Thông tư số 29/2010/TT-BNNPTNT ngày 06/05/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành Danh mục chỉ tiêu, mức giới hạn cho phép về an toàn vệ sinh thực phẩm đối với sản phẩm thực phẩm có nguồn gốc động vật nhập khẩu, sản xuất lưu thông trong nước thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 29/2010/TT-BNNPTNT
- Loại văn bản: Thông tư
- Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Ngày ban hành: 06-05-2010
- Ngày có hiệu lực: 01-07-2010
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 17-07-2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2573 ngày (7 năm 0 tháng 18 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 17-07-2017
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Hà Nội, ngày 06 tháng 5 năm 2010 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH “DANH MỤC CHỈ TIÊU, MỨC GIỚI HẠN CHO PHÉP VỀ AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM ĐỐI VỚI MỘT SỐ SẢN PHẨM THỰC PHẨM CÓ NGUỒN GỐC ĐỘNG VẬT NHẬP KHẨU, SẢN XUẤT LƯU THÔNG TRONG NƯỚC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN”
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 của Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm số 12/2003/PL-UBTVQH được Ủy Ban thường vụ Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 7 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 163/2004/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh vệ sinh an toàn thực phẩm;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục chỉ tiêu, mức giới hạn cho phép về an toàn vệ sinh thực phẩm đối với một số sản phẩm thực phẩm có nguồn gốc động vật nhập khẩu, sản xuất lưu thông trong nước.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này:
1. Danh mục chỉ tiêu, mức giới hạn cho phép về an toàn vệ sinh thực phẩm đối với một số sản phẩm thực phẩm có nguồn gốc động vật trên cạn (Phụ lục 1);
2. Danh mục chỉ tiêu, mức giới hạn cho phép về an toàn vệ sinh thực phẩm đối với sản phẩm động vật thủy sản (Phụ lục 2).
Điều 2. Danh mục này là căn cứ để cơ quan kiểm tra chỉ định chỉ tiêu cần phân tích. Việc chỉ định chỉ tiêu phân tích căn cứ vào danh mục nêu trên và các thông tin sau:
1. Lịch sử tuân thủ quy định của nhà sản xuất, nhà nhập khẩu;
2. Tình hình thực tế về nguy cơ gây mất an toàn thực phẩm từ nơi sản xuất, nước sản xuất;
3. Tình hình thực tế lô hàng và hồ sơ kèm theo;
4. Chỉ tiêu được chỉ định phân tích phải do thủ trưởng cơ quan kiểm tra quyết định, phù hợp với hướng dẫn của cơ quan cấp trên.
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 1 tháng 7 năm 2010.
Điều 4. Danh mục này được soát xét sửa đổi, bổ sung tùy thuộc vào yêu cầu quản lý. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức cá nhân cần kịp thời phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xem xét, giải quyết.
Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: | KT.BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CHỈ TIÊU, MỨC GIỚI HẠN CHO PHÉP VỀ AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM ĐỐI VỚI MỘT SỐ SẢN PHẨM THỰC PHẨM CÓ NGUỒN GỐC ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2010/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. THỊT GIA SÚC, GIA CẦM
1. Chỉ tiêu vi sinh
1.1. Sản phẩm tại công đoạn cuối của quá trình sản xuất (áp dụng đối với sản phẩm sản xuất tại Việt Nam) hoặc tại cửa khẩu (áp dụng đối với sản phẩm nhập khẩu)
Sản phẩm | Chỉ tiêu | Mức giới hạn cho phép (*) | |||||
Tên sản phẩm | Mã HS | ||||||
n | c | m | M | ||||
Thịt xay, thịt pha lọc | 0201, 0202, 0203, 0204, 0207. 0208 | Tổng số vi sinh vật hiếu khí | 5 | 2 | 5x105 cfu/g | 5x106 cfu/g |
|
Escherichia coli | 5 | 2 | 5x101 cfu/g | 5x102 cfu/g | |||
Thịt sơ chế | Escherichia coli | 5 | 2 | 5x102 cfu/g hoặc cm2 | 5x103 cfu/g hoặc cm2 |
|
1.2. Sản phẩm lưu thông trên thị trường (trong thời hạn còn sử dụng):
Sản phẩm | Chỉ tiêu | Mức giới hạn cho phép (*) | ||||
Tên sản phẩm | Mã HS | n | c | m | M | |
Thịt xay hoặc sơ chế để ăn sống | 0201,0202, 0203,0204, 0207, 0208 | Salmonella | 5 | 0 | Không có trong 25g | |
Thịt gia cầm xay hoặc sơ chế phải nấu chín trước khi ăn | Salmonella | 5 | 0 | Không có trong 25g | ||
Thịt xay hoặc sơ chế phải nấu chín trước khi ăn (trừ thịt gia cầm) | Salmonella | 5 | 0 | Không có trong 10g | ||
Thịt pha lọc | Salmonella | 5 | 0 | Không có trong 10g | ||
Các sản phẩm thịt gia cầm phải nấu chín trước khi ăn | Salmonella | 5 | 0 | Không có trong 25g | ||
Gelatin và collagen | Salmonella | 5 | 0 | Không có trong 25g |
(*) - n: số đơn vị mẫu cần lấy,
- c: số mẫu có kết quả nằm giữa m và M, tổng số mẫu có kết quả nằm giữa m và M vượt quá c là không đạt,
- m: giới hạn dưới, các kết quả không quá mức này là đạt,
- M: giới hạn trên, chỉ một mẫu vượt quá mức này là không đạt,
- cfu/g: số đơn vị hình thành khuẩn lạc trong 1 gam mẫu.
