Thông tư số 169/2010/TT-BTC ngày 01/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 169/2010/TT-BTC
- Loại văn bản: Thông tư
- Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
- Ngày ban hành: 01-11-2010
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2011
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 30-12-2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2190 ngày (6 năm 0 tháng 0 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 30-12-2016
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 169/2010/TT-BTC | Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2010 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG
Căn cứ Luật Hàng không dân dụng Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 76/2007/NĐ-CP ngày 09/5/2007 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung;
Căn cứ Nghị định số 70/2007/NĐ-CP ngày 20/4/2007 của Chính phủ về đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay dân dụng;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Sau khi có ý kiến của Bộ Giao thông vận tải tại công văn số 6247/BGTVT-TC ngày 10/9/2010.
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không như sau:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không.
Điều 2. Đối tượng nộp phí, lệ phí là các tổ chức, cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài khi được cơ quan quản lý nhà nước về hàng không thực hiện các công việc quy định thu phí, lệ phí tại Biểu mức thu quy định tại Điều 1 Thông tư này.
Điều 3. Cơ quan quản lý nhà nước về hàng không thực hiện các công việc nêu tại Điều 2 Thông tư này có nhiệm vụ tổ chức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo quy định tại Thông tư này (dưới đây gọi là cơ quan thu phí, lệ phí).
Điều 4. Phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không thu bằng đồng Việt Nam. Trường hợp đối tượng nộp phí, lệ phí có nhu cầu nộp bằng ngoại tệ thì số ngoại tệ nộp phí, lệ phí được quy đổi sang đồng Việt Nam theo tỷ giá ngoại tệ do Ngân hàng nhà nước công bố có hiệu lực tại thời điểm thu phí, lệ phí.
Điều 5. Phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước, được quản lý, sử dụng như sau:
1. Cơ quan thu phí, lệ phí được trích 90% (chín mươi phần trăm) trên tổng số tiền thu về phí, lệ phí để trang trải chi phí cho việc thực hiện công việc, dịch vụ, thu phí, lệ phí theo chế độ quy định;
2. Tổng số tiền phí, lệ phí thực thu được, sau khi trừ số tiền được trích theo tỷ lệ quy định tại khoản 1 Điều này, số còn lại (10%) cơ quan thu phí, lệ phí phải nộp vào ngân sách nhà nước theo chương, loại, khoản, mục, tiểu mục tương ứng của Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.
Điều 6.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2011.
2. Thông tư này thay thế Quyết định số 69/2006/QĐ-BTC ngày 07/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không.
3. Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý, sử dụng, chứng từ thu, công khai chế độ thu phí, lệ phí không đề cập tại Thông tư này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 và Thông tư số 157/2009/TT-BTC ngày 06/8/2009 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế.
4. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 169/2010/TT-BTC ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Bộ Tài chính)
