 20 năm |
|
631 | Tài liệu kế toán liên quan đến thành lập, chia tách, sáp nhập, chấm dứt hoạt động của đơn vị kế toán | 5 năm |
|
632 | Sổ sách kế toán các loại hàng năm | 20 năm |
|
633 | Chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính | 20 năm |
|
634 | Hồ sơ nâng lương cho cán bộ công chức, viên chức | 70 năm |
|
635 | Tài liệu kế toán liên quan đến thanh lý tài sản cố định | 20 năm |
|
636 | Hồ sơ thanh lý, biên bản bàn giao tài sản cố định của UBND tỉnh: |
|
|
- Tài sản là bất động sản -Tài sản là động sản | 20 năm 5 năm |
| |
637 | Báo cáo kiểm kê tài sản cố định: - 0h ngày 01/01 - 0h ngày 01/7 |
Vĩnh viễn 5 năm |
|
638 | Báo cáo tổng hợp kiểm kê và đánh giá lại tài sản cố định, đột xuất của UBND | 20 năm |
|
639 | Tài liệu kế toán dùng cho quản lý điều hành thường xuyên của cơ quan UBND nhưng không sử dụng trực tiếp ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính | 5 năm |
|
640 | Phiếu thu, phiếu chi, phiếu xuất nhập kho không lưu ở tập chứng từ kế toán | 5 năm |
|
| 5. Tài liệu của tổ chức Đảng và các tổ chức đoàn thể trong cơ quan UBND tỉnh |
|
|
| a. Tài liệu của tổ chức Đảng |
|
|
641 | Chỉ thị, Nghị quyết và các văn kiện về lãnh đạo, chỉ đạo của Đảng cộng sản Việt Nam gửi chung cho các tổ chức Đảng | Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
642 | Hồ sơ Đại hội Đảng bộ cơ quan UBND tỉnh, chi bộ trực thuộc Đảng bộ UBND tỉnh | Vĩnh viễn |
|
643 | Hồ sơ chỉ đạo triển khai thực hiện văn bản của tổ chức Đảng cấp trên và triển khai công tác Đảng | Vĩnh viễn |
|
644 | Chương trình, kế hoạch công tác hàng năm của Đảng bộ cơ quan UBND tỉnh và các tổ chức Đảng trực thuộc | Vĩnh viễn |
|
645 | Tài liệu về công tác tổ chức và nhân sự của Đảng bộ cơ quan UBND và các tổ chức, cơ sở Đảng trực thuộc | Vĩnh viễn |
|
646 | Danh sách đảng viên của Đảng bộ cơ quan UBND tỉnh và các tổ chức trực thuộc qua các thời kỳ | Vĩnh viễn |
|
647 | Sổ ghi biên bản các cuộc họp thường kỳ và đột xuất của Đảng bộ cơ quan UBND tỉnh và các tổ chức Đảng trực thuộc | Vĩnh viễn |
|
648 | Hồ sơ Đảng viên của Đảng bộ cơ quan UBND tỉnh và các tổ chức Đảng trực thuộc | 70 năm | Đánh giá lại |
649 | Hồ sơ phê chuẩn việc kết nạp, phục hồi đảng tịch, kỷ luật đảng viên của Đảng bộ cơ quan UBND tỉnh và các tổ chức trực thuộc | 70 năm | Đánh giá lại |
650 | Hồ sơ, tài liệu về xét tặng Huy hiệu của Đảng cho Đảng viên của Đảng bộ cơ quan UBND tỉnh và các tổ chức Đảng trực thuộc | 70 năm | Đánh giá lại |
651 | Công văn trao đổi công tác của Đảng bộ UBND và các tổ chức Đảng trực thuộc | 10 năm |
|
| b. Tài liệu của tổ chức Công đoàn |
|
|
652 | Văn bản của Liên đoàn lao động tỉnh chỉ đạo, hướng dẫn chung về công tác công đoàn | Đến khi văn bản hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
653 | Văn bản chỉ đạo của Công đoàn UBND tỉnh và các tổ chức CĐ cơ sở về công tác công đoàn | Vĩnh viễn |
|
654 | Chương trình, kế hoạch công tác của Công đoàn UBND hàng năm | Vĩnh viễn |
|
655 | Báo cáo tổng kết công tác triển khai thực hiện các Chỉ thị, Nghị quyết, các cuộc vận động lớn nhân các dịp kỷ niệm trọng đại của Tổng Liên đoàn lao động VN, tỉnh tại Công đoàn UBND | Vĩnh viễn |
|
656 | Hồ sơ đại hội CĐ các cấp của UBND và các tổ chức CĐ cơ sở | Vĩnh viễn |
|
657 | Tài liệu về công tác tổ chức và nhân sự của CĐ UBND và các tổ chức CĐ cơ sở | 70 năm | Đánh giá lại |
658 | Sổ ghi biên bản các cuộc họp thường kỳ và đột xuất của CĐ UBND và các CĐ cơ sở | Vĩnh viễn |
|
659 | Danh sách đoàn viên Công đoàn UBND và các tổ chức CĐ cơ sở | 70 năm | Đánh giá lại |
660 | Công văn trao đổi công tác của CĐ UBND và các tổ chức CĐ cơ sở | 10 năm |
|
| c. Tài liệu của Đoàn Thanh niên |
|
|
661 | Các văn bản về lãnh đạo, chỉ đạo chung của TƯ Đoàn TNCSHCM về các mặt công tác | Đến khi văn bản hết hiệu lực | Hồ sơ nguyên tắc |
662 | Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn về công tác Đoàn Thanh niên cơ quan UBND tỉnh | Vĩnh viễn |
|
663 | Chương trình, kế hoạch công tác của Đoàn Thanh niên cơ quan UBND tỉnh hàng năm | Vĩnh viễn |
|
664 | Báo cáo triển khai thực hiện các Chỉ thị, Nghị quyết và các cuộc vận động lớn nhân dịp kỷ niệm trọng đại do Đoàn Thanh niên tổ chức | Vĩnh viễn |
|
665 | Hồ sơ Đại hội Đoàn Thanh niên | Vĩnh viễn |
|
666 | Hồ sơ, tài liệu về công tác tổ chức và nhân sự của Đoàn Thanh niên | 70 năm | Đánh giá lại |
667 | Sổ ghi biên bản các cuộc họp thường kỳ và đột xuất của Đoàn Thanh niên | Vĩnh viễn |
|
668 | Danh sách các thành viên Đoàn Thanh niên | 70 năm | Đánh giá lại |
669 | Tài liệu tuyên truyền, vận động của Đoàn Thanh niên nhân các sự kiện trọng đại của đất nước, địa phương | 10 năm |
|
670 | Công văn trao đổi về công tác Đoàn Thanh niên | 10 năm |
|