Quyết định số 933/QĐ-BTTTT ngày 03/07/2014 Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
- Số hiệu văn bản: 933/QĐ-BTTTT
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
- Ngày ban hành: 03-07-2014
- Ngày có hiệu lực: 03-07-2014
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3795 ngày (10 năm 4 tháng 25 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ THÔNG TIN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 933/QĐ-BTTTT | Hà Nội, ngày 03 tháng 07 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2013
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông tính đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2013, bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông trong kỳ hệ thống hóa đầu tiên (Phụ lục I);
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông trong kỳ hệ thống hóa đầu tiên (Phụ lục II);
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông trong kỳ hệ thống hóa đầu tiên (Phụ lục III).
Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được công bố tại Quyết định này:
1. Vụ Pháp chế chủ trì, phối hợp với Trung tâm thông tin và các đơn vị có liên quan thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên Trang tin điện tử của Bộ Thông tin và Truyền thông và Trang tin điện tử của đơn vị mình; gửi đăng Công báo Danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông đến hết ngày 31/12/2013 theo quy định của pháp luật.
2. Căn cứ Danh mục văn bản tại khoản 2 Điều 1 của Quyết định này và Quyết định số 75/QĐ-BTTTT ngày 21/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2014 thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ Thông tin và Truyền thông, các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ có liên quan khẩn trương rà soát những văn bản chưa có trong chương trình để đề xuất văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới vào kế hoạch, chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2014 với lộ trình cụ thể.
Điều 3.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
(Ban hành kèm theo Quyết định số 933/QĐ-BTTTT ngày 03/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA ĐẦU TIÊN (ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2013)
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của Văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
LUẬT, PHÁP LỆNH | |||||
1 | Luật | 12/2008/QH12 ngày 03/6/2008 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật xuất bản | Thay thế bởi Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012 | 01/7/2013 |
2 | Luật | 30/2004/QH11 ngày 03/12/2004 | Luật xuất bản | Thay thế bởi Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012 | 01/7/2013 |
3 | Pháp lệnh | 43/2002/PL-UBTVQH10 ngày 25/5/2002 | Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông | Thay thế bởi: |
|
+ Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010; | 01/01/2011 | ||||
+ Luật Viễn thông số 41/2009/QH12 ngày 23/11/2009; | 01/7/2010 | ||||
+ Luật tần số VTĐ số 42/2010/QH12 ngày 17/6/2010. | 01/7/2010 | ||||
NGHỊ ĐỊNH | |||||
Năm 2011 | |||||
4 |
| 83/2011/NĐ-CP ngày 20/9/2011 | Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực viễn thông | Thay thế bởi Nghị định 174/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin và tần số vô tuyến điện | 15/01/2014 |
5 |
| 58/2011/NĐ-CP ngày 08/7/2011 | Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính | Thay thế bởi Nghị định 174/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin và tần số vô tuyến điện | 15/01/2014 |
6 |
| 51/2011/NĐ-CP ngày 27/6/2011 | Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tần số vô tuyến điện | Thay thế bởi Nghị định 174/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin và tần số vô tuyến điện | 15/01/2014 |
7 |
| 02/2011/NĐ-CP ngày 06/01/2011 | Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động Báo chí, xuất bản | Thay thế bởi Nghị định số 159/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, xuất bản | 01/01/2014 |
Năm 2010 | |||||
8 |
| 110/2010/NĐ-CP ngày 09/11/2010 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26/8/2005 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản đã được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị định số 11/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 | Thay thế bởi nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật Xuất bản | 01/3/2014 |
9 |
| 55/2010/NĐ-CP ngày 24/5/2010 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 142/2004/NĐ-CP ngày 08/7/2004 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về bưu chính, viễn thông và tần số vô tuyến điện | Thay thế bởi Nghị định số 58/2011/NĐ-CP ngày 08/7/2011 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính | 01/9/2011 |
Năm 2009 | |||||
10 |
| 50/2009/NĐ-CP ngày 25/5/2009 | Bổ sung điều 12a Nghị định số 142/2004/NĐ-CP ngày 08/7/2004 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về bưu chính, viễn thông và tần số vô tuyến điện | Bị bãi bỏ bởi Nghị định 83/2011/NĐ-CP ngày 20/9/2011 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực viễn thông | 01/12/2011 |
11 |
| 28/2009/NĐ-CP ngày 20/3/2009 | Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet | Bị bãi bỏ bởi Nghị định 174/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin và tần số vô tuyến điện | 15/01/2014 |
12 |
| 11/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 | Sửa đổi, bổ sung Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26/8/2005 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản | Thay thế bởi nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật Xuất bản | 01/3/2014 |
Năm 2008 | |||||
13 |
| 121/2008/NĐ-CP ngày 03/12/2008 | Về hoạt động đầu tư trong lĩnh vực Bưu chính, Viễn thông | Thay thế bởi: |
|
+ Nghị định 25/2011/NĐ-CP ngày 06/04/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông; | 01/6/2011 | ||||
+ Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính | 15/8/2011 | ||||
14 |
| 97/2008/NĐ-CP ngày 28/8/2008 | Về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet | Thay thế bởi Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng internet và thông tin trên mạng | 01/9/2013 |
Năm 2007 | |||||
15 |
| 187/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông | Thay thế bởi Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông | 02/12/2013 |
16 |
| 128/2007/NĐ-CP ngày 02/8/2007 | Nghị định của Chính phủ về dịch vụ chuyển phát | Thay thế bởi Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính | 15/8/2011 |
17 |
| 63/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 | Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực công nghệ thông tin | Thay thế bởi Nghị định 174/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin và tần số vô tuyến điện | 15/01/2014 |
Trước năm 2007 | |||||
18 |
| 115/2006/NĐ-CP ngày 04/10/2006 | Về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin | Thay thế bởi nghị định số 140/2013/NĐ-CP ngày 22/10/2013 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra thông tin và truyền thông | 10/12/2013 |
19 |
| 111/2005/NĐ-CP ngày 26/8/2005 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản | Thay thế bởi nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật Xuất bản | 01/3/2014 |
20 |
| 160/2004/NĐ-CP ngày 03/9/2004 | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông về viễn thông | Thay thế bởi Nghị định 25/2011/NĐ-CP ngày 06/04/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông | 01/6/2011 |
21 |
| 157/2004/NĐ-CP ngày 18/8/2004 | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông về bưu chính | Thay thế bởi Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính | 15/8/2011 |
22 |
| 142/2004/NĐ-CP ngày 08/7/2004 | Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính về bưu chính, viễn thông và tần số vô tuyến điện | Thay thế bởi: |
|
+ Nghị định số 58/2011/NĐ-CP ngày 08/07/2011 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính. | 01/9/2011 | ||||
+ Nghị định số 51/2011/NĐ-CP ngày 27/6/2011 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tần số vô tuyến điện | 01/9/2011 | ||||
+ Nghị định số 83/2011/NĐ-CP ngày 20/9/2011 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực viễn thông | 01/12/2011 | ||||
23 |
| 101/2004/NĐ-CP ngày 25/02/2004 | Về việc thành lập Sở Bưu chính, Viễn thông thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Thay thế bởi Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày 04/2/2008 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung Ương | 16/3/2008 |
24 |
| 24/2004/NĐ-CP ngày 14/01/2004 | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Bưu chính, viễn thông về tần số vô tuyến điện | Pháp lệnh Bưu chính, viễn thông về lĩnh vực tần số vô tuyến điện được thay thế bởi Luật Tần số Vô tuyến điện | 01/7/2010 |
25 |
| 24/2003/NĐ-CP ngày 13/3/2003 | Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Quảng cáo | Được thay thế bằng Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo | 01/01/2014 |
26 |
| 88/2002/NĐ-CP ngày 07/11/2002 | Về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh | Được thay thế bằng Nghị định 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh (trong đó không điều chỉnh xuất khẩu, nhập khẩu xuất bản phẩm) | 01/6/2012 |
27 |
| 55/2001/NĐ-CP ngày 23/8/2001 | Về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet | Thay thế bởi Nghị định số 97/2008/NĐ-CP ngày 28/8/2008 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet. | 27/9/2008 |
28 |
| 08/2001/NĐ-CP ngày 22/02/2001 | Quy định về điều kiện an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện | Đã được thay thế bằng Nghị định 72/2009/NĐ-CP ngày 03/09/2009 của Chính phủ quy định điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện | 20/10/2009 |
29 |
| 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 | Về Bưu chính và viễn thông | Trái với Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông số 43/2002/PL-UBTVQH10 ngày 25/5/2002 | 01/10/2002 |
30 |
| 67/CP ngày 31/10/1996 | Quy chế hoạt động thông tin, báo chí của phóng viên nước ngoài, các cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam | Được thay thế bởi Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. | 20/12/2012 |
QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | |||||
Năm 2009 | |||||
31 |
| 125/2009/QĐ-TTg ngày 23/10/2009 | Ban hành Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia | Được thay thế bằng Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia. | 15/01/2014 |
32 |
| 48/2009/QĐ-TTg ngày 31/03/2009 | Phê duyệt Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2009-2010 | Hết hiệu lực về thời gian | 31/12/2010 |
Năm 2008 | |||||
33 |
| 43/2008/QĐ-TTg ngày 24/3/2008 | Phê duyệt Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước 2008 | Hết hiệu lực về thời gian | 31/12/2008 |
Năm 2007 | |||||
34 |
| 77/2007/QĐ-TTg ngày 28/5/2007 | Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí | Được thay thế bởi Quyết định 25/2013/QĐ-TTg ngày 4/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí | 01/7/2013 |
Năm 2006 | |||||
35 |
| 74/2006/QĐ-TTg ngày 07/4/2006 | Phê duyệt chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010 | Hết hiệu lực về thời gian | 31/12/2010 |
36 |
| 32/2006/QĐ-TTg ngày 07/02/2006 | Phê duyệt Quy hoạch phát triển viễn thông và Internet Việt Nam đến năm 2010 | Hết hiệu lực về thời gian | 31/12/2010 |
Trước năm 2005 | |||||
37 |
| 336/2005/QĐ-TTg ngày 16/12/2005 | Phê duyệt Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia | Thay thế bởi Quyết định số 125/2009/QĐ-TTg ngày 23/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ về quy hoạch tần số vô tuyến điện quốc gia | 15/12/2009 |
38 |
| 219/2005/QĐ-TTg ngày 09/9/2005 | Chiến lược phát triển thông tin đến năm 2010 | Hết hiệu lực về thời gian | 31/12/2010 |
39 |
| 191/2005/QĐ-TTg ngày 29/7/2005 | Phê duyệt Đề án “Hỗ trợ doanh nghiệp ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ hội nhập và phát triển giai đoạn 2005-2010” | Hết hiệu lực về thời gian | 31/12/2010 |
40 |
| 331/QĐ-TTg ngày 06/4/2004 | Phê duyệt Chương trình phát triển nguồn nhân lực về công nghệ thông tin từ nay đến năm 2010 | Hết hiệu lực về thời gian | 31/12/2010 |
41 |
| 190/2004/QĐ-TTg ngày 08/01/2004 | Quản lý dịch vụ chuyển phát | Bị thay thế bởi Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính | 15/8/2011 |
42 |
| 217/2003/QĐ-TTg ngày 27/10/2003 | Về quản lý giá cước bưu chính, viễn thông | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 39/2007/QĐ-TTg ngày 21/03/2007 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá cước dịch vụ bưu chính viễn thông | 25/4/2007 |
43 |
| 119/2003/QĐ-TTg ngày 11/6/2003 | Phê duyệt Kế hoạch tổng thể ứng dụng công nghệ thông tin ngành tài chính đến năm 2010 | Hết hiệu lực về thời gian | 31/12/2010 |
44 |
| 79/2002/QĐ-TTg ngày 18/6/2002 | Về quản lý việc thu các chương trình truyền hình của nước ngoài | Được thay thế bởi Quyết định số 20/2011/QĐ-TTg ngày 24/03/2011 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền | 15/5/2011 |
45 |
| 158/2001/QĐ-TTg ngày 18/10/2001 | Phê duyệt Chiến lược phát triển Bưu chính - Viễn thông Việt Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 | Được thay thế bởi Quyết định số 32/2012/QĐ-TTg ngày 27/7/2012 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Quy hoạch phát triển viễn thông quốc gia đến năm 2020 | 01/10/2012 |
46 |
| 81/2001/QĐ-TTg ngày 24/5/2001 | Về việc phê duyệt chương trình triển khai chỉ thị số 58/CT-TW của Bộ Chính trị về đẩy mạnh ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin trong sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa giai đoạn 2001-2005 | Hết hiệu lực về thời gian | 31/12/2005 |
47 |
| 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 | Về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông | Bị thay thế bởi Quyết định 217/2003/QĐ-TTg ngày 27/10/2003 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá cước dịch vụ bưu chính viễn thông | 14/11/2003 |
48 |
| 85/1998/QĐ-TTg ngày 16/4/1998 | Phê duyệt quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện của Việt Nam cho các nghiệp vụ | Thay thế bởi Quyết định số 336/2005/QĐ-TTg ngày 16/12/2005 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia | 09/01/2006 |
THÔNG TƯ | |||||
Năm 2011 | |||||
49 |
| 01/2011/TT-BTTTT ngày 04/01/2011 | Công bố Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin cơ quan nhà nước | Được thay thế bởi Thông tư số 22/2013/TT-BTTTT ngày 23/12/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước | 15/2/2014 |
Năm 2010 | |||||
50 |
| 19/2010/TT-BTTTT ngày 11/8/2010 | Bổ sung vùng được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010 | Hết hiệu lực về thời gian | 31/12/2010 |
51 |
| 13/2010/TT-BTTTT ngày 20/5/2010 | Quy định áp dụng định mức hỗ trợ máy thu phát sóng vô tuyến HF cho tàu cá và định mức hỗ trợ duy trì thông tin viễn thông dự báo thiên tai và tìm kiếm cứu nạn trên biển năm 2010. | Hết hiệu lực về thời gian | 31/12/2010 |
52 |
| 07/2010/TT-BTTTT ngày 02/3/2010 | Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 13/2009/TT-BTTTT ngày 30/3/2009 về giá cước dịch vụ bưu chính phổ cập | Thay thế bởi Thông tư số 20/2013/TT-BTTTT ngày 05/12/2013 của Bộ Thông tin và truyền thông quy định mức giá cước tối đa đối với dịch vụ bưu chính phổ cập | 18/01/2014 |
53 |
| 05/2010/TT-BTTTT ngày 09/02/2010 | Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 01/2005/TT-BBCVT ngày 06/05/2006 của Bộ Bưu chính, Viễn thông Hướng dẫn về cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ chuyển phát thư và đăng ký làm đại lý chuyển phát thư cho tổ chức chuyển phát nước ngoài | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Bưu chính năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2011 và Nghị định số 47/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/08/2011 | 15/8/2011 |
Năm 2009 | |||||
54 |
| 43/2009/TT-BTTTT ngày 30/12/2009 | Ban hành Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu | Được thay thế bởi Thông tư số 11/2012/TT-BTTTT ngày 17/7/2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu | 01/9/2012 |
55 |
| 39/2009/TT-BTTTT ngày 14/12/2009 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 51/2008/QĐ-BTTTT ngày 18 tháng 11 năm 2008 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành quy định về việc nghiệm thu sản lượng dịch vụ viễn thông công ích và thanh toán, quyết toán kinh phí hỗ trợ cung ứng dịch vụ viễn thông công ích giai đoạn 2008 - 2010 | Hết hiệu lực về thời gian | 31/12/2010 |
56 |
| 38/2009/TT-BTTTT ngày 14/12/2009 | Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 23/2009/TT-BTTTT ngày 20 tháng 7 năm 2009 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức hỗ trợ duy trì và phát triển cung ứng dịch vụ viễn thông công ích | Hết hiệu lực về thời gian | 31/12/2010 |
57 |
| 36/2009/TT-BTTTT ngày 03/12/2009 | Quy định về điều kiện kỹ thuật và khai thác đối với thiết bị vô tuyến điện cự ly ngắn được sử dụng có điều kiện | Được thay thế bởi Thông tư 03/2012/TT-BTTTT ngày 20/03/2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định danh mục thiết bị vô tuyến điện được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện, điều kiện kỹ thuật và khai thác kèm theo. | 10/5/2012 |
58 |
| 27/2009/TT-BTTTT ngày 03/8/2009 | Ban hành Quy hoạch kênh tần số vô tuyến điện của Việt Nam cho các nghiệp vụ cố định và lưu động mặt đất (30-30000MHz) | Được thay thế bởi Thông tư 13/2013/TT-BTTTT ngày 14/6/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông về Quy hoạch phân kênh tần số cho nghiệp vụ cố định và di động mặt đất băng tần 30-30000MHz | 15/8/2013 |
59 |
| 23/2009/TT-BTTTT ngày 20/7/2009 | Ban hành định mức hỗ trợ duy trì và phát triển cung ứng dịch vụ viễn thông công ích giai đoạn 2009-2010 | Hết hiệu lực về thời gian | 31/12/2010 |
60 |
| 22/2009/TT-BTTTT ngày 24/6/2009 | Quy định quản lý thuê bao di động trả trước | Được thay thế bởi Thông tư 04/2012/TT-BTTTT ngày 13/4/2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý thuê bao di động trả trước. | 01/6/2012 |
61 |
| 21/2009/TT-BTTTT ngày 22/6/2009 | Bổ sung vùng được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010 | Hết hiệu lực về thời gian | 31/12/2010 |
62 |
| 13/2009/TT-BTTTT ngày 30/3/2009 | Quy định về giá cước dịch vụ bưu chính phổ cập | Thay thế bởi Thông tư số 20/2013/TT-BTTTT ngày 05/12/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định mức giá cước tối đa đối với dịch vụ bưu chính phổ cập | 18/01/2014 |
63 |
| 11/2009/TT-BTTTT ngày 24/3/2009 | Danh mục công trình viễn thông bắt buộc công bố sự phù hợp | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 17/2011/TT-BTTTT ngày 30/6/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành Danh mục thiết bị viễn thông và đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định | 15/8/2011 |
64 |
| 10/2009/TT-BTTTT ngày 24/3/2009 | Ban hành Danh mục công trình viễn thông bắt buộc kiểm định | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 17/2011/TT-BTTTT ngày 30/6/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành Danh mục thiết bị viễn thông và đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định | 15/8/2011 |
65 |
| 09/2009/TT-BTTTT ngày 24/3/2009 | Quy định về kiểm định và công bố sự phù hợp đối với công trình kỹ thuật chuyên ngành viễn thông | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 16/2011/TT-BTTTT ngày 30/6/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về kiểm định thiết bị viễn thông và đài vô tuyến điện | 15/8/2011 |
66 |
| 08/2009/TT-BTTTT ngày 24/3/2009 | Ban hành “Danh mục sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải công bố hợp quy” | Được thay thế bởi Thông tư số 31/2011/TT-BTTTT ngày 31/10/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải công bố hợp quy | 01/01/2012 |
67 |
| 07/2009/TT-BTTTT ngày 24/3/2009 | Ban hành Danh mục sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy | Được thay thế bởi Thông tư số 32/2011/TT-BTTTT ngày 31/10/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy | 01/01/2012 |
68 |
| 06/2009/TT-BTTTT ngày 24/3/2009 | Quy định về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông | Được thay thế bởi Thông tư số 30/2011/TT-BTTTT ngày 31/10/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông | 01/01/2012 |
69 |
| 05/2009/TT-BTTTT ngày 16/3/2009 | Về việc quy định bổ sung vùng được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010 | Hết hiệu lực về thời gian | 31/12/2010 |
70 |
| 04/2009/TT-BTTTT ngày 11/3/2009 | Ban hành chế độ báo cáo nghiệp vụ đối với hoạt động cung ứng dịch vụ viễn thông công ích | Hết hiệu lực về thời gian | 31/12/2010 |
Năm 2008 | |||||
71 |
| 14/2008/TT-BTTTT ngày 31/12/2008 | Hướng dẫn quản lý kinh phí hỗ trợ thực hiện thẩm tra, xác nhận sản lượng dịch vụ viễn thông công ích tại các địa phương | Hết hiệu lực về thời gian | 31/12/2010 |
72 |
| 13/2008/TT-BTTTT ngày 31/12/2008 | Hướng dẫn việc thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí | Thay thế bởi văn bản hợp nhất số 2204/VBHN-BTTTT ngày 01/8/2013 hướng dẫn việc thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí | 30/8/2013 |
73 |
| 11/2008/TT-BTTTT ngày 26/12/2008 | Hướng dẫn quản lý hỗ trợ phát triển và duy trì cung ứng dịch vụ viễn thông công ích cho ngư dân | Hết hiệu lực về thời gian |
|
74 |
| 08/2008/TT-BTTTT ngày 23/12/2008 | Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 128/2007/NĐ-CP ngày 02/08/2007 của Chính phủ về dịch vụ chuyển phát | Nghị định số 128/NĐ-CP ngày 02/08/2007 của Chính phủ về dịch vụ chuyển phát bị thay thế bởi Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. | 15/8/2011 |