Stt | Danh mục phí, lệ phí | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
I. | PHÍ |
|
|
1. | Phí sát hạch đủ điều kiện cấp giấy phép nhân viên hàng không |
|
|
1.1. | Sát hạch để cấp giấy phép, năng định cho thành viên tổ lái (người lái tàu bay, giáo viên huấn luyện bay, cơ giới trên không, dẫn đường trên không…) |
|
|
a) | Sát hạch lý thuyết (năng định chuyên môn, năng định ngoại ngữ, cấp phép đặc biệt…) |
|
|
| - Sát hạch cấp giấy phép lần đầu | Lần | 500.000 |
| - Sách hạch cấp lại giấy phép theo thời hạn, gia hạn, bổ sung năng định | Lần | 400.000 |
b) | Sát hạch thực hành | Lần | 1.700.000 |
1.2. | Sát hạch cấp giấy phép, năng định cho nhân viên bảo đảm hoạt động bay, an ninh hàng không, tiếp viên, nhân viên kỹ thuật và nhân viên hàng không khác |
|
|
a) | Sát hạch lý thuyết (năng định chuyên môn, năng định ngoại ngữ, cấp phép đặc biệt…) |
|
|
| - Sát hạch cấp giấy phép lần đầu | Lần | 500.000 |
| - Sách hạch cấp lại giấy phép theo thời hạn, gia hạn, bổ sung năng định | Lần | 400.000 |
b) | Sát hạch thực hành | Lần | 250.000 |
2. | Phí kiểm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện bay cho tàu bay (tính theo trọng tải cất cánh tối đa của từng loại tàu bay) |
|
|
2.1. | Cấp lần đầu, gia hạn | Tấn | 275.000 |
2.2. | Trường hợp đặc biệt (công nhận hiệu lực, bay kỹ thuật...) | Tấn | 200.000 |
2.3. | Trường hợp nhân nhượng khai thác, kỹ thuật tàu bay | Lần | 2.000.000 |
3. | Phí kiểm định cấp giấy chứng nhận loại tàu bay, chứng chỉ đủ điều kiện kỹ thuật các phương tiện thiết bị hàng không sản xuất mới đưa vào sử dụng |
|
|
3.1. | Tàu bay | Lần |
|
a) | Dưới 20 tấn | Lần | 30.000.000 |
b) | Từ 20 - dưới 50 tấn | Lần | 80.000.000 |
c) | Từ 50 - dưới 150 tấn | Lần | 250.000.000 |
d) | Từ 150 - dưới 250 tấn | Lần | 410.000.000 |
e) | Từ 250 tấn trở lên | Lần | 580.000.000 |
3.2 | Thiết bị đồng bộ | Lần | 30.000.000 |
3.3. | Thiết bị lẻ, vật tư khác | Lần | 5.000.000 |
4. | Phí thẩm định mua, bán, thuê, cho thuê tàu bay | Lần | 5.000.000 |
5. | Phí cung cấp thông tin trong sổ đăng bạ tàu bay | Lần | 500.000 |
II. | LỆ PHÍ |
|
|
1. | Lệ phí cấp chứng chỉ cho tàu bay |
|
|
1.1. | Giấy chứng nhận đăng ký tàu bay |
|
|
a) | Loại tàu bay dưới 5.700 kg | Lần | 1.500.000 |
b) | Loại tàu bay từ 5.700 kg trở lên | Lần | 4.500.000 |
1.2. | Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay cho tàu bay | Lần | 500.000 |
2. | Lệ phí liên quan đến đăng ký các quyền đối với tàu bay |
|
|
2.1. | Đăng ký các quyền đối với tàu bay | Lần | 1.500.000 |
2.2. | Gia hạn đăng ký quyền chiếm hữu | Lần | 1.500.000 |
2.3. | Đăng ký giao dịch bảo đảm đối với tàu bay |
|
|
a) | Đăng ký giao dịch bảo đảm bằng tàu bay (xác định theo giá trị khoản giao dịch đảm bảo tính bằng đồng Việt Nam): |
|
|
| - Giá trị giao dịch dưới 2,1 tỷ đồng | Lần | 1.800.000 |
| - Giá trị giao dịch từ 2,1 tỷ đồng đến 70 tỷ đồng | Lần | 5.400.000 |
| - Giá trị giao dịch từ 70 tỷ đồng đến 280 tỷ đồng | Lần | 10.000.000 |
| - Giá trị giao dịch trên 280 tỷ đồng | Lần | 18.000.000 |
| - Trường hợp không xác định được cụ thể giá trị giao dịch | Lần | 18.000.000 |
b) | Thay đổi nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm bằng tàu bay đã đăng ký | Lần | 550.000 |
2.4. | Đăng ký văn bản thông báo xử lý tài sản bảo đảm bằng tàu bay | Lần | 1.800.000 |
3. | Lệ phí cấp phép, chứng nhận về kỹ thuật, an toàn, vận chuyển hàng không |
