Thông tư số 21/2009/TT-BTTTT ngày 22/06/2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Bổ sung vùng được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010 (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 21/2009/TT-BTTTT
- Loại văn bản: Thông tư
- Cơ quan ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
- Ngày ban hành: 22-06-2009
- Ngày có hiệu lực: 06-08-2009
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 03-07-2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1792 ngày (4 năm 11 tháng 2 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 03-07-2014
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ THÔNG TIN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2009/TT-BTTTT | Hà Nội, ngày 22 tháng 06 năm 2009 |
THÔNG TƯ
BỔ SUNG VÙNG ĐƯỢC CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH ĐẾN NĂM 2010
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Pháp lệnh bưu chính, viễn thông;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 160/2004/NĐ-CP ngày 03/9/2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh bưu chính, viễn thông về viễn thông;
Căn cứ Quyết định số 74/2006/QĐ-TTg ngày 07/4/2006 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUY ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung (đợt 5) các huyện thuộc vùng được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010 (Danh sách các huyện kèm theo Thông tư này).
Điều 2. Các huyện nêu tại Điều 1 Thông tư này được hưởng các chính sách hỗ trợ cung cấp dịch vụ viễn thông công ích theo quy định của Nhà nước.
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH SÁCH CÁC HUYỆN THUỘC VÙNG ĐƯỢC CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH
(Kèm theo Thông tư số 21/2009/TT-BTTTT ngày 22/6/2009 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT | Tên huyện | Mã số huyện | Thuộc tỉnh | Thuộc khu vực (KV) cung cấp dịch vụ viễn thông công ích |
1 | Huyện Tân Uyên | 111 | Tỉnh Lai Châu | KV3 |
2 | Huyện Sông Lô | 253 | Tỉnh Vĩnh Phúc | KV1 |
3 | Huyện Quỳ Châu | 416 | Tỉnh Nghệ An | KV3 |
4 | Huyện Tương Dương | 418 | Tỉnh Nghệ An | KV3 |
5 | Huyện Yên Thành | 426 | Tỉnh Nghệ An | KV3 |
6 | Huyện Thanh Chương | 428 | Tỉnh Nghệ An | KV3 |
7 | Huyện Tân Phú Đông | 825 | Tỉnh Tiền Giang | KV3 |
8 | Huyện Châu Thành | 942 | Tỉnh Sóc Trăng | KV2 |