Thông tư số 140/2009/TT-BTC ngày 08/07/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Sửa đổi mã số và thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với tấm LCD quy định tại biểu thuế nhập khẩu ưu đãi kèm theo Quyết định 106/2007/QĐ-BTC (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 140/2009/TT-BTC
- Loại văn bản: Thông tư
- Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
- Ngày ban hành: 08-07-2009
- Ngày có hiệu lực: 22-08-2009
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 132 ngày (0 năm 4 tháng 12 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-01-2010
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 140/2009/TT-BTC | Hà Nội, ngày 08 tháng 07 năm 2009 |
THÔNG TƯ
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MÃ SỐ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI TẤM LCD QUY ĐỊNH TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 106/2007/QĐ-BTC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/09/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính hướng dẫn thuế suất thuế nhập khẩu đối với mặt hàng LCD thuộc nhóm 85.29 tại Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Điều 1. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng tấm LCD
Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng tấm LCD thuộc nhóm 85.29 trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007 của Bộ Tài chính và các Quyết định sửa đổi, bổ sung thành mã số và mức thuế suất thuế nhập khẩu mới ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai Hải quan hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan sau 45 ngày kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(ban hành kèm theo Thông tư số 140/2009/TT-BTC ngày 8/7/2009 của Bộ Tài chính)
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) | |||
85.29 |
|
|
| Bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc nhóm 85.25 đến 85.28. |
|
8529 | 10 |
|
| - Ăng ten và bộ phản xạ của ăng ten; các bộ phận sử dụng kèm: |
|
8529 | 10 | 20 | 00 | - - Chảo phản xạ của ăng ten parabol sử dụng cho hệ phát trực tiếp đa phương tiện và các bộ phận kèm theo | 10 |
8529 | 10 | 30 | 00 | - - Ăng ten vệ tinh, ăng ten lưỡng cực và các loại ăng ten roi (rabbit antenae) sử dụng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh | 16 |
8529 | 10 | 40 | 00 | - - Bộ lọc và tách tín hiệu ăng ten | 10 |
8529 | 10 | 60 | 00 | - - Loa hoặc phễu tiếp sóng (ống dẫn sóng) | 10 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
8529 | 10 | 92 | 00 | - - - Sử dụng với thiết bị dùng trong phát thanh sóng vô tuyến hoặc truyền hình | 10 |
8529 | 10 | 99 | 00 | - - - Loại khác | 10 |
8529 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
8529 | 90 | 20 | 00 | - - Dùng cho bộ giải mã | 0 |
8529 | 90 | 40 | 00 | - - Dùng cho máy camera số hoặc máy ghi video camera | 0 |
|
|
|
| - - Tấm mạch in khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
8529 | 90 | 51 | 00 | - - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8525.50 hoặc 8525.60 | 0 |
8529 | 90 | 52 | 00 | - - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.91 hoặc 8527.99 | 3 |
|
|
|
| - - - Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 85.28: |
|
8529 | 90 | 53 | 00 | - - - - Dùng cho màn hình dẹt (mỏng) | 3 |
8529 | 90 | 54 | 00 | - - - - Loại khác, dùng cho máy thu truyền hình | 3 |
8529 | 90 | 55 | 00 | - - - - Loại khác | 1 |
8529 | 90 | 59 |
| - - - Loại khác: |
|
8529 | 90 | 59 | 10 | - - - - Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 85.26 | 0 |
8529 | 90 | 59 | 20 | - - - - Dùng cho camera truyền hình | 0 |
8529 | 90 | 59 | 90 | - - - - Loại khác | 3 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
8529 | 90 | 91 | 00 | - - - Dùng cho máy thu truyền hình | 3 |
8529 | 90 | 94 |
| - - - Dùng cho màn hình dẹt (mỏng): |
|
8529 | 90 | 94 | 10 | - - - - Từ 29 inch trở xuống | 1 |
8529 | 90 | 94 | 90 | - - - - Trên 29 inch | 3 |
8529 | 90 | 99 | 00 | - - - Loại khác | 1 |