|
|
3.1 | Lệ phí cấp, công nhận giấy chứng nhận loại tàu bay, chứng chỉ đủ điều kiện kỹ thuật các phương tiện thiết bị hàng không sản xuất mới đưa vào sử dụng |
|
|
a) | Tàu bay | Lần | 1.000.000 |
b) | Thiết bị, vật tư khác | Lần | 500.000 |
3.2 | Lệ phí cấp giấy phép, giấy chứng nhận, chứng chỉ cho các tổ chức hàng không |
|
|
3.2.1. | Giấy giấy phép hoạt động của cơ sở thiết kế, chế tạo, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay và các trang thiết bị lắp trên tàu bay, thiết bị, vật tư tiêu chuẩn, vật tư tiêu hao phục vụ công tác sửa chữa, bảo dưỡng tàu bay |
|
|
| - Cấp lần đầu | Lần | 20.000.000 |
| - Gia hạn, bổ sung năng định | Lần | 15.000.000 |
| - Cấp lại (mất, rách… trong thời gian giấy phép còn hiệu lực) | Lần | 2.400.000 |
3.2.2. | Giấy chứng nhận cơ sở đào tạo, huấn luyện, giám định, sát hạch, kiểm tra |
|
|
a) | Cấp lần đầu | Lần | 20.000.000 |
b) | Gia hạn, bổ sung năng định | Lần | 15.000.000 |
c) | Cấp lại (mất, rách… trong thời gian giấy phép còn hiệu lực) | Lần | 2.400.000 |
3.2.3. | Giấy chứng nhận nhà khai thác tàu bay (AOC) |
|
|
a) | Cấp lần đầu |
| 40.000.000 |
b) | Gia hạn |
|
|
| - Khai thác 1 một loại tàu bay (tính theo đơn giá trên một chiếc tàu bay) | Chiếc | 6.000.000 |
| - Thêm một loại tàu bay khai thác | Loại | 18.000.000 |
c) | Bổ sung số lượng tàu bay khai thác | Chiếc | 15.000.000 |
d) | Bổ sung năng định: Bổ sung thêm loại hình khai thác đặc biệt (ETOPS, CAT II, CAT III, hàng nguy hiểm, MNPS…), chủng loại tàu bay khai thác | Loại | 15.000.000 |
e) | Cấp lại (mất, rách… trong thời gian giấy phép còn hiệu lực) |
| 2.400.000 |
3.2.4 | Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không |
|
|
a) | Cấp lần đầu | Lần | 20.000.000 |
b) | Bổ sung | Lần | 15.000.000 |
c) | Cấp lại (mất, rách… trong thời gian giấy phép còn hiệu lực) | Lần | 5.000.000 |
3.2.5 | Giấy phép kinh doanh hàng không chung |
|
|
a) | Cấp lần đầu | Lần | 20.000.000 |
b) | Gia hạn; bổ sung | Lần | 15.000.000 |
c) | Cấp lại (mất, rách… trong thời gian giấy phép còn hiệu lực) | Lần | 5.000.000 |
3.2.6 | Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung |
|
|
a) | Cấp lần đầu | Lần | 10.000.000 |
b) | Gia hạn; bổ sung | Lần | 5.000.000 |
c) | Cấp lại (mất, rách… trong thời gian giấy phép còn hiệu lực) | Lần | 5.000.000 |
3.2.7 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện vận chuyển hàng nguy hiểm thường lệ bằng đường hàng không của hãng hàng không nước ngoài | Lần | 5.000.000 |
3.2.8 | Giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay |
|
|
a) | Cơ sở cung cấp dịch vụ không lưu tại cảng hàng không quốc tế |
|
|
| - Kiểm soát đường dài (ACC) |
|
|
| + Cấp lần đầu | Lần | 40.000.000 |
| + Cấp lại | Lần | 10.000.000 |
| - Kiểm soát tiếp cận/tại sân bay (APP/TWR) |
|
|
| + Cấp lần đầu | Lần | 30.000.000 |
| + Cấp lại | Lần | 10.000.000 |
| - Kiểm soát tại sân bay (TWR) |
|
|
| + Cấp lần đầu | Lần | 20.000.000 |
| + Cấp lại | Lần | 5.000.000 |
| - Cơ sở thông báo, hiệp đồng bay |
|
|
| + Cấp lần đầu | Lần | 15.000.000 |
| + Cấp lại | Lần | 5.000.000 |
| - Kiểm soát mặt đất (GCU) tại cảng HKQT |
|
|
| + Cấp lần đầu | Lần | 15.000.000 |
| + Cấp lại | Lần | 5.000.000 |
| - Thủ tục bay (ARO) tại cảng HKQT |
|
|
| + Cấp lần đầu | Lần | 15.000.000 |
| + Cấp lại | Lần | 5.000.000 |