75 |
| 02/2008/TT-BTTTT ngày 04/4/2008 | Hướng dẫn về cấp giấy phép băng tần | Được thay thế bởi Thông tư số 24/2010/TT-BTTTT ngày 28/10/2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện; cho thuê, cho mượn thiết bị vô tuyến điện; sử dụng chung tần số vô tuyến điện | 15/12/2010 |
76 |
| 02/2007/TT-BBCVT ngày 02/8/2007 | Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Quyết định số 169/2006/QĐ-TTg ngày 17/7/2006, và Quyết định số 223/2006/QĐ-TTg ngày 04/10/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc đầu tư, mua sắm các sản phẩm công nghệ thông tin của các cơ quan, tổ chức sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn có nguồn gốc ngân sách nhà nước | Được thay thế bởi Thông tư số 42/2009/TT-BTTTT ngày 30/12/2009 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về ưu tiên đầu tư, mua sắm các sản phẩm công nghệ thông tin sản xuất trong nước bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước hoặc vốn có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước | 15/02/2010 |
77 |
| 01/2007/TT-BBCVT ngày 03/01/2007 | Hướng dẫn một số nội dung về dịch vụ bưu chính do Bưu chính Việt Nam cung ứng | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Bưu chính năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2011 và Nghị định số 47/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/8/2011 | 15/8/2011 |
Năm 2006 | |||||
78 |
| 30/2006/TT-BVHTT ngày 22/02/2006 | Hướng dẫn thi hành Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26/8/2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Xuất bản | Thay thế bởi Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11/01/2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết thi hành một số quy định của Luật Xuất bản ngày 03/12/2004, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xuất bản ngày 03/6/2008, Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26/8/2005 và Nghị định số 11/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 | 15/3/2010 |
79 |
| 04/2006/TT-BBCVT ngày 28/7/2006 | Sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư 04/2001/TT-TCBĐ ngày 20/11/2001 của TCBĐ hướng dẫn thi hành Nghị định 55/2001/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý cung cấp và sử dụng dịch vụ truy cập Internet, dịch vụ kết nối Internet và dịch vụ ứng dụng Internet trong BCVT | Hết hiệu lực do Nghị định 55/2001/NĐ-CP ngày 23/8/2001 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet đã bị thay thế bởi Nghị định 97/2008/NĐ-CP ngày 28/8/2008 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet | 27/9/2008 |
80 |
| 05/2006/TT-BBCVT ngày 06/11/2006 | Hướng dẫn thực hiện Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010 | Hết hiệu lực về thời gian | 31/12/2010 |
81 |
| 02/2006/TT-BBCVT ngày 24/4/2006 | Hướng dẫn thi hành Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài đối với hàng hóa thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ BCVT | Bị thay thế bởi Thông tư số 14/2011/TT-BTTTT ngày 07/6/2011 của Bộ Bưu chính Viễn thông quy định chi tiết thi hành Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ đối với hàng hóa thuộc diện quản lý ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông | 01/8/2011 |
Từ năm 2005 trở về trước | |||||
82 |
| 01/2005/TT-BBCVT ngày 06/5/2006 | Hướng dẫn về cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ chuyển phát thư và đăng ký làm đại lý chuyển phát thư cho tổ chức chuyển phát nước ngoài | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Bưu chính năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2011 và Nghị định số 47/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/8/2011 | 15/8/2011 |
83 |
| 04/2004/TT-BBCVT ngày 29/11/2004 | Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 142/2004/NĐ-CP ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về bưu chính, viễn thông và tần số vô tuyến điện | Nghị định số 142/2004/NĐ-CP ngày 08/07/2004 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về bưu chính, viễn thông và tần số vô tuyến điện đã được thay thế bởi Nghị định số 58/2011/NĐ-CP ngày 08/7/2011 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính | 01/9/2011 |
84 |
| 04/2001/TT-TCBĐ ngày 05/12/2001 | Hướng dẫn thi hành Nghị định số 55/2001/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ truy cập Internet, dịch vụ kết nối Internet và dịch vụ ứng dụng Internet trong bưu chính, viễn thông | Hết hiệu lực do Nghị định 55/2001/NĐ-CP ngày 23/08/2001 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet đã bị thay thế bởi Nghị định 97/2008/NĐ-CP ngày 28/8/2008 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet | 27/9/2008 |
85 |
| 02/2001/TT-TCBĐ ngày 25/4/2001 | Hướng dẫn QĐ số 46/2001/QĐ-TTg ngày 04/04/2001 của TTCP về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thời kỳ 2001-2005 | Hết hiệu lực về thời gian | 31/12/2005 |
86 |
| 01/2001/TT-TCBĐ ngày 26/3/2001 | Sửa đổi bổ sung một số điểm trong Thông tư 04/1998/TT-TCBĐ ngày 29/9/2008 của TCBĐ “hướng dẫn thi hành Nghị định 109/1997/NĐ-CP của Chính phủ về mạng lưới và dịch vụ viễn thông” |
|
|
87 |
| 06/2000/TT-TCBĐ ngày 29/9/2000 | Hướng dẫn hoạt động đối với các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và Internet |
|
|
88 |
| 05/1999/TT-TCBĐ ngày 06/12/1999 | Hướng dẫn thi hành Nghị định 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về Bưu chính viễn thông đối với công tác quản lý và cấp phép sử dụng tần số, thiết bị vô tuyến điện | Trái với Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông số 43/2002/PL-UBTVQH10 ngày 25/5/2002 | 01/10/2002 |
89 |
| 04/1999/TT-TCBĐ ngày 01/10/1999 | Hướng dẫn thi hành Quyết định số 85/1998/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện của Việt Nam cho các nghiệp vụ. | Hết hiệu lực do Quyết định số 85/1998/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện của Việt Nam cho các nghiệp vụ đã hết hiệu lực. | 09/01/2006 |
90 |
| 03/1999/TT-TCBĐ ngày 11/5/1999 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 về bưu chính và viễn thông và Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá, cước bưu chính, viễn thông | Trái với Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông số 43/2002/PL-UBTVQH10 ngày 25/5/2002 | 01/10/2002 |
91 |
| 04/1998/TT-TCBĐ ngày 29/9/1998 | Hướng dẫn thi hành Nghị định 109/1997/NĐ-CP của Chính phủ về mạng lưới và dịch vụ Viễn thông. | Trái với Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông số 43/2002/PL-UBTVQH10 ngày 25/5/2002 | 01/10/2002 |
92 |
| 06/VP ngày 28/11/1997 | Quản lý nhà nước đối với các điểm phát thanh truyền hình |
|
|
93 |
| 02/TT-KHCN ngày 28/9/1996 | Hướng dẫn hoạt động khoa học - công nghệ ngành bưu điện |
|
|
94 |
| 38/TT-XB ngày 07/5/1994 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 79/CP ngày 06/11/1993 quy định chi tiết thi hành Luật Xuất bản | Thay thế bởi Thông tư số 30/2006/TT-BVHTT ngày 22/02/2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin hướng dẫn thi hành Nghị định số 115/2005/NĐ-CP ngày 26/8/2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản | 18/3/2006 |
96 |
| 01/BĐ-TT ngày 05/03/1994 | Quy định tiêu chuẩn xếp hạng DN BCVT |
|
|
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH | |||||
Năm 2008 | |||||
97 |
| 43/2008/TTLT-BTC-BTTTT ngày 26/5/2008 | Hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí chi ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước | Được thay thế theo thông tư liên tịch số 19/2012/TTLT-BTC-BKH&ĐT-BTTTT ngày 15/02/2012 của Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và đầu tư, Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước. | 01/4/2012 |
Năm 2006 | |||||
98 |
| 60/2006/TTLT-BVHTT-BBCVT-BCA ngày 01/6/2006 | Quản lý trò chơi trực tuyến (Online Games) | Bị bãi bỏ bằng Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng và Thông tư 23/2013/TT-BTTTT ngày 24/12/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 01/9/2013 |
Từ năm 2005 trở về trước | |||||
99 |
| 02/2005/TTLT- BCVT-VHTT-CA-KHĐT ngày 14/7/2005 | Hướng dẫn về quản lý đại lý Internet | Bị bãi bỏ bằng Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng và Thông tư 23/2013/TT-BTTTT ngày 24/12/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 01/9/2013 |
100 |
| 02/2004/TTLT-BBCVT-BNV ngày 27/5/2004 | Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở BC, VT thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW | Thay thế bởi Thông tư liên tịch số 03/2008/TTLT-BTTTT-BNV ngày 30/6/2008 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở TTTT thuộc UBND cấp tỉnh, phòng Văn hóa - Thông tin thuộc UBND cấp huyện | 01/8/2008 |
101 |
| 01/2001/TTLT-TCBĐ-BCA ngày 07/6/2001 | Hướng dẫn việc bảo đảm an toàn mạng lưới và an ninh thông tin trong hoạt động bưu chính, viễn thông |
| 09/01/2009 |
102 |
| 84/TTLB ngày 31/12/1996 | Quy chế quản lý hoạt động thông tin, báo chí của phóng viên nước ngoài, các cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam | Thông tư này hướng dẫn Nghị định 67/CP ngày 31/10/1996 của Chính phủ đã hết hiệu lực, được thay thế bởi Nghị định 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ. | 20/12/2012 |
Quyết định của Bộ trưởng | |||||
Năm 2008 | |||||
103 |
| 55/2008/QĐ-BTTTT ngày 12/12/2008 | Ban hành gói cước cơ bản dịch vụ điện thoại cố định nội hạt tại nhà thuê bao | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
104 |
| 51/2008/QĐ-BTTTT ngày 18/11/2008 | Ban hành quy định về việc nghiệm thu sản lượng dịch vụ viễn thông công ích và thanh toán, quyết toán kinh phí hỗ trợ cung ứng dịch vụ viễn thông công ích giai đoạn 2008-2010 | Hết hiệu lực về thời gian | 31/12/2010 |
105 |
| 46/2008/QĐ-BTTTT ngày 08/7/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cơ quan đại diện của Bộ tại thành phố Hồ Chí Minh | Thay thế bởi Quyết định số 1253/QĐ-BTTTT ngày 04/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cơ quan đại diện của Bộ tại thành phố Hồ Chí Minh | 04/9/2009 |
106 |
| 42/2008/QĐ-BTTTT ngày 08/7/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Nhà xuất bản Bưu điện | Thay thế bởi Quyết định số 503/QĐ-BTTTT ngày 20/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Nhà Xuất bản Thông tin và Truyền thông | 20/4/2009 |
107 |
| 41/2008/QĐ- BTTTT ngày 08/07/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Viễn thông | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 35/2011/QĐ-TTg ngày 27/6/2011 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Viễn thông trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông | 15/8/2011 |
108 |
| 40/2008/QĐ-BTTTT ngày 02/7/2008 | Ban hành định mức hỗ trợ duy trì và phát triển cung ứng dịch vụ viễn thông công ích giai đoạn 2008-2010 | Được thay thế bởi Thông tư số 23/2009/TT-BTTTT ngày 20/07/2009 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức hỗ trợ duy trì và phát triển cung ứng dịch vụ viễn thông công ích giai đoạn 2009-2010 | 01/10/2009 |
109 |
| 34/2008/QĐ-BTTTT ngày 26/5/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Bộ | Thay thế bởi Quyết định số 1979/QĐ-BTTTT ngày 17/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Bộ | 17/12/2010 |
110 |
| 32/2008/QĐ-BTTTT ngày 13/5/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý chất lượng Công nghệ thông tin và truyền thông | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 35/2011/QĐ-TTg ngày 27/6/2011 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Viễn thông trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông |
|
111 |
| 27/2008/QĐ-BTTTT ngày 22/4/2008 | Ban hành Danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý chất lượng | Bị bãi bỏ bởi Thông tư 02/2013/TT-BTTTT ngày 21/01/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý chất lượng | 09/3/2013 |
112 |
| 20/2008/QĐ-BTTTT ngày 09/4/2008 | Ban hành danh mục tiêu chuẩn về công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước | Được thay thế bởi Thông tư số 01/2011/TT-BTTTT ngày 04/01/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông công bố Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước | 25/02/2011 |
113 |
| 15/2008/QĐ-BTTTT ngày 02/4/2008 | Về việc sửa đổi, bổ sung vùng được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010 | Hết hiệu lực về thời gian | 31/12/2010 |
Năm 2007 | |||||
114 |
| 08/2007/QĐ-BTTTT ngày 24/12/2007 | Ban hành danh mục các sản phẩm phần mềm mã nguồn mở đáp ứng được yêu cầu sử dụng trong các cơ quan, tổ chức nhà nước | Được thay thế bởi Thông tư số 41/2009/TT-BTTTT ngày 30/12/2009 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành danh mục các sản phẩm phần mềm mã nguồn mở đáp ứng được yêu cầu sử dụng trong các cơ quan, tổ chức nhà nước | 15/02/2010 |
115 |
| 06/2007/QĐ-BTTTT ngày 06/12/2007 | Sửa đổi 1 số điều của Quyết định số 16/2005/QĐ-BBCVT ngày 29/4/2005 | Được thay thế bởi Thông tư 23/2012/TT-BTTTT ngày 19/12/2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn 1 số nội dung về tem bưu chính | 03/02/2013 |
116 |
| 04/2007/QĐ-BTTTT ngày 14/9/2007 | Dịch vụ dành riêng cho Bưu chính Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 22/2012/TT-BTTTT ngày 18/12/2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về phạm vi dịch vụ bưu chính dành riêng | 03/02/2013 |
117 |
| 03/2007/QĐ-BTTTT ngày 04/9/2007 | Quy định quản lý thuê bao di động trả trước | Được thay thế bởi Thông tư số 22/2009/TT-BTTTT ngày 24/6/2009 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy định về quản lý thuê bao di động trả trước | 10/8/2009 |
118 |
| 22/2007/QĐ-BBCVT ngày 02/8/2007 | Về việc dịch vụ dành riêng cho bưu chính Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 04/2007/QĐ-BTTTT ngày 14/9/2007 ban hành dịch vụ dành riêng cho Bưu chính Việt Nam | 09/10/2007 |
119 |
| 21/2007/QĐ-BBCVT ngày 20/7/2007 | Ban hành Quy định về hệ thống biểu mẫu nghiệm thu sản lượng dịch vụ viễn thông công ích và thanh toán, quyết toán kinh phí hỗ trợ cung ứng dịch vụ viễn thông công ích 2006-2007 | Thay thế bởi Quyết định số 51/2008/QĐ-BTTTT ngày 18/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành quy định về việc nghiệm thu sản lượng dịch vụ viễn thông công ích và thanh toán, quyết toán kinh phí hỗ trợ cung ứng dịch vụ viễn thông công ích giai đoạn 2008-2010 | 20/12/2008 |
120 |
| 17/2007/QĐ-BBCVT ngày 15/6/2007 | Quyết định ban hành định mức hỗ trợ và duy trì phát triển cung ứng dịch vụ viễn thông công ích | Hết hiệu lực về thời gian | 20/4/2009 |
121 |
| 11/2007/QĐ-BBCVT ngày 24/5/2007 | Sửa đổi, bổ sung quyết định số 20/2006/QĐ-BBCVT ngày 30/6/2006 | Được thay thế bởi Thông tư số 43/2009/TT-BTTTT ngày 30/12/2009 Ban hành Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu | 15/02/2010 |
122 |
| 09/2007/QĐ-BTTTT ngày 26/12/2007 | Về việc in, cấp Thẻ nhà báo thời hạn 2006 - 2010 (mẫu mới) | Hết hiệu lực về thời gian | 31/12/2010 |
123 |
| 09/2007/QĐ-BBCVT ngày 14/5/2007 | Công bố vùng được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010 | Hết hiệu lực về thời gian | 31/12/2010 |
124 |
| 08/2007/QĐ-BBCVT ngày 07/5/2007 | Quyết định ban hành cước kết nối đối với liên lạc từ mạng điện thoại cố định vào mạng điện thoại di động | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
125 |
| 06/2007/QĐ-BBCVT ngày 07/5/2007 | Quyết định giá cước kết nối dịch vụ điện thoại quốc tế chiều về Việt nam vào mạng cố định | Thay thế bởi Thông tư số 23/2012/TT-BTTTT ngày 19/12/2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về tem bưu chính | 03/02/2013 |
126 |
| 03/2007/QĐ-BBCVT ngày 06/2/2007 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Tần số Vô tuyến điện | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 88/2008/QĐ-TTg ngày 04/7/2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Tần số Vô tuyến điện thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông | 31/7/2008 |
127 |
| 02/2007/QĐ-BBCVT ngày 30/01/2007 | Về việc quy định mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại đối với dịch vụ bưu chính và dịch vụ chuyển phát | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Bưu chính năm 2010 và Nghị định 47/2011/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/08/2011 | 15/8/2011 |
Năm 2006 | |||||
128 |
| 1141/2006/QĐ-BBCVT ngày 15/12/2006 | Quyết định ban hành tạm thời chế độ báo cáo nghiệp vụ đối với doanh nghiệp bưu chính, viễn thông và CNTT | Thay thế bởi Thông tư số 24/2009/TT-BTTTT ngày 24/7/2009 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành chế độ báo cáo thống kê cơ sở áp dụng đối với các đơn vị hoạt động thông tin và truyền thông và Thông tư số 25/2009/TT-BTTTT ngày 24/7/2009 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành chế độ báo cáo thống kê tổng hợp về hoạt động thông tin và truyền thông | 01/10/2009 |
129 |
| 63/2006/QĐ-BVHTT ngày 02/8/2006 | Ban hành Quy chế sử dụng ảnh trong tranh cổ động và bìa xuất bản phẩm | Thay thế bởi Thông tư số 17/2012/TT-BVHTTDL ngày 27/12/2012 của Bộ Văn hóa Thể thao Du lịch quy định về triển lãm, liên hoan và sử dụng tác phẩm nhiếp ảnh | 10/02/2013 |
130 |
| 49/2006/QĐ-BBCVT ngày 30/11/2006 | Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định 38/2003/QĐ-BBCVT ngày 12/03/2003 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý chất lượng bưu chính và công nghệ thông tin | Được thay thế bởi Quyết định số 32/2008/QĐ-BTTTT ngày 13/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý chất lượng Công nghệ thông tin và truyền thông | 11/6/2008 |
131 |
| 48/2006/QĐ-BBCVT ngày 30/11/2006 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện chiến lược BCVT và CNTT | Được thay thế bởi Quyết định số 21/2008/QĐ-BTTTT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện chiến lược Thông tin và Truyền thông | 07/5/2008 |
132 |
| 47/2006/QĐ-BBCVT ngày 29/11/2006 | Quy định về điều kiện kỹ thuật và khai thác đối với thiết bị vô tuyến cự ly ngắn được sử dụng có điều kiện | Được thay thế bởi Thông tư số 36/2009/TT-BTTTT ngày 03/12/2009 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định về điều kiện kỹ thuật và khai thác đối với thiết bị vô tuyến cự ly ngắn được sử dụng có điều kiện | 01/02/2010 |
133 |
| 43/2006/QĐ-BBCVT ngày 02/11/2006 | Về danh mục dịch vụ viễn thông công ích | Hết hiệu lực về thời gian | 31/12/2010 |
134 |
| 42/2006/QĐ-BBCVT ngày 10/10/2006 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Phụ lục 2, 3 ban hành kèm theo Quyết định số 192/2003/QĐ-BBCVT ngày 22/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông phê duyệt quy hoạch phân bổ kênh tần số cho truyền hình tương tự mặt đất băng tần VHF/UHF đến năm 2010 | Hết hiệu lực về thời gian | 31/12/2010 |
135 |
| 41/2006/QĐ-BBCVT ngày 19/9/2006 | Về việc công bố vùng được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010 | Hết hiệu lực về thời gian | 31/12/2010 |
136 |
| 39/2006/QĐ-BBCVT ngày 06/12/2006 | Về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Quy định quản lý tem bưu chính ban hành kèm theo Quyết định số 16/2005/QĐ-BBCVT ngày 29/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính Viễn thông | Được thay thế bởi Thông tư số 23/2012/TT-BTTTT ngày 19/12/2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về tem bưu chính | 03/02/2013 |
137 |
| 33/2006/QĐ-BBCVT ngày 06/9/2006 | Ban hành quy định về quản lý chất lượng dịch vụ bưu chính viễn thông | Bị thay thế bởi: |
|
+ Thông tư số 08/2013/TT-BTTTT ngày 26/03/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý chất lượng dịch vụ viễn thông; | 10/5/2013 | ||||
+ Thông tư số 15/2011/TT-BTTTT ngày 28/6/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý chất lượng dịch vụ bưu chính. | 12/8/2011 | ||||
138 |
| 31/2006/QĐ-BVHTT ngày 01/3/2006 | Ban hành các mẫu giấy phép, giấy xác nhận đăng ký, tờ khai nộp lưu chiểu sử dụng trong hoạt động xuất bản | Được thay thế bởi Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11/01/2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết thi hành một số quy định của Luật Xuất bản ngày 03/12/2004, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xuất bản ngày 03/6/2008, Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26/8/2005 và Nghị định số 11/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 | 15/3/2010 |
139 |
| 30/2006/QĐ-BBCVT ngày 05/9/2006 | Ban hành Tiêu chuẩn Ngành 1 Thiết bị trạm mặt đất Inmarsat-B sử dụng trên tàu biển - Yêu cầu kỹ thuật, Mã số TCN 68-247: 2006 | Hết hiệu lực theo Thông tư 10/2011/TT-BTTTT ngày 14/4/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về viễn thông | 14/10/2011 |
140 |
| 27/2006/QĐ-BBCVT ngày 25/7/2006 | Ban hành Tiêu chuẩn Ngành thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz - Yêu cầu kỹ thuật. Mã số: TCN 68-242:2006 | Hết HL theo Thông tư 29/2011/TT-BTTTT ngày 26/10/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về viễn thông | 01/01/2012 |
141 |
| 26/2006/QĐ-BBCVT ngày 25/7/2006 | Ban hành cước dịch vụ điện thoại đường dài liên tỉnh do Tập đoàn BCVT VN cung cấp | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
142 |
| 24/2006/QĐ-BBCVT ngày 10/7/2006 | Ban hành cước thuê kênh viễn thông nội tỉnh của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
143 |
| 23/2006/QĐ-BBCVT ngày 10/7/2006 | Ban hành cước thuê kênh viễn thông liên tỉnh của Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
144 |
| 22/2006/QĐ-BBCVT ngày 10/7/2006 | Ban hành cước thuê kênh viễn thông quốc tế qua cáp quang biển của Tập đoàn BCVT VN cho các doanh nghiệp kết nối Internet (IXP) thuê để kết nối Internet quốc tế | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