2. Chỉ tiêu hóa học
2.1. Kim loại nặng
Sản phẩm | Chỉ tiêu | Mức giới hạn cho phép | |
Tên sản phẩm | Mã HS | ||
Thịt trâu, bò | 0201, 0202 | Chì (Pb) | 0,1 mg/kg |
Thịt lợn | 0203 | ||
Thịt cừu | 0204 | ||
Thịt gia cầm | 0207 | ||
Thịt trâu, bò | 0201, 0202 | Cadimi (Cd) | 0,05 mg/kg |
Thịt lợn | 0203 | ||
Thịt cừu | 0204 | ||
Thịt gia cầm | 0207 | ||
Thịt ngựa | 02050000 | 0,2 mg/kg |
2.2. Dư lượng thuốc thú y
Sản phẩm | Chỉ tiêu | Mức giới hạn cho phép | |
Tên sản phẩm | Mã HS | ||
Thịt lợn | 0203 | Azaperone | 60 µg/kg |
Thịt trâu, bò | 0201, 0202 | Benzylpenicillin/Procaine benzylpenicillin | 50 µg/kg |
Thịt lợn | 0203 | ||
Thịt gà | 0207 | ||
Thịt lợn | 0203 | Carazolol | 5 µg/kg |
Thịt trâu, bò | 0201, 0202 | Ceftiofur | 1000 µg/kg |
Thịt lợn | 0203 | ||
Thịt trâu, bò | 0201, 0202 | Chlortetracycline/Oxytetracycline/Tetracycline | 200 µg/kg |
Thịt cừu | 0204 | ||
Thịt lợn | 0203 | ||
Thịt gia cầm | 0207 | ||
Thịt trâu, bò | 0201, 0202 | Closantel | 1000 µg/kg |
Thịt cừu | 0204 | 1500 µg/kg | |
Thịt trâu, bò | 0201, 0202 | Cyfluthrin | 20 µg/kg |
Thịt trâu, bò | 0201, 0202 | Cyhalothrin | 20 µg/kg |
Thịt lợn | 0203 | ||
Thịt cừu | 0204 | ||
Thịt trâu, bò | 0201, 0202 | Cypermethrin và alpha-cypermethrin | 50 µg/kg |
Thịt cừu | 0204 | ||
Thịt trâu, bò | 0201, 0202 | Danofloxacin | 200 µg/kg |
Thịt gà | 0207 | ||
Thịt lợn | 0203 | 100 µg/kg | |
Thịt trâu, bò | 0201, 0202 | Deltamethrin | 30 µg/kg |
Thịt cừu | 0204 | ||
Thịt gà | 0207 | ||
Thịt cừu | 0204 | Diclazuril | 500 µg/kg |
Thịt thỏ | 02081000 | ||
Thịt gia cầm | 0207 | ||
Thịt cừu | 0204 | Dicyclanil | 150 µg/kg |
Thịt trâu, bò | 0201, 0202 | Dihydrostreptomycin/Streptomycin | 600 µg/kg |
Thịt lợn | 0203 | ||
Thịt cừu | 0204 | ||
Thịt gà | 020 | ||
Thịt trâu, bò | 0201, 0202 | Diminazene | 500 µg/kg |
Thịt trâu, bò | 0201, 0202 | Doramectin | 10 µg/kg |
Thịt lợn | 0203 | 5 µg/kg | |
Thịt trâu, bò | 0201, 0202 | Eprinomectin | 100 µg/kg |
Thịt trâu, bò | 0201, 0202 | Febantel/Fenbendazole/Oxfendazole | 100 µg/kg |
Thịt lợn | 0203 | ||
Thịt cừu, dê | 0204 | ||
Thịt trâu, bò | 0201, 0202 | Fluazuron | 200 µg/kg |
Thịt lợn | 0203 | Flubendazole | 10µg/kg |
Thịt gia cầm | 0207 | 200 µg/kg | |
Thịt trâu, bò | 0201, 0202 | Flumequine | 500 µg/kg |
Thịt cừu | 0204 | ||
Thịt lợn | 0203 | ||
Thịt gà | 0207 | ||
Thịt trâu, bò | 0201, 0202 | Gentamicin | 100 µg/kg |
Thịt lợn | 0203 | ||
Thịt trâu, bò | 0201, 0202 | Imidocarb | 300 µg/kg |
Thịt trâu, bò | 0201, 0202 | Isometamidium | 100 µg/kg |
Thịt trâu, bò | 0201, 0202 | Levamisole | 10 µg/kg |
Thịt cừu | 0204 | ||
Thịt lợn | 0203 | ||
Thịt gia cầm | 0207 | ||
Thịt lợn | 0203 | Lincomycin | 200 µg/kg |
Thịt gà | 0207 | ||
Thịt trâu, bò | 0201, 0202 | Moxidectin | 20 µg/kg |
Thịt cừu | 0204 | 50 µg/kg | |
Thịt trâu, bò | 0201, 0202 | Neomycin | 500 µg/kg |
Thịt lợn | 0203 | ||
Thịt cừu, dê | 0204 | ||
Thịt gà, gà tây,vịt | 0207 | ||
Thịt gà | 0207 | Nicarbazin | 200 µg/kg |
Thịt gà | 0207 | Phoxim | 50µg/kg |
Thịt cừu, dê | 0204 | ||
Thịt trâu, bò | 0201, 0202 | Pirlimycin | 100 µg/kg |
Thịt gà, gà tây | 0207 | Sarafloxacin | 10 µg/kg |
Thịt trâu, bò | 0201, 0202 | Spectinomycin | 500 µg/kg |
Thịt gà | 0207 | ||
Thịt cừu | 0204 | ||
Thịt lợn | 0203 | ||
Thịt trâu, bò | 0201, 0202 | Spiramycin | 200 µg/kg |
Thịt lợn | 0203 | ||
Thịt gà | 0207 | ||
Thịt trâu, bò | 0201, 0202 | Thiabendazone | 100 µg/kg |
Thịt lợn | 0203 | ||
Thịt cừu, dê | 0204 | ||
Thịt trâu, bò | 0201, 0202 | Tilmicosin | 100 µg/kg |
Thịt lợn | 0203 | ||
Thịt cừu | 0204 | ||
Thịt trâu, bò | 0201, 0202 | Trenbolone acetate | 2 µg/kg |
Thịt trâu, bò | 0201, 0202 | Triclabendazole | 250 µg/kg |
Thịt cừu | 0204 | 200 µg/kg | |
Thịt trâu, bò | 0201, 0202 | Zerazole | 2 µg/kg |
2.3. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
Sản phẩm | Chỉ tiêu | Mức giới hạn cho phép | |
Tên sản phẩm | Mã HS | ||
Thịt gia cầm | 0207 | 2,4-D | 0,05 mg/kg |
Thịt trâu, bò | 0201, 0202 | Abamectin | 0,01 mg/kg |
Thịt dê | 0204 | ||
Thịt gia cầm | 0207 | Acephate | 0,01 mg/kg |
Thịt gia cầm | 0207 | Aminopyralid | 0,01 mg/kg |
Thịt cừu | 0204 | Amitraz | 0,1 mg/kg |
Thịt trâu, bò | 0201, 0202 | 0,05 mg/kg | |
Thịt lợn | 0203 | ||
Thịt gia cầm | 0207 | Bitertanol | 0,01 mg/kg |
Thịt trâu, bò | 0201, 0202 | Carbedazim | 0,05 mg/kg |
Thịt gia cầm | 0207 | ||
Thịt trâu, bò | 0201, 0202 | Carbofuran | 0,05 mg/kg |
Thịt lợn | 0203 | ||
Thịt dê, cừu | 0204 | ||
Thịt gia cầm | 0207 | Carbosulfan | 0,05 mg/kg |