b) | Cơ sở cung cấp dịch vụ thông báo tin tức (AIS) tại cảng hàng không quốc tế |
|
|
| - Phòng NOTAM quốc tế |
|
|
| + Cấp lần đầu | Lần | 15.000.000 |
| + Cấp lại | Lần | 5.000.000 |
| - Phòng thông báo tin tức hàng không tại Cảng hàng không quốc tế |
|
|
| + Cấp lần đầu | Lần | 15.000.000 |
| + Cấp lại | Lần | 5.000.000 |
| - Phòng AIP và bản đồ |
|
|
| + Cấp lần đầu | Lần | 15.000.000 |
| + Cấp lại | Lần | 5.000.000 |
c) | Cơ sở cung cấp dịch vụ thông tin, dẫn đường, giám sát (CNS) tại cảng hàng không quốc tế |
|
|
| - Cơ sở cung cấp dịch vụ thông tin, dẫn đường, giám sát |
|
|
| + Cấp lần đầu | Lần | 30.000.000 |
| + Cấp lại | Lần | 10.000.000 |
| - Trạm thông tin, giám sát thuộc cơ sở bảo đảm hoạt động bay |
|
|
| + Cấp lần đầu | Lần | 15.000.000 |
| + Cấp lại | Lần | 5.000.000 |
d) | Cơ sở cung cấp dịch vụ khí tượng (MET) tại cảng hàng không quốc tế |
|
|
| - Cơ sở cung cấp dịch vụ cảnh báo thời tiết |
|
|
| + Cấp lần đầu | Lần | 15.000.000 |
| + Cấp lại | Lần | 5.000.000 |
| - Cơ sở cung cấp dịch vụ khí tượng Cảng Hàng không quốc tế |
|
|
| + Cấp lần đầu | Lần | 15.000.000 |
| + Cấp lại | Lần | 5.000.000 |
e) | Cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay tại cảng hàng không nội địa (đối với tất cả dịch vụ bảo đảm hoạt động bay) |
|
|
| + Cấp lần đầu | Lần | 15.000.000 |
| + Cấp lại | Lần | 5.000.000 |
3.2.9 | Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay |
|
|
a) | Đối với cảng hàng không quốc tế: |
|
|
| - Cấp lần đầu | Lần | 110.000.000 |
| - Gia hạn; bổ sung | Lần | 70.000.000 |
| - Cấp lại (mất, rách… trong thời gian giấy phép còn hiệu lực) | Lần | 5.000.000 |
b) | Đối với cảng hàng không khác: |
|
|
| - Cấp lần đầu | Lần | 40.000.000 |
| - Gia hạn; bổ sung | Lần | 30.000.000 |
| - Cấp lại (mất, rách… trong thời gian giấy phép còn hiệu lực) | Lần | 5.000.000 |
c) | Đối với sân bay trực thăng |
|
|
| - Cấp lần đầu | Lần | 15.000.000 |
| - Gia hạn; bổ sung | Lần | 5.000.000 |
| - Cấp lại (mất, rách… trong thời gian giấy phép còn hiệu lực) | Lần | 5.000.000 |
3.2.10 | Giấy phép kinh doanh cảng hàng không |
|
|
a) | Đối với cảng hàng không quốc tế |
|
|
| - Cấp lần đầu | Lần | 70.000.000 |
| - Gia hạn; bổ sung | Lần | 40.000.000 |
| - Cấp lại (mất, rách… trong thời gian giấy phép còn hiệu lực) | Lần | 5.000.000 |
b) | Đối với cảng hàng không khác |
|
|
| - Cấp lần đầu |
| 40.000.000 |
| - Gia hạn; bổ sung |
| 30.000.000 |
| - Cấp lại (mất, rách… trong thời gian giấy phép còn hiệu lực) |
| 5.000.000 |
c) | Đối với sân bay trực thăng |
|
|
| - Cấp lần đầu | Lần | 15.000.000 |
| - Gia hạn; bổ sung | Lần | 5.000.000 |
| - Cấp lại (mất, rách… trong thời gian giấy phép còn hiệu lực) | Lần | 5.000.000 |
3.2.11 | Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không |
|
|
a) | Đối với cảng hàng không quốc tế: |
|
|
| - Cấp lần đầu | Lần | 50.000.000 |
| - Gia hạn; bổ sung | Lần | 30.000.000 |
| - Cấp lại (mất, rách… trong thời gian giấy phép còn hiệu lực) | Lần | 5.000.000 |
b) | Đối với cảng hàng không khác: |
|
|
| - Cấp lần đầu | Lần | 30.000.000 |
| - Gia hạn; bổ sung | Lần | 20.000.000 |
| - Cấp lại (mất, rách… trong thời gian giấy phép còn hiệu lực) |
| 5.000.000 |
3.2.12 | Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay |
|
|
a) | Đối với cảng hàng không quốc tế: |
|
|
| - Cấp lần đầu | Lần | 70.000.000 |