145 |
| 21/2006/QĐ-BBCVT ngày 10/7/2006 | Ban hành cước thuê kênh viễn thông quốc tế của Tập đoàn BCVT VN | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
146 |
| 20/2006/QĐ-BBCVT ngày 30/6/2006 | Ban hành Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu | Được thay thế bởi Thông tư số 43/2009/TT-BTTTT ngày 30/12/2009 của Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu | 15/02/2010 |
147 |
| 18/2006/QĐ-BBCVT ngày 12/6/2006 | Điều chỉnh giá cước bưu kiện đi quốc tế cho tập đoàn BCVT Việt Nam cung cấp | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
148 |
| 17/2006/QĐ-BBCVT ngày 08/6/2006 | Về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch băng tần cho các hệ thống thông tin di động tế bào số của Việt Nam đến năm 2010 trong các dải tần 821-960 MHz và 1710-2200 MHz | Hết hiệu lực về thời gian | 19/5/2008 |
149 |
| 16/2006/QĐ-BBCVT ngày 15/5/2006 | Ban hành cước hòa mạng, cước thông tin và phương thức tính cước dịch vụ điện thoại di động GSM do Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam cung cấp | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
150 |
| 15/2006/QĐ-BBCVT ngày 08/5/2006 | Ban hành cước dịch vụ điện thoại quốc tế do tập đoàn BCVTVN cung cấp | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
151 |
| 14/2006/QĐ-BBCVT ngày 08/5/2006 | Điều chỉnh cước dịch vụ truy nhập Internet qua mạng điện thoại công cộng (PSTN) của Tập đoàn BCVT Việt Nam | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
152 |
| 13/2006/QĐ-BBCVT ngày 28/4/2006 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp Máy tính Việt Nam. | Thay thế bởi Quyết định số 39/2008/QĐ-BTTTT ngày 30/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam | 27/7/2008 |
153 |
| 11/2006/QĐ-BBCVT ngày 13/4/2006 | Điều chỉnh cước các dịch vụ Inmarsat | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
154 |
| 09/2006/QĐ-BBCVT ngày 10/4/2006 | Quy định về điều kiện kỹ thuật và khai thác đối với thiết bị phát sóng vô tuyến điện được sử dụng có điều kiện đặt trên phương tiện nghề cá | Bị bãi bỏ theo Thông tư 03/2012/TT-BTTTT ngày 20/3/2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định danh mục thiết bị vô tuyến điện được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện, điều kiện kỹ thuật và khai thác kèm theo. | 10/5/2012 |
155 |
| 05/2006/QĐ-BBCVT ngày 17/01/2007 | Sửa đổi một số điểm của Quyết định 148/2003/QĐ-BBCVT về việc ban hành tạm thời cước kết nối giữa các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông | Quyết định số 148/2003/QĐ-BBCVT đã hết hiệu lực |
|
156 |
| 04/2006/QĐ-BBCVT ngày 17/01/2006 | Quy định việc quản lý giá sàn cước thanh toán quốc tế và cước kết cuối dịch vụ điện thoại quốc tế chiều về Việt Nam | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
Năm 2005 | |||||
157 |
| 35/2005/QĐ-BBCVT ngày 21/12/2005 | Phê duyệt “Quy hoạch phân bổ kênh tần số cho phát thanh FM băng tần (87108) MHz đến năm 2010” | Hết hiệu lực theo thời gian | 31/12/2010 |
158 |
| 33/2005/QĐ-BBCVT ngày 02/12/2005 | Quy định cước dịch vụ điện thoại CDMA nội tỉnh có máy đầu cuối là di động do VNPT cung cấp | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
159 |
| 31/2005/QĐ-BBCVT ngày 11/11/2005 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Pháp chế | Bị thay thế bởi Quyết định số 01/2008/QĐ-BTTTT ngày 05/03/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Pháp chế | 29/3/2008 |
160 |
| 30/2005/QĐ-BBCVT ngày 12/9/2005 | Ban hành cước thuê bao và phương thức tính cước đối với dịch vụ điện thoại di động GSM của Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
161 |
| 29/2005/QĐ-BBCVT ngày 25/8/2005 | Về việc điều chỉnh mức sàn định hướng đối với cước thanh toán quốc tế và cước kết cuối dịch vụ điện thoại quốc tế chiều về Việt Nam | Thay thế bằng Quyết định 04/2006/QĐ-BBCVT ngày 17/01/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông quy định việc quản lý giá sàn cước thanh toán quốc tế và cước kết nối dịch vụ điện thoại quốc tế | 13/02/2006 |
162 |
| 27/2005/QĐ-BBCVT ngày 11/8/2005 | Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng tài nguyên Internet | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
163 |
| 26/2005/QĐ-BBCVT ngày 29/7/2005 | Về việc ban hành cước dịch vụ điện thoại đường dài nội tỉnh do Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam cung cấp | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
164 |
| 24/2005/QĐ-BBCVT ngày 29/7/2005 | Ban hành cước dịch vụ điện thoại quốc tế do Tổng công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam cung cấp | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
165 |
| 25/2005/QĐ-BBCVT ngày 29/7/2005 | Ban hành cước dịch vụ điện thoại đường dài liên tỉnh do Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam cung cấp | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
166 |
| 18/2005/QĐ-BBCVT ngày 12/5/2005 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Nhà xuất bản Bưu điện | Thay thế bởi Quyết định số 42/2008/QĐ-BTTTT ngày 08/7/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của nhà xuất bản bưu điện | 08/8/2008 |
167 |
| 16/2005/QĐ-BBCVT ngày 29/4/2005 | Về việc ban hành Quy định quản lý tem bưu chính | Thay thế bởi Thông tư số 23/2012/TT-BTTTT ngày 19/12/2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về tem bưu chính | 03/02/2013 |
168 |
| 15/2005/QĐ-BBCVT ngày 28/4/2005 | Ban hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội hạt của Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
169 |
| 14/2005/QĐ-BBCVT ngày 28/4/2005 | Ban hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội tỉnh của Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
170 |
| 13/2005/QĐ-BBCVT ngày 28/4/2005 | Ban hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông liên tỉnh của Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
171 |
| 12/2005/QĐ-BBCVT ngày 28/4/2005 | Ban hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế của Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam áp dụng cho các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet (IXP) thuê để kết nối Internet quốc tế | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
172 |
| 11/2005/QĐ-BBCVT ngày 28/4/2005 | Ban hành cước thuê kênh viễn thông quốc tế của Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
173 |
| 10/2005/QĐ-BBCVT ngày 25/4/2005 | Điều chỉnh mức sàn cước thanh toán quốc tế đối với dịch vụ điện thoại quốc tế mạng PSTN chiều đến Việt Nam | Thay thế bằng Quyết định số 29/2005/QĐ-BBCVT ngày 25/8/2005 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông về việc điều chỉnh mức sàn định hướng đối với cước thanh toán quốc tế và cước kết cuối dịch vụ điện thoại quốc tế chiều về Việt Nam | 22/9/2005 |
174 |
| 08/2005/QĐ-BBCVT ngày 25/4/2005 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Ứng dụng công nghệ thông tin | Được thay thế bởi Quyết định số 23/2008/QĐ-BTTTT ngày 16/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Ứng dụng công nghệ thông tin | 16/5/2008 |
175 |
| 06/2005/QĐ-BBCVT ngày 24/3/2005 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Thông tin | Thay thế bởi Quyết định số 16/2008/QĐ-BTTTT ngày 03/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm thông tin |
|
176 |
| 04/2005/QĐ-BBCVT ngày 04/02/2005 | Điều chỉnh một số quy định về cước liên lạc sử dụng dịch vụ điện thoại thẻ Việt Nam | Từ ngày 25/03/2013 đã ngừng cung cấp dịch vụ điện thoại thẻ | 25/3/2013 |
177 |
| 02/2005/QĐ-BBCVT ngày 17/01/2005 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông về việc phê duyệt “Quy hoạch băng tần cho các hệ thống thông tin vô tuyến cố định và lưu động mặt đất của Việt Nam trong dải tần 406,1-470 MHz”. | Thay thế bởi Quyết định số 07/2007/QĐ-BTTTT ngày 19/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt Quy hoạch băng tần cho các hệ thống thông tin vô tuyến cố định và lưu động mặt đất của Việt Nam trong dải tần 406,1-407 MHz. | 14/01/2008 |
Năm 2004 | |||||
178 |
| 70/2004/QĐ-BBCVT ngày 09/12/2004 | Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của văn phòng | Bị thay thế bởi Quyết định số 34/2008/QĐ-BTTTT ngày 26/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Bộ | 26/6/2008 |
179 |
| 58/2004/QĐ-BBCVT ngày 29/11/2004 | Ban hành Biểu mẫu báo cáo thống kê trong hoạt động bưu chính và chuyển phát thư | Thay thế bởi 2 Thông tư 24/2009/TT-BTTTT ngày 23/7/2009 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành chế độ báo cáo thống kê cơ sở áp dụng với các đơn vị hoạt động thông tin truyền thông và Thông tư 25/2009/TT-BTTTT ngày 24/7/2009 ban hành chế độ báo cáo thống kê tổng hợp về hoạt động thông tin và truyền thông | 01/10/2009 |
180 |
| 44/2004/QĐ-BVHTT ngày 28/6/2004 | Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Báo chí | Thay thế bởi Quyết định số 35/2008/QĐ-BTTTT ngày 13/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Báo chí | 28/6/2008 |
181 |
| 44/2004/QĐ-BBCVT ngày 15/10/2004 | Chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Báo Bưu điện Việt Nam | Thay thế bởi Quyết định số 22/2008/QĐ-BTTTT ngày 16/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Báo Bưu điện Viêt Nam |
|
182 |
| 38/2004/QĐ-BBCVT ngày 15/9/2004 | Ban hành cước dịch vụ điện thoại sử dụng thẻ trả tiền trước của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam. (Mạng điện thoại thế hệ mới - NGN). | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
183 |
| 30/2004/QĐ-BBCVT ngày 09/7/2004 | Ban hành cước dịch vụ thông tin di động trả trước thuê bao ngày GSM của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
184 |
| 29/2004/QĐ-BBCVT ngày 09/7/2004 | Ban hành cước dịch vụ thông tin di động trả trước GSM của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông VN | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
185 |
| 28/2004/QĐ-BBCVT ngày 09/7/2004 | Ban hành bảng cước dịch vụ thông tin di động trả sau GSM của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
186 |
| 26/2004/QĐ-BBCVT ngày 29/6/2004 | Về việc ban hành “Chương trình triển khai công tác phổ biến, giáo dục pháp luật về bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin đến năm 2007” | Hết hiệu lực về thời gian | 31/12/2007 |
187 |
| 23/2004/QĐ-BBCVT ngày 27/5/2004 | Ban hành tiêu chuẩn chuyên môn nghiệp vụ giám đốc, phó giám đốc sở BCVT |
| 20/4/2009 |
188 |
| 22/2004/QĐ-BBCVT ngày 09/4/2004 | Ban hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội hạt của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
189 |
| 21/2004/QĐ-BBCVT ngày 09/4/2004 | Ban hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội tỉnh của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
190 |
| 20/2004/QĐ-BBCVT ngày 09/4/2004 | Ban hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông liên tỉnh của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
191 |
| 19/2004/QĐ-BBCVT ngày 09/4/2004 | Ban hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam áp dụng cho các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet (IXP) thuê để kết nối Internet Quốc tế | Theo Quyết định số 06/2006/QĐ-BBCVT ngày 08/02/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông về việc công bố Danh mục Văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành đã hết hiệu lực pháp luật | 11/3/2006 |
192 |
| 18/2004/QĐ-BBCVT ngày 09/4/2004 | Ban hành cước thuê kênh viễn thông quốc tế của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
193 |
| 17/2004/QĐ-BBCVT ngày 09/4/2004 | Ban hành cước dịch vụ điện thoại quốc tế do Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam cung cấp | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
194 |
| 16/2004/QĐ-BBCVT ngày 09/4/2004 | Ban hành cước dịch vụ thông tin di động trả trước thuê bao ngày GSM của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
195 |
| 15/2004/QĐ-BBCVT ngày 09/4/2004 | Ban hành cước dịch vụ thông tin di động trả trước GSM của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
196 |
| 14/2004/QĐ-BBCVT ngày 09/4/2004 | Ban hành cước dịch vụ thông tin di động trả sau GSM của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
197 |
| 13/2004/QĐ-BBCVT ngày 09/4/2004 | Sửa đổi một số điểm của Quyết định 148/2003/QĐ-BBCVT về việc ban hành tạm thời cước kết nối giữa các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
198 |
| 12/2004/QĐ-BBCVT ngày 09/4/2004 | Ban hành cước dịch vụ điện thoại IP chiều đi quốc tế do Công ty Viễn thông Quân đội cung cấp | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
199 |
| 03/2004/QĐ-BBCVT ngày 14/01/2004 | Điều chỉnh các quy định tạm thời về quản lý cước kết cuối hạn mức lưu lượng, cước kết nối đối với điện thoại IP quốc tế chiều đến VN | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
Năm 2003 | |||||
200 |
| 192/2003/QĐ-BBCVT ngày 22/12/2003 | Phê duyệt quy hoạch phân bổ kênh tần số cho truyền hình tương tự mặt đất băng tần VHF/UHF đến năm 2010 | Hết hiệu lực về thời gian | 31/12/2010 |
201 |
| 188/2003/QĐ-BBCVT ngày 25/11/2003 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Kiểm soát tần số vô tuyến điện khu vực VIII trực thuộc Cục Tần số vô tuyến điện | Bị thay thế bởi Quyết định số 88/2008/QĐ-TTg ngày 04/7/2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Tần số vô tuyến điện thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông | 31/7/2008 |
202 |
| 187/2003/QĐ- BBCVT ngày 25/11/2003 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Kiểm soát tần số vô tuyến điện khu vực VII trực thuộc Cục Tần số vô tuyến điện | Bị thay thế bởi Quyết định số 88/2008/QĐ-TTg ngày 04/7/2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Tần số vô tuyến điện thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông | 31/7/2008 |
203 |
| 186/2003/QĐ-BBCVT ngày 25/11/2003 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Kiểm soát tần số vô tuyến điện khu vực VI trực thuộc Cục Tần số vô tuyến điện | Bị thay thế bởi Quyết định số 88/2008/QĐ-TTg ngày 04/7/2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Tần số vô tuyến điện thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông | 31/7/2008 |
204 |
| 185/2003/QĐ-BBCVT ngày 25/11/2003 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Kiểm soát tần số vô tuyến điện khu vực V trực thuộc Cục Tần số vô tuyến điện | Bị thay thế bởi Quyết định số 88/2008/QĐ-TTg ngày 04/7/2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Tần số vô tuyến điện thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông | 31/7/2008 |
205 |
| 184/2003/QĐ-BBCVT ngày 25/11/2003 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Kiểm soát tần số vô tuyến điện khu vực IV trực thuộc Cục Tần số vô tuyến điện | Bị thay thế bởi Quyết định số 88/2008/QĐ-TTg ngày 04/7/2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Tần số vô tuyến điện thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông | 31/7/2008 |
206 |
| 183/2003/QĐ-BBCVT ngày 25/11/2003 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Kiểm soát tần số vô tuyến điện khu vực III trực thuộc Cục Tần số vô tuyến điện | Bị thay thế bởi Quyết định số 88/2008/QĐ-TTg ngày 04/7/2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Tần số vô tuyến điện thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông | 31/7/2008 |
207 |
| 182/2003/QĐ-BBCVT ngày 25/11/2003 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Kiểm soát tần số vô tuyến điện khu vực II trực thuộc Cục Tần số vô tuyến điện | Bị thay thế bởi Quyết định số 88/2008/QĐ-TTg ngày 04/7/2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Tần số vô tuyến điện thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông | 31/7/2008 |
208 |
| 181/2003/QĐ-BBCVT ngày 25/11/2003 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Kiểm soát tần số vô tuyến điện khu vực I trực thuộc Cục Tần số vô tuyến điện | Bị thay thế bởi Quyết định số 88/2008/QĐ-TTg ngày 04/7/2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Tần số vô tuyến điện thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông | 31/7/2008 |
209 |
| 180/2003/QĐ-BBCVT ngày 25/11/2003 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Kỹ thuật và tin học trực thuộc Cục Tần số vô tuyến điện | Bị thay thế bởi Quyết định số 88/2008/QĐ-TTg ngày 04/7/2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Tần số vô tuyến điện thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông | 31/7/2008 |
210 |
| 174/2003/QĐ-BBCVT ngày 30/10/2003 | Ban hành cước dịch vụ trả trước thuê bao ngày điện thoại vô tuyến nội thị máy đầu cuối là di động | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
211 |
| 171/2003/QĐ-BBCVT ngày 29/10/2003 | Quy định về việc chỉ định các Phòng đo kiểm thiết bị viễn thông |
| 31/12/2006 |
212 |
| 170/2003/QĐ-BBCVT ngày 29/10/2003 | Ban hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại di động trả sau CDMA gói dịch vụ FREE 1 | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
213 |
| 168/2003/QĐ-BBCVT ngày 13/10/2004 | Giao quyền tự chủ tài chính giai đoạn 2003-2005 cho đơn vị sự nghiệp có thu (Báo BĐVN) | Hết hiệu lực về thời gian |
|
214 |
| 167/2003/QĐ-BBCVT ngày 13/10/2004 | Giao quyền tự chủ tài chính giai đoạn 2003-2005 cho đơn vị sự nghiệp có thu (NXB Bưu điện) | Hết hiệu lực về thời gian |
|
215 |
| 166/2003/QĐ-BBCVT ngày 13/10/2004 | Giao quyền tự chủ tài chính giai đoạn 2003-2005 cho đơn vị sự nghiệp có thu (VNNIC) | Hết hiệu lực về thời gian |
|
216 |
| 162/2003/QĐ-BBCVT ngày 30/9/2003 | Quy định về quản lý cán bộ, công chức, viên chức nhà nước thuộc BBCVT | Thay thế bởi Quyết định số 360/QĐ-BTTTT ngày 06/3/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức nhà nước thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông | 06/3/2008 |
217 |
| 157/2003/QĐ-BBCVT ngày 10/9/2003 | Ban hành quy chế hoạt động của Ban VSTB của PN ngành BĐ | Hết hiệu lực về thời gian |
|
218 |
| 156/2003/QĐ-BBCVT ngày 08/9/2003 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghệ truyền hình Việt Nam. | Thay thế bởi Quyết định số 192/2005/QĐ-TTg ngày 29 tháng 7 năm 2005, Thủ tướng Chính phủ đã có quyết định chuyển Công ty Đầu tư và Phát triển công nghệ truyền hình Việt Nam thành Tổng công ty Truyền thông đa phương tiện hoạt động theo mô hình công ty mẹ - công ty con. |
|
219 |
| 155/2003/QĐ-BBCVT ngày 06/9/2003 | Ban hành quy chế hoạt động của HĐ lịch sử truyền thống Bộ BCVT | Hết hiệu lực theo thời gian |
|
220 |
| 154/2003/QĐ-BBCVT ngày 05/9/2003 | Quy định về tiếp công dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo của cơ quan Bộ và các đơn vị thuộc Bộ Bưu chính, Viễn thông | Được thay thế bởi Thông tư số 03/2010/TT-BTTTT ngày 14/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về tiếp công dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo của Bộ Thông tin và Truyền thông | 1/3/2010 |
221 |
| 148/2003/QĐ-BBCVT ngày 26/8/2003 | Về việc ban hành tạm thời cước kết nối giữa các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
222 |
| 147/2003/QĐ-BBCVT ngày 20/8/2003 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Đo lường thuộc Cục quản lý chất lượng BC, VT, CNTT | Được thay thế bởi Quyết định số 1694/QĐ-BTTTT ngày 11/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của trung tâm đo lường trực thuộc Cục quản lý chất lượng công nghệ thông tin và truyền thông | 11/11/2008 |
223 |
| 146/2003/QĐ-BBCVT ngày 19/08/2003 | Về bổ sung thêm nhiệm vụ, quyền hạn của Cục Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin khu vực I, II, III | Hết hiệu lực theo Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông | 15/01/2008 |
224 |
| 144/2003/QĐ-BBCVT ngày 14/8/2003 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Chi cục quản lý chất lượng khu vực 2 thuộc Cục quản lý chất lượng, BC, VT, CNTT | Được thay thế bởi Quyết định số 1696/QĐ-BTTTT ngày 11/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của trung tâm kiểm định và chứng nhận 2 trực thuộc Cục quản lý chất lượng công nghệ thông tin và truyền thông | 11/11/2008 |
225 |
| 132/2003/QĐ-BBCVT ngày 16/7/2003 | Điều chỉnh mức cước liên lạc điện thoại đường dài liên tỉnh của dịch vụ điện thoại vô tuyến điện nội thị | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
226 |
| 120/2003/QĐ-BBCVT ngày 30/6/2003 | Ban hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại IP (VoIP) liên tỉnh và quốc tế sử dụng thẻ trả tiền trước. | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
227 |
| 119/2003/QĐ-BBCVT ngày 26/6/2003 | Ban hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày CDMA gói dịch vụ HAPPY | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
228 |
| 118/2003/QĐ-BBCVT ngày 26/6/2003 | Ban hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày CDMA gói dịch vụ DAILY | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
229 |
| 117/2003/QĐ-BBCVT ngày 26/6/2003 | Ban hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại di động trả trước CDMA gói FRIEND | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
230 |
| 116/2003/QĐ-BBCVT ngày 26/6/2003 | Ban hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại di động trả trước CDMA gói ECONOMY | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
231 |
| 115/2003/QĐ-BBCVT ngày 26/6/2003 | Ban hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại di động trả sau CDMA gói dịch vụ VIP | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
232 |
| 114/2003/QĐ-BBCVT ngày 26/6/2003 | Ban hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại di động trả sau CDMA gói dịch vụ STANDARD | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
