cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Thông tư số 152/2009/TT-BTC ngày 27/07/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Về chi tiết mã số và điều chỉnh mức thuế suất thuế xuất khẩu một số mặt hàng thuộc nhóm 2614 trong biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 152/2009/TT-BTC
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
  • Ngày ban hành: 27-07-2009
  • Ngày có hiệu lực: 10-09-2009
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2010
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 113 ngày ( 3 tháng 23 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-01-2010
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-01-2010, Thông tư số 152/2009/TT-BTC ngày 27/07/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Về chi tiết mã số và điều chỉnh mức thuế suất thuế xuất khẩu một số mặt hàng thuộc nhóm 2614 trong biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Thông tư số 216/2009/TT-BTC ngày 12/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thuế suất của biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 152/2009/TT-BTC

Hà Nội, ngày 27 tháng 7 năm 2009

 

THÔNG TƯ

VỀ VIỆC CHI TIẾT MÃ SỐ VÀ ĐIỀU CHỈNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2614 TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 và Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chi tiết mã số và thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng khoáng sản thuộc nhóm 2614 trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:

Điều 1. Chi tiết mã số và điều chỉnh thuế suất.

Chi tiết thêm mã số tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và điều chỉnh thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng khoáng sản thuộc nhóm 2614 quy định tại Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và các Quyết định sửa đổi, bổ sung thành mã số và thuế suất thuế xuất khẩu mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Hiệu lực thi hành.

Thông tư này có hiệu lực và áp dụng cho các Tờ khai Hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan sau 45 ngày kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ CST.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đỗ Hoàng Anh Tuấn

 

DANH MỤC

ĐIỀU CHỈNH THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG KHOÁNG SẢN THUỘC NHÓM 2614 TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư 152/2009/TT-BTC ngày 27/7/2009 của Bộ Tài chính)

Thuộc các nhóm, phân nhóm

Mô tả hàng hoá

Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi (%)

Thuế suất thuế xuất khẩu (%)

 

 

 

 

Quặng titan và tinh quặng titan

 

 

2614

00

10

 

- Quặng inmenit và tinh quặng inmenit:

 

 

2614

00

10

10

- - Inmenit hoàn nguyên (TiO2 ≥ 56% và FeO ≤ 11% )

0

18

2614

00

10

20

- - Xỉ titan (TiO2 ≥ 85%)

0

18

2614

00

10

30

- - Rutile nhân tạo và rutile tổng hợp (TiO2 ≥ 83%)

0

18

2614

00

10

90

- - Loại khác

0

20

2614

00

90

00

- Loại khác

0

20