| - Gia hạn; bổ sung | Lần | 40.000.000 |
| - Cấp lại (mất, rách… trong thời gian giấy phép còn hiệu lực) | Lần | 5.000.000 |
b) | Đối với cảng hàng không khác: |
|
|
| - Cấp lần đầu | Lần | 40.000.000 |
| - Gia hạn; bổ sung | Lần | 30.000.000 |
| - Cấp lại (mất, rách… trong thời gian giấy phép còn hiệu lực) |
| 5.000.000 |
4. | Lệ phí cấp giấy phép nhân viên hàng không |
|
|
4.1. | Giấy phép nhân viên hàng không |
|
|
a) | Cấp lần đầu, cấp lại | Lần | 100.000 |
b) | Gia hạn, bổ sung năng định | Lần | 30.000 |
4.2. | Thẻ thành viên tổ bay | Lần | 200.000 |
4.3. | Cấp, gia hạn giấy chứng nhận sức khỏe (Phê chuẩn kết quả giám định sức khỏe cho thành viên tổ bay) | Lần | 100.000 |
4.4. | Phê chuẩn giám định viên y khoa | Lần | 200.000 |
5. | Lệ phí trong lĩnh vực quản lý hoạt động bán vé, chứng từ vận chuyển hàng không và gom gửi hàng bằng đường hàng không |
|
|
5.1. | Giấy phép mở Văn phòng đại diện, Văn phòng bán vé |
|
|
| - Cấp lần đầu | Lần | 2.000.000 |
| - Gia hạn | Lần | 2.000.000 |
| - Cấp lại | Lần | 2.000.000 |
5.2. | Đăng ký hợp đồng chỉ định đại lý, tổng đại lý bán vé, hợp đồng đại lý xuất HAWB |
|
|
| - Cấp lần đầu | Lần | 2.400.000 |
| - Gia hạn | Lần | 2.400.000 |
| - Cấp lại | Lần | 2.400.000 |
5.3. | Giấy đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp | Lần | 2.400.000 |
6. | Lệ phí cấp thẻ, giấy phép kiểm soát an ninh ra vào khu vực hạn chế tại cảng hàng không sân bay |
|
|
6.1. | Thẻ kiểm soát an ninh cấp cho người: |
|
|
a) | Cấp lần đầu thẻ sử dụng nhiều lần theo thời hạn | Lần | 150.000 |
b | Cấp lần đầu thẻ sử dụng nhiều lần trong vòng 1 tháng |
| 50.000 |
c) | Thẻ sử dụng một lần | Lần | 20.000 |
6.2. | Giấy phép cấp cho phương tiện |
|
|
a) | Cấp lần đầu giấy phép sử dụng nhiều lần theo thời hạn | Lần | 100.000 |
b) | Giấy phép sử dụng một lần | Lần | 20.000 |
7. | Lệ phí cấp giấy phép khai thác thiết bị, phương tiện hoạt động trong lĩnh vực hàng không |
|
|
7.1. | Giấy phép khai thác trang thiết bị bảo đảm hoạt động bay |
|
|
a) | Hệ thống kỹ thuật không lưu; thông tin; dẫn đường; giám sát; khí tượng; thông báo tin tức hàng không, tìm kiếm cứu nạn | Lần | 4.000.000 |
b) | Thiết bị thông tin, dẫn đường, giám sát, khí tượng; tìm kiếm cứu nạn | Lần | 2.000.000 |
c) | Cấp phép địa chỉ 24 bít/địa chỉ ELT | Lần | 1.000.000 |
d) | Cấp phép địa chỉ AFTN | Lần | 1.000.000 |
7.2. | Giấy phép khai thác thiết bị an ninh hàng không |
|
|
a) | Máy soi tia X | Lần | 3.000.000 |
b) | Cổng từ | Lần | 2.000.000 |
c) | Thiết bị phát hiện, xử lý chất nổ | Lần | 2.000.000 |
d) | Hệ thống camera an ninh | Lần | 4.000.000 |
7.3. | Giấy phép khai thác thiết bị huấn luyện giả định nhân viên hàng không (Huấn luyện kiểm soát viên không lưu; phi công, tiếp viên…) |
|
|
| - Cấp lần đầu | Lần | 10.000.000 |
| - Cấp lại | Lần | 3.000.000 |
7.4. | Giấy phép khai thác thiết bị tại cảng hàng không, sân bay (Thiết bị kỹ thuật thuộc lĩnh vực bảo đảm hoạt động bay; an ninh hàng không; hoạt động trong khu bay) |
|
|
a) | Cảng hàng không quốc tế |
|
|
| - Cấp lần đầu | Lần | 7.000.000 |
| - Bổ sung | Lần | 4.000.000 |
| - Cấp lại | Lần | 2.000.000 |
b) | Cảng hàng không nội địa |
|
|
| - Cấp lần đầu | Lần | 6.000.000 |
| - Bổ sung | Lần | 3.000.000 |
| - Cấp lại | Lần | 2.000.000 |
7.5. | Giấy phép phương tiện hoạt động trên khu bay |
| 500.000 |