233 |
| 113/2003/QĐ-BBCVT ngày 26/6/2003 | Ban hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại Internet PC-to-Phone chiều đi quốc tế | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
234 |
| 105/2003/QĐ-BBCVT ngày 18/6/2003 | Ban hành tạm thời cước các dịch vụ truy nhập Internet băng rộng ADSL | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
235 |
| 103/2003/QĐ-BBCVT ngày 12/6/2003 | Sửa đổi các quy định tạm thời về hạn mức lưu lượng và cước kết nối đối với dịch vụ điện thoại IP liên tỉnh | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
236 |
| 102/2003/QĐ-BBCVT ngày 12/6/2003 | Sửa đổi các quy định tạm thời về quản lý cước kết cuối, hạn mức lưu lượng, cước kết nối đối với điện thoại IP quốc tế chiều đến Việt Nam | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
237 |
| 101/2003/QĐ-BBCVT ngày 12/6/2003 | Điều chỉnh mức sàn cước thanh toán quốc tế đối với dịch vụ điện thoại quốc tế mạng PSTN chiều đến Việt Nam | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
238 |
| 93/2003/QĐ-BBCVT ngày 27/5/2003 | Quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng thường trực giúp việc Ban Chỉ đạo Quốc gia về Công nghệ thông tin | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 343/QĐ-TTg ngày 02/4/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Ban Chỉ đạo quốc gia về công nghệ thông tin và Quyết định số 01/QĐ-BCĐCNTT ngày 29/7/2008 của BCĐ QG về CNTT |
|
239 |
| 92/2003/QĐ-BBCVT ngày 26/5/2003 | Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng tài nguyên Internet |
| 05/9/2005 |
240 |
| 90/2003/QĐ-BBCVT ngày 15/5/2003 | Ban hành quy định phát hành tem bưu chính kỷ niệm | Bị bãi bỏ bởi Thông tư 25/2011/TT-BTTTT ngày 26/09/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn các hoạt động về tổ chức lễ phát hành đặc biệt tem bưu chính Việt Nam | 01/01/2012 |
241 |
| 75/2003/QĐ-BBCVT ngày 22/4/2003 | Giao nhiệm vụ xây dựng quy hoạch phát triển Bưu chính VN đến 2010 | Hết hiệu lực về thời gian | 31/12/2010 |
242 |
| 74/2003/QĐ-BBCVT ngày 22/4/2003 | Giao nhiệm vụ xây dựng quy hoạch phát triển Viễn thông và Internet VN đến 2010 | Hết hiệu lực về thời gian | 31/12/2010 |
243 |
| 66/2003/QĐ-BBCVT ngày 28/3/2003 | Quy định tạm thời về quản lý mức sàn đối với cước kết cuối điện thoại IP quốc tế chiều đến Việt Nam | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
244 |
| 65/2003/QĐ-BBCVT ngày 28/3/2003 | Quy định tạm thời về mức sàn cước thanh toán quốc tế đối với dịch vụ điện thoại quốc tế mạng PSTN chiều đến Việt Nam | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
245 |
| 59/2003/QĐ-BBCVT ngày 21/3/2003 | Thành lập Hội đồng lịch sử truyền thống Bộ Bưu chính Viễn thông | Hết hiệu lực về thời gian |
|
246 |
| 56/2003/QĐ-BBCVT ngày 20/3/2003 | Ban hành cước dịch vụ truy nhập Internet qua mạng điện thoại công cộng (PSTN) | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
247 |
| 54/2003/QĐ-BBCVT ngày 20/3/2003 | Ban hành cước thuê kênh viễn thông quốc tế | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
248 |
| 53/2003/QĐ-BBCVT ngày 20/3/2003 | Ban hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông liên tỉnh áp dụng cho các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truy nhập Internet để cung cấp dịch vụ kết nối, dịch vụ truy nhập Internet | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
249 |
| 52/2003/QĐ-BBCVT ngày 20/3/2003 | Ban hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông liên tỉnh | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
250 |
| 51/2003/QĐ-BBCVT ngày 20/3/2003 | Ban hành cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày GSM | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
251 |
| 50/2003/QĐ-BBCVT ngày 20/3/2003 | Ban hành cước dịch vụ điện thoại di động trả trước GSM | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
252 |
| 49/2003/QĐ-BBCVT ngày 20/03/2003 | Ban hành cước dịch vụ thông tin di động trả sau GSM. Kèm theo Bảng cước thông tin di động trả sau GSM | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
253 |
| 48/2003/QĐ-BBCVT ngày 20/03/2003 | Ban hành cước dịch vụ điện thoại quốc tế sử dụng giao thức IP (điện thoại IP quốc tế) | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
254 |
| 47/2003/QĐ-BBCVT ngày 20/3/2003 | Ban hành cước dịch vụ điện thoại quốc tế (mạng PSTN) | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
255 |
| 46/2003/QĐ-BBCVT ngày 20/3/2003 | Phê duyệt “Quy hoạch băng tần cho các hệ thống thông tin di động tế bào số của Việt Nam đến năm 2010 trong các dải tần 821-960 MHz và 1710-2200 MHZ”. | Được thay thế bởi Quyết định số 17/2006/QĐ-BBCVT ngày 08/6/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính Viễn thông phê duyệt điều chỉnh quy hoạch băng tần cho các hệ thống thông tin di động tế bào số của Việt Nam đến năm 2010 trong các dải tần 821-960 MHZ và 1710-2200 MHZ | 05/7/2006 |
256 |
| 41/2003/QĐ-BBCVT ngày 17/3/2003 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Tần số vô tuyến điện | Được thay thế bởi Quyết định số 03/2007/QĐ-BBCVT ngày 06/02/2007 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính viễn thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Tần số Vô tuyến điện | 08/3/2007 |
257 |
| 39/2003/QĐ-BBCVT ngày 12/3/2003 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Hợp tác quốc tế | Được thay thế bởi Quyết định số 09/2008/QĐ-BTTTT ngày 26/3/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Hợp tác quốc tế | 15/4/2008 |
258 |
| 38/2003/QĐ-BBCVT ngày 12/3/2003 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý chất lượng Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin | Được thay thế bởi Quyết định số 32/2008/QĐ-BTTTT ngày 13/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục quản lý chất lượng Công nghệ thông tin và truyền thông | 11/6/2008 |
259 |
| 37/2003/QĐ-BBCVT ngày 12/3/2003 | Về chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Bộ Bưu chính, Viễn thông | Được thay thế bởi Quyết định số 14/2008/QĐ-BTTTT ngày 02/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Bộ Thông tin và Truyền thông | 25/4/2008 |
260 |
| 35/2003/QĐ-BBCVT ngày 12/3/2003 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Chiến lược Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin | Được thay thế bởi Quyết định số 21/2008/QĐ-BTTTT ngày 16/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Chiến lược Thông tin và truyền thông | 07/5/2008 |
261 |
| 34/2003/QĐ-BBCVT ngày 12/3/2003 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Công nghiệp Công nghệ thông tin | Được thay thế bởi Quyết định số 24/2008/QĐ-BTTTT ngày 16/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Công nghệ thông tin | 17/5/2008 |
262 |
| 33/2003/QĐ-BBCVT ngày 12/3/2003 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Khoa học-Công nghệ | Được thay thế bởi Quyết định số 33/2003/QĐ-BTTTT ngày 13/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Khoa học Công nghệ | 11/6/2008 |
263 |
| 32/2003/QĐ-BBCVT ngày 12/3/2003 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tạp chí Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin | Được thay thế bởi Quyết định số 17/2008/QĐ-BTTTT ngày 03/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tạp chí Công nghệ thông tin và truyền thông | 30/4/2008 |
264 |
| 29/2003/QĐ-BBCVT ngày 12/3/2003 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Viễn Thông | Thay thế bởi Quyết định số 41/2008/QĐ-BTTTT ngày 08/07/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Viễn thông | 08/8/2008 |
265 |
| 28/2003/QĐ-BBCVT ngày 12/3/2003 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm INTERNET Việt Nam (VNNIC) | Được thay thế bởi Quyết định số 02/2008/QĐ-BTTTT ngày 05/3/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Internet Việt Nam | 29/3/2008 |
266 |
| 27/2003/QĐ-BBCVT ngày 10/3/2003 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Bưu chính | Thay thế bởi Quyết định 08/2008/QĐ-BTTTT ngày 20/03/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Bưu chính | 30/7/2008 |
267 |
| 22/2003/QĐ-BVHTT ngày 16/7/2003 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Báo chí. | Được thay thế bởi Quyết định số 35/2008/QĐ-BTTTT ngày 13/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Báo chí | 28/6/2008 |
268 |
| 20/2003/QĐ-BBCVT ngày 19/2/2003 | V/v ban hành cước liên lạc điện thoại đường dài liên tỉnh (Mạng điện thoại công cộng - PSTN) | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
269 |
| 19/2003/QĐ-BBCVT ngày 19/2/2003 | Ban hành cước dịch vụ điện thoại đường dài liên tỉnh sử dụng giao thức IP (điện thoại IP liên tỉnh) | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
270 |
| 18/2003/QĐ-BBCVT ngày 18/2/2003 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tổ chức cán bộ. | Được thay thế bởi Quyết định số 13/2008/QĐ-BTTTT ngày 31/3/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tổ chức cán bộ | 24/4/2008 |
271 |
| 16/2003/QĐ-BBCVT ngày 18/2/2003 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ KHTC | Được thay thế bởi Quyết định số 29/2008/QĐ-BTTTT ngày 06/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Kế hoạch Tài chính | 30/5/2008 |
Năm 2002 | |||||
272 |
| 907/2002/QĐ-TCBĐ ngày 30/10/2002 | Quyết định của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện về việc phê duyệt bản “Điều chỉnh Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện của Việt Nam cho các nghiệp vụ”. | Hết hiệu lực do Quyết định số 85/1998/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện của Việt Nam cho các nghiệp vụ đã hết hiệu lực. | 09/01/2006 |
273 |
| 483/2002/QĐ-TCBĐ ngày 13/6/2002 | V/v ban hành cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày. | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
274 |
| 482/2002/QĐ-TCBĐ ngày 13/6/2002 | Ban hành cước dịch vụ chuyển tiếp khung (Frame Relay). | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
275 |
| 481/2002/QĐ-TCBĐ ngày 13/6/2002 | Về việc ban hành cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói (X25). | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
276 |
| 480/2002/QĐ-TCBĐ ngày 13/6/2002 | Về việc ban hành cước dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua mạng điện thoại công cộng (PSTN). | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
277 |
| 479/2002/QĐ-TCBĐ ngày 13/6/2002 | V/v: Ban hành cước dịch vụ nhắn tin toàn quốc | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
278 |
| 478/2002/QĐ-TCBĐ ngày 13/6/2002 | V/v ban hành cước hòa mạng thông tin di động | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
279 |
| 477/2002/QĐ-TCBĐ ngày 13/6/2002 | Ban hành bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế | Thay thế bằng Quyết định số 26/2002/QĐ-BBCVT ngày 18/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông về việc ban hành cước viễn thông quốc tế | 01/01/2003 |
280 |
| 476/2002/QĐ-TCBĐ ngày 13/6/2002 | V/v Ban hành bảng cước dịch vụ điện thoại quốc tế | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
281 |
| 67/2002/QĐ-BBCVT ngày 06/12/2002 | Ban hành cước dịch vụ điện thoại vô tuyến nội thị | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
282 |
| 31/2002/QĐ-BBCVT ngày 19/12/2002 | QĐ v.v thành lập Hội đồng TĐKT cơ quan Bộ BCVT | Hết hiệu lực về thời gian |
|
283 |
| 30/2002/QĐ-BBCVT ngày 19/12/2002 | QĐ v.v thành lập Hội đồng thi đua khen thưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông | Thay thế bởi Quyết định số 1007/QĐ-BTTTT ngày 10/7/2008 về thành lập Hội đồng Thi đua - khen thưởng Bộ TTTT |
|
284 |
| 28/2002/QĐ-BVHTT ngày 21/11/2002 | Ban hành Quy chế xuất bản bản tin, tài liệu, tờ rơi; phát hành thông cáo báo chí; đăng, phát bản tin trên màn hình điện tử của các cơ quan, tổ chức nước ngoài, pháp nhân có yếu tố nước ngoài tại Việt Nam | Thông tư 04/2014/TT-BTTTT | 01/9/2011 |
285 |
| 26/2002/QĐ-BBCVT ngày 18/12/2002 | Về việc ban hành cước thuê kênh viễn thông quốc tế | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
286 |
| 25/2002/QĐ-BBCVT ngày 18/12/2002 | Ban hành bảng cước dịch vụ điện thoại quốc tế (mạng PSTN) | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
287 |
| 24/2002/QĐ-BBCVT ngày 18/12/2002 | Về việc Ban hành cước dịch vụ điện thoại quốc tế sử dụng giao thức IP (điện thoại IP quốc tế) | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
288 |
| 17/2002/QĐ-TCBĐ ngày 11/01/2002 | Về việc ban hành tạm thời cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế áp dụng cho các Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet (IXP) thuê để kết nối Internet quốc tế | Thay thế bằng Quyết định số 55/2003/QĐ-BBCVT ngày 20/3/2003 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế áp dụng cho các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet (IXP) thuê để kết nối Internet quốc tế | 01/4/2003 |
289 |
| 16/2002/QĐ-TCBĐ ngày 11/01/2002 | Về việc ban hành tạm thời cước dịch vụ thuê kênh viễn thông liên tỉnh áp dụng cho các Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet (IXP), Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truy nhập Internet (ISP) thuê để cung cấp dịch vụ kết nối, dịch vụ truy nhập Internet | Thay thế bằng Quyết định số 53/2003/QĐ-BBCVT ngày 20/03/2003 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông liên tỉnh áp dụng cho các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truy nhập Internet để cung cấp dịch vụ kết nối, dịch vụ truy nhập Internet | 01/4/2003 |
290 |
| 15/2002/QĐ-TCBĐ ngày 11/01/2002 | Về việc ban hành cước dịch vụ cài đặt và thuê cổng kết nối trực tiếp Internet quốc tế áp dụng cho các Khu công nghiệp phần mềm tập trung | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
291 |
| 14/2002/QĐ-TCBĐ ngày 11/01/2002 | Về việc ban hành tạm thời cước dịch vụ cài đặt và thuê cổng kết nối trực tiếp Internet quốc tế (IIG) của các IXP | Thay thế bằng Quyết định số 57/2003/QĐ-BBCVT ngày 20/3/2003 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành cước dịch vụ cài đặt và thuê cổng kết nối trực tiếp Internet quốc tế (IIG) của các IXP | 01/4/2003 |
292 |
| 13/2002/QĐ-TCBĐ ngày 11/01/2002 | Về việc ban hành tạm thời cước dịch vụ cài đặt và thuê cổng truy nhập trực tiếp Internet trong nước (NIX) của các IXP | Thay thế bằng Quyết định số 57/2003/QĐ-BBCVT ngày 20/3/2003 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành cước dịch vụ cài đặt và thuê cổng kết nối trực tiếp Internet quốc tế (IIG) của các IXP | 01/4/2003 |
293 |
| 12/2002/QĐ-TCBĐ ngày 11/01/2002 | Về việc ban hành tạm thời cước dịch vụ thuê luồng liên tỉnh áp dụng đối với Bộ Công an để phục vụ dự án “Sử dụng đường thông quốc gia phục vụ mạng viễn thông - tin học của Bộ Công an” | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
Năm 2001 | |||||
294 |
| 921/2001/QĐ-TCBĐ ngày 01/11/2001 | QĐ sửa đổi bổ sung một số điều trong thể lệ Bưu phẩm, bưu kiện 1999 | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Bưu chính 2010 và Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Bưu chính | 15/8/2011 |
295 |
| 882/2001/QĐ-TCBĐ ngày 14/10/2001 | Ban hành bộ đơn giá xây dựng cơ bản chuyên ngành Bưu điện |
|
|
296 |
| 839/2001/QĐ-TCBĐ ngày 05/10/2001 | Ban hành tạm thời bảng cước các dịch vụ Inmasat | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
297 |
| 838/2001/QĐ-TCBĐ ngày 05/10/2001 | Ban hành tạm thời cước kết nối giữa mạng Inmasat của Công ty Thông tin điện tử Hàng Hải với mạng viễn thông của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
298 |
| 831/2001/QĐ-TCBĐ ngày 02/10/2001 | V/v ban hành bổ sung cước kết nối tạm thời giữa các mạng điện thoại IP quốc tế với các mạng viễn thông công cộng | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
299 |
| 519/2001/QĐ-TCBĐ ngày 28/6/2001 | Về việc ban hành cước dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua mạng điện thoại công cộng (PSTN) | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
300 |
| 518/2001/QĐ-TCBĐ ngày 28/6/2001 | Về việc ban hành cước dịch vụ cài đặt và thuê cổng truy nhập Internet trực tiếp | Thay thế bằng Quyết định số 13/2002/QĐ-TCBĐ ngày 01/02/2002 của Tổng Cục trưởng Tổng Cục Bưu điện về việc ban hành tạm thời cước dịch vụ cài đặt và thuê cổng truy nhập trực tiếp Internet trong nước (NIX) của các IXP | 01/02/2002 |
301 |
| 505/2001/QĐ-TCBĐ ngày 22/6/2001 | V/v ban hành tạm thời cước kết nối giữa các mạng điện thoại IP liên tỉnh với điện thoại công cộng (PSTN) | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
302 |
| 504/2001/QĐ-TCBĐ ngày 22/6/2001 | V/v ban hành tạm thời cước kết nối giữa các mạng điện thoại IP quốc tế với các mạng viễn thông công cộng | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
303 |
| 503/2001/QĐ-TCBĐ ngày 22/6/2001 | V/v ban hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại quốc tế sử dụng giao thức IP (điện thoại IP quốc tế) | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
304 |
| 492/2001/QĐ-TCBĐ ngày 21/6/2001 | V/v ban hành cước dịch vụ cài đặt và thuê cổng truy nhập Internet trực tiếp áp dụng cho các Khu công nghiệp phần mềm tập trung. | Hết hiệu lực về thời gian | 31/12/2011 |
305 |
| 491/2001/QĐ-TCBĐ ngày 21/6/2001 | V/v Ban hành bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
306 |
| 490/2001/QĐ-TCBĐ ngày 21/6/2001 | V/v ban hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông trong nước | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
307 |
| 126/2001/QĐ-TCBĐ ngày 26/02/2001 | V/v giảm cước điện thoại di động GSM phục vụ việc mở rộng dung lượng số thuê bao từ 0 giờ ngày 01/6/2001 | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
308 |
| 74/2001/QĐ-TCBĐ ngày 12/02/2001 | Ban hành cước kết nối Internet trực tiếp áp dụng cho khu công nghiệp phần mềm tập trung. | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
309 |
| 68/2001/QĐ-TCBĐ ngày 07/02/2001 | Ban hành cước dịch vụ nhắn tin toàn quốc | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
Từ năm 2000 trở về trước | |||||
310 |
| 1197/2000/QĐ-TCBĐ ngày 12/12/2006 | Phê duyệt “Quy hoạch kênh tần số vô tuyến điện của Việt Nam cho các nghiệp vụ cố định và lưu động mặt đất (30-30000 MHz)” | Được thay thế bởi Thông tư số 27/2009/TT-BTTTT ngày 03/8/2009 Ban hành “Quy hoạch kênh tần số vô tuyến điện của Việt Nam cho các nghiệp vụ cố định và lưu động mặt đất (30-30000 MHz)” | 01/01/2010 |
311 |
| 812/2000/QĐ-TCBĐ ngày 15/9/2000 | Ban hành cước thuê bao điện thoại vô tuyến cố định GMH 2000 tại thành phố Hồ Chí Minh | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
312 |
| 810/2000/QĐ-TCBĐ ngày 15/9/2000 | Ban hành cước một số dịch vụ bưu phẩm trong nước | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2009/QĐ-TTg ngày 06/3/2009 Phê duyệt phương án điều chỉnh giá cước dịch vụ thư cơ bản (thư thường) trong nước đến 20 gram | 30/4/2009 |
313 |
| 809/2000/QĐ-TCBĐ ngày 15/9/2000 | Ban hành cước thuê bao điện thoại cố định và cước liên lạc điện thoại nội hạt tại nhà thuê bao | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
314 |
| 693/2000/QĐ-TCBĐ ngày 07/8/2000 | Ban hành giá cước dịch vụ điện thoại sử dụng công nghệ CDMA trong thời gian thử nghiệm | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
315 |
| 397/1999/QĐ-CSBĐ ngày 15/6/1999 | Ban hành thể lệ Bưu phẩm bưu kiện 1999 | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Bưu chính 2010 và Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Bưu chính | 15/8/2011 |
316 |
| 75/1999/QĐ-BVHTT ngày 8/11/1999 | Ban hành “Quy chế liên doanh về in và phát hành xuất bản phẩm” | Thay thế bởi Quyết định số 38/2008/QĐ-BTTTT ngày 17/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chế liên kết trong hoạt động xuất bản | 13/7/2008 |
317 |
| 705/1998/QĐ-TCBĐ ngày 17/11/1998 | Ban hành Quy định tạm thời việc quản lý, phân bổ tên miền và địa chỉ Internet | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
318 |
| 99/1998/QĐ-CSBĐ ngày 14/02/1998 | Về việc ban hành “Thể lệ vô tuyến điện nghiệp dư” | Thay thế bởi Quyết định số 18/2008/QĐ-BTTTT ngày 04/4/2008 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành quy định về hoạt động vô tuyến điện nghiệp dư | 07/5/2008 |
319 |
| 679/1997/QĐ-TCBĐ ngày 14/11/1997 | Thể lệ dịch vụ Internet. | Bị bãi bỏ bằng Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng | 01/9/2013 |
320 |
| 776/QĐ-BC ngày 21/6/1993 | Quy chế tạm về việc mua tin kinh tế của các hãng tin nước ngoài |
|
|
CHỈ THỊ | |||||
321 |
| 07/2004/CT-BBCVT ngày 19/7/2004 | Về việc tăng cường công tác quản lý đại lý Internet công cộng |
| 20/4/2009 |
322 |
| 05/2004/CT-BBCVT ngày 19/4/2004 | Thực hiện chỉ thị 11/2004/CT-TTg ngày 30/3/2004 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh sắp xếp đổi mới doanh nghiệp nhà nước theo tinh thần NQ TW khóa IX và tổ chức triển khai thực hiện luật Doanh nghiệp Nhà nước |
|
|
323 |
| 08/2001/CT-TCBĐ ngày 22/6/2001 | Chỉ thị của Tổng cục trưởng TCBĐ triển khai thực hiện QĐ 93/2001/QĐ-TTg ngày 13/6/2001 |
|
|
324 |
| 99/CSBĐ/CT-TCBĐ ngày 26/02/1999 | Phát triển và quản lý dịch vụ điện thoại trên Internet và các dịch vụ viễn thông cơ bản khác trên Internet | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 | 01/6/2011 |
TIÊU CHUẨN | |||||
325 | TCVN | TCVN 6055:1995 ngày 23/9/1995 | Tiêu chuẩn Việt Nam về tem bưu chính | Thay bằng QCVN 69:2013/BTTTT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tem bưu chính ngày 10/7/2013 | 10/7/2013 |
Tổng số: 325 Văn bản |
II. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