Thịt dê, cừu | 0204 | Chlomequat | 0,2 mg/kg |
Thịt gia cầm | 0207 | 0,04 mg/kg | |
Thịt lợn | 0203 | 0,2 mg/kg | |
Thịt trâu, bò | 0201, 0202 | Chlorpropham | 0,1 mg/kg |
Thịt trâu, bò | 0201, 0202 | Chlorpyrifos – Methyl | 0,05 mg/kg |
Thịt gà | 0207 | ||
Thịt gia cầm | 0207 | Clethodim | 0,2 mg/kg |
Thịt gia cầm | 0207 | Clofentezine | 0,05 mg/kg |
Thịt gia cầm | 0207 | Cypermethrin | 0,05 mg/kg |
Thịt gia cầm | 0207 | Cyromazine | 0,1 mg/kg |
Thịt gia cầm | 0207 | DDT | 0,3 mg/kg |
Thịt gia cầm | 0207 | Dichlorvos | 0,05 mg/kg |
Thịt gia cầm | 0207 | Dimethenamid-p | 0,01 mg/kg |
Thịt gia cầm | 0207 | Dimethipin | 0,01 mg/kg |
Thịt gia cầm | 0207 | Dimethoate | 0,05 mg/kg |
Thịt trâu, bò | 0201, 0202 | ||
Thịt lợn | 0203 | ||
Thịt dê, cừu | 0204 | ||
Thịt gia cầm | 0207 | Dimethomorph | 0,01 mg/kg |
Thịt gia cầm | 0207 | Diquat | 0,05 mg/kg |
Thịt gia cầm | 0207 | Disulfoton | 0,02 mg/kg |
Thịt gia cầm | 0207 | Dithiocarbamates | 0,1 mg/kg |
Thịt gia cầm | 0207 | Endosunfan | 0,03 mg/kg |
Thịt trâu, bò | 0201, 0202 | Ethephon | 0,1 mg/kg |
Thịt dê, cừu | 0204 | ||
Thịt lợn | 0203 | ||
Thịt gia cầm | 0207 | ||
Thịt gia cầm | 0207 | Famoxadone | 0,01 mg/kg |
Thịt trâu, bò | 0201, 0202 | Fenarimol | 0,02 mg/kg |
Thịt gia cầm | 0207 | Fenamiphos | 0,01 mg/kg |
Thịt trâu, bò | 0201, 0202 | Fenbuconazole | 0,05 mg/kg |
Thịt gia cầm | 0207 | ||
Thịt gà | 0207 | Fenbutanin Oxide | 0,05 mg/kg |
Thịt gia cầm | 0207 | Fenpropimorph | 0,01 mg/kg |
Thịt gia cầm | 0207 | Fludioxonil | 0,01 mg/kg |
Thịt gia cầm | 0207 | Flusilazole | 0,2 mg/kg |
Thịt gia cầm | 0207 | Flutolanil | 0,05 mg/kg |
Thịt gia cầm | 0207 | Glufosinate-Ammonium | 0,05 mg/kg |
Thịt gia cầm | 0207 | Glyphosate | 0,05 mg/kg |
Thịt gia cầm | 0207 | Imidacloprid | 0,02 mg/kg |
Thịt gia cầm | 0207 | Kresoxim-methyl | 0,05 mg/kg |
Thịt gia cầm | 0207 | Methamidophos | 0,01 mg/kg |
Thịt trâu, bò | 0201, 0202 | Methidathion | 0,02 mg/kg |
Thịt lợn | 0203 | ||
Thịt cừu | 0204 | ||
Thịt gia cầm | 0207 | ||
Thịt gia cầm | 0207 | Methomyl | 0,02 mg/kg |
Thịt gia cầm | 0207 | Methoprene | 0,02 mg/kg |
Thịt gia cầm | 0207 | Methoxyfenozide | 0,01 mg/kg |
Thịt trâu, bò | 0201, 0202 | Myclobutanil | 0,01 mg/kg |
Thịt gia cầm | 0207 | ||
Thịt gia cầm | 0207 | Oxamyl | 0,02 mg/kg |
Thịt trâu, bò | 0201, 0202 | Oxydemeton-methyl | 0,05 mg/kg |
Thịt lợn | 0203 | ||
Thịt cừu | 0204 | ||
Thịt gia cầm | 0207 | ||
Thịt gia cầm | 0207 | Paraquat | 0,005 mg/kg |
Thịt trâu, bò | 0201, 0202 | Penconazole | 0,05 mg/kg |
Thịt gà | 0207 | ||
Thịt gia cầm | 0207 | Permethrin | 0,1 mg/kg |
Thịt gia cầm | 0207 | Phorate | 0,05 mg/kg |
Thịt gia cầm | 0207 | Pirimicarb | 0,01 mg/kg |
Thịt gia cầm | 0207 | Pirimiphos-methyl | 0,01 mg/kg |
Thịt gia cầm | 0207 | Prochloraz | 0,05 mg/kg |
Thịt gia cầm | 0207 | Propamocarb | 0,01 mg/kg |
Thịt gia cầm | 0207 | Pyraclostrobin | 0,05 mg/kg |
Thịt trâu, bò | 0201, 0202 | Tebuconazole | 0,05 mg/kg |
Thịt gà | 0207 | ||
Thịt gia cầm | 0207 | Tebufenozide | 0,02 mg/kg |
Thịt gia cầm | 0207 | Terbufos | 0,05 mg/kg |
Thịt trâu, bò | 0201, 0202 | Thiabendazole | 0,1 mg/kg |
Thịt gia cầm | 0207 | 0,05 mg/kg | |
Thịt gia cầm | 0207 | Thiacloprid | 0,02 mg/kg |
Thịt gia cầm | 0207 | Triadimefon | 0,01 mg/kg |
Thịt gia cầm | 0207 | Triadimenol | 0,01 mg/kg |
Thịt gà | 0207 | Vinclozolin |
0,05 mg/kg |
Thịt trâu, bò | 0201, 0202 |
II. PHỤ PHẨM ĂN ĐƯỢC CỦA GIA SÚC, GIA CẦM
1. Chỉ tiêu vi sinh
1.1. Sản phẩm tại công đoạn cuối của quá trình sản xuất (áp dụng đối với sản phẩm sản xuất tại Việt Nam) hoặc tại cửa khẩu (áp dụng đối với sản phẩm nhập khẩu)
Sản phẩm | Chỉ tiêu | Mức giới hạn cho phép (*) | |||||
Tên sản phẩm | Mã HS | ||||||
n | c | m | M | ||||
Phụ phẩm ăn được của gia súc, gia cầm | 0206, 0207, 02090000 | Tổng số vi sinh vật hiếu khí | 5 | 2 | 5x105 cfu/g | 5x106 cfu/g |
|
Escherichia coli | 5 | 2 | 5x101 cfu/g | 5x102 cfu/g |
1.2. Sản phẩm lưu thông trên thị trường (trong thời hạn còn sử dụng):
Sản phẩm | Chỉ tiêu | Mức giới hạn cho phép (*) | ||||
Tên sản phẩm | Mã HS | n | c | m | M | |
Phụ phẩm ăn được của gia súc, gia cầm | 0206, 0207, 02090000 | Salmonella | 5 | 0 | Không có trong 10g |
(*) - n: số đơn vị mẫu cần lấy,
- c: số mẫu có kết quả nằm giữa m và M, tổng số mẫu có kết quả nằm giữa m và M vượt quá c là không đạt,
- m: giới hạn dưới, các kết quả không quá mức này là đạt,
- M: giới hạn trên, chỉ một mẫu vượt quá mức này là không đạt,
- cfu/g: số đơn vị hình thành khuẩn lạc trong 1 gam mẫu.