NGHỊ ĐỊNH | |||||
1 |
| 77/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 90/2008/NĐ-CP ngày 13/8/2008 của Chính phủ về chống thư rác | Khoản 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24 và 25 Điều 1 | Bị bãi bỏ bởi Nghị định 174/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin và tần số vô tuyến điện | 15/01/2014 |
2 |
| 106/2011/NĐ-CP ngày 23/11/2011 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007 quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số | Khoản 19, 20 và 21 Điều 1 | Bị bãi bỏ bởi Nghị định 174/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin và tần số vô tuyến điện | 15/01/2014 |
3 |
| 72/2011/NĐ-CP ngày 23/08/2011 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26/8/2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản đã được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị định số 11/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 và Nghị định số 105/2007/NĐ-CP ngày 21/6/2007 của Chính phủ về hoạt động in các sản phẩm không phải là xuất bản phẩm | Điều 1 | Thay thế bởi Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản | 01/3/2014 |
4 |
| 90/2008/NĐ-CP ngày 13/8/2008 về chống thư rác | Điều 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42 và 43 | Bị bãi bỏ bởi Nghị định 174/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin và tần số vô tuyến điện | 15/1/2014 |
5 |
| 80/2007/NĐ-CP ngày 19/05/2007 về doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Khoản 4 Điều 10 | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ | 9/1/2011 |
6 |
| 71/2007/NĐ-CP ngày 03/05/2007 quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Luật Công nghệ thông tin về công nghiệp công nghệ thông tin | Chương III | Thay thế bởi Nghị định số 154/2013/NĐ-CP ngày 08/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định về khu công nghệ thông tin tập trung | 1/1/2014 |
7 |
| 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007 quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số | Điều 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70 và 71 | Bị bãi bỏ bởi Nghị định 106/2011/NĐ-CP về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007 quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số | 1/2/2012 |
Điều 3 (bổ sung khoản 18, 19, 20, 21); Điều 6 (bổ sung điểm g, h, i, j, k khoản 1); Điều 52, 53, 54, 57 | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 170/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 26/2007/NĐ-CP và Nghị định 106/2011/NĐ-CP | 1/1/2014 | |||
QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | |||||
8 |
| 169/2006/QĐ-TTg ngày 17/07/2006 về việc đầu tư mua sắm các sản phẩm công nghệ thông tin của các cơ quan, tổ chức sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước | - Điều 1; - Khoản 5 Điều 2; - Khoản 2 Điều 4. | Được sửa đổi trong Quyết định số 223/2006/QĐ-TTg ngày 04/10/2006 sửa đổi một số điều của Quyết định số 169/2006/QĐ-TTg ngày 17/7/2006 về việc đầu tư mua sắm các sản phẩm công nghệ thông tin của các cơ quan, tổ chức sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước | 2/11/2006 |
9 |
| 191/2004/QĐ-TTg ngày 08/11/2004 về việc thành lập, tổ chức và hoạt động của Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam | Khoản 2 Điều 6 | Được sửa đổi bởi Quyết định số 186/2007/QĐ-TTg ngày 03/12/2007 về việc sửa đổi Quyết định số 191/2004/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập, tổ chức và hoạt động của Quỹ dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam | 26/12/2007 |
THÔNG TƯ | |||||
10 |
| 40/2009/TT-BTTTT ngày 24/12/2009 về việc sửa đổi bổ sung Thông tư 17/2009/TT-BTTTT ngày 27/5/2009 |
| Thông tư 08/2012/TT-BTTTT ngày 25/6/2012 hướng dẫn chi tiết thi hành Quyết định 65/2008/QĐ-TTg và Quyết định sửa đổi một số điều của Quyết định 65/2008/QĐ-TTg | 31/12/2013 |
11 |
| 17/2009/TT-BTTTT ngày 27/5/2009 quy định chi tiết thi hành Quyết định 65/2008/QĐ-TTg ngày 22/5/2008 của TTg về cung ứng dịch vụ bưu chính công ích giai đoạn 2011-2013 |
| Thông tư 08/2012/TT-BTTTT ngày 25/6/2012 hướng dẫn chi tiết thi hành Quyết định 65/2008/QĐ-TTg và Quyết định sửa đổi một số điều của Quyết định 65/2008/QĐ-TTg | 31/12/2013 |
12 |
| 05/2008/TT-BTTTT ngày 12/11/2008 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 97/2008/NĐ-CP ngày 28/8/2008 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet đối với dịch vụ Internet | Các điều còn hiệu lực: - Điểm c, d Khoản 1, Điều 2; - Khoản 2 Điều 2; - Khoản 2, 3 Điều 3 - Điều 6, 7 và 11. | Nghị định 97/2008/NĐ-CP đã hết hiệu lực |
|
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH | |||||
13 |
| 01/2004/TTLT-BBCVT-BTC ngày 25/5/2004 hướng dẫn trách nhiệm, quan hệ, phối hợp trong công tác kiểm tra, giám sát hải quan với thư, bưu phẩm, bưu kiện xuất nhập khẩu gửi qua dịch vụ bưu chính và chuyển phát thư |
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH | |||||
14 |
| 53/2008/QĐ-BTTTT ngày 08/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành cước kết nối đối với liên lạc điện thoại từ mạng viễn thông cố định vào mạng điện thoại di động | Các điều còn hiệu lực: - Khoản 2, 3 Điều 1; - Điều 2, 3 và 4. | Thông tư 29/2009/TT-BTTTT ngày 19/11/2009 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành cước kết nối cuộc gọi từ mạng viễn thông cố định mặt đất nội hạt đến mạng thông tin di động mặt đất | 15/1/2010 |
15 |
| 18/2008/QĐ-BTTTT ngày 04/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy định về hoạt động vô tuyến điện nghiệp dư” | Hết hiệu lực Chương III | Thay thế bởi Thông tư số 24/2010/TT-BTTTT ngày 28/10/2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện; cho thuê, cho mượn thiết bị vô tuyến điện; sử dụng chung tần số vô tuyến điện. | 15/12/2010 |
16 |
| 148/2003/QĐ-BBCVT ngày 26/08/2003 về việc ban hành tạm thời cước kết nối giữa các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông. | Các điều còn hiệu lực: - Khoản 2, 3 Điều 1; - Điều 2, 3, 10 và 11. |
|
|
17 |
| 28/2002/QĐ-BVHTT ngày 21/11/2002 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa Thông tin về quy chế xuất bản bản tin, tài liệu, tờ rơi; phát hành thông cáo báo chí; đăng, phát bản tin trên màn hình điện tử của các cơ quan, tổ chức nước ngoài, pháp nhân có yếu tố nước ngoài tại Việt Nam | Khoản 1 Điều 9; Khoản 1 Điều 10. | Quyết định số 20/2007/QĐ-BVHTT ngày 09/7/2007 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa Thông tin bãi bỏ một số thủ tục trong hồ sơ xin cấp giấy phép để thực hiện thủ tục một cửa; Thông tư số 21/2011/TT-BTTTT ngày 13/7/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 13/2008/TT-BTTTT ngày 31/12/2008 hướng dẫn việc thành lập và hoạt động của cơ quan báo chí và Quyết định số 28/2002/QĐ-BVHTT ngày 21/11/2002 ban hành quy chế xuất bản bản tin, tài liệu, tờ rơi; phát hành thông cáo báo chí; đăng, phát bản tin trên màn hình điện tử của các cơ quan, tổ chức nước ngoài, pháp nhân có yếu tố nước ngoài tại Việt Nam. | 25/7/2007 |
| Tổng số: 17 văn bản |
PHỤ LỤC II
(Ban hành kèm theo Quyết định số 933/QĐ-BTTTT ngày 03/07/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA ĐẦU TIÊN (ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2013)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của Văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản | Kiến nghị (sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) | Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị | Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo | Thời hạn xử lý/ kiến nghị xử lý; tình hình xây dựng |
LUẬT, PHÁP LỆNH | |||||||
1 |
| 29-LCT/HĐNN8 ngày 02/01/1990 | Luật Báo chí | Thay thế | Nhiều quy định tại Luật báo chí, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật báo chí sau gần 15 năm thực hiện đến nay đã bộc lộ sự bất cập, do đó cần sửa đổi, bổ sung cho phù hợp. Một số nội dung kiến nghị sửa đổi, bổ sung: + Các loại hình báo chí (cho phép cơ quan báo chí được thực hiện các loại hình báo chí, so với trước đây chỉ được 01 loại hình). + Trả lời trên báo chí. + Cải chính trên báo chí. + Cơ quan chủ quản. + Cơ quan báo chí. + Cơ quan quản lý nhà nước về báo chí. + Tài chính của cơ quan báo chí. + Cấp giấy phép hoạt động báo chí. … | Bộ Thông tin và Truyền thông/ Cục Báo chí | Theo chương trình công tác xây dựng Luật, Pháp lệnh của Quốc hội, Luật Báo chí sửa đổi |
2 |
| 12/1999/QH10 ngày 12/06/1999 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí. | Thay thế | |||
NGHỊ ĐỊNH | |||||||
3 | Nghị định | 72/2011/NĐ-CP ngày 23/8/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 111/2005/NĐ-CP ngày 26/8/2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản đã được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị định số 11/2009/NĐ-CP ngày 10/2/2009 và Nghị định số 105/2007/NĐ-CP về hoạt động in các sản phẩm không phải là xuất bản phẩm | Thay thế | Được thay thế bởi Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản và Nghị định quy định về hoạt động in | Cục Xuất bản, In và Phát hành | Nghị định quy định về hoạt động in đang được trình Chính phủ ban hành |
4 |
|
| Về hoạt động in các sản phẩm không phải là xuất bản phẩm | Thay thế | Được thay thế bởi Nghị định quy định về hoạt động in | Cục Xuất bản, In và Phát hành | Đang trình Chính phủ ban hành |
5 |
| quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng vốn nhà nước | Thay thế | Do qua áp dụng thực thể Nghị định 102/2009/NĐ-CP đã bộc lộ nhiều bất cập | Cục Tin học hóa | 2014 | |
6 |
| 61/2002/NĐ-CP ngày 11/6/2006 | Chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản | Thay thế |
| Cục Báo chí | 2014 |
7 |
|
| Quy định về việc trao đổi văn bản điện tử trong cơ quan nhà nước | Ban hành mới | Triển khai Luật CNTT hướng dẫn quy định về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước | Cục Tin học hóa | 2014 |
8 |
|
| Dịch vụ Công nghệ thông tin | Ban hành mới | Luật Công nghệ thông tin năm 2006 đã quy định một số loại dịch vụ CNTT, đồng thời quy định Nhà nước có chính sách khuyến khích phát triển dịch vụ CNTT và Chính phủ quy định cụ thể chế độ ưu đãi và các điều kiện khác cho một số loại hình dịch vụ CNTT. Nghị định nhằm hướng dẫn Luật CNTT. | Vụ CNTT | Đã trình chính phủ lần 4. Hiện Vụ đang tổng hợp ý kiến của một số Bộ, ngành, hiệp hội và thẩm định lại của Bộ Tư pháp, chuẩn bị hoàn thiện hồ sơ dự thảo Nghị định trình Chính phủ |
Nghị định sẽ quy định về danh mục, chế độ ưu đãi và chính sách phát triển dịch vụ công nghệ thông tin; quản lý cung cấp và sử dụng một số dịch vụ công nghệ thông tin; và cung cấp, sử dụng dịch vụ công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước | |||||||
9 |
|
| Quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình | Ban hành mới | Quyết định số 20/2011/QĐ-TTg ngày 24/3/2011 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền hiện nay chưa đáp ứng được yêu cầu quản lý về hoạt động phát thanh, truyền hình | Cục PTTH&TT ĐT | 2014 |
QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | |||||||
10 |
| 118/QĐ-TTg ngày 26/3/1993 | Về việc mua tin kinh tế chuyên ngành của các hãng tin nước ngoài | Thay thế | Phù hợp với nội dung của Nghị quyết 71 của Thủ tướng Chính phủ | Cục PTTH&TTĐT | 2014 |
11 |
|
| Ban hành danh mục cơ sở dữ liệu quốc gia giai đoạn 2015-2020 | Ban hành mới | Căn cứ Luật Công nghệ thông tin, Nghị định 64/2007/NĐ-CP ứng dụng CNTT trong cơ quan nhà nước | Cục Tin học hóa | 2014 |
12 |
|
| Ban hành Quy định phân bổ băng tần phục vụ mục đích kinh tế - xã hội, quốc phòng và an ninh băng tần trên 470MHz | Ban hành mới | Điều 45 của Luật tần số vô tuyến điện quy định Bộ Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Bộ Quốc phòng, Bộ Công an đề xuất việc phân bổ tần số vô tuyến điện phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh trong từng thời kỳ trên cơ sở Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt. Quy định về phân bổ băng tần phục vụ mục đích kinh tế - xã hội, quốc phòng và an ninh dải tần 9kHz - 470 MHz đã được Thủ tướng Chính phủ ban hành. Tuy nhiên, chưa có quy định nào phân bổ tần số cho mục đích quốc phòng, an ninh, kinh tế - xã hội trong đoạn băng tần trên 470 MHz. | Cục Tần số Vô tuyến điện | 2014 |
THÔNG TƯ | |||||||
13 |
| 11/2012/TT-BTTTT ngày 17/7/2012 | Quy định danh mục sản phẩm CNTT đã qua sử dụng cấm nhập khẩu | Sửa đổi | Thông tư số 11/2012/TT-BTTTT là thông tư hướng dẫn Nghị định số 12/2006/NĐ-CP Tuy nhiên, Nghị định này đã được thay thế bởi Nghị định số 187/2013/NĐ-CP trong đó có một số nội dung, nhiệm vụ mới được giao. Vì vậy, cần sửa đổi Thông tư số 11/2012/TT-BTTTT cho phù hợp với tình hình thực tế. | Vụ CNTT | 2014 |
14 |
| 32/2011/TT-BTTTT ngày 31/10/2011 | Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy | Thay thế | Cần bổ sung, điều chỉnh danh mục sản phẩm, hàng hóa cho phù hợp với thực tiễn và yêu cầu quản lý | Cục Viễn thông | 2014 |
15 |
| 31/2011/TT-BTTTT ngày 31/10/2011 | Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc công bố hợp quy | Thay thế | Cần bổ sung, điều chỉnh danh mục sản phẩm, hàng hóa cho phù hợp với thực tiễn và yêu cầu quản lý | Cục Viễn thông | 2014 |
16 |
| 20/2011/TT-BTTTT ngày 1/7/2011 | Quy định danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông | Thay thế | Cần bổ sung, điều chỉnh danh mục sản phẩm, hàng hóa cho phù hợp với thực tiễn và yêu cầu quản lý | Cục Viễn thông | 2014 |
17 |
| 15/2011/TT-BTTTT ngày 28/6/2011 | Thông tư quy định về quản lý chất lượng | sửa đổi, bổ sung | Một số quy định không còn phù hợp | Vụ BC |
|
18 |
| 14/2011/TT-BTTTT ngày 7/6/2011 | Quy định chi tiết thi hành Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ đối với hàng hóa thuộc diện quản lý ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông | Sửa đổi, bổ sung | Nghị định 12/2006/NĐ-CP đã được thay thế bằng văn bản mới | Cục Viễn thông | 2014 |
19 |
| 13/2011/TT-BTTTT ngày 06/6/2011 | Quy định về Văn phòng đại diện tại Việt Nam của nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài | Thay thế | Được thay thế bởi Thông tư hướng dẫn thi hành Luật xuất bản 2012, Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản | Cục Xuất bản, In và Phát hành | Đang được gửi lấy ý kiến góp ý của các cơ quan, đơn vị liên quan |
20 |
| 12/2011/TT-BTTTT ngày 27/5/2011 | Sửa đổi, bổ sung, thay thế một số quy định của Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11/01/2010 | Thay thế | Được thay thế bởi Thông tư hướng dẫn thi hành Luật xuất bản 2012, Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản | Cục Xuất bản, In và Phát hành | Đang được gửi lấy ý kiến góp ý của các cơ quan, đơn vị liên quan |
21 |
| 29/2010/TT-BTTTT ngày 30/12/2010 | Quy định việc xuất bản tài liệu không kinh doanh | Thay thế | Được thay thế bởi Thông tư hướng dẫn thi hành Luật xuất bản 2012, Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản | Cục Xuất bản, In và Phát hành | Đang được gửi lấy ý kiến góp ý của các cơ quan, đơn vị liên quan |
22 |
| 22/2010/TT-BTTTT ngày 6/10/2010 | Quy định về tổ chức và hoạt động in; sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 04/2008/TT-BTTTT ngày 09/7/2008 và Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11/01/2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông | Thay thế | Được thay thế bởi Thông tư hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều, khoản của Nghị định quy định về hoạt động in | Cục Xuất bản, In và Phát hành | Dự kiến ban hành trong năm 2014 |
23 |
| Quy định chi tiết và hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện; cho thuê, cho mượn thiết bị vô tuyến điện; sử dụng chung tần số vô tuyến điện | Sửa đổi | Sửa đổi một số nội dung liên quan đến cấp phép tần số vô tuyến điện; bản khai đề nghị cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện. Lý do: để phù hợp với tình hình mới trong quản lý, sử dụng tần số vô tuyến điện (quy định về lệ phí, phí sử dụng tần số vô tuyến điện; số hóa truyền hình) | Cục Tần số Vô tuyến điện | 2014 | |
24 |
| 12/2010/TT-BTTTT ngày 18/5/2010 | Quy định việc cập nhật thông tin dự án đầu tư ứng dụng CNTT sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về các dự án ứng dụng CNTT | Sửa đổi, bổ sung một số điều và một số phụ lục chi tiết | Nhằm đảm bảo phù hợp với Nghị định quy định quản lý đầu tư ứng dụng CNTT sử dụng vốn nhà nước | Cục Tin học hóa | 2014 |
25 |
| 02/2010/TT-BTTTT ngày 11/1/2010 | Quy định chi tiết thi hành một số quy định của Luật Xuất bản ngày 03/12/2012, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật xuất bản ngày 3/6/2008, Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26/8/2005 và Nghị định số 11/2009/NĐ-CP ngày 10/2/2009 | Thay thế | Được thay thế bởi Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Xuất bản 2012, Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản | Cục Xuất bản, In và Phát hành | Đang được gửi lấy ý kiến góp ý của các cơ quan, đơn vị liên quan |
26 |
| 41/2009/TT-BTTTT ngày 30/12/2009 | Ban hành Danh mục phần mềm mã nguồn mở đáp ứng yêu cầu sử dụng trong cơ quan nhà nước | Sửa đổi | Thông tư 41/2009/TT-BTTTT ban hành ngày 30/12/2009, qua gần 5 năm thực hiện, danh mục ban hành trong Thông tư cần cập nhật, bổ sung cho phù hợp với tình hình thực tế và nhu cầu ứng dụng phần mềm mã nguồn mở trong cơ quan nhà nước | Vụ CNTT | 2014 |
27 |
| Quy định về hồ sơ và thủ tục liên quan đến cấp phép, đăng ký, công nhận các tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số và Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 37/2009/TT-BTTTT | Sửa đổi | Sửa đổi để đảm bảo sự thống nhất với Nghị định 170/2013/NĐ-CP Đề nghị bổ sung các phần liên quan đến công nhận nhà cung cấp dịch vụ chữ ký số nước ngoài; chấp nhận chứng thư số nước ngoài tại Việt Nam; chấp nhận chứng thư số nước ngoài trong giao dịch quốc tế. | Cục Tin học hóa | 2014 | |
28 |
| 25/2009/TT-BTTTT ngày 24/7/2009 | ban hành chế độ báo cáo thống kê tổng hợp về hoạt động thông tin và truyền thông | Sửa đổi, bổ sung | Một số chỉ tiêu phần thống kê bưu chính không còn phù hợp | Vụ Kế hoạch Tài chính |
|
29 |
| 24/2009/TT-BTTTT ngày 23/7/2009 | ban hành chế độ báo cáo thống kê cơ sở áp dụng với các đơn vị hoạt động thông tin và truyền thông | Sửa đổi, bổ sung | Một số chỉ tiêu phần thống kê bưu chính không còn phù hợp. Để phù hợp với Luật Bưu chính | Vụ Kế hoạch Tài chính |
|
30 |
| 04/2008/TT-BTTTT ngày 09/7/2008 | Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 105/2007/NĐ-CP ngày 21/6/2007 của Chính phủ về hoạt động in các sản phẩm không phải là xuất bản phẩm | Thay thế | Được thay thế bởi Thông tư hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều, khoản của Nghị định quy định về hoạt động in | Cục Xuất bản, In và Phát hành | Dự kiến ban hành trong năm 2014 |
31 |
| 61/2006/TT-BVHTT ngày 15/6/2006 | Hướng dẫn in các thông tin trên lịch | Thay thế | Được thay thế bởi Thông tư hướng dẫn thi hành Luật xuất bản 2012, Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản | Cục Xuất bản, In và Phát hành | Đang được gửi lấy ý kiến góp ý của các cơ quan, đơn vị liên quan |
32 |
| 14/2010/TT-BTTTT ngày 29/6/2010 | Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 97/2008/NĐ-CP ngày 28/8/2008 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet đối với hoạt động quản lý trang thông tin điện tử và dịch vụ mạng xã hội trực tuyến | Thay thế | Phù hợp với nội dung Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng | Cục PTTH&TTĐT | 2014 |
33 |
| 07/2008/TT-BTTTT ngày 18/12/2008 | Hướng dẫn một số nội dung về hoạt động cung cấp thông tin trên trang thông tin điện tử cá nhân trong Nghị định số 97/2008/NĐ-CP ngày 28/8/2008 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet | Thay thế | Phù hợp với nội dung Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng | Cục PTTH&TTĐT | 2014 |
34 |
| 09/2012/TT-BTTTT ngày 06/7/2012 | Ban hành danh mục kênh chương trình truyền hình trong nước phục vụ chính trị, thông tin thiết yếu | Sửa đổi | Phù hợp với tình hình phát triển của đất nước hiện nay và công tác tuyên truyền của Đảng và Nhà nước | Cục PTTH&TTĐT | 2014 |
35 |
|
| Quy định báo cáo nghiệp vụ về mạng viễn thông và dịch vụ viễn thông | Ban hành mới | Quy định chi tiết Điều 39 Nghị định số 25/2011/NĐ-CP | Cục Viễn thông | 2014 |
36 |
|
| Quy định kết nối giữa tổ chức, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ nội dung và doanh nghiệp di động | Ban hành mới | Quy định chi tiết Nghị định số 72/2013/NĐ-CP | Cục Viễn thông | 2014 |
37 |
|
| Quy định quản lý kho số viễn thông | Ban hành mới | Quy định chi tiết Điều 46 Luật Viễn thông | Cục Viễn thông | 2014 |
38 |
|
| Quy định việc quản lý giá cước viễn thông | Ban hành mới | Quy định chi tiết Điều 56 Luật Viễn thông | Cục Viễn thông | 2014 |
39 |
|
| Quy định về quản lý, tổ chức và tiếp nhận đóng góp qua Cổng nhân đạo quốc gia 1400 | Ban hành mới | Bảo đảm phù hợp với thực tiễn quản lý Cổng 1400 | Cục Viễn thông | 2014 |
40 |
|
| Quy định kết nối Internet | Ban hành mới | Quy định chi tiết Nghị định số 72/2013/NĐ-CP | Cục Viễn thông | 2014 |
41 |
|
| Quy định quản lý giá cước dịch vụ điện thoại quốc tế chiều về | Ban hành mới | Bảo đảm phù hợp với yêu cầu quản lý | Cục Viễn thông | 2014 |
42 |
|
| Quy định quản lý hoạt động khuyến mại dịch vụ viễn thông | Ban hành mới | Quy định chi tiết Điều 36 Nghị định 25/2011/NĐ-CP | Cục Viễn thông | 2014 |
43 |
|
| Quy định giá cước hòa mạng dịch vụ truy nhập Internet | Ban hành mới | Bảo đảm phù hợp với quy định của Luật Giá | Cục Viễn thông | 2014 |
44 |
|
| Quy định giá cước dịch vụ chuyển vùng quốc tế | Ban hành mới | Bảo đảm phù hợp với yêu cầu quản lý | Cục Viễn thông | 2014 |
45 |
| 07/2007/TT-BVHTT ngày 20/3/2007 | Hướng dẫn cấp, đổi, thu hồi Thẻ nhà báo | Thay thế | Sửa đổi, bổ sung một số quy định không còn phù hợp. Một số nội dung sửa đổi, bổ sung: + Đối tượng được xét cấp Thẻ Nhà báo. + Điều kiện, tiêu chuẩn được xét cấp Thẻ Nhà báo. + Hồ sơ đề nghị xét cấp Thẻ nhà báo. + Việc đổi, thu hồi Thẻ Nhà báo... | Cục Báo chí | 2014 |
46 |
|
| Hướng dẫn mô hình chính quyền điện tử cấp tỉnh | Ban hành mới | Căn cứ điểm r) khoản 3 Điều 2 của Quyết định 1605/QĐ-TTg ngày 27/8/2013 | Cục Tin học hóa | 2014 |
47 |
|
| Thông tư quy định chế độ báo cáo đối với các doanh nghiệp CNTT | Ban hành mới | Theo yêu cầu quản lý thực tế, lĩnh vực công nghệ CNTT là lĩnh vực không có giấy phép quản lý nên hiện nay chưa có cơ chế gắn trách nhiệm báo cáo, cung cấp thông tin của các doanh nghiệp CNTT. Các doanh nghiệp CNTT không thực hiện báo cáo theo đúng quy định theo yêu cầu của cơ quan quản lý chuyên ngành (Bộ, Sở) | Vụ CNTT | 2014 |
48 |
|
| Thông tư hướng dẫn xác định hoạt động sản xuất phần mềm và nội dung số | Ban hành mới | Xuất phát từ nhu cầu thực tiễn quản lý, cũng như yêu cầu của doanh nghiệp, tổ chức sản xuất phần mềm | Vụ CNTT | 2014 |
49 |
|
| Thông tư quy định về sát hạch và cấp chứng chỉ kỹ năng sử dụng CNTT | Ban hành mới | Đáp ứng yêu cầu quản lý cũng như các chính sách cho phát triển nhân lực CNTT của Việt Nam | Vụ CNTT | 2014 |
50 |
|
| Thông tư ban hành chuẩn kỹ năng nhân lực CNTT chuyên nghiệp | Ban hành mới |
| Vụ CNTT | 2014 |
51 |
|
| Thông tư quy định việc thiết lập mạng viễn thông dùng riêng | Ban hành mới |
| Cục Viễn thông | 2014 |
52 |
|
| Quy định về đề cương và dự toán chi tiết đối với từng hoạt động ứng dụng CNTT sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước | sửa đổi, bổ sung | Đảm bảo phù hợp với NĐ quy định quản lý đầu tư ứng dụng CNTT sử dụng vốn nhà nước | Cục Tin học hóa | Sau khi Nghị định quy định quản lý đầu tư ứng dụng CNTT sử dụng vốn nhà nước có hiệu lực |
52 |
| 06/2011/TT-BTTTT ngày 28/02/2011 | Quy định quản lý chi phí đầu tư ứng dụng CNTT | Sửa đổi, bổ sung và thay thế | Đảm bảo phù hợp với NĐ quy định quản lý đầu tư ứng dụng CNTT sử dụng vốn nhà nước | Cục Tin học hóa | Sau khi Nghị định quy định quản lý đầu tư ứng dụng CNTT sử dụng vốn nhà nước có hiệu lực |
54 |
| 28/2010/TT-BTTTT ngày 13/12/2010 | Quy định nội dung giám sát thi công dự án ứng dụng CNTT sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước | Sửa đổi, bổ sung, thay thế | Đảm bảo phù hợp với NĐ quy định quản lý đầu tư ứng dụng CNTT sử dụng vốn nhà nước | Cục Tin học hóa | Sau khi Nghị định quy định quản lý đầu tư ứng dụng CNTT sử dụng vốn nhà nước có hiệu lực |
55 |
| 23/2010/TT-BTTTT ngày 15/10/2010 | Quy định cung cấp thông tin trên Trang thông tin điện tử và bồi dưỡng nghiệp vụ về quản lý đầu tư ứng dụng CNTT | Sửa đổi, bổ sung, thay thế | Đảm bảo phù hợp với NĐ quy định quản lý đầu tư ứng dụng CNTT sử dụng vốn nhà nước | Cục Tin học hóa | Sau khi Nghị định quy định quản lý đầu tư ứng dụng CNTT sử dụng vốn nhà nước có hiệu lực |
56 |
| 589/BTTTT-ƯDCNTT ngày 24/8/2011 | Hướng dẫn xác định chi phí phát triển, nâng cấp phần mềm nội bộ | Ban hành mới | Đảm bảo tính pháp lý và phù hợp với NĐ quy định quản lý đầu tư ứng dụng CNTT sử dụng vốn nhà nước | Cục Tin học hóa | Sau khi Nghị định quy định quản lý đầu tư ứng dụng CNTT sử dụng vốn nhà nước có hiệu lực |
57 |
|
| Quy định nội dung đánh giá hiệu quả đầu tư CNTT | Ban hành mới | Theo quy định tại khoản 5, Điều 13 dự thảo NĐ thay thế NĐ 102/2009/NĐ-CP | Cục Tin học hóa | Sau khi Nghị định quy định quản lý đầu tư ứng dụng CNTT sử dụng vốn nhà nước có hiệu lực |
58 |
|
| Quy định về triển khai các hệ thống thông tin có quy mô triển khai từ Trung ương đến địa phương | Ban hành mới | Do yêu cầu thực tế triển khai HTTT của Trung ương và địa phương. | Cục Tin học hóa | 2014 |
59 |
|
| Quy định về quản lý nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động | Ban hành mới | Thực hiện theo quy định tại Mục 2 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng | Cục PTTH&TTĐT | 2014 |
60 |
|
| Quy định về hoạt động cung cấp thông tin công cộng qua biên giới của các tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam | Ban hành mới | Thực hiện theo quy định tại Điều 22 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng | Cục PTTH&TTĐT | 2014 |
61 |
|
| Hướng dẫn báo cáo hoạt động cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền | Ban hành mới | Nhằm thực hiện tốt công tác quản lý dịch vụ truyền hình trả tiền | Cục PTTH&TTĐT | 2014 |
62 |
|
| Quy định và hướng dẫn về hỗ trợ đầu thu truyền hình số | Ban hành mới |
| Cục Tần số VTĐ | 2014 |
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH | |||||||
63 |
| 04/2011/TTLT-BTTTT-BTC ngày 10/1/2011 | Hướng dẫn thực hiện đặt hàng xuất bản phẩm sử dụng ngân sách nhà nước | Sửa đổi hoặc thay thế | Xây dựng Thông tư liên tịch mới để sửa đổi hoặc thay thế | Dự kiến | 2015 |
64 |
| 16/2009/TTLT-BTTTT-BCA ngày 12/5/2009 | Về phối hợp phòng, chống in lậu | Sửa đổi hoặc thay thế | Xây dựng Thông tư liên tịch mới để sửa đổi hoặc thay thế | Dự kiến | 2015 |
65 |
| 85/2008/TTLT-BVHTTDL-BTTTT ngày 18/12/2008 | Hướng dẫn về cấp phép, đăng ký, thực hiện quảng cáo trên báo chí, mạng máy tính, xuất bản phẩm và công tác thanh tra xử lý vi phạm | Thay thế | Phù hợp với Luật Quảng cáo | Bộ Thông tin và Truyền thông | 2014 |
66 |
| 12/2007/TTLT/BXD-BTTTT ngày 11/12/2007 | Hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động ở các đô thị | Thay thế | Nhiều nội dung không còn phù hợp với thực tiễn và quy định của pháp luật hiện hành | Cục Viễn thông | 2014 |
67 |
| 60/2006/TTLB-BVHTT-BBCVT-BCA ngày 01/6/2006 | Về quản lý trò chơi trực tuyến (Online game) | Thay thế | Phù hợp với nội dung Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng | Cục PTTH&TTĐT | 2014 |
68 |
| 03/2006/TTLT-BTNMT-BVHTT ngày 15/3/2006 | Về hướng dẫn quản lý hoạt động xuất bản bản đồ | Thay thế | Xây dựng Thông tư liên tịch mới để thay thế | Dự kiến | 2015 |
69 |
| 03/2004/TTLT-BBCVT-BTC ngày 29/11/2004 | Hướng dẫn xử lý thư, bưu phẩm, bưu kiện vô thừa nhận | Sửa đổi, bổ sung | Một số nội dung không còn phù hợp | Dự kiến |
|
70 |
| 01/2004/TTLT-BBCVT-BTC ngày 25/5/2004 | Hướng dẫn về trách nhiệm, quan hệ phối hợp trong công tác kiểm tra, giám sát hải quan đối với thư, bưu phẩm, bưu kiện xuất khẩu, nhập khẩu gửi qua dịch vụ bưu chính và chuyển phát thư | Sửa đổi, bổ sung | Một số nội dung không còn phù hợp với pháp luật hiện hành về lĩnh vực bưu chính và hải quan. Sự phối hợp giữa 2 Bộ còn nhiều bất cập | Dự kiến |
|
71 |
| 07/2000/TTLT-BGTVT-TCBĐ ngày 11/12/2000 | Hướng dẫn về việc xây dựng công trình thông tin bưu điện trong phạm vi bảo vệ công trình giao thông đường bộ | Thay thế | Nhiều nội dung không còn phù hợp với thực tiễn và quy định của pháp luật hiện hành | Cục Viễn thông | 2014-2015 |
72 |
| 05/1997/TTLT-TCBĐ-BNV-BTC-BTM ngày 26/7/1997 | Hướng dẫn việc kiểm tra và xử lý đối với hàng hóa gửi qua đường bưu chính trong nước | Sửa đổi, bổ sung | Một số nội dung không còn phù hợp với Luật Bưu chính và pháp luật liên quan Còn nhiều bất cập trong thực tế triển khai | Dự kiến |
|
73 |
|
| Hướng dẫn sử dụng kinh phí Nhà nước cho Đề án thông tin tuyên truyền số hóa truyền hình mặt đất | Ban hành mới | Thực hiện Thông báo số 21/TB-BTTTT ngày 10/02/2014 của Trưởng ban chỉ đạo Đề án số hóa truyền hình Việt Nam | Cục PTTH&TTĐT | 2014 |
QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG | |||||||
74 |
| 45/2008/QĐ-BTTTT ngày 13/8/2008 | Ban hành giá cước bản tin nhắn và tỷ lệ chia giá cước bản tin nhắn đến Cổng thông tin điện tử nhân đạo Quốc gia | Thay thế | Nhiều nội dung không còn phù hợp với thực tiễn và quy định của pháp luật hiện hành | Cục Viễn thông | 2014 |
75 |
| 38/2008/QĐ-BTTTT ngày 17/06/2008 | Ban hành quy chế liên kết trong hoạt động xuất bản | Thay thế | Nhiều nội dung không còn phù hợp với thực tiễn và quy định của pháp luật hiện hành | Cục Xuất bản, In và Phát hành | 2014 |
76 |
| 102/2006/QĐ-BVHTT ngày 29/12/2006 | Ban hành quy chế lưu chiểu xuất bản phẩm | Thay thế | Nhiều nội dung không còn phù hợp với thực tiễn và quy định của pháp luật hiện hành | Cục Xuất bản, In và Phát hành | 2014 |
77 |
| 53/2006/QĐ-BBCVT ngày 15/12/2006 | Về việc phân bổ và sử dụng các loại mã, số viễn thông | Thay thế | Nhiều nội dung không còn phù hợp với thực tiễn và quy định của pháp luật hiện hành | Cục Viễn thông | 2014 |
78 |
| 52/2006/QĐ-BBCVT | Ban hành Quy hoạch đánh số điện thoại quốc gia | Thay thế | Nhiều nội dung không còn phù hợp với thực tiễn và quy định của pháp luật hiện hành | Cục Viễn thông | 2014 |
79 |
| 12/2006/QĐ-BBCVT ngày 26/4/2006 | Ban hành Quy định về thực hiện kết nối giữa các mạng viễn thông công cộng | Thay thế | Nhiều nội dung không còn phù hợp với thực tiễn và quy định của pháp luật hiện hành | Cục Viễn thông | 2014 |
80 |
| 172/2003/QĐ-BBCVT ngày 29/10/2003 | Thừa nhận phòng đo kiểm đã được các bên tham gia thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau về đánh giá hợp chuẩn thiết bị viễn thông với Việt Nam chỉ định do Bộ trưởng Bộ Bưu chính viễn thông ban hành | Thay thế |
| Vụ KHCN | 2014 |
81 |
| 547/1998/QĐ-TCBĐ ngày 3/9/1998 | Ban hành tạm thời quy định việc kết nối các mạng viễn thông công cộng của các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông | Thay thế | Nhiều nội dung không còn phù hợp với thực tiễn và quy định của pháp luật hiện hành | Cục Viễn thông | 2014 |
82 |
|
| Phê duyệt đề án điều tra phương thức thu xem truyền hình và đối tượng hỗ trợ | Ban hành mới |
| Cục Tần số VTĐ | 2014 |
CHỈ THỊ | |||||||
83 |
|
| Hướng dẫn các đơn vị phát thanh, truyền hình trong cả nước tăng cường tuyên truyền về văn học, nghệ thuật trên các phương tiện truyền thông | Ban hành mới | Nhằm tăng cường công tác tuyên truyền về văn học, nghệ thuật trên các phương tiện truyền thông trong cả nước | Cục PTTH&TTĐT | 2014 |
Tổng số: 83 văn bản |
PHỤ LỤC III
(Ban hành kèm theo Quyết định số 933/QĐ-BTTTT ngày 03/07/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA ĐẦU TIÊN (ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2013)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của Văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
LUẬT, PHÁP LỆNH | |||||
1 |
| 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012 | Luật Xuất bản | 01/7/2013 |
|
2 |
| 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012 | Luật Quảng cáo | 01/01/2013 |
|
3 |
| 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010 | Luật Bưu chính | 01/01/2011 |
|
4 |
| 42/2009/QH12 ngày 23/11/2009 | Luật Tần số vô tuyến điện | 01/7/2010 |
|
5 |
| 41/2009/QH12 ngày 4/12/2009 | Luật Viễn thông | 01/7/2010 |
|
6 |
| 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ | 01/01/2010 |
|
7 |
| 67/2006/QH11 ngày 29/6/2006 | Luật Công nghệ thông tin | 01/01/2007 |
|
8 |
| 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005 | Luật Sở hữu trí tuệ | 01/7/2006 |
|
9 |
| 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 | Bộ Luật dân sự | 01/01/2006 |
|
10 |
| 12/1999/QH10 ngày 12/6/1999 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí | 01/9/1999 |
|
11 |
| 29-LCT/HĐNN8 ngày 01/01/1990 | Luật Báo chí |
|
|
NGHỊ ĐỊNH | |||||
12 |
| 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 | Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản | 01/3/2014 |
|
13 |
| 174/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 | Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin và tần số vô tuyến điện | 15/01/2014 |
|
14 |
| 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 | Quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài | 20/02/2014 |
|
15 |
| 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo | 01/01/2014 |
|
16 |
| 170/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số và Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007 | 01/01/2014 |
|
17 |
| 159/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 | Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, xuất bản | 01/01/2014 |
|
18 |
| 154/2013/NĐ-CP ngày 08/11/2013 | Quy định về khu công nghệ thông tin tập trung | 01/01/2014 |
|
19 |
| 140/2013/NĐ-CP ngày 22/10/2013 | Quy định về tổ chức và hoạt động của Thanh tra thông tin và Truyền thông | 10/12/2013 |
|
20 |
| 132/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông | 02/12/2013 |
|
21 |
| 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 | Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng | 01/9/2013 |
|
22 |
| 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 | Quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam | 20/12/2012 |
|
23 |
| 87/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 | Quy định chi tiết một số điều của Luật hải quan về thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thương mại | 01/01/2013 |
|
24 |
| 77/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 90/2008/NĐ-CP ngày 13/8/2008 của Chính phủ về chống thư rác | 01/01/2013 | Hết hiệu lực khoản 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24 và 25 Điều 1 |
25 |
| 07/2012/NĐ-CP ngày 09/02/2012 | Quy định về cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành và hoạt động thanh tra chuyên ngành | 05/4/2012 |
|
26 |
| 106/2011/NĐ-CP ngày 23/11/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số |
| Hết hiệu lực khoản 19, 20 và 21 Điều 1 |
27 |
| 85/2011/NĐ-CP ngày 20/9/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2006/NĐ-CP ngày 21/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ Luật dân sự, Luật Sở hữu trí tuệ về quyền tác giả và quyền liên quan | 10/11/2011 |
|
28 |
| 72/2011/NĐ-CP ngày 23/8/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 111/NĐ-CP ngày 26/8/2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản đã được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị định số 11/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 và Nghị định số 105/2007/NĐ-CP ngày 21/6/2007 của Chính phủ về hoạt động in các sản phẩm không phải là xuất bản phẩm | 10/10/2011 | Hết hiệu lực Điều 1 |
29 |
| 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 | Quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính | 15/8/2011 |
|
30 |
| 25/2011/NĐ-CP ngày 06/4/2011 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông | 01/6/2011 |
|
31 |
| 102/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 | Về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước | 01/01/2010 |
|
32 |
| 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ | 2/2/2009 |
|
33 |
| 90/2008/NĐ-CP ngày 13/8/2008 | Chống thư rác |
| Hết hiệu lực Điều 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42 và 43 |
34 |
| 105/2007/NĐ-CP ngày 21/6/2007 | Về hoạt động in các sản phẩm không phải là xuất bản phẩm | 28/7/2007 |
|
35 |
| 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 | doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 15 ngày kể từ ngày đăng công báo | Hết hiệu lực khoản 4 Điều 10 |
36 |
| 73/2007/NĐ-CP ngày 08/5/2007 | Về hoạt động nghiên cứu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng mật mã để bảo vệ thông tin không thuộc phạm vi bí mật nhà nước | 16/6/2007 |
|
37 |
| 71/2007/NĐ-CP ngày 03/5/2007 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Công nghệ thông tin về công nghiệp công nghệ thông tin |
| Hết hiệu lực Chương III |
38 |
| 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước | 18/5/2008 |
|
39 |
| 27/2007/NĐ-CP ngày 23/02/2007 | Quy định về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính | 14/3/2007 |
|
40 |
| 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007 | Quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số | 15 ngày kể từ ngày đăng công báo | Hết hiệu lực Điều 52, 53, 54, 57, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70 và 71, Điều 3 (bổ sung khoản 18, 19, 20, 21), Điều 6 (bổ sung điểm g, h, i, j, k khoản 1) |
41 |
| 99/2003/NĐ-CP ngày 28/8/2003 | Về việc ban hành Quy chế Khu công nghệ cao |
|
|
42 |
| 61/2002/NĐ-CP ngày 11/6/2002[1] | Về chế độ nhuận bút | 26/6/2002 |
|
43 |
| 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 | Quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí | 11/5/2002 |
|
44 |
| 98/CP ngày 13/9/1997 | Quy chế hoạt động của báo chí Việt Nam liên quan đến nước ngoài | 28/9/1997 |
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | |||||
45 |
| 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 | Ban hành quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia | 15/01/2014 |
|
46 |
| 25/2013/QĐ-TTg ngày 04/5/2013 | Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí | 01/7/2013 |
|
47 |
| 18a/2013/QĐ-TTg ngày 29/3/2013 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền ban hành kèm theo Quyết định số 20/2011/QĐ-TTg ngày 24/3/2011 của Thủ tướng Chính phủ | 15/5/2013 |
|
48 |
| 45/2012/QĐ-TTg ngày 23/10/2012 | Về tiêu chí xác định công trình viễn thông quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia | 15/12/2012 |
|
49 |
| 32/2012/QĐ-TTg ngày 27/7/2012 | Phê duyệt Quy hoạch phát triển viễn thông quốc gia đến năm 2020 | 01/10/2012 |
|
50 |
| 16/2012/QĐ-TTg ngày 08/3/2012 | Quy định về đấu giá, chuyển nhượng quyền sử dụng tần số vô tuyến điện | 01/5/2012 |
|
51 |
| 2472/QĐ-TTg ngày 28/12/2011 | Về việc cấp một số ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012-2015 | 01/01/2012 |
|
52 |
| 2451/QĐ-TTg ngày 27/12/2011 | Phê duyệt Đề án số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất đến năm 2020 | 27/12/2011 |
|
53 |
| 72/2011/QĐ-TTg ngày 22/12/2011 | Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 65/2008/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 22 tháng 5 năm 2008 về cung ứng dịch vụ bưu chính công ích | 15/02/2012 |
|
54 |
| 55/2011/QĐ-TTg ngày 14/10/2011 | Về danh mục doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng do Nhà nước nắm cổ phần, vốn góp chi phối | 01/12/2011 |
|
55 |
| 41/2011/QĐ-TTg ngày 03/8/2011 | Về việc chỉ định doanh nghiệp thực hiện duy trì, quản lý mạng lưới bưu chính công cộng, cung ứng dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ bưu chính quốc tế. | 01/10/2011 |
|
56 |
| 35/2011/QĐ-TTg ngày 27/6/2011 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Viễn thông trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông | 15/8/2011 |
|
57 |
| 20/2011/QĐ-TTg ngày 24/3/2011 | Ban hành Quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền | 15/5/2011 |
|
58 |
| 79/2010/QĐ-TTg ngày 30/11/2010 | Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại | 15/01/2011 |
|
59 |
| 78/2010/QĐ-TTg ngày 30/11/2010 | Về mức giá trị hàng hóa nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh được miễn thuế | 01/02/2011 |
|
60 |
| 49/2010/QĐ-TTg ngày 19/7/2010 | Phê duyệt Danh mục công nghệ cao được ưu tiên đầu tư phát triển và Danh mục sản phẩm công nghệ cao được khuyến khích phát triển | 06/9/2010 |
|
61 |
| 50/2009/QĐ-TTg ngày 03/4/2009 | Ban hành quy chế quản lý Chương trình phát triển công nghiệp phần mềm và Chương trình phát triển công nghiệp nội dung số Việt Nam | 20/5/2009 |
|
62 |
| 37/2009/QĐ-TTg ngày 06/3/2009 | Phê duyệt phương án điều chỉnh giá cước dịch vụ thư cơ bản (thư thường) trong nước đến 20 gram | 01/5/2009 |
|
63 |
| 22/2009/QĐ-TTg ngày 16/02/2009 | Phê duyệt Quy hoạch truyền dẫn, phát sóng phát thanh, truyền hình đến năm 2020 | 01/4/2009 |
|
64 |
| 155/2008/QĐ-TTg ngày 01/12/2008 | Phê duyệt phương án điều chỉnh cước dịch vụ điện thoại cố định nội hạt | 26/12/2008 |
|
65 |
| 88/2008/QĐ-TTg ngày 04/7/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Tần số vô tuyến điện thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông. | 31/7/2008 |
|
66 |
| 65/2008/QĐ-TTg ngày 22/5/2008 | Về cung ứng dịch vụ bưu chính công ích | 16/6/2008 |
|
67 |
| 60/2008/QĐ-TTg ngày 02/5/2008 | Về việc quản lý, sử dụng thiết bị gây nhiễu thông tin di động tế bào | 02/6/2008 |
|
68 |
| 186/2007/QĐ-TTg ngày 03/12/2007[2] | Về việc sửa đổi Quyết định số 191/2004/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập, tổ chức và hoạt động của Quỹ dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam | 26/12/2007 |
|
69 |
| 137/2007/QĐ-TTg ngày 21/8/2007 | Phê duyệt Đề án tổ chức thông tin phục vụ công tác phòng, chống thiên tai trên biển | 16/9/2007 |
|
70 |
| 75/2007/QĐ-TTg ngày 28/5/2007 | Phê duyệt Kế hoạch tổng thể phát triển công nghiệp điện tử Việt Nam đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 | 06/7/2007 |
|
71 |
| 56/2007/QĐ-TTg ngày 03/5/2007 | Phê duyệt Chương trình phát triển công nghiệp nội dung số Việt Nam đến năm 2010 (đã được gia hạn đến năm 2015) | 14/7/2007 |
|
72 |
| 51/2007/QĐ-TTg ngày 12/4/2007 | Phê duyệt Chương trình phát triển công nghệ phần mềm Việt Nam đến năm 2010 (đã được gia hạn đến năm 2015) | 18/5/2007 |
|
73 |
| 39/2007/QĐ-TTg ngày 21/3/2007 | Về việc quản lý giá cước dịch vụ bưu chính, viễn thông | 25/4/2007 |
|
74 |
| 223/2006/QĐ-TTg ngày 04/10/2006 | Sửa đổi một số Điều của Quyết định số 169/2006/QĐ-TTg ngày 17/7/2006 quy định về việc đầu tư mua sắm các sản phẩm công nghệ thông tin của các cơ quan, tổ chức sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước | 02/11/2006 |
|
75 |
| 182/2006/QĐ-TTg ngày 09/8/2006 | Về danh mục bí mật nhà nước độ Tối mật trong ngành bưu chính viễn thông và công nghệ thông tin |
| 15 ngày kể từ ngày đăng công báo |
76 |