2. Chỉ tiêu hóa học
2.1. Kim loại nặng
Sản phẩm | Chỉ tiêu | Mức giới hạn cho phép | |
Tên sản phẩm | Mã HS | ||
Mỡ gia cầm | 02090000 | Chì (Pb) | 0,1 mg/kg |
Phụ phẩm của trâu, bò, lợn | 0206 | 0,5 mg/kg | |
Phụ phẩm của gia cầm | 0207 | ||
Gan trâu, bò, cừu, lợn, ngựa | 0206 | Cadimi (Cd) | 0,5 mg/kg |
Gan gia cầm | 0207 | ||
Thận trâu, bò, cừu, lợn, ngựa | 0206 | 1,0 mg/kg | |
Thận gia cầm | 0207 |
2.2. Dư lượng thuốc thú y
Sản phẩm | Chỉ tiêu | Mức giới hạn cho phép | ||
Tên sản phẩm | Mã HS | |||
Trâu, bò | Gan | 0206 | Abamectin | 100 mg/kg |
Thận | 50 mg/kg | |||
Mỡ | 100 mg/kg | |||
Lợn | Gan | 0206 | Azaperone | 100mg/g |
Thận | 100mg/kg | |||
Mỡ | 02090000 | 60 mg/kg | ||
Trâu, bò, lợn | Gan | 0206 | Benzylpenicillin/ Procaine benzylpenicillin | 50 mg/kg |
Thận | 50 mg/kg | |||
Gà | Gan | 0207 | 50 mg/kg | |
Thận | 50 mg/kg | |||
Lợn | Gan | 0206 | Carcazolon | 25 mg/kg |
Thận | 25 mg/kg | |||
Mỡ | 02090000 | 5 mg/kg | ||
Trâu, bò | Gan | 0206 | Ceftiofur | 2000 mg/kg |
Thận | 6000 mg/kg | |||
Mỡ | 2000 mg/kg | |||
Lợn | Gan | 0206 | 2000 mg/kg | |
Thận | 6000 mg/kg | |||
Mỡ | 02090000 | 2000 mg/kg | ||
Trâu, bò, lợn, cừu | Gan | 0206 | Chlortetracycline/ Oxytetracycline/ Tetracycline | 600 mg/kg |
Thận | 1200 mg/kg | |||
Gia cầm | Gan | 0207 | 600 mg/kg | |
Thận | 1200 mg/kg | |||
Trâu, bò | Gan | 0206 | Closantel | 1000 mg/kg |
Thận | 3000 mg/kg | |||
Mỡ | 3000 mg/kg | |||
Cừu | Gan | 0206 | 1500 mg/kg | |
Thận | 5000 mg/kg | |||
Mỡ | 2000 mg/kg | |||
Trâu, bò | Gan | 0206 | Cyfluthrin | 20 mg/kg |
Thận | 20 mg/kg | |||
Mỡ | 200 mg/kg | |||
Trâu, bò | Gan | 0206 | Cyhalothrin | 20 mg/kg |
Thận | 20 mg/kg | |||
Mỡ | 400 mg/kg | |||
Lợn | Gan | 0206 | 20 mg/kg | |
Thận | 20 mg/kg | |||
Mỡ | 02090000 | 400 mg/kg | ||
Cừu | Gan | 0206 | 50 mg/kg | |
Thận | 20 mg/kg | |||
Mỡ | 400 mg/kg | |||
Trâu, bò, cừu | Gan | 0206 | Cypermethrin và alpha- Cypermethrin | 50 mg/kg |
Thận | 50 mg/kg | |||
Mỡ | 1000 mg/kg | |||
Trâu, bò | Gan | 0206 | Danofloxacin | 400 mg/kg |
Thận | 400 mg/kg | |||
Mỡ | 100 mg/kg | |||
Gà | Gan | 0207 | 400 mg/kg | |
Thận | 400 mg/kg | |||
Mỡ | 02090000 | 100 mg/kg | ||
Lợn | Gan | 0206 | 50 mg/kg | |
Thận | 200 mg/kg | |||
Mỡ | 02090000 | 100 mg/kg | ||
Trâu, bò, cừu | Gan | 0206 | Deltamethrin | 50 mg/kg |
Thận | 50 mg/kg | |||
Mỡ | 500 mg/kg | |||
Gà | Gan | 0207 | 50 mg/kg | |
Thận | 50 mg/kg | |||
Mỡ | 02090000 | 500 mg/kg | ||
Cừu | Gan | 0206 | Diclazuril | 3000 mg/kg |
Thận | 2000 mg/kg | |||
Mỡ | 1000 mg/kg | |||
Gia cầm | Gan | 0207 | 3000 mg/kg | |
Thận | 2000 mg/kg | |||
Mỡ | 02090000 | 1000 mg/kg | ||
Cừu | Gan | 0206 | Dicyclanil | 125 mg/kg |
Thận | 125 mg/kg | |||
Mỡ | 200 mg/kg | |||
Trâu, bò, cừu | Gan | 0206 | Dihydrostreptomycin/Streptomycin | 600 mg/kg |
Thận | 1000 mg/kg | |||
Mỡ | 600 mg/kg | |||
Gà | Gan | 0207 | 600 mg/kg | |
Thận | 1000 mg/kg | |||
Mỡ | 02090000 | 600 mg/kg | ||
Lợn | Gan | 0206 | 600 mg/kg | |
Thận | 1000 mg/kg | |||
Mỡ | 02090000 | 600 mg/kg | ||
Trâu, bò | Gan | 0206 | Diminazene | 12000 mg/kg |
Thận | 6000 mg/kg | |||
Trâu, bò | Gan | 0206 | Doramectin | 100 mg/kg |
Thận | 30 mg/kg | |||
Mỡ | 150 mg/kg | |||
Lợn | Gan | 0206 | 100 mg/kg | |
Thận | 30 mg/kg | |||
Mỡ | 02090000 | 150 mg/kg | ||
Trâu, bò | Gan | 0206 | Eprinomectin | 2000 mg/kg |
Thận | 300 mg/kg | |||
Mỡ | 250 mg/kg | |||
Trâu, bò, cừu, dê, ngựa | Gan | 0206 | Febantel/ Fenbendazole/ Oxfendazole | 500 mg/kg |
Thận | 100 mg/kg | |||
Mỡ | 100 mg/kg | |||
Lợn | Gan | 0206 | 500 mg/kg | |
Thận | 100 mg/kg | |||
Mỡ | 02090000 | 100 mg/kg | ||
Trâu, bò | Gan | 0206 | Fluazuron | 500 mg/kg |
Thận | 500 mg/kg | |||
Mỡ | 7000mg/kg | |||
Lợn | Gan | 0206 | Flubendazole | 10 mg/kg |
Gia cầm | Gan | 0207 | 500 mg/kg | |
Trâu, bò, cừu | Gan | 0206 | Flumequine | 500 mg/kg |
Thận | 3000 mg/kg | |||
Mỡ | 1000 mg/kg | |||
Lợn | Gan | 0206 | 500 mg/kg | |
Thận | 3000 mg/kg | |||
Mỡ | 02090000 | 1000 mg/kg | ||
Gà | Gan | 0207 | 500 mg/kg | |
Thận | 3000 mg/kg | |||
Mỡ | 02090000 | 1000 mg/kg | ||
Trâu, bò | Gan | 0206 | Gentamicin | 2000 mg/kg |
Thận | 5000 mg/kg | |||
Mỡ | 100 mg/kg | |||
Lợn | Gan | 0206 | 2000 mg/kg | |
Thận | 5000 mg/kg | |||
Mỡ | 02090000 | 100 mg/kg | ||
Trâu, bò | Gan | 0206 | Imidocarb | 1500 mg/kg |
Thận | 2000 mg/kg | |||
Mỡ | 50 mg/kg | |||
Trâu, bò | Gan | 0206 | Isometamidium | 500 mg/kg |
Thận | 1000 mg/kg | |||
Mỡ | 100 mg/kg | |||
Trâu, bò | Mỡ | 0206 | Ivermectin | 40 mg/kg |
Gan | 100 mg/kg | |||
Lợn | Mỡ | 02090000 | 20 mg/kg | |
Gan | 0206 | 15 mg/kg | ||
Cừu | Mỡ | 0206 | 20 mg/kg | |
Gan | 15 mg/kg | |||
Trâu, bò, cừu | Gan | 0206 | Levamisole | 100 mg/kg |
Thận | 10 mg/kg | |||
Mỡ | 10 mg/kg | |||
Lợn | Gan | 0206 | 100 mg/kg | |
Thận | 10 mg/kg | |||
Mỡ | 02090000 | 10 mg/kg | ||
Gia cầm | Gan | 0207 | 100 mg/kg | |
Thận | 10 mg/kg | |||
Mỡ | 02090000 | 10 mg/kg | ||
Lợn | Gan | 0206 | Lincomycin | 500 mg/kg |
Thận | 1500 mg/kg | |||
Mỡ | 02090000 | 100 mg/kg | ||
Gà | Gan | 0207 | 500 mg/kg | |
Mỡ | 02090000 | 100 mg/kg | ||
Trâu, bò, cừu | Gan | 0206 | Moxidectin | 100 mg/kg |
Thận | 50 mg/kg | |||
Mỡ | 500 mg/kg | |||
Trâu, bò, cừu, dê | Gan | 0206 | Neomycin | 500 mg/kg |
Thận | 10000 mg/kg | |||
Mỡ | 500 mg/kg | |||
Lợn | Gan | 0206 | 500 mg/kg | |
Thận | 10000 mg/kg | |||
Mỡ | 02090000 | 500 mg/kg | ||
Gà | Gan | 0207 | 500 mg/kg | |
Mỡ | 02090000 | |||
Gà | Gan | 0207 | Nicarbazin | 200 mg/kg |
Mỡ | 02090000 | 200 mg/kg | ||
Dê, cừu | Gan | 0206 | Phoxim | 50 mg/kg |
Thận | 50 mg/kg | |||
Mỡ | 400 mg/kg | |||
Lợn | Gan | 0206 | 50 mg/kg | |
Thận | 50 mg/kg | |||
Mỡ | 02090000 | 400 mg/kg | ||
Trâu, bò | Gan | 0206 | Pirlimycin | 1000 mg/kg |
Thận | 400 mg/kg | |||
Mỡ | 100 mg/kg | |||
Gà | Gan | 0207 | Sarafloxacin | 80 mg/kg |
Mỡ | 02090000 | 20 mg/kg | ||
Trâu, bò, cừu | Gan | 0206 | Spectinomycin | 2000 mg/kg |
Thận | 5000 mg/kg | |||
Mỡ | 2000 mg/kg | |||
Lợn | Gan | 0206 | 2000 mg/kg | |
Thận | 5000 mg/kg | |||
Mỡ | 02090000 | 2000 mg/kg | ||
Gà | Gan | 0207 | 2000 mg/kg | |
Mỡ | 02090000 | 2000 mg/kg | ||
Trâu, bò | Gan | 0206 | Spiramycin | 600 mg/kg |
Thận | 300 mg/kg | |||
Mỡ | 300 mg/kg | |||
Lợn | Gan | 0206 | 600 mg/kg | |
Thận | 300 mg/kg | |||
Mỡ | 02090000 | 300 mg/kg | ||
Gà | Gan | 0207 | 600 mg/kg | |
Mỡ | 02090000 | 300 mg/kg | ||
Trâu, bò, dê, cừu | Gan | 0206 | Thiabendazole | 100 mg/kg |
Thận | 100 mg/kg | |||
Mỡ | 100 mg/kg | |||
Lợn | Gan | 0206 | 100 mg/kg | |
Thận | 100 mg/kg | |||
Mỡ | 02090000 | 100 mg/kg | ||
Trâu, bò | Gan | 0206 | Tilmicosin | 1000 mg/kg |
Thận | 300 mg/kg | |||
Mỡ | 100 mg/kg | |||
Lợn | Gan | 0206 | 1500 mg/kg | |
Thận | 1000 mg/kg | |||
Mỡ | 02090000 | 100 mg/kg | ||
Cừu | Gan | 0206 | 1000 mg/kg | |
Thận | 300 mg/kg | |||
Mỡ | 100 mg/kg | |||
Trâu, bò | Gan | 0206 | Trenbolone acetate | 10 mg/kg |
Trâu, bò | Gan | 0206 | Triclabendazole | 850mg/kg |
Thận | 400 mg/kg | |||
Mỡ | 100 mg/kg | |||
Cừu | Gan | 0206 | 300 mg/kg | |
Thận | 200 mg/kg | |||
Mỡ | 100 mg/kg |
4. Dư lượng thuốc Bảo vệ thực vật
Sản phẩm | Chỉ tiêu | Mức giới hạn cho phép | ||
Tên sản phẩm | Mã HS | |||
Gia cầm | Mỡ | 02090000 | Acephate | 0,1 mg/kg |
Trâu, bò, dê, cừu, lợn | Thận | 0206 | Aminopyralid | 1 mg/kg |
Trâu, bò | Gan | 0206 | Bifenthrin | 0,05 mg/kg |
Thận | 0,05 mg/kg | |||
Mỡ | 0,5 mg/kg | |||
Gà | Mỡ | 02090000 | 0,05 mg/kg | |
Trâu, bò, dê, cừu, lợn | Thận | 0206 | Carbaryl | 3 mg/kg |
Gà | Mỡ | 02090000 | Carbedazim | 0,05 mg/kg |
Trâu, bò, cừu, ngựa, dê | Mỡ | 0206 | Carbofuran | 0,05 mg/kg |
Trâu, bò, dê, cừu, lợn, ngựa | Phụ phẩm ăn được | 0206 | ||
Lợn | Mỡ | 02090000 | ||
Trâu, bò, cừu, lợn, ngựa, dê | Thận | 0206 | Chlormequat | 0,5 mg/kg |
Trâu, bò | Gan | 0206 | Chlorpyrifos | 0,01 mg/kg |
Thận | ||||
Lợn | Phụ phẩm ăn được | |||
Trâu, bò | Mỡ | 0206 | Chlorpyrifos-Methyl | 0,05 mg/kg |
Gà | Phụ phẩm ăn được | 0207 | ||
Mỡ | 02090000 | |||
Trâu, bò, cừu, lợn, dê | Thận | 0206 | Cyfluthrin | 0,05 mg/kg |
Trâu, bò, cừu, lợn, dê | Thận | 0206 | Deltamethrin | 0,03 mg/kg |
Trâu, bò, cừu, lợn, ngựa, dê | Thận | 0206 | Diazinon | 0,03 mg/kg |
Gà | Phụ phẩm ăn được | 0207 | 0,02 mg/kg | |
Gia cầm | Mỡ | 02090000 | Dimethoate | 0,05 mg/kg |
Trâu, bò | Gan | 0206 | Diphenylamine | 0,05 mg/kg |
Thận | 0,01 mg/kg | |||
Trâu, bò, cừu, lợn, ngựa, dê | Thận | 0206 | Endosulfan | 0,03 mg/kg |
Trâu, bò, cừu, lợn, ngựa, dê | Phụ phẩm ăn được | 0207 | Ethephon | 0,2 mg/kg |
Trâu, bò | Gan | 0206 | Fenarimol | 0,05 mg/kg |
Thận | 0,02 mg/kg | |||
Trâu, bò | Gan | 0206 | Fenbuconazole | 0,05 mg/kg |
Thận | 0,05 mg/kg | |||
Mỡ | 0,05 mg/kg | |||
Gia cầm | Mỡ | 02090000 | 0,05 mg/kg | |
Trâu, bò | Gan | 0206 | Fenpyroximate | 0,01 mg/kg |
Thận | 0,01 mg/kg | |||
Gà | Phụ phẩm ăn được | 0207 | Fenbutatin Oxide | 0,05 mg/kg |
Gia cầm | Mỡ | 02090000 | Fenpropimorph | 0,01 mg/kg |
Trâu, bò, dê, cừu, lợn |
| 0206 | 0,05 mg/kg | |
Trâu, bò | Gan | 0206 | Fipronil | 0,1 mg/kg |
Thận | 0,02 mg/kg | |||
Trâu, bò, dê, cừu, lợn | Thận | 0206 | Flutonanil | 0,1 mg/kg |
Lợn | Phụ phẩm ăn được | 0206 | Glyphosate | 0,5 mg/kg |
Trâu, bò, gia cầm, dê, cừu | Mỡ | 0206 | Methidathion | 0,02 mg/kg |
Phụ phẩm ăn được | ||||
Lợn | Mỡ | 02090000 | ||
Trâu, bò, gia cầm, dê, cừu, lợn, ngựa | Phụ phẩm ăn được | 0206 | Oxamyl | 0,02 mg/kg |
Trâu, bò, cừu | Mỡ | 0206 | Oxydemeton-Methyl | 0,05 mg/kg |
Lợn | Mỡ | 02090000 | 0,05 mg/kg | |
Gia cầm | Mỡ | 02090000 | 0,05 mg/kg | |
Trâu, bò | Gan | 0206 | Piperonyl Butoxide | 1,0 mg/kg |
Thận | 0,3 mg/kg | |||
Trâu, bò | Gan | 0206 | Spinosad | 2,0 mg/kg |
Thận | 1,0 mg/kg | |||
Gà | Phụ phẩm ăn được | 0207 | Tebuconazole | 0,05 mg/kg |
Trâu, bò | Gan | 0206 | Thiabendazole | 0,3 mg/kg |
Thận | 1 mg/kg | |||
Trâu, bò, dê, cừu, lợn | Thận | 0206 | Trifloxystrobin | 0,04 mg/kg |
III. CÁC SẢN PHẨM TRỨNG
1. Chỉ tiêu vi sinh
1.1. Sản phẩm tại công đoạn cuối của quá trình sản xuất (áp dụng đối với sản phẩm sản xuất tại Việt Nam) hoặc tại cửa khẩu (áp dụng đối với sản phẩm nhập khẩu)
Sản phẩm | Chỉ tiêu | Mức giới hạn cho phép (*) | ||||
Tên sản phẩm | Mã HS | n | c | m | M | |
Các sản phẩm trứng | 0408 | Enterobacteria | 5 | 2 | 101 cfu/g hoặc ml | 102 cfu/g hoặc ml |
1.2. Sản phẩm lưu thông trên thị trường (trong thời hạn còn sử dụng):
Sản phẩm | Chỉ tiêu | Mức giới hạn cho phép (*) | ||||
Tên sản phẩm | Mã HS | n | c | m | M | |
Các sản phẩm trứng | 0408 | Salmonella | 5 | 0 | Không có trong 25g |
(*) - n: số đơn vị mẫu cần lấy,
- c: số mẫu có kết quả nằm giữa m và M, tổng số mẫu có kết quả nằm giữa m và M vượt quá c là không đạt,
- m: giới hạn dưới, các kết quả không quá mức này là đạt,
- M: giới hạn trên, chỉ một mẫu vượt quá mức này là không đạt,
- cfu/g hoặc ml : số đơn vị hình thành khuẩn lạc trong 1 gam mẫu hoặc 1 ml.
2. Chỉ tiêu hóa học
2.1. Dư lượng thuốc thú y
Mã HS | Chỉ tiêu | Mức giới hạn cho phép |
0407, 0408 | Chlortetracycline/Oxytetracycline/Tetracycline | 400 mg/kg |
0407, 0408 | Deltamethrin | 30 mg/kg |
0407, 0408 | Flubendazole | 400 mg/kg |
0407, 0408 | Neomycin | 500 mg/kg |
0407, 0408 | Spectinomycin | 2000 mg/kg |
2.2. Dư lượng thuốc Bảo vệ thực vật
Mã HS | Chỉ tiêu | Mức giới hạn cho phép |
0407, 0408 | 2,4 – D | 0,01 mg/kg |
0407, 0408 | Acephate | 0,01 mg/kg |
0407, 0408 | Aldrin and dieldrin | 0,1 mg/kg |
0407, 0408 | Aminopyralid | 0,01 mg/kg |
0407, 0408 | Bentazone | 0,05 mg/kg |
0407, 0408 | Bifenazate | 0,01 mg/kg |
0407, 0408 | Bifethrine | 0,01 mg/kg |
0407, 0408 | Carbendazim | 0,05 mg/kg |
0407, 0408 | Carbosulfan | 0,05 mg/kg |
0407, 0408 | Chlordane | 0,02 mg/kg |
0407, 0408 | Chlormequat | 0,1 mg/kg |
0407, 0408 | Chlorpyrifos | 0,01 mg/kg |
0407, 0408 | Chlorpyrifos – methyl | 0,05 mg/kg |
0407, 0408 | Clethodim | 0,05 mg/kg |
0407, 0408 | Clofentezine | 0,05 mg/kg |
0407, 0408 | Cyfluthrin | 0,01 mg/kg |
0407, 0408 | Cypermethrin | 0,05 mg/kg |
0407, 0408 | Cypodinil | 0,01 mg/kg |
0407, 0408 | Cyromazine | 0,3 mg/kg |
0407, 0408 | DDT | 0,1 mg/kg |
0407, 0408 | Deltamethrin | 0,02 mg/kg |
0407, 0408 | Diazinon | 0,02 mg/kg |
0407, 0408 | Dicofol | 0,05 mg/kg |
0407, 0408 | Difenoconazole | 0,01 mg/kg |
0407, 0408 | Diflubenzuron | 0,05 mg/kg |
0407, 0408 | Dimethenamid-P | 0,01 mg/kg |
0407, 0408 | Dimethipin | 0,01 mg/kg |
0407, 0408 | Dimethoate | 0,05 mg/kg |
0407, 0408 | Dimethomorph | 0,01 mg/kg |
0407, 0408 | Diquat | 0,05 mg/kg |
0407, 0408 | Dithiocarbamates | 0,05 mg/kg |
0407, 0408 | Disulfoton | 0,02 mg/kg |
0407, 0408 | Endosulfan | 0,03 mg/kg |
0407, 0408 | Ethephon | 0,2 mg/kg |
0407, 0408 | Esfenvalerate | 0,01 mg/kg |
0407, 0408 | Famoxadone | 0,01 mg/kg |
0407, 0408 | Fenamiphos | 0,01 mg/kg |
0407, 0408 | Fenbuconazole | 0,05 mg/kg |
0407, 0408 | Febutatin Oxide | 0,05 mg/kg |
0407, 0408 | Fenpropathrin | 0,01 mg/kg |
0407, 0408 | Fenpropimorph | 0,01 mg/kg |
0407, 0408 | Fipronil | 0,02 mg/kg |
0407, 0408 | Fludionxonil | 0,05 mg/kg |
0407, 0408 | Flutolanil | 0,05 mg/kg |
0407, 0408 | Flusilazole | 0,1 mg/kg |
0407, 0408 | Glufosinate-Ammonium | 0,05 mg/kg |
0407, 0408 | Glyphosate | 0,05 mg/kg |
0407, 0408 | Heptachlor | 0,05 mg/kg |
0407, 0408 | Imidacloprid | 0,02 mg/kg |
0407, 0408 | Indoxacarb | 0,01 mg/kg |
0407, 0408 | Lindane | 0,01 mg/kg |
0407, 0408 | Methamidophos | 0,01 mg/kg |
0407, 0408 | Methomyl | 0,02 mg/kg |
0407, 0408 | Methidathion | 0,02 mg/kg |
0407, 0408 | Methoprene | 0,02 mg/kg |
0407, 0408 | Methoxyfenozide | 0,01 mg/kg |
0407, 0408 | Myclobutanyl | 0,01 mg/kg |
0407, 0408 | Novaluron | 0,01 mg/kg |
0407, 0408 | Oxamyl | 0,02 mg/kg |
0407, 0408 | Oxydemeton-Methyl | 0,05 mg/kg |
0407, 0408 | Paraquat | 0,005 mg/kg |
0407, 0408 | Penconazole | 0,2 mg/kg |
0407, 0408 | Permethrin | 0,1 mg/kg |
0407, 0408 | Phorate | 0,05 mg/kg |
0407, 0408 | Piperonyl Butoxide | 1,0 mg/kg |
0407, 0408 | Pirimicarb | 0,01 mg/kg |
0407, 0408 | Pirimiphos – methyl | 0,01 mg/kg |
0407, 0408 | Prochloraz | 0,1 mg/kg |
0407, 0408 | Profenofos | 0,02 mg/kg |
0407, 0408 | Propamocarb | 0,01 mg/kg |
0407, 0408 | Propargite | 0,1 mg/kg |
0407, 0408 | Propiconazole | 0,01 mg/kg |
0407, 0408 | Pyraclostrobin | 0,05 mg/kg |
0407, 0408 | Quinoxyfen | 0,01 mg/kg |
0407, 0408 | Quintozene | 0,03 mg/kg |
0407, 0408 | Spinosad | 0,01 mg/kg |
0407, 0408 | Tebuconazole | 0,05 mg/kg |
0407, 0408 | Tebufenozide | 0,02 mg/kg |
0407, 0408 | Terbufos | 0,01 mg/kg |
0407, 0408 | Thiabendazole | 0,1 mg/kg |
0407, 0408 | Thiacloprid | 0,02 mg/kg |
0407, 0408 | Triadimefon | 0,01 mg/kg |
0407, 0408 | Triadiamenol | 0,01 mg/kg |
0407, 0408 | Trifloxystrobin | 0,04 mg/kg |
0407, 0408 | Vinclozolin | 0,05 mg/kg |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CHỈ TIÊU, MỨC GIỚI HẠN CHO PHÉP VỀ AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM ĐỐI VỚI SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2010/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Chỉ tiêu vi sinh
1.1. Sản phẩm tại công đoạn cuối của quá trình sản xuất (áp dụng đối với sản phẩm sản xuất tại Việt Nam) hoặc tại cửa khẩu (áp dụng đối với sản phẩm nhập khẩu)
Sản phẩm | Chỉ tiêu | Mức giới hạn cho phép (*) | |||||
Tên sản phẩm | Mã HS | ||||||
n | c | m | M | ||||
Giáp xác và động vật thân mềm còn vỏ hoặc đã bóc/lột vỏ gia nhiệt | 0306, 0307, 1604, 1605 | E. coli | 5 | 2 | 1/g | 10/g |
|
Coagulase-positive staphylococci | 5 | 2 | 100 cfu/g | 1000 cfu/g |
1.2. Sản phẩm lưu thông trên thị trường (trong thời hạn còn sử dụng):
Sản phẩm | Chỉ tiêu | Mức giới hạn cho phép (*) | ||||
Tên sản phẩm | Mã HS | n | c | m | M | |
Giáp xác và động vật thân mềm có vỏ đã gia nhiệt | 0306, 0307, 1604, 1605 | Salmonella | 5 | 0 | Không có trong 25g | |
Nhuyễn thể hai mảnh vỏ, động vật chân bụng, động vật da gai, hải tiêu (tunicates) còn sống | 0307 | Salmonella | 5 | 0 | Không có trong 25g | |
E. coli | 1 (**) | 0 | 230 MPN/100g |
(*) - n: số đơn vị mẫu cần lấy,
- c: số mẫu có kết quả nằm giữa m và M, tổng số mẫu có kết quả nằm giữa m và M vượt quá c là không đạt,
- m: giới hạn dưới, tất cả các kết quả không vượt quá mức này là đạt,
- M: giới hạn trên, chỉ một mẫu vượt quá mức này là không đạt,
- MPN (Most Probable Number Method): Phương pháp đếm số có xác suất lớn nhất
(**) 1 mẫu đồng hóa (pooled): gồm tối thiểu 10 cá thể động vật thủy sản được lấy và đồng hóa thành 1 mẫu.
2. Chỉ tiêu hóa học
2.1. Kim loại nặng
Sản phẩm | Chỉ tiêu | Mức giới hạn cho phép | |
Tên sản phẩm | Mã HS | ||
Cơ thịt cá | 0302, 0303, 0304, 0305 | Chì (Pb) | 0,3 mg/kg |
Giáp xác (trừ phần thịt nâu của ghẹ, đầu và ngực của tôm hùm và các loài giáp xác lớn) | 0306 | 0,5 mg/kg | |
Nhuyễn thể hai mảnh vỏ | 0307 | 1,5 mg/kg | |
Nhuyễn thể chân đầu (không nội tạng) | 0307 | 1,0 mg/kg | |
Cá cơm, cá ngừ, cá vền hai sọc, cá chình, cá đối mục, cá sòng Nhật Bản, cá Luvar, cá mòi, cá trích | 0302, 0303, 0304, 0305 | Cadimi (Cd) | 0,1 mg/kg |
Cơ thịt cá kiếm | 03026910, 03037910, 0304 | 0,3 mg/kg | |
Giáp xác (trừ phần thịt nâu của ghẹ, đầu và ngực của tôm hùm và các loài giáp xác lớn) | 0306 | 0,5 mg/kg | |
Nhuyễn thể hai mảnh vỏ | 0307 | 2,0 mg/kg | |
Nhuyễn thể chân đầu (không nội tạng) | 0307 | 2,0 mg/kg | |
Thủy sản và sản phẩm thủy sản khác | 0302, 0303, 0304, 0305 | 0,05 mg/kg | |
Cá vây chân, cá da trơn, cá ngừ, cá chình, cá sơn, cá tuyết, cá bơn lưỡi ngựa, cá cờ, cá bơn buồm, cá phèn, cá nhông lớn, cá tuyết nhỏ, cá nhám góc, cá đuối, cá vây đỏ, cá cờ lá, cá hố, cá bao kiếm, cá vền biển, cá mập, cá thu rắn, cá tầm, cá kiếm | 03026910, 03037910, 0304 | Thủy ngân (Hg) | 1,0 mg/kg |
Sản phẩm thủy sản khác, kể cả giáp xác (trừ phần thịt nâu của ghẹ, đầu và ngực của tôm hùm và các loài giáp xác lớn) | 0302, 0303, 0304, 0305, 0306, 0307 | 0,5 mg/kg |
2.2. Dư lượng thuốc thú y
Sản phẩm | Chỉ tiêu | Mức giới hạn cho phép | |
Tên sản phẩm | Mã HS | ||
Thịt thủy sản nuôi | 0302, 0303, 0304, 0305 | Tetracycline | 100 µg/kg |
Chlortetracycline | 100 µg/kg | ||
Oxytetracycline | 100 µg/kg | ||
Nhóm Sulfonamides (tổng tất cả các chất thuộc nhóm) | 100 µg/kg | ||
Danofloxacin | 100 µg/kg | ||
Difloxacin | 300 µg/kg | ||
Tổng Enrofloxacin và Ciprofloxacin | 100 µg/kg | ||
Flumequin | 600 µg/kg đối với cá, 200 µg/kg đối với thủy sản nuôi khác | ||
Sarafloxacin | 30 µg/kg | ||
Oxolinic acid | 100 µg/kg | ||
Florfenicol | 1000 µg/kg | ||
Trimethoprim | 50 µg/kg |
2.3. Độc tố sinh học
Sản phẩm | Chỉ tiêu | Mức giới hạn cho phép | |
Tên sản phẩm |
| ||
Nhuyễn thể hai mảnh vỏ | 0307 | PSP | 0,8 mg/kg |
Nhuyễn thể hai mảnh vỏ | ASP | 20 mg/kg | |
Nhuyễn thể hai mảnh vỏ | DSP | Âm tính, hoặc | |
Sản phẩm thủy sản được sản xuất từ các loài thủy sản có hàm lượng histidine cao | 0302, 0303, 0304, 0305, 16030090, 16042099 | Histamine | n=9, c=2 m=100 mg/kg, M=200 mg/kg (*) |
Sản phẩm thuỷ sản được sản xuất từ các loài thủy sản có hàm lượng histidin cao được xử lý lên men enzym trong nước muối | n=9, c=2 m= 200 mg/kg, M= 400 mg/kg (*) |