| 169/2006/QĐ-TTg ngày 17/7/2006 | Về việc đầu tư mua sắm các sản phẩm công nghệ thông tin của các cơ quan, tổ chức sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước |
| Hết HL 1 phần |
77 |
| 270/2005/QĐ-TTg ngày 31/10/2005 | Về việc tổ chức huy động, quản lý và sử dụng nguồn tiền gửi tiết kiệm bưu điện | 22/11/2005 |
|
78 |
| 246/2005/QĐ-TTg ngày 06/10/2005 | Phê duyệt chiến lược phát triển công nghệ thông tin và truyền thông Việt Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 | 30/10/2005 |
|
79 |
| 191/2004/QĐ-TTg ngày 08/11/2004[3] | Về việc thành lập, tổ chức và hoạt động của Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam | 06/12/2004 | Hết hiệu lực khoản 2 Điều 6 |
80 |
| 05/2004/QĐ-TTg ngày 08/01/2004 | Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và chế độ làm việc của Ủy ban Tần số Vô tuyến điện |
| 15 ngày kể từ ngày đăng công báo |
81 |
| 158/2003/QĐ-TTg ngày 31/7/2003 | Ban hành Quy chế tạm thời xử lý các vụ thư, bưu phẩm, bưu kiện có chứa chất lạ, vật lạ nghi liên quan đến vũ khí sinh học, hóa học | 29/8/2003 |
|
82 |
| 150/2003/QĐ-TTg ngày 22/7/2003 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 46/2001/QĐ-TTg về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thời kỳ 2001 - 2005 và Quyết định số 79/2002/QĐ-TTg về quản lý việc thu các chương trình truyền hình của nước ngoài. | 17/8/2003 |
|
83 |
| 158/2001/QĐ-TTg ngày 18/10/2001 | Phê duyệt Chiến lược phát triển Bưu chính - Viễn thông Việt Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 | 3/11/2001 |
|
84 |
| 17/2001/QĐ-TTg ngày 13/02/2001 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc chuyển giao chức năng điều phối các hoạt động Internet ở Việt Nam | 18/02/2001 |
|
85 |
| 118/QĐ-TTg ngày 26/3/1993 | Về việc mua tin kinh tế chuyên ngành của các hãng tin nước ngoài | 26/3/1993 |
|
THÔNG TƯ | |||||
86 |
| 2204/VBHN-BTTTT ngày 01/8/2013 | Hướng dẫn việc thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú và hoạt động trong nước của các cơ quan báo chí | 30/8/2013 |
|
87 |
| 26/2013/TT-BTTTT ngày 27/12/2013 | Ban hành Quy hoạch sử dụng kênh tần số cho truyền hình mặt đất băng tần UHF (470-806) MHz đến năm 2020 | 12/02/2014 |
|
88 |
| 23/2013/TT-BTTTT ngày 24/12/2013 | Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 10/02/2014 |
|
89 |
| 22/2013/TT-BTTTT ngày 23/12/2013 | Ban hành danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng CNTT trong cơ quan nhà nước | 15/02/2014 |
|
90 |
| 20/2013/TT-BTTTT ngày 05/12/2013 | Quy định mức giá cước đối đa đối với dịch vụ BC phổ cập | 18/01/2014 |
|
91 |
| 19/2013/TT-BTTTT ngày 02/12/2013 | Quy định tần số cấp cứu, an toàn, tìm kiếm, cứu nạn trên biển và hàng không dân dụng | 20/01/2014 |
|
92 |
| 112/2013/TT-BTC ngày 15/8/2013 | Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện và phí sử dụng tần số vô tuyến điện | 01/10/2013 |
|
93 |
| 17/2013/TT-BTTTT ngày 02/8/2013 | Quy định về hoạt động của điểm Bưu điện - Văn hóa xã | 01/10/2013 |
|
94 |
| 14/2013/TT-BTTTT ngày 21/6/2013 | Hướng dẫn việc lập, phê duyệt và tổ chức thực hiện quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tại địa phương | 15/8/2013 |
|
95 |
| 13/2013/TT-BTTTT ngày 14/6/2013 | Về Quy hoạch phân kênh tần số cho nghiệp vụ cố định và di động mặt đất băng tần (30-30 000) MHz | 15/8/2013 |
|
96 |
| 12/2013/TT-BTTTT ngày 13/5/2013 | Hướng dẫn cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông | 01/7/2013 |
|
97 |
| 11/2013/TT-BTTTT ngày 13/5/2013 | Danh mục dịch vụ viễn thông thực hiện báo cáo giá thành thực tế, giá thành kế hoạch | 13/5/2013 |
|
98 |
| 09/2013/TT-BTTTT ngày 08/4/2013 | Ban hành danh mục sản phẩm phần mềm và phần cứng điện tử | 23/5/2013 |
|
99 |
| 08/2013/TT-BTTTT ngày 26/3/2013 | Quy định về quản lý chất lượng dịch vụ viễn thông | 10/5/2013 |
|
100 |
| 07/2013/TT-BTTTT ngày 18/3/2013 | Quy định thời điểm tích hợp chức năng thu truyền hình số mặt đất đối với máy thu hình sản xuất và nhập khẩu để sử dụng tại Việt Nam | 01/4/2013 |
|
101 |
| 06/2013/TT-BTTTT ngày 07/3/2013 | Quy định chế độ báo cáo định kỳ về tình hình ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước | 01/5/2013 |
|
102 |
| 05/2013/TT-BTTTT ngày 05/3/2013 | Hướng dẫn công tác thi đua khen thưởng trong ngành Thông tin và Truyền thông | 20/4/2013 |
|
103 |
| 04/2013/TT-BTTTT ngày 23/01/2013 | Quy hoạch sử dụng kênh tần số phát thanh FM đến năm 2020 | 15/3/2011 |
|
104 |
| 03/2013/TT-BTTTT ngày 22/01/2013 | Quy định áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đối với trung tâm dữ liệu | 15/3/2013 |
|
105 |
| 02/2013/TT-BTTTT ngày 22/02/2013 | Quy định Danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý chất lượng | 08/4/2013 |
|
106 |
| 01/2013/TT-BTTTT ngày 10/01/2013 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia | 15/6/2013 |
|
107 |
| 23/2012/TT-BTTTT ngày 19/12/2012 | Quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về tem bưu chính | 03/02/2013 |
|
108 |
| 22/2012/TT-BTTTT ngày 18/12/2012 | Quy định về phạm vi bưu chính dành riêng | 03/02/2013 |
|
109 |
| 21/2012/TT-BTTTT ngày 17/12/2013 | Quy định về hoạt động của Tổng công ty Bưu điện Việt Nam trong các tổ chức quốc tế về bưu chính | 01/02/2013 |
|
110 |
| 20/2012/TT-BTTTT ngày 04/12/2012 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia | 18/01/2013 |
|
111 |
| 19/2012/TT-BTTTT ngày 22/12/2012 | Quy định bộ phận tham mưu và hoạt động thanh tra của cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông | 10/01/2013 |
|
112 |
| 18/2012/TT-BTTTT ngày 15/11/2012 | Danh mục doanh nghiệp viễn thông, nhóm doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường đối với các dịch vụ viễn thông quan trọng | 01/01/2013 |
|
113 |
| 17/2012/TT-BTTTT ngày 05/11/2012 | Quy định việc tổ chức và đảm bảo thông tin liên lạc phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành phòng, chống thiên tai | 20/12/2012 |
|
114 |
| 16/2012/TT-BTTTT ngày 30/10/2012 | Quy định phương pháp xác định và chế độ báo cáo giá thành dịch vụ viễn thông | 01/01/2013 |
|
115 |
| 14/2012/TT-BTTTT ngày 12/10/2012 | Quy định giá cước dịch vụ thông tin di động mặt đất | 01/01/2013 |
|
116 |
| 13/2012/TT-BTTTT ngày 30/7/2012 | Ban hành Quy định về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực thông tin và truyền thông | 15/9/2012 |
|
117 |
| 12/2012/TT-BTTTT ngày 30/7/2012 | Quy định về thi tuyển quyền sử dụng tần số vô tuyến điện | 01/12/2012 |
|
118 |
| 11/2012/TT-BTTTT ngày 17/7/2012 | Quy định Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu | 01/9/2012 |
|
119 |
| 10/2012/TT-BTTTT ngày 10/7/2012 | Ban hành Danh mục dịch viễn thông quy định tại Khoản 1 Điều 3 Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 6 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông | 31/8/2012 |
|
120 |
| 09/2012/TT-BTTTT ngày 06/7/2012 | Ban hành danh mục kênh chương trình truyền hình trong nước phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu | 22/8/2012 |
|
121 |
| 05/2012/TT-BTTTT ngày 18/5/2012 | Phân loại các dịch vụ viễn thông | 15/7/2012 |
|
122 |
| 04/2012/TT-BTTTT ngày 13/4/2012 | Quy định về quản lý thuê bao di động trả trước | 01/6/2012 |
|
123 |
| 03/2012/TT-BTTTT ngày 20/3/2012 | Quy định danh mục thiết bị vô tuyến điện được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện, điều kiện kỹ thuật và khai thác kèm theo | 10/5/2012 |
|
124 |
| 02/2012/TT-BTTTT ngày 15/3/2012 | Quy định chi tiết về cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính | 01/5/2012 |
|
125 |
| 35/2011/TT-BTTTT ngày 06/12/2011 | Hủy bỏ tiêu chuẩn ngành về điện tử, viễn thông và công nghệ thông tin | 01/01/2012 |
|
126 |
| 33/2011/TT-BTTTT ngày 01/11/2011 | Quy định chi tiết việc cấp Giấy phép hoạt động báo chí điện tử, Giấy phép chuyên trang báo chí điện tử | 01/01/2012 |
|
127 |
| 32/2011/TT-BTTTT ngày 31/10/2011[4] | Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy | 01/01/2012 |
|
128 |
| 31/2011/TT-BTTTT ngày 31/10/2011[5] | Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy | 01/01/2012 |
|
129 |
| 30/2011/TT-BTTTT ngày 31/10/2011 | Quy định về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông | 01/01/2012 |
|
130 |
| 29/2011/TT-BTTTT ngày 26/10/2011 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về viễn thông | 01/01/2012 |
|
131 |
| 28/2011/TT-BTTTT ngày 21/10/2011 | Ban hành các mẫu Tờ khai đăng ký, mẫu Đơn đề nghị cấp phép, mẫu Chứng nhận đăng ký và mẫu Giấy phép quy định tại Quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền | 15/12/2011 |
|
132 |
| 27/2011/TT-BTTTT ngày 04/10/2011 | Quy định về điều phối các hoạt động ứng cứu sự cố mạng Internet Việt Nam | 15/11/2011 |
|
133 |
| 25/2011/TT-BTTTT ngày 26/9/2011 | Quy định chi tiết và hướng dẫn các hoạt động về tổ chức lễ phát hành đặc biệt tem BCVN | 01/01/2012 |
|
134 |
| 24/2011/TT-BTTTT ngày 20/9/2011 | Quy định về việc tạo lập, sử dụng và lưu trữ dữ liệu đặc tả trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước | 15/11/2011 |
|
135 |
| 23/2011/TT-BTTTT ngày 11/8/2011 | Quy định về việc quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên Mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước | 01/10/2011 |
|
136 |
| 22/2011/TT-BTTTT ngày 02/8/2011 | Về việc ban hành cước kết nối cuộc gọi từ mạng thông tin di động mặt đất đến mạng viễn thông cố định mặt đất nội hạt | 01/10/2011 |
|
137 |
| 21/2011/TT-BTTTT ngày 13/7/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 13/2008/TT-BTTTT ngày 31/12/2008 hướng dẫn việc thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú trong nước của các cơ quan báo chí và Quyết định số 28/2002/QĐ-BVHTT ngày 21/11/2002 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa Thông tin ban hành Quy chế xuất bản bản tin, tài liệu, tờ rơi; phát hành thông cáo báo chí; đăng, phát bản tin trên màn hình điện tử của các cơ quan, tổ chức nước ngoài, pháp nhân có yếu tố nước ngoài tại Việt Nam | 01/9/2011 |
|
138 |
| 20/2011/TT-BTTTT ngày 01/7/2011[6] | Quy định danh mục sản phẩm hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông | 15/8/2011 |
|
139 |
| 19/2011/TT-BTTTT ngày 01/7/2011 | Quy định về áp dụng tiêu chuẩn định dạng tài liệu mở trong cơ quan nhà nước | 15/8/2011 |
|
140 |
| 18/2011/TT-BTTTT ngày 30/6/2011 | Ban hành Quy trình kiểm định trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng | 15/8/2011 |
|
141 |
| 17/2011/TT-BTTTT ngày 30/6/2011 | Ban hành Danh mục thiết bị viễn thông và đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định | 15/8/2011 |
|
142 |
| 16/2011/TT-BTTTT ngày 30/6/2011 | Quy định về kiểm định thiết bị viễn thông và đài vô tuyến điện | 15/8/2011 |
|
143 |
| 15/2011/TT-BTTTT ngày 28/6/2011 | Quy định về quản lý chất lượng dịch vụ Bưu chính | 13/8/2011 |
|
144 |
| 14/2011/TT-BTTTT ngày 07/6/2011 | Quy định chi tiết thi hành Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/1/2006 của Chính phủ đối với hàng hóa thuộc diện quản lý ngành của Bộ TTTT | 01/8/2011 |
|
145 |
| 13/2011/TT-BTTTT ngày 06/6/2011 | Quy định về Văn phòng đại diện tại Việt Nam của nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài | 01/9/2011 |
|
146 |
| 12/2011/TT-BTTTT ngày 27/5/2011 | Sửa đổi, bổ sung, thay thế một số quy định của Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11/01/2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết thi hành một số quy định của Luật Xuất bản ngày 03/12/2004, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xuất bản ngày 03/6/2008, Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26/8/2005 và Nghị định số 11/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 | 01/8/2011 |
|
147 |
| 11/2011/TT-BTTTT ngày 26/5/2011 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về viễn thông | 26/5/2011 |
|
148 |
| 09/2011/TT-BTTTT ngày 8/4/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 09/2008/TT-BTTTT ngày 24/12/2008 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn quản lý và sử dụng tài nguyên Internet và Thông tư số 12/2008/TT-BTTTT ngày 30/12/2008 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 90/2008/NĐ-CP ngày 13/8/2008 của Chính phủ về chống thư rác | 25/5/2011 |
|
149 |
| 08/2011/TT-BTTTT ngày 31/3/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 37/2009/TT-BTTTT ngày 14/02/2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định về hồ sơ và thủ tục liên quan đến cấp phép, đăng ký, công nhận các tổ chức cung cấp các dịch vụ chứng thực chữ ký số | 15/5/2011 |
|
150 |
| 07/2011/TT-BTTTT ngày 01/3/2011 | Quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp Giấy phép hoạt động báo chí trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình | 01/5/2011 |
|
151 |
| 06/2011/TT-BTTTT ngày 28/02/2011 | Quy định về lập và quản lý chi phí đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin | 15/4/2011 |
|
152 |
| 05/2011/TT-BTTTT ngày 28/01/2011 | Quy định về giải quyết khiếu nại của người sử dụng dịch vụ trong lĩnh vực thông tin và truyền thông | 01/7/2011 |
|
153 |
| 03/2011/TT-BTTTT ngày 04/01/2011 | Quy định hoạt động xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và tiêu chuẩn quốc gia thuộc Bộ TTTT | 01/02/2011 |
|
154 |
| 02/2011/TT-BTTTT ngày 04/01/2011 | Quy định nội dung giải quyết sự cố trong quá trình thực hiện đầu tư bảo hành, vận hành các dự án ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước | 25/02/2011 |
|
155 |
| 29/2010/TT-BTTTT ngày 30/12/2010 | Quy định việc xuất bản tài liệu không kinh doanh | 01/3/2011 |
|
156 |
| 28/2010/TT-BTTTT ngày 13/12/2010 | Quy định nội dung giám sát thi công dự án ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước | 01/02/2011 |
|
157 |
| 27/2010/TT-BTTTT ngày 24/11/2010 | Ban hành “Quy hoạch băng tần 2500-2690 MHz cho hệ thống thông tin di động IMT của Việt Nam” | 01/02/2011 |
|
158 |
| 26/2010/TT-BTTTT ngày 24/11/2010 | Ban hành “Quy hoạch băng tần 2300-2400 MHz cho hệ thống thông tin di động IMT của Việt Nam” | 01/02/2011 |
|
159 |
| 25/2010/TT-BTTTT ngày 15/11/2010 | Quy định việc thu thập, sử dụng, chia sẻ, đảm bảo an toàn và bảo vệ thông tin cá nhân trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước | 01/01/2011 |
|
160 |
| 24/2010/TT-BTTTT ngày 28/10/2010 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện; cho thuê, cho mượn thiết bị vô tuyến điện; sử dụng chung tần số vô tuyến điện | 15/12/2010 |
|
161 |
| 23/2010/TT-BTTTT ngày 15/10/2010 | Quy định về cung cấp thông tin trên Trang Thông tin điện tử về năng lực quản lý, đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin | 01/12/2010 |
|
162 |
| 22/2010/TT-BTTTT ngày 06/10/2010 | Quy định về tổ chức và hoạt động in; sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 04/2008/TT-BTTTT ngày 09 tháng 7 năm 2008 và Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11 tháng 01 năm 2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông | 24/11/2010 |
|
163 |
| 21/2010/TT-BTTTT ngày 08/9/2010 | Quy định về lập đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước nhưng không yêu cầu phải lập dự án | 25/10/2010 |
|
164 |
| 18/2010/TT-BTTTT ngày 30/7/2010 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Viễn thông | 30/01/2011 |
|
165 |
| 16/2010/TT-BTTTT ngày 19/7/2010 | Quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo chí in, xuất bản số phụ, xuất bản phụ trương, xuất bản đặc san. | 01/10/2010 |
|
166 |
| 15/2010/TT-BTTTT ngày 01/7/2010 | Quy định về điều kiện, thủ tục phát sóng quảng bá trực tiếp các kênh chương trình truyền hình địa phương trên vệ tinh | 15/8/2010 |
|
167 |
| 12/2010/TT-BTTTT ngày 18/5/2010 | Quy định việc cập nhật thông tin dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về các dự án ứng dụng công nghệ thông tin | 05/7/2010 |
|
168 |
| 11/2010/TT-BTTTT ngày 14/5/2010 | Quy định hoạt động khuyến mại đối với dịch vụ thông tin di động | 01/7/2010 |
|
169 |
| 10/2010/TT-BTTTT ngày 26/3/2010 | Quy định về quản lý và cung cấp dịch vụ trợ giúp tra cứu số máy điện thoại cố định qua mạng viễn thông | 01/7/2010 |
|
170 |
| 08/2010/TT-BTTTT ngày 23/3/2010 | Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm và bồi dưỡng bằng hiện vật đối với công chức, viên chức, người lao động làm việc trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình | 01/6/2010 |
|
171 |
| 06/2010/TT-BTTTT ngày 11/02/2010 | Về việc ban hành giá cước sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng phục vụ các cơ quan Đảng và Nhà nước | 15/4/2010 |
|
172 |
| 02/2010/TT-BTTTT ngày 11/01/2010 | Quy định chi tiết thi hành một số quy định của Luật Xuất bản ngày 03/12/2004, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xuất bản ngày 03/6/2008, Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26/8/2005 và Nghị định số 11/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 | 15/3/2010 |
|
173 |
| 01/2010/TT-BTTTT ngày 07/01/2010 | Về việc ban hành cước kết nối giữa mạng viễn thông vô tuyến nội thị; vô tuyến di động nội tỉnh CDMA và mạng viễn thông cố định mặt đất, mạng viễn thông cố định đường dài trong nước, mạng thông tin di động mặt đất, mạng viễn thông cố định mặt đất quốc tế | 01/3/2010 |
|
174 |
| 42/2009/TT-BTTTT ngày 30/12/2009 [7] | Quy định chi tiết về ưu tiên đầu tư, mua sắm các sản phẩm công nghệ thông tin sản xuất trong nước bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước hoặc vốn có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước | 15/02/2010 |
|
175 |
| 41/2009/TT-BTTTT ngày 30/12/2009 | Ban hành danh mục các sản phẩm phần mềm mã nguồn mở đáp ứng được yêu cầu sử dụng trong các cơ quan, tổ chức nhà nước | 15/02/2010 |
|
176 |
| 40/2009/TT-BTTTT ngày 24/12/2009 | Về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 17/2009/TT-BTTTT ngày 27/5/2009 | 15/02/2010 | Hết HL 1 phần |
177 |
| 37/2009/TT-BTTTT ngày 14/12/2009 | Quy định về hồ sơ và thủ tục liên quan đến cấp phép, đăng ký, công nhận các tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số | 01/02/2010 |
|
178 |
| 35/2009/TT-BTTTT ngày 19/11/2009 | Về việc ban hành cước kết nối cuộc gọi giữa mạng viễn thông cố định mặt đất đường dài trong nước và mạng viễn thông cố định mặt đất nội hạt | 15/01/2010 |
|
179 |
| 34/2009/TT-BTTTT ngày 19/11/2009 | Về việc ban hành cước kết nối cuộc gọi từ mạng thông tin di động mặt đất đến mạng viễn thông cố định mặt đất nội hạt | 15/01/2010 |
|
180 |
| 33/2009/TT-BTTTT ngày 19/11/2009 | Về việc ban hành cước kết nối cuộc gọi giữa hai mạng thông tin di động mặt đất | 15/01/2010 |
|
181 |
| 31/2009/TT-BTTTT ngày 19/11/2009 | Về việc ban hành cước kết nối cuộc gọi giữa mạng viễn thông cố định mặt đất quốc tế và mạng thông tin di động mặt đất | 15/01/2010 |
|
182 |
| 30/2009/TT-BTTTT ngày 19/11/2009 | Về việc ban hành cước kết nối cuộc gọi giữa mạng viễn thông cố định mặt đất quốc tế và mạng viễn thông cố định mặt đất nội hạt | 15/10/2010 |
|
183 |
| 29/2009/TT-BTTTT ngày 19/11/2009 | Về việc ban hành cước kết nối cuộc gọi từ mạng viễn thông cố định mặt đất nội hạt đến mạng thông tin di động mặt đất | 15/01/2010 |
|
184 |
| 28/2009/TT-BTTTT ngày 14/9/2009 | Quy định việc áp dụng tiêu chuẩn, công nghệ hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận, sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông | 01/11/2009 |
|
185 |
| 26/2009/TT-BTTTT ngày 31/7/2009 | Quy định về việc cung cấp thông tin và đảm bảo khả năng truy nhập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử của Nhà nước | 15/9/2009 |
|
186 |
| 25/2009/TT-BTTTT ngày 24/7/2009 | Ban hành chế độ báo cáo thống kê tổng hợp về hoạt động thông tin và truyền thông | 01/10/2009 |
|
187 |
| 24/2009/TT-BTTTT ngày 23/7/2009 | Ban hành chế độ báo cáo thống kê cơ sở áp dụng với các đơn vị hoạt động thông tin và truyền thông | 01/10/2009 |
|
188 |
| 22/2009/TT-BTTTT ngày 24/6/2009 | Quy định về quản lý thuê bao di động trả trước | 10/8/2009 |
|
189 |
| 20/2009/TT-BTTTT ngày 28/5/2009 | Quy định về báo cáo thống kê và điều tra thống kê dịch vụ bưu chính công ích | 10/7/2009 |
|
190 |
| 19/2009/TT-BTTTT ngày 28/5/2009 | Quy định về việc liên kết trong hoạt động sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình | 28/5/2009 |
|
191 |
| 18/2009/TT-BTTTT ngày 28/5/2009 | Quy định một số yêu cầu về quản lý hoạt động cung cấp dịch vụ truyền hình cáp tương tự tại đầu cuối của người sử dụng dịch vụ | 01/9/2009 |
|
192 |
| 17/2009/TT-BTTTT ngày 27/5/2009 | Quy định chi tiết thi hành Quyết định số 65/2008/QĐ-TTg ngày 22 tháng 5 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về cung ứng dịch vụ bưu chính công ích | 10/7/2009 | Hết HL 1 phần |
193 |
| 15/2009/TT-BTTTT ngày 04/5/2009 | Quy định về việc tổ chức Liên hoan phát thanh, truyền hình | 01/7/2009 |
|
194 |
| 14/2009/TT-BTTTT ngày 17/4/2009 | Về việc điều chỉnh một số quy định tại Quyết định 43/2008/QĐ-BTTTT ngày 17/7/2008 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành cước kết nối nội tỉnh đối với cuộc liên lạc đường dài liên tỉnh và liên lạc di động gọi cố định | 01/6/2009 |
|
195 |
| 12/2009/TT-BTTTT ngày 30/3/2009 | Quy định nguyên tắc xác định lại vùng được cung ứng dịch vụ viễn thông công ích khi có sự thay đổi, điều chỉnh địa giới, đơn vị hành chính | 15/4/2009 |
|
196 |
| 11/2009/TT-BTTTT ngày 24/3/2009 | Ban hành Danh mục công trình viễn thông bắt buộc công bố sự phù hợp | 01/6/2009 |
|
197 |
| 10/2009/TT-BTTTT ngày 24/03/2009 | Ban hành danh mục công trình viễn thông bắt buộc kiểm định | 01/6/2009 |
|
198 |
| 09/2009/TT-BTTTT ngày 24/3/2009 | Quy định về kiểm định và công bố sự phù hợp đối với công trình kỹ thuật chuyên ngành viễn thông | 01/6/2009 |
|
199 |
| 08/2009/TT-BTTTT ngày 24/3/2009 | Ban hành Danh mục sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải công bố hợp quy | 01/6/2009 |
|
200 |
| 07/2009/TT-BTTTT ngày 24/3/2009 | Ban hành danh mục sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy | 01/6/2009 |
|
201 |
| 06/2009/TT-BTTTT ngày 24/3/2009 | Quy định về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông | 01/6/2009 |
|
202 |
| 03/2009/TT-BTTTT ngày 02/3/2009 | Quy định về mã số quản lý và mẫu giấy chứng nhận mã số quản lý đối với nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng thư điện tử; nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng tin nhắn; nhà cung cấp dịch vụ tin nhắn qua mạng Internet | 15/4/2009 |
|
203 |
| 12/2008/TT-BTTTT ngày 30/12/2008 | Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 90/2008/NĐ-CP ngày 13 tháng 08 năm 2008 của Chính phủ về chống thư rác | 08/02/2009 |
|
204 |
| 11/2008/TT-BTTTT ngày 26/12/2008 | Hướng dẫn quản lý hỗ trợ phát triển và duy trì cung ứng dịch vụ viễn thông công ích cho ngư dân |
| 15 ngày kể từ ngày đăng công báo |
205 |
| 10/2008/TT-BTTTT ngày 24/12/2008 | Quy định về giải quyết tranh chấp tên miền quốc gia Việt Nam '.vn' |
| 15 ngày kể từ ngày đăng công báo |
206 |
| 09/2008/TT-BTTTT ngày 24/12/2008 | Hướng dẫn về quản lý và sử dụng tài nguyên Internet |
| 15 ngày kể từ ngày đăng công báo |
207 |
| 07/2008/TT-BTTTT ngày 18/12/2008 | Hướng dẫn một số nội dung về hoạt động cung cấp thông tin trên trang thông tin điện tử cá nhân trong Nghị định số 97/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 08 năm 2008 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet | 20/01/2009 |
|
208 |
| 05/2008/TT-BTTTT ngày 12/11/2008 | Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 97/2008/NĐ-CP ngày 28/8/2008 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet đối với dịch vụ Internet |
| Các Điều còn hiệu lực: - Điểm c, d Khoản 1, Điều 2; - Khoản 2 Điều 2; - Khoản 2, 3 Điều 3; - Điều 6, 7 và 11. |
209 |
| 04/2008/TT-BTTTT ngày 09/7/2008 | Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 105/2007/NĐ-CP ngày 21/6/2007 của Chính phủ về hoạt động in các sản phẩm không phải là xuất bản phẩm | 09/8/2008 |
|
210 |
| 07/2007/TT-BVHTT ngày 20/3/2007 | Hướng dẫn cấp, đổi và thu hồi Thẻ nhà báo | 04/4/2007 |
|
211 |
| 02/2007/TT-BTTTT ngày 13/12/2007 | Hướng dẫn thực hiện quy định về quản lý giá cước dịch vụ bưu chính, viễn thông | 11/01/2008 |
|
212 |
| 67/2006/TT-BVHTT ngày 10/8/2006 | Hướng dẫn phân hạng và thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong các tổ chức sự nghiệp, dịch vụ công lập hoạt động văn hóa - thông tin |
| 15 ngày kể từ ngày đăng công báo |
213 |
| 61/2006/TT-BVHTT ngày 15/6/2006 | Hướng dẫn in các thông tin trên lịch |
| 15 ngày kể từ ngày đăng công báo |
214 |
| 79/2005/TT-BVHTT ngày 8/12/2005 | Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư 43/2003/TT-BVHTT ngày 16/7/2003 của Bộ Văn hóa - Thông tin hướng dẫn thực hiện Nghị định số 24/2003/NĐ-CP ngày 13/3/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Quảng cáo |
| 15 ngày kể từ ngày đăng công báo |
215 |
| 06/2000/TT-TCBĐ ngày 29/9/2000 | Hướng dẫn hoạt động với các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực Bưu chính, Viễn thông và Internet | 14/10/2000 |
|
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH | |||||
216 |
| 210/2013/TTLT-BXD-BCT-BTTTT ngày 30/12/2013 | Hướng dẫn cơ chế, nguyên tắc kiểm soát giá và phương pháp xác định giá thuê công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung | 01/3/2014 |
|
217 |
| 21/2013/TTLT-BXD-BCT-BTTTT ngày 27/12/2013 | Quy định về dấu hiệu nhận biết các loại đường dây, cáp, đường ống được lắp đặt vào công trình kỹ thuật sử dụng chung | 17/02/2014 |
|
218 |
| 10/2013/TTLT-BTTTT-BQP-BCA ngày 09/5/2013 | Hướng dẫn cơ chế phối hợp xử lý nhiễu có hại giữa các đài vô tuyến điện phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh và mục đích kinh tế - xã hội | 28/6/2013 |
|
219 |
| 225/2012/TTLT-BTC-BKHĐT-BTTTT ngày 26/12/2012 | Hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo giai đoạn 2012-2015 | 15/02/2013 |
|
220 |
| 19/2012/TTLT-BTC-BKH&ĐT-BTTTT ngày 15/02/2012 | Thông tư liên tịch 19/2012/TTLT-BTC-BKH&ĐT-BTTTT của Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước | 01/4/2012 |
|
221 |
| 18/2012/TTLT-BTC-BTTTT ngày 14/02/2012 | Hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí hỗ trợ tác phẩm báo chí chất lượng cao ở Trung ương và địa phương giai đoạn 2011-2015 | 01/4/2012 |
|
222 |
| 02/2012/TTLT-UBDT-BTTTT-BVHTTDL ngày 13/12/2012 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 2472/QĐ-TTg ngày 28/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc cấp một số ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012-2015. | 01/02/2013 |
|
223 |
| 01/2012/TTLT-BTTTT-BGTVT ngày 24/02/2012 | Hướng dẫn việc quản lý, cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động hàng không, nghiệp vụ vô tuyến dẫn đường hàng không | 01/5/2012 |
|
224 |
| 34/2011/TTLT-BTTTT-BNG ngày 24/11/2011 | Hướng dẫn việc phối hợp thi hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại ban hành kèm theo Quyết định số 79/2010/QĐ-TTg ngày 30/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ. | 09/01/2012 |
|
225 |
| 04/2011/TTLT-BTTTT-BTC ngày 10/01/2011 | Hướng dẫn thực hiện đặt hàng xuất bản phẩm sử dụng ngân sách nhà nước | 24/02/2011 |
|
226 |
| 142/2010/TTLT-BTC-BTTTT ngày 22/9/2010 | Hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí chi phát triển công nghiệp công nghệ thông tin | 05/11/2010 |
|
227 |
| 20/2010/TTLT-BTTTT-BYT ngày 20/8/2010 | Hướng dẫn việc ưu tiên về thời điểm, thời lượng phát sóng trên đài phát thanh, đài truyền hình; dung lượng và vị trí đăng trên báo in, báo điện tử đối với thông tin, giáo dục, truyền thông về phòng, chống HIV/AIDS | 15/10/2010 |
|
228 |
| 17/2010/TTLT-BTTTT-BNV ngày 27/7/2010 | Hướng dẫn thực hiện chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài phát thanh và truyền hình thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Đài phát thanh - truyền hình thuộc cấp huyện | 15/9/2010 |
|
229 |
| 85/2008/TTLT-BVHTTDL-BTTTT ngày 18/12/2008 | Hướng dẫn về cấp phép, đăng ký, thực hiện quảng cáo trên báo chí, mạng thông tin máy tính, xuất bản phẩm và công tác thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm | 15/01/2009 |
|
230 |
| 03/2008/TTLT-BTTTT-BNV ngày 30/6/2008 | Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở TTTT thuộc UBND cấp tỉnh, phòng Văn hóa - Thông tin thuộc UBND cấp huyện |
|
|
231 |
| 06/2008/TTLT-BTTTT-BCA ngày 28/11/2008 | Về bảo đảm an toàn cơ sở hạ tầng và an ninh thông tin trong hoạt động bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin | 09/1/2009 |
|
232 |
| 01/2008/TTLT-BTTTT-BQP ngày 04/3/2008 | Hướng dẫn việc thiết lập, duy trì các điểm truy nhập dịch vụ viễn thông công cộng tại các đơn vị quốc phòng phục vụ nhân dân khu vực biên giới | 19/3/2008 |
|
233 |
| 12/2007/TTLT-BXD-BTTTT ngày 11/12/2007 | Hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng đối với các công trình tạm thu, phát sóng thông tin di động ở các đô thị | 26/12/2007 |
|
234 |
| 01/2007/TTLT-BTTTT-BXD ngày 10/12/2007 | Hướng dẫn việc lắp đặt, quản lý, sử dụng thùng thư bưu chính, hệ thống cáp điện thoại cố định và hệ thống cáp truyền hình trong các tòa nhà nhiều tầng có nhiều chủ sử dụng | 25/12/2007 |
|
235 |
| 01/2006/TTLT-BBCVT-BNG-BCA ngày 03/3/2006 | Hướng dẫn việc cấp phép sử dụng đài thông tin vệ tinh cho cơ quan đại diện nước ngoài, đoàn đại biểu nước ngoài, phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ đoàn đại biểu nước ngoài |
| 15 ngày kể từ ngày đăng công báo |
236 |
| 01/2004/TTLT-BBCVT-BTC ngày 25/5/2004 | Hướng dẫn trách nhiệm, quan hệ, phối hợp trong công tác kiểm tra, giám sát hải quan với thư, bưu phẩm, bưu kiện xuất nhập khẩu gửi qua dịch vụ bưu chính và chuyển phát thư |
| Hết HL 1 phần |
237 |
| 21/2003/TTLT-BVHTT-BTC ngày 01/7/2003 | Hướng dẫn việc chi trả chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng quỹ nhuận bút đối với một số loại hình tác phẩm quy định tại Nghị định số 61/2002/NĐ-CP ngày 11/6/2002 của Chính phủ | 16/7/2003 |
|
238 |
| 07/2000/TTLT-GTVT-BĐ ngày 11/12/2000 | Hướng dẫn xây dựng công trình thông tin bưu điện trong phạm vi bảo vệ công trình giao thông đường bộ | 26/12/2000 |
|
239 |
| 97/TTLT-BVHTT-BNG ngày 17/12/1997 | Hướng dẫn thi hành Quy chế hoạt động của báo chí Việt Nam liên quan đến nước ngoài | 17/12/1997 |
|
240 |
| 05/1997/TTLT/TCBĐ-BNV-BTC-BTM ngày 26/7/1997 | Hướng dẫn việc kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hàng hóa kinh doanh gửi qua đường bưu chính trong nước | 11/8/1997 |
|
241 |
| 11/TTLB ngày 20/02/1993 | Hướng dẫn thực hiện chính sách tài trợ đối với xuất bản, báo chí | 20/02/1993 |
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG | |||||
242 |
| 59/2008/QĐ-BTTTT ngày 31/12/2008 | Ban hành danh mục tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số |
| 15 ngày kể từ ngày đăng công báo |
243 |
| 58/2008/QĐ-BTTTT ngày 30/12/2008 | Ban hành quy chế báo cáo thông tin về các hoạt động chứng thực chữ ký số của các tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số |
| 15 ngày kể từ ngày đăng công báo |
244 |
| 57/2008/QĐ-BTTTT ngày 29/12/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Báo điện tử VietNamNet |
| 15 ngày kể từ ngày đăng công báo |
245 |
| 56/2008/QĐ-BTTTT ngày 23/12/2008 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Cao đẳng công nghiệp in |
| 15 ngày kể từ ngày đăng công báo |
246 |
| 53/2008/QĐ-BTTTT ngày 8/12/2008 | Ban hành cước kết nối đối liên lạc điện thoại từ mạng viễn thông cố định vào mạng điện thoại di động. | 07/01/2009 | Còn hiệu lực Khoản 2, 3 Điều 1; Điều 2, 3 và 4. |
247 |
| 52/2008/QĐ-BTTTT ngày 02/12/2008 | Ban hành Quy chế xác định nguồn tin trên báo chí | 17/12/2008 |
|
248 |
| 48/2008/QĐ-BTTTT ngày 29/8/2008 | Ban hành bốn số đầu của Mã Bưu chính quốc gia |
| 15 ngày kể từ ngày đăng công báo |
249 |
| 45/2008/QĐ-BTTTT ngày 13/8/2008 | Ban hành giá cước bản tin nhắn và tỷ lệ chia giá cước bản tin nhắn đến Cổng thông tin điện tử nhân đạo Quốc gia | 21/9/2008 |
|
250 |
| 43/2008/QĐ-BTTTT ngày 17/7/2008 | Về việc ban hành cước kết nối nội tỉnh đối với cuộc liên lạc đường dài liên tỉnh và liên lạc di động gọi cố định | 14/8/2008 |
|
251 |
| 39/2008/QĐ-BTTTT ngày 30/6/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam | 27/7/2008 |
|
252 |
| 38/2008/QĐ-BTTTT ngày 17/6/2008 | Ban hành Quy chế liên kết trong hoạt động xuất bản | 13/7/2008 |
|
253 |
| 37/2008/QĐ-BTTTT ngày 13/6/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | 13/7/2008 |
|
254 |
| 36/2008/QĐ-BTTTT ngày 13/6/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thông tin đối ngoại | 13/7/2008 |
|
255 |
| 35/2008/QĐ-BTTTT ngày 13/6/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Báo chí | 28/6/2008 |
|
256 |
| 33/2008/QĐ-BTTTT ngày 13/5/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Khoa học và Công nghệ | 11/6/2008 |
|
257 |
| 31/2008/QĐ-BTTTT ngày 08/5/2008 | Quy định về việc thiết kế, lắp đặt thùng thư bưu chính trong các tòa nhà nhiều tầng có nhiều chủ sử dụng | 02/6/2008 |
|
258 |
| 30/2008/QĐ-BTTTT ngày 06/5/2008[8] | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Công nghiệp phần mềm và nội dung số Việt Nam | 02/6/2008 |
|
259 |
| 29/2008/QĐ-BTTTT ngày 06/5/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Kế hoạch - Tài chính | 30/5/2008 |
|
260 |
| 28/2008/QĐ-BTTTT ngày 02/5/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Báo chí và Hợp tác truyền thông Quốc tế | 29/5/2008 |
|
261 |
| 25/2008/QĐ-BTTTT ngày 16/4/2008 | Phê duyệt Quy hoạch băng tần cho các hệ thống thông tin di động tế bào số của Việt Nam trong các dải tần 821-960 MHz và 1710-2200 MHz. | 19/5/2008 |
|
262 |
| 24/2008/QĐ-BTTTT ngày 16/4/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Công nghệ thông tin | 17/5/2008 |
|
263 |
| 23/2008/QĐ-BTTTT ngày 16/4/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Ứng dụng công nghệ thông tin | 15 ngày kể từ ngày đăng công báo |
|
264 |
| 22/2008/QĐ-BTTTT ngày 16/4/2008[9] | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Báo Bưu điện Việt Nam | 30/7/2009 |
|
265 |
| 21/2008/QĐ-BTTTT ngày 16/4/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông | 07/5/2008 |
|
266 |
| 18/2008/QĐ-BTTTT ngày 04/4/2008 | Về việc ban hành 'Quy định về hoạt động vô tuyến điện nghiệp dư' | 07/5/2008 | Hết hiệu lực Chương III |
267 |
| 17/2008/QĐ-BTTTT ngày 03/4/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tạp chí Công nghệ thông tin và truyền thông. | 30/4/2008 |
|
268 |
| 16/2008/QĐ-BTTTT ngày 03/4/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Thông tin | 30/4/2008 |
|
269 |
| 14/2008/QĐ-BTTTT ngày 02/4/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Bộ Thông tin và Truyền thông | 24/4/2008 |
|
270 |
| 13/2008/QĐ-BTTTT ngày 31/3/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tổ chức cán bộ | 24/4/2008 |
|
271 |
| 12/2008/QĐ-BTTTT ngày 31/3/2008 | Ban hành Quy chế đào tạo và cấp giấy chứng nhận vô tuyến điện hàng hải | 24/4/2008 |
|
272 |
| 10/2008/QĐ-BTTTT ngày 26/3/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Xuất bản | 19/4/2008 |
|
273 |
| 09/2008/QĐ-BTTTT ngày 26/3/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Hợp tác quốc tế | 15/4/2008 |
|
274 |
| 08/2008/QĐ-BTTTT ngày 20/3/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Bưu chính | 30/7/2009 |
|
275 |
| 07/2008/QĐ-BTTTT ngày 19/3/2008 | Ban hành danh mục vùng có điều kiện địa lý đặc biệt áp dụng tần suất thu gom và phát tối thiểu 1 lần/ tuần | 12/4/2008 |
|
276 |
| 05/2008/QĐ-BTTTT ngày 10/3/2008 | Sửa đổi, bổ sung đơn giá xây dựng công trình chuyên ngành bưu chính, viễn thông ban hành kèm theo Quyết định số 18/2007/QĐ-BBCVT ngày 18/6/2007 | 02/4/2008 |
|
277 |
| 02/2008/QĐ-BTTTT ngày 05/3/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Internet Việt Nam | 29/3/2008 |
|
278 |
| 01/2008/QĐ-BTTTT ngày 05/3/2008 [10] | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Pháp chế | 29/3/2008 |
|
279 |
| 20/2007/QĐ-BVHTT ngày 09/7/2007 | Bãi bỏ một số quy định về thủ tục trong hồ sơ xin cấp giấy phép để thực hiện thủ tục một cửa. | 11/8/2007 |
|
280 |
| 19/2007/QĐ-BBCVT ngày 19/6/2007 | Về việc ban hành cước kết nối giữa mạng Inmarsat của Công ty Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam với mạng viễn thông công cộng của các doanh nghiệp Viễn thông Việt Nam | 04/7/2007 |
|
281 |
| 15/2007/QĐ-BBCVT ngày 15/6/2007 | Về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghệ thông tin và truyền thông vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 | 27/7/2007 |
|
282 |
| 14/2007/QĐ-BBCVT ngày 15/6/2007 | Về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghệ thông tin và truyền thông vùng kinh tế trọng điểm phía Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 | 27/7/2007 |
|
283 |
| 13/2007/QĐ-BBCVT ngày 15/6/2007 | Về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghệ thông tin và truyền thông vùng kinh tế trọng điểm miền Trung đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 | 20/7/2007 |
|
284 |
| 07/2007/QĐ-BTTTT ngày 19/12/2007 | Về việc phê duyệt Quy hoạch băng tần cho các hệ thống thông tin vô tuyến cố định và lưu động mặt đất của Việt Nam trong dải tần 406,1-470MHz. | 14/01/2008 |
|
285 |
| 05/2007/QĐ-BTTTT ngày 26/10/2007 | Về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển nguồn nhân lực công nghệ thông tin Việt Nam đến năm 2020 | 24/11/2007 |
|
286 |
| 03/2007/QĐ-BVHTT ngày 27/02/2007 | Quy chế cải chính trên báo chí | 22/02/2007 |
|
287 |
| 02/2007/QĐ-BTTTT ngày 29/8/2007 | Về việc ban hành cước kết nối giữa mạng Viễn thông cố định mặt đất quốc tế và mạng viễn thông cố định nội hạt, nội tỉnh mặt đất đối với dịch vụ điện thoại quốc tế | 29/9/2007 |
|
288 |
| 102/2006/QĐ-BVHTT ngày 29/12/2006 | Ban hành Quy chế Lưu chiểu xuất bản phẩm | 30/01/2007 |
|
289 |
| 53/2006/QĐ-BBCVT ngày 15/12/2006 | Về việc phân bổ và sử dụng các loại mã, số viễn thông | 15/01/2007 |
|
290 |
| 52/2006/QĐ-BBCVT ngày 15/12/2006 | Ban hành Quy hoạch đánh số điện thoại quốc gia | 15/01/2007 |
|
305 |
| 12/2006/QĐ-BBCVT ngày 26/4/2006 | Ban hành quy định về thực hiện kết nối giữa các mạng viễn thông công cộng | 21/5/2006 |
|
291 |
| 07/2005/QĐ-BBCVT ngày 25/4/2007 [11] | Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam | 13/5/2007 |
|
292 |
| 03/2005/QĐ-BBCVT ngày 17/01/2005 | Về việc phê duyệt 'Quy hoạch băng tần cho hệ thống thông tin di động IMT-2000 của Việt Nam đến năm 2015 trong dải tần 1900-2200 MHz' | 15/02/2005 |
|
293 |
| 19/2004/QĐ-BBCVT ngày 09/4/2004 | Ban hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam áp dụng cho các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet (IXP) thuê để kết nối Internet quốc tế | 01/5/2004 |
|
294 |
| 10/2004/QĐ-BVHTT ngày 07/02/2004 | Quy chế hoạt động nghiệp vụ của phóng viên trong các đại hội, hội nghị và các buổi lễ | 14/3/2004 |
|
295 |
| 05/2004/QĐ-BBCVT ngày 20/01/2004 | Quyết định ban hành quy định về Mã bưu chính quốc gia | 20/01/2004 |
|
296 |
| 3865/QĐ-BVHTT ngày 04/11/2003 | Ủy quyền cấp, thu hồi giấy phép xuất bản bản tin | 04/11/2003 |
|
297 |
| 148/2003/QĐ-BBCVT ngày 26/8/2003 | Ban hành tạm thời cước kết nối giữa các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông |
| Còn hiệu lực khoản 3 Điều 1; Điều 2, 10 và 11 |
298 |
| 90/2003/QĐ-BBCVT ngày 15/5/2003 | Quyết định ban hành quy định phát hành tem bưu chính kỷ niệm | 15/5/2003 |
|
299 |
| 57/2003/QĐ-BBCVT ngày 20/3/2003 | Ban hành cước dịch vụ cài đặt và thuê cổng kết nối trực tiếp Internet quốc tế (IIG) của các IXP | 01/4/2003 |
|
300 |
| 55/2003/QĐ-BBCVT ngày 20/3/2003 | Ban hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế áp dụng cho các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet (IXP) thuê để kết nối Internet quốc tế | 01/4/2003 |
|
301 |
| 53/2003/QĐ-BVHTT ngày 04/9/2003 | Ban hành Quy chế xuất bản bản tin | 19/9/2003 |
|
302 |
| 860/2002/QĐ-TCBĐ ngày 17/10/2002 | Phê duyệt “Quy hoạch kênh tần số vô tuyến điện của Việt Nam cho nghiệp vụ cố định mặt đất (30-60 GHz)” | 29/10/2002 |
|
303 |
| 28/2002/QĐ-BVHTT ngày 21/11/2002 | Quy chế xuất bản bản tin, tài liệu, tờ rơi; phát hành thông cáo báo chí; đăng, phát bản tin trên màn hình điện tử của các cơ quan, tổ chức nước ngoài, pháp nhân có yếu tố nước ngoài |
| Hết hiệu lực khoản 1 Điều 9, Khoản 1 Điều 10 |
304 |
| 26/2002/QĐ-BVHTT ngày 26/9/2002 | Quy chế phỏng vấn trên báo chí | 11/10/2002 |
|
305 |
| 547/1998/QĐ-TCBĐ ngày 03/9/1998 | Ban hành Quy định tạm thời việc kết nối các mạng viễn thông công cộng của các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông | 18/9/2008 |
|
306 |
| 619-QĐ ngày 05/9/1966 | Thống nhất chế độ phát hành báo chí đối với các báo chí xuất bản trong nước do ngành Bưu điện phát hành | 01/9/1966 |
|
CHỈ THỊ | |||||
307 |
| 37/2006/CT-TTg ngày 29/11/2006 | Về việc thực hiện kết luận của Bộ Chính trị về một số biện pháp tăng cường lãnh đạo và quản lý báo chí |
|
|
308 |
| 08/2005/CT-BBCVT ngày 16/9/2008 | Thúc đẩy ứng dụng công nghệ thông tin trong lĩnh vực bưu chính và chuyển phát | 16/9/2005 |
|
309 |
| 06/2004/CT-BBCVT ngày 07/5/2004 | Tăng cường đảm bảo an toàn, an ninh thông tin Bưu chính, Viễn thông và Internet trong tình hình mới | 07/5/2004 |
|
TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN | |||||
310 | Tiêu chuẩn | TCVN 1449:1995 ngày 23/9/1995 | TCVN về phong bì thư | 23/9/1995 |
|
311 | Quy chuẩn | QCVN 1:2008/BTTTT ngày 12/11/2008 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dịch vụ bưu chính công ích | 12/11/2008 |
|
Tổng số: 311 văn bản |
[1] Nghị định này hết hiệu lực các chương II, V và VI ngày 01/6/2014 bởi Nghị định số 18/2014/NĐ-CP ngày 14/3/2014 của Chính phủ quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản
[2] Quyết định này hết hiệu lực ngày 18/3/2014 bởi Quyết định số 11/2014/QĐ-TTg ngày 27/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam
[3] Quyết định này hết hiệu lực ngày 18/3/2014 bởi Quyết định số 11/2014/QĐ-TTg ngày 27/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam
[4] Thông tư này hết hiệu lực ngày 05/5/2014 bởi Thông tư số 05/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
[5] Thông tư này hết hiệu lực ngày 05/5/2014 bởi Thông tư số 05/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
[6] Thông tư này hết hiệu lực ngày 05/5/2014 bởi Thông tư số 05/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
[7] Thông tư này hết hiệu lực ngày 08/4/2014 bởi Thông tư số 01/2014/TT-BTTTT ngày 20/2/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về ưu tiên đầu tư, mua sắm sản phẩm, dịch vụ công nghệ thông tin sản xuất trong nước sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước
[8] Quyết định này hết hiệu lực ngày 21/3/2014 bởi Quyết định số 301/QĐ-BTTTT ngày 21/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Viện Công nghiệp phần mềm và nội dung số Việt Nam
[9] Quyết định này hết hiệu lực ngày 23/5/2014 bởi Quyết định số 655/QĐ-BTTTT ngày 23/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Báo Bưu điện Việt Nam
[10] Quyết định này hết hiệu lực ngày 19/3/2014 bởi Quyết định số 280/QĐ-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Vụ Pháp chế
[11] Quyết định này hết hiệu lực do Quyết định 191/2004/QĐ-TTg hết hiệu lực ngày 18/3/2014 bởi Quyết định số 11/2014/QĐ-TTg ngày 